SỞ GD & ĐT ĐỒNG NAI
TRƯỜNG THPT XUÂN HƯNG
ÔN TẬP KIỂM TRA 45 PHÚT
Môn: Sinh học 10 Cơ bản
Họ tên thí sinh:……………………………………..………………………..Lớp 10B1
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu 1: Điều nào dưới đây sai khi nói về tế bào ?
A. Được cấu tạo từ các phân tử, đại phân tử và bào quan.
B. Là đơn vị cấu tạo cơ bản của sự sống.
C. Là đơn vị chức năng của tế bào sống.
D. Được cấu tạo từ các mô.
Câu 2: Các cấp tổ chức sống đều là những hệ mở vì:
A. Thường xuyên trao đổi chất với môi trường
B. Phát triển và tiến hóa khơng ngừng
C. Có khả năng sinh sản để duy trì nịi giống
D. Có khả năng thích nghi với mơi trường
Câu 3: Đặc điểm nào sau đây không phải của giới động vật?
A. Phản ứng chậm trước môi trường
B. Cơ thể đa bào phức tạp
C. Có khả năng di chuyển tích cực trong mơi trường
D. Tế bào nhân thực
Câu 4: Giới thực vật gồm các sinh vật có đặc điểm :
A. Nhân sơ, cơ thể đơn bào.
B. Nhân sơ, cơ thể đa bào.
C. Nhân thực, cơ thể đơn bào.
D. Nhân thực, cơ thể đa bào
Câu 5: Vi khuẩn thuộc giới là:
A. Giởi khởi sinh
B. Giới thực vật
C. Giới động vật
D. Giới nguyên sinh
Câu 6: Cacbohidrat được cấu tạo chủ yếu từ các nguyên tố ?
A. C, H, O.
B. C, H, O, N.
C. C, H, O, N, S
D. C, H, O ,N, S, P
Câu 7: Prơtêin -kháng thể có chức năng nào sau đây ?
A. Vận chuyển các chất cho tế bào.
B. Bảo vệ cơ thể.
C. Cấu tạo nên các mô liên kết.
D. Xúc tác cho các phản ứng sinh hoá.
Câu 8: Đường mía do hai phân tử đường nào sau đây kết hợp lại ?
A. Galactôzơ và tinh bột
B. Xenlulôzơ và galactôzơ.
C. Glucôzơ và fructôzơ.
D. Tinh bột và mantôzơ.
Câu 9: Trong cấu tạo tế bào đường xenlulơzơ có tập trung ở :
A. Thành tế bào
B. Màng nhân.
C. Nhân tế bào.
D. Chất nguyên sinh
Câu 10: Một phân tử AND có 3000 nuclêơtit thì chiều dài của ADN là :
A. 1020 Ao.
B. 4080 Ao.
C. 5100 Ao.
D. 2040 Ao.
Câu 11: Mạch gốc của gen có trình tự nuclêơtit là: 3’... TAT GGG XAT ...5’. Mạch bổ sung của Gen Z
có trình tự nuclêơtit là:
A. 5’… AAA XXX GTA …3’
B. 5’… ATA XXX GAA …3’
C. 5’… ATA XXX GTA …3’
D. 3’... TAT GGG XAT ...5’
Câu 12: Loại bazơ nitơ chỉ có trong ADN mà khơng có trong ARN là:
Trang 1/2 - Mã đề thi 10B1
A. Ađênin
B. Guanin
C. Uraxin
D. Timin
Câu 13: Cấu trúc nào sau đây KHƠNG có ở cấu tạo của tế bào vi khuẩn?
A. Mạng lưới nội chất B. Màng sinh chất
C. Lông, roi
D. Vỏ nhầy
Câu 14: Chất nào sau đây khơng có trên màng sinh chất của tế bào thực vật?
A. Côlestêrôn
B. Photpholipit
C. Cacbohidrat
D. Prôtêin
Câu 15: Trước khi chuyển thành ếch con, nịng nọc phải “cắt “ chiếc đi của nó. Bào quan đã giúp nó
thực hiện việc này là:
A. Lizơxơm
B. Ribơxơm
C. Ti thể
D. Lưới nội chất
Câu 16: Loại phân tử có số lượng lớn nhất trên màng sinh chất là:
A. Photpholipit
B. Côlestêrôn
C. Cacbohiđrat
D. Prôtêin
Câu 17: Loại bào quan nào dưới đây có chứa ADN?
A. Ti thể và lục lạp
B. Lưới nội chất trơn và hạt
C. Ribôxôm và không bào
D. Bộ máy gôngi và lizôxôm
Câu 18: Cấu trúc đặc biệt thể hiện sự phù hợp với chức năng của lục lạp thể hiện ở:
A. Cấu trúc hạt grana
B. Cấu tạo màng ngoài
C. Cấu tạo màng trong
D. Chất nền
Câu 19: Tế bào nào dưới đây có mạng lưới nội chất trơn phát triển?
A. Tế bào gan
B. Tế bào cơ
C. Tế bào bạch cầu
D. Tế bào biểu bì
Câu 20: Photpholipit có chức năng chủ yếu là :
A. Tham gia cấu tạo nhân của tế bào.
B. Là thành phần của máu ở động vật.
C. Cấu tạo nên chất diệp lục ở lá cây.
D. Là thành phần cấu tạo của màng tế bào
Câu 21: Loại tế bào nào dưới đây khơng có thành tế bào?
A. Động vật
B. Thực vật
C. Vi khuẩn
D. Nấm
Câu 22: Các loài sinh vật mặc dù rất khác nhau nhưng chúng vẫn có những đặc điểm chung là vì:
A. Chúng sống trong những môi trường giống nhau.
B. Chúng đều được cấu tạo từ tế bào
C. Chúng đều có chung một tổ tiên
D. Tất cả các điều nêu trên đều đúng
Câu 23: Sự khác biệt cơ bản giữa giới Thực vật và giới động vật là
A. Giới thực vật gồm những sinh vật dị dưỡng, giới động vật gồm những sinh vật tự dưỡng.
B. Giới thực vật gồm những sinh vật sống cố định, cảm ứng chậm, giới thực vật gồm những sinh vật
phản ứng nhanh và có khả năng di chuyển.
C. Giới thực vật gồm 4 ngành chính, nhưng giới động vật gồm 7 ngành chính.
D. Cả ba đáp án trên
Câu 24: Thuật ngữ nào dưới đây bao gồm tất cả các thuật ngữ cịn lại:
A. Đường đơn
B. Đường đơi
C. Cacbonhidrat
D. Đường đa
Câu 25: Trong cơ thể, tế bào nào sau đây có lưới nội chất hạt phát triển mạnh nhất
A. Tế bào hồng cầu
B. Tế bào bạch cầu
C. Tế bào biểu bì
D. Tế bào cơ
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Trang 2/2 - Mã đề thi 10B1