Tải bản đầy đủ (.pdf) (1 trang)

De Cuong On Thi Chat Luong Giua Ki I, Hoa 10(Cb)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (53.76 KB, 1 trang )

ðỀ CƯƠNG ƠN THI GIỮA KÌ I KHỐI 10, MƠN HĨA HỌC
Phần A. Nội dung lý thuyết : Tồn bộ phần lý thuyết chương I và chương II, SGK.
Phần B. Câu hỏi và bài tập
I. Câu hỏi và bài tập SGK
Bài 3, 5 (tr. 14) ; Bài 2 (tr. 18) ; Bài 3, 4, 6 (tr. 22) ; Bài 4, 5, 6 (tr. 28) ; Bài 4, 6, 8, 9 (tr. 30)
Bài 6, 7 (tr. 41) ; Bài 8, 9 (tr. 48) ; Bài 4, 5, 6, 7 (tr. 51) ; Bài 5, 6, 7, 8, 9 (tr. 54)
II. Câu hỏi và bài tập SBT
Làm các bài : 1.16 ; 1.18 ; 1.19 ; 1.23 ; 1.40 ; 1.41 ; 1.47 ; 1.51 ; 1.57 ; 1.58 ; 2.9 ; 2.15 ; 2.25 ; 2.34 ; 2.35 ; 2.39 ;
2.40 ; 2.44 ; 2.45 ; 2.46 ; 2.49.
III. Bài tập làm thêm
Câu 1. Cho các nguyên tố có số hiệu ngun tử (Z) từ 1 đến 20.
a) Viết cấu hình electron của các ngun tố đó.
b) Cho biết đó là nguyên tố s, p, d hay f ? Giải thích.
c) Cho biết ngun tố đó là kim loại, phi kim hay khí hiếm? Giải thích?
d) Dựa vào cấu hình electron nguyên tử hãy suy ra vị trí của nguyên tố trong bảng hệ thống tuần hồn (ơ thứ bao
nhiêu, chu kì, nhóm) ? Giải thích.
Câu 2. Trong tự nhiên Oxi tồn tại ba ñồng vị với tỉ lệ phần trăm tương ứng là: 168 O (99,76%); 178 O (0,04%) và 188 O
(0,20%). Hãy tính ngun tử khối trung bình của Oxi.
21
Câu 3. Trong tự nhiên Neon tồn tại ba ñồng vị với tỉ lệ phần trăm tương ứng là: 20
10 Ne (90,51%); 10 Ne (0,28%) và
22
10

Ne (9,21%). Hãy tính nguyên tử khối trung bình của Neon.

Câu 4. Trong tự nhiên Liti có hai đồng vị bền là: 63 Li và 73 Li. Nguyên tử khối trung bình của Liti là 6,940.
Tính thành phần % số ngun tử của mỗi đồng vị.
40
Câu 5. Trong tự nhiên Argon có hai đồng vị bền là: 36
18 Ar và 18 Ar. Nguyên tử khối trung bình của Argon là 39,944.


Tính thành phần % số nguyên tử của mỗi ñồng vị.
Câu 6. Tổng số hạt proton, nơtron và electron trong nguyên tử của nguyên tố X là 16. Hãy xác định kí hiệu ngun
tử của ngun tố đó, biết: N = Z + 1.
Câu 7. Tổng số hạt proton, nơtron và electron trong nguyên tử của ngun tố X là 21. Hãy xác định kí hiệu ngun
tử của ngun tố đó, biết: N = Z.
Câu 8. Ngun tố X thuộc ơ số 13, chu kì 3, nhóm IIIA trong bảng hệ thống tuần hồn. Hãy cho biết ñặc ñiểm cấu
tạo nguyên tử của nguyên tố X (số hiệu ngun tử, số đơn vị điện tích hạt nhân, số proton, số electron, điện tích hạt
nhân, số lớp electron, số electron lớp ngoài cùng).
Câu 9. Nguyên tố X thuộc ơ số 16, chu kì 3, nhóm VIA trong bảng hệ thống tuần hồn. Hãy cho biết đặc ñiểm cấu
tạo nguyên tử của nguyên tố X (số hiệu ngun tử, số đơn vị điện tích hạt nhân, số proton, số electron, điện tích hạt
nhân, số lớp electron, số electron lớp ngoài cùng).
Câu 10. Cho các nguyên tố sau :
X thuộc chu kì 3, nhóm IA ;
Y thuộc chu kì 3, nhóm VIIA ;
Z thuộc chu kì 4, nhóm IIA.
a) Viết cấu hình electron của X, Y, Z, T.
b) Xếp theo chiều tính kim loại giảm dần của các nguyên tố X, Y, Z. Giải thích.
Câu 11. Cho biết nguyên tố Ca ở ô số 20 trong bảng hệ thống tuần hồn.
a) Viết cấu hình electron ngun tử của Ca.
b) Hãy nêu các tính chất sau của nguyên tố Ca :
- Tính kim loại hay tính phi kim.
- Hóa trị cao nhất trong hợp chất với oxi.
- Công thức của oxit cao nhất, của hiñroxit tương ứng và cho biết chúng có tính axit hay bazơ ?
Câu 12. A, B đứng kế tiếp nhau trong cùng 1 chu kì của bảng tuần hoàn. Tổng số hạt proton trong 2 nguyên tử A, B
là 25.
a) Viết cấu hình electron và xác định vị trí của A, B trong bảng tuần hồn.
b) So sánh tính chất hóa học của A, B.
Câu 13. M có phân mức năng lượng cao nhất là 3p5. N có cấu hình electron lớp ngồi cùng là 4s24p1. Tính chất hóa
học điển hình của M, N là tính kim loại hay tính phi kim ? Vì sao ?




×