Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

Viêm bì cơ pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (584.12 KB, 16 trang )

VIÊM BÌ CƠ
PGS. TS. Trần Hậu Khang
PGS. TS. Trần Hậu Khang
Viện Da Liễu Quốc gia
Viện Da Liễu Quốc gia
ĐẠI C
ĐẠI C
ƯƠ
ƯƠ
NG
NG
-
Dermatomyositis và Polymyositis: Th
Dermatomyositis và Polymyositis: Th
ư
ư
ờng gặp
ờng gặp
-
Liên quan tới các bệnh tổ chức liên kết khác.
Liên quan tới các bệnh tổ chức liên kết khác.
-
Myopathies:
Myopathies:
+
Nhiễm trùng.
Nhiễm trùng.
+
Thuốc
Thuốc
+


Toxin
Toxin
+
Chuyển hóa
Chuyển hóa
+
Tự phát (Idiopathic inflammatory myopathies).
Tự phát (Idiopathic inflammatory myopathies).
-
Hội chứng globulin c
Hội chứng globulin c
ơ
ơ
niệu kịch phát: Hậu quả stress
niệu kịch phát: Hậu quả stress
ở những ng
ở những ng
ư
ư
ời có rối loạn chuyển hóa c
ời có rối loạn chuyển hóa c
ơ
ơ
tiềm tàng.
tiềm tàng.
-
Wagner mô tả n
Wagner mô tả n
ă
ă

m 1863
m 1863
-
Unverrech: Lâm sàng da/c
Unverrech: Lâm sàng da/c
ơ
ơ
1887 nh
1887 nh
ư
ư
ng không phân
ng không phân
biệt
biệt
đư
đư
ợc với SLE
ợc với SLE
-
Kiel mô tả
Kiel mô tả
đ
đ
ầy
ầy
đ
đ
ủ 1942
ủ 1942

DCH T
DCH T
Cả 2 bệnh:
Cả 2 bệnh:
-
Tuổi bất kỳ: Thiếu niên và 45-65
Tuổi bất kỳ: Thiếu niên và 45-65
-
> 50: Liên quan tới u ác tính
> 50: Liên quan tới u ác tính
-
Tỷ lệ mắc: 1-10/10
Tỷ lệ mắc: 1-10/10
6
6
/năm
/năm
-
Tỷ lệ l*u hành: 10/10
Tỷ lệ l*u hành: 10/10
6
6
-
Mùa xuân hay bị hơn
Mùa xuân hay bị hơn
-
Trẻ tuổi hay phối hợp với nhiễm coxsackie virus B.
Trẻ tuổi hay phối hợp với nhiễm coxsackie virus B.
-



> (3/2).
> (3/2).
TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG
TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG
-
Tự miễn
Tự miễn
-
Bệnh hệ thống (Collagenosis)
Bệnh hệ thống (Collagenosis)
-
HLA-DR
HLA-DR
3
3
.
.
-
Virus: Tr
Virus: Tr
ư
ư
ớc khi có globulin niệu kịch phát
ớc khi có globulin niệu kịch phát
-
Myositis: AIDS
Myositis: AIDS
đ
đ

ã
ã
đ
đ
iều trị bằng AZT
iều trị bằng AZT
-
Phức hợp miễn dịch
Phức hợp miễn dịch
-
Một số thuốc gây myopathies nh
Một số thuốc gây myopathies nh
ư
ư
ng không gây
ng không gây
dermatomyositis.
dermatomyositis.
-
CMI
CMI
-
Dermatomyositis: CD
Dermatomyositis: CD
4
4


-
Polymyositis: CD

Polymyositis: CD
8
8


-
Có liên quan u ác tính: Thay
Có liên quan u ác tính: Thay
đ
đ
ổi miễn dịch
ổi miễn dịch
TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG
TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG
C
C
ơ
ơ
-
Yếu c
Yếu c
ơ
ơ
tiến triển (Progressive weakness) (Quan trọng
tiến triển (Progressive weakness) (Quan trọng
nhất) chủ yếu các chi, bả vai.
nhất) chủ yếu các chi, bả vai.
+
Không lên cầu thang
Không lên cầu thang

đư
đư
ợc/khó
ợc/khó
+
Không nâng
Không nâng
đư
đư
ợc ghế
ợc ghế
+
Không giữ
Không giữ
đư
đư
ợc tay
ợc tay
+
Đối xứng hai bên
Đối xứng hai bên
+
Dáng
Dáng
đ
đ
i trendebenburg:
i trendebenburg:
Ư
Ư

ỡn cột sống quá mức.
ỡn cột sống quá mức.
-
Đ
Đ
au c
au c
ơ
ơ
: 50% có
: 50% có
đ
đ
au, nhạy cảm c
au, nhạy cảm c
ơ
ơ
.
.
-
Tiến triển chậm
Tiến triển chậm
-
Giai
Giai
đ
đ
oạn cuối: Teo c
oạn cuối: Teo c
ơ

ơ
-
Các c
Các c
ơ
ơ


đ
đ
ầu mặt có thể bị,
ầu mặt có thể bị,
đ
đ
ặc biệt là bệnh nhân có
ặc biệt là bệnh nhân có
kèm u ác tính.
kèm u ác tính.
-
Các c
Các c
ơ
ơ
họng, thanh quản, tiêu hóa có thể bị.
họng, thanh quản, tiêu hóa có thể bị.
TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG
TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG
Da
Da
-

Một số bệnh nhân chỉ có th
Một số bệnh nhân chỉ có th
ươ
ươ
ng tổn da ban
ng tổn da ban
đ
đ
ầu (khó
ầu (khó
chẩn
chẩn
đ
đ
oán)
oán)
-
Maculapapular erythema: Vùng khớp, khuỷu, gối, x
Maculapapular erythema: Vùng khớp, khuỷu, gối, x
ươ
ươ
ng
ng
ngón (70%)
ngón (70%)
-
Dát nhỏ rồi to dần
Dát nhỏ rồi to dần
-
Màu: Đỏ tím, có giãn mạch, bong vảy.

Màu: Đỏ tím, có giãn mạch, bong vảy.
-
Sau một thời gian: Teo, mất sắc tố.
Sau một thời gian: Teo, mất sắc tố.
-
Sẩn Gottro: Đa dạng,
Sẩn Gottro: Đa dạng,
đ
đ
ỏ, teo ở các khớp.
ỏ, teo ở các khớp.
-
Đốm da
Đốm da
đ
đ
ỏ (vùng hở).
ỏ (vùng hở).
-
Nhiều dát ở tay, chân có thể tiến triển thành Poikiloderma
Nhiều dát ở tay, chân có thể tiến triển thành Poikiloderma
-
60% có
60% có
đ
đ
ỏ mặt, quanh mi mắt màu tía nhạt (Heliotrope)
ỏ mặt, quanh mi mắt màu tía nhạt (Heliotrope)
đ
đ

ặc biệt ở trẻ em.
ặc biệt ở trẻ em.
TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG
TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG
-
Giãn mao mạch xung quanh móng tay (hay gặp trong
Giãn mao mạch xung quanh móng tay (hay gặp trong
overlap connective syndrome).
overlap connective syndrome).
-
Có một số th
Có một số th
ươ
ươ
ng tổn giống Lichen Plan, Duhring, SLE, x
ng tổn giống Lichen Plan, Duhring, SLE, x
ơ
ơ


cứng bì, viêm da ánh nắng.
cứng bì, viêm da ánh nắng.
-
Calcinosis: Lắng
Calcinosis: Lắng
đ
đ
ọng calci lan tỏa ở d
ọng calci lan tỏa ở d
ư

ư
ới da, x
ới da, x
ươ
ươ
ng, c
ng, c
ơ
ơ
,
,
có thể loét.
có thể loét.
-
Có thể có erythoderma.
Có thể có erythoderma.
-
Niêm mạc miệng có thể bị.
Niêm mạc miệng có thể bị.
TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG
TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG
Triệu chứng khác
Triệu chứng khác
- Đau khớp (15-30%)
- Đau khớp (15-30%)
- C
- C
ơ
ơ
thực quản có bị bị.

thực quản có bị bị.
- Viêm tim c
- Viêm tim c
ơ
ơ
(40%).
(40%).
- X
- X
ơ
ơ
phổi (10%).
phổi (10%).
- Dạ dày, ruột ung th
- Dạ dày, ruột ung th
ư
ư
.
.
- Mắt: Xuất huyết, viêm mống mắt thể mi, lác,…
- Mắt: Xuất huyết, viêm mống mắt thể mi, lác,…
TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG
TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG
Triệu chứng khác
Triệu chứng khác
- Đau khớp (15-30%)
- Đau khớp (15-30%)
- C
- C
ơ

ơ
thực quản có bị bị.
thực quản có bị bị.
- Viêm tim c
- Viêm tim c
ơ
ơ
(40%).
(40%).
- X
- X
ơ
ơ
phổi (10%).
phổi (10%).
- Dạ dày, ruột ung th
- Dạ dày, ruột ung th
ư
ư
.
.
-
Mắt: Xuất huyết, viêm mống mắt thể mi, lác,…
Mắt: Xuất huyết, viêm mống mắt thể mi, lác,…
Toàn thân:
Toàn thân:
Sốt nhẹ, mệt mỏi, rụng tóc, sụt cân.
Sốt nhẹ, mệt mỏi, rụng tóc, sụt cân.
XẫT NGHIM
XẫT NGHIM

1. Điện cơ bất th*ờng.
1. Điện cơ bất th*ờng.
2. Miễn dịch:
2. Miễn dịch:
- Tự kháng thể tăng.
- Tự kháng thể tăng.
- DNA, RNA tăng.
- DNA, RNA tăng.
- Yếu tố dạng thấp (+).
- Yếu tố dạng thấp (+).
- Protein máu giảm.
- Protein máu giảm.
- VSS tăng.
- VSS tăng.
XÉT NGHIỆM
XÉT NGHIỆM
3. Giải phẫu bệnh lý:
3. Giải phẫu bệnh lý:
-
Sinh thiết da: Viêm không
Sinh thiết da: Viêm không
đ
đ
ặc hiệu.
ặc hiệu.
-
Fibrosis.
Fibrosis.
-
Thâm nhiễm nhiều tế bào viêm x/quang mạch máu, tắc.

Thâm nhiễm nhiều tế bào viêm x/quang mạch máu, tắc.
-
Mất sợi vân ngang. Nhân tế bào t
Mất sợi vân ngang. Nhân tế bào t
ă
ă
ng sinh.
ng sinh.
-
Thoái hóa dạng sáp/mỡ.
Thoái hóa dạng sáp/mỡ.
-
Teo c
Teo c
ơ
ơ
.
.
4. Men c
4. Men c
ơ
ơ
-
Crreatine phosphokinase (CPR) t
Crreatine phosphokinase (CPR) t
ă
ă
ng cao.
ng cao.
-

(Song hành với triệu chứng lâm sàng)
(Song hành với triệu chứng lâm sàng)
CHẨN
CHẨN
Đ
Đ
OÁN
OÁN
Chẩn
Chẩn
đ
đ
oán xác
oán xác
đ
đ
ịnh:
ịnh:
1) Da:
1) Da:
- Dát
- Dát
đ
đ
ỏ màu r
ỏ màu r
ư
ư
ợu vang.
ợu vang.

- Gottron's sign.
- Gottron's sign.
- Giãn mạch quanh móng.
- Giãn mạch quanh móng.
2. Yếu
2. Yếu
c
c
ơ
ơ
gốc chi.
gốc chi.
3. Đau c
3. Đau c
ơ
ơ
.
.
4. CPR t
4. CPR t
ă
ă
ng.
ng.
5. Điện c
5. Điện c
ơ
ơ
thay
thay

đ
đ
ổi.
ổi.
6. KT kháng J
6. KT kháng J
0-1
0-1
(+)
(+)
(Histidyl - tRNA syntherase).
(Histidyl - tRNA syntherase).
CHẨN
CHẨN
Đ
Đ
OÁN
OÁN
7. Đau khớp, viêm không thoái hóa.
7. Đau khớp, viêm không thoái hóa.
8. Có biểu hiện viêm: C. Reactive protein t
8. Có biểu hiện viêm: C. Reactive protein t
ă
ă
ng.
ng.
9. Có biểu hiện viêm c
9. Có biểu hiện viêm c
ơ
ơ

(GFBL)
(GFBL)
Chẩn
Chẩn
đ
đ
oán viêm
oán viêm
đ
đ
a c
a c
ơ
ơ
khi có it nhat 4 triệu chứng từ 2-9.
khi có it nhat 4 triệu chứng từ 2-9.
Chẩn
Chẩn
đ
đ
oán viêm bì c
oán viêm bì c
ơ
ơ
khi có: triệu chứng 1 + it nhat 4
khi có: triệu chứng 1 + it nhat 4
triệu chứng từ 2-9.
triệu chứng từ 2-9.
CHẨN
CHẨN

Đ
Đ
OÁN
OÁN
Chẩn
Chẩn
đ
đ
oán phân biệt
oán phân biệt
-
SLE.
SLE.
-
Overlap connective tissue syndrome.
Overlap connective tissue syndrome.
-
Polymyositis.
Polymyositis.
-
Viêm da do ánh nắng.
Viêm da do ánh nắng.
-
X
X
ơ
ơ
cứng bì.
cứng bì.
ĐIỀU TRỊ

ĐIỀU TRỊ

Cor
Cor
ticoid
ticoid
- Prednisolone 1mg/kg/ngày - liều duy nhất buổi sáng
- Prednisolone 1mg/kg/ngày - liều duy nhất buổi sáng
Hạ liều 15% trong 2 tuần.
Hạ liều 15% trong 2 tuần.
Trong 3-6 tháng.
Trong 3-6 tháng.
- Không vận
- Không vận
đ
đ
ộng trong vài tuần cho tới khi CPR bình
ộng trong vài tuần cho tới khi CPR bình
th
th
ư
ư
ờng.
ờng.

Nếu không tác dụng:
Nếu không tác dụng:
- Methylprednisolone (trẻ em).
- Methylprednisolone (trẻ em).
- Methotrexate t/m (ng

- Methotrexate t/m (ng
ư
ư
ời lớn): 40-50mg/tuần x 6-10
ời lớn): 40-50mg/tuần x 6-10
tuần.
tuần.
ĐIỀU TRỊ
ĐIỀU TRỊ

Nếu không kết quả:
Nếu không kết quả:
- Azathioprine: 2-3mg/kg/ngày.
- Azathioprine: 2-3mg/kg/ngày.
- Cyclophosphamide: Uống hay t/m.
- Cyclophosphamide: Uống hay t/m.
- Cyclosporin.
- Cyclosporin.
Có thể: Kháng sinh, sinh tố E.
Có thể: Kháng sinh, sinh tố E.
Tại chỗ:
Tại chỗ:
- Bôi mỡ Corticoid.
- Bôi mỡ Corticoid.
- Calcinosis: Colchicin 0,6mg/ngày.
- Calcinosis: Colchicin 0,6mg/ngày.
hoặc cắt bỏ
hoặc cắt bỏ
- Tập luyện.
- Tập luyện.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×