Bài tập tự luyện – Dùng cho thí sinh Ơn thi đại học
Câu 1. Cho bảng số liệu sau:
Lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc tại thời điểm 1/7 hàng năm phân
theo thành phần kinh tế (nghìn người)
Chia ra
Tổng số
Kinh tế nhà
nước
Kinh tế ngồi
nhà nước
2000
37075,3
4358,2
32358,6
358,5
2010
49048,5
5107,4
42214,6
1726,5
Năm
Khu vực có vốn đầu
tư nước ngồi
1. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện qui mô và cơ cấu lao động đang làm
việc phân theo thành phần kinh tế của nước ta năm 2000 và năm 2010.
2. Nhận xét và giải thích sự chuyển dịch cơ cấu trên.
Câu 2. Cho bảng số liệu sau:
(đơn vị: nghìn người)
Năm
Tổng dân số
1995
2000
2005
2009
71995,5
77630,9
82392,1
86025,0
Dân số thành thị
14938,1
18725,4 22332,0 25584,7
1. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi tổng dân số, dân số thành
thị, tỷ lệ dân số thành thị của nước ta thời kì 1995 - 2009.
2. Nhận xét và giải thích sự thay đổi trên.
Câu 3. Cho bảng số liệu sau:
Sản lượng lúa phân theo mùa vụ của nước ta (đơn vị: nghìn tấn)
Năm
1990
Chia ra
Tổng số
Lúa
đông xuân
Lúa
hè thu
Lúa mùa
19225,1
7865,6
4090,5
7269,0
2010
40005,6
19216,8
11686,1
9102,7
1. Vẽ biểu đồ thể hiện qui mô và cơ cấu sản lượng lúa phân theo mùa vụ
năm 1990, 2010.
2. Nhận xét và giải thích.
Câu 4. Cho bảng số liệu:
Diện tích và sản lượng lúa cả năm của nước ta thời kì 1990 - 2010
Năm
1990
2000
Diện tích (nghìn ha)
Sản lượng (nghìn tấn)
6042,8
7666,3
19225,1
32529,5
GV: Lê Trọng Thêm – Trường THPT Hoàng Mai – Nghệ An
Bài tập tự luyện – Dùng cho thí sinh Ơn thi đại học
2005
2010
7329,2
7489,4
35832,9
40005,6
1. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích năng suất
và sản lượng lúa của nước ta thời kì 1990 – 2010.
2. Nhận xét và giải thích sự tăng trưởng trên.
Câu 5. Cho bảng số liệu sau:
Sản lượng lúa của nước ta thời kì 1990 - 2010 (đơn vị: nghìn tấn)
Năm
Tổng số
Lúa
đơng xuân
Chia ra
Lúa
hè thu
1990
19225,1
7865,6
4090,5
7269,0
1995
24963,7
10736,6
6500,8
7726,3
2000
32529,5
15571,2
8625,0
8333,3
2005
35832,9
17331,6
10436,2
8065,1
2010
40005,6
19216,8
11686,1
9102,7
Lúa mùa
Em hãy, cho biết loại biểu đồ thích hợp để thể hiện các yêu cầu sau và trình
bày ngắn gọn cách làm.
1. Sự thay đổi cơ cấu sản lượng lúa phân theo mùa vụ ở nước ta thời kì
1990 - 2010.
2. Tốc độ tăng trưởng sản lượng lúa các mùa vụ của nước ta thời kì 1990 2010.
3. Thể hiện qui mô và cơ cấu sản lượng lúa phân theo mùa vụ của nước ta
năm 2000 và năm 2010.
4. So sánh sản lượng lúa các mùa vụ của nước ta năm 2005 và năm 2010.
Câu 6. Dựa vào số liệu sau:
Giá trị sản xuất công nghiệp theo giá thực tế phân theo thành phần kinh tế
(đơn vị: tỷ đồng )
2005
2006
2009
2010
Tổng số
988540,0
1199139,5
2298086,6
2963499,7
Kinh tế Nhà nước
246334,0
265117,9
420956,8
567108,0
Kinh tế ngoài Nhà nước
309087,6
401869,6
885517,2
1150867,3
Năm
GV: Lê Trọng Thêm – Trường THPT Hoàng Mai – Nghệ An
Bài tập tự luyện – Dùng cho thí sinh Ơn thi đại học
Khu vực có vốn đầu tư
nước ngồi
433118,4
532152,0
991612,6
1245524,4
1. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất
công nghiệp phân theo thành phần kinh tế của nước ta giai đoạn 2005 - 2010.
2. Nhận xét và giải thích sự chuyển dịch cơ cấu trên.
Câu 7. Dựa vào số liệu sau:
Số lượng điện thoại th bao và doanh thu ngành
bưu chính, viễn thơng nước ta
1995
2000
2004
2005
2010
Số điện thoại th bao
(nghìn cái)
746,5
3286,3
10296,5
15845,0
128173,3
Doanh thu bưu chính,
viễn thơng (tỷ đồng)
4207,4
11000,9
25870,4
30831,2
82709,3
Năm
1. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự biến động về số điện thoại thuê
bao và doanh thu của ngành bưu chính viễn thơng nước ta thời kì 1995-2010.
2. Từ biểu đồ nhận xét và giải thích sự phát triển của ngành ngành bưu
chính, viễn thơng nước ta thời kì 1995 - 2010.
Câu 8. Dựa vào bảng số liệu sau:
Kết quả hoạt động của ngành du lịch nước ta
Năm
2000
2005
2008
2010
Doanh thu (tỷ đồng)
4458,5
14693,3
26745,4
36714,4
Khách quốc tế đến Việt Nam (nghìn lượt)
2140,1
3477,5
4235,8
5049,9
1. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện doanh thu của ngành du lịch và số
lượng khách quốc tế đến nước ta thời kì 2000 - 2010.
2. Nhận xét và giải thích tình hình hoạt động của ngành du lịch nước ta thời
kì 2000 - 2010.
Câu 9. Dựa vào số liệu sau:
Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng theo giá thực tế
phân theo thành phần kinh tế
(đơn vị: tỷ đồng)
Năm
Tổng số
Chia ra
Kinh tế
Kinh tế ngồi
Khu vực có
Nhà nước
Nhà nước
vốn đầu tư
GV: Lê Trọng Thêm – Trường THPT Hoàng Mai – Nghệ An
Bài tập tự luyện – Dùng cho thí sinh Ơn thi đại học
1994
2000
2005
2010
93490,0
220410,6
480293,5
1614078,4
21566,0
39205,7
62175,6
228608,7
71478,0
177743,9
399870,7
1342988,0
nước ngồi
446,0
3461,0
18247,2
42481,7
1. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng mức bán lẻ hàng
hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng theo thành phần kinh tế nước ta thời kì 1994 2010.
2. Nhận xét, giải thích sự tăng trưởng trên.
Câu 10. Dựa vào số liệu sau:
Trị giá xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa phân theo nhóm hàng của nước ta năm
2010
(triệu đơ la Mỹ)
Tổng xuất
72200,1
Hàng cơng nghiệp nặng và khống sản
22402,9
Hàng CN nhẹ và TTCN
33336,9
Hàng nông – lâm – thủy sản
16460,3
Tổng nhập
84838,6
Tư liệu sản xuất
75496,0
Hàng tiêu dùng
8378,0
Vàng phi tiền tệ
964,6
1. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện mỗi quan hệ qui mô xuất nhập khẩu
và cơ cấu giá trị xuất khẩu, nhập khẩu phân theo nhóm hàng của nước ta năm
2010.
2. Nhận xét và giải thích sự khác nhau về qui mơ và cơ cấu hàng hóa xuất
nhập khẩu của nước ta.
Câu 11. Dựa vào số liệu sau:
Diện tích, sản lượng lúa đồng bằng sơng Hồng
Năm
1995
2000
2005
2010
Diện tích (nghìn ha)
1193,0
1212,6
1138,9
1105,4
Sản lượng (nghìn tấn)
5090,4
6586,6
6183,5
6596,8
1. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích, sản lượng,
năng suất lúa của Đồng bằng sơng Hồng thời kì 1995 - 2010.
2. Nhận xét và giải thích sự tăng trưởng trên.
GV: Lê Trọng Thêm – Trường THPT Hoàng Mai – Nghệ An
Bài tập tự luyện – Dùng cho thí sinh Ơn thi đại học
Câu 12. Dựa vào số liệu sau: Hãy nhận xét và giải thích sự khác nhau về chế độ
mưa ở Huế và TP. Hồ Chí Minh.
Lượng mưa trung bình các tháng (mm)
Tháng
Địa phương
Huế
TP. Hồ Chí Minh
1
161,3
13,8
2
62,6
4,1
3
47,1
10,5
4
51,6
50,4
5
82,1
218,4
6
116,7
311,7
7
95,3
293,7
8
104,0
269,8
9
473,4
327,1
10
795,6
266,7
11
580,6
116.5
12
297,4
48,3
GV: Lê Trọng Thêm – Trường THPT Hoàng Mai – Nghệ An