LUYỆN THI ĐẠI HỌC 2007:
CẤU TẠO NGUYÊN TỬ- HỆ THỐNG TUẦN HỒN – LIÊN KẾT HỐ HỌC
Câu 1.
Chọn phát biểu đúng của cấu tạo hạt nhân nguyên tử.
A. Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi các hạt proton.
B. Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi các hạt nơtron.
C. Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi các hạt proton không mang điện và các hạt nơtron mang điện dương.
D. Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi các hạt proton mang điện dương và các hạt nơtron không mang điện.
Câu 2. Điện tích hạt nhân nguyên tử Z là:
A. số electron của nguyên tử.
B. số electron ở lớp ngoài cùng của nguyên tử.
C. số proton trong hạt nhân.
D. số nơtron trong hạt nhân.
Câu 3. Chọn định nghĩa đúng nhất của đồng vị
A. Đồng vị là những chất có cùng điện tích hạt nhân Z.
B. Đồng vị là những nguyên tử có cùng số proton nhưng khác nhau về số nơtron (N).
C. Đồng vị là những nguyên tử có cùng số khối.
D. Đồng vị là những chất có cùng trị số của Z, nhưng khác nhau trị số A.
Câu 4.
Nhận định kí hiệu
và
. Câu trả lời nào đúng trong các câu trả lời sau?
A. X và Y cùng thuộc về một nguyên tố hóa học. B. X và Y là các nguyên tử của 2 chất đồng vị.
C. X và Y cùng có 25 electron.
D.Hạt nhân của X và Y cùng có 25 hạt (proton và nơtron).
Câu 5. Kí hiệu nguyên tử
cho biết những điều gì về nguyên tố X?
A. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tử.
B. Số hiệu nguyên tử.
C. Số khối của nguyên tử.
D. Số hiệu nguyên tử và số khối.
Câu 6. Nhận định nào sau đây về nguyên tố hóa học là đúng?
A. Tất cả những nguyên tử có cùng số electron đều thuộc cùng một nguyên tố hóa học.
B. Tất cả những nguyên tử có cùng số electron, proton, nơtron đều thuộc cùng một nguyên tố hóa học.
C. Tất cả những nguyên tử có cùng số khối đều thuộc cùng một nguyên tố hóa học.
D. Tất cả những ngun tử có cùng điện tích hạt nhân Z đều thuộc cùng một nguyên tố hóa học.
Câu 7. Ta có 2 kí hiệu
và
, nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Cả hai cùng thuộc về nguyên tố urani.
B. Mỗi nhân nguyên tử đều có 92 proton.
C. Hai nguyên tử khác nhau về số electron.
D. A, B đều đúng.
Câu 8. Trong kí hiệu
thì:
A. A là số khối xem như gần đúng khối lượng nguyên tử X. B. Z là số proton trong nguyên tử X.
C. Z là số electron ở lớp vỏ.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 9. Khối lượng nguyên tử thường xấp xỉ với số khối A vì:
A. Số nơtron trong nhân xấp xỉ với số proton.
B. Ta đã bỏ qua khối lượng electron.
C. Thực ra đó là khối lượng nguyên tử trung bình của nhiều đồng vị.
D. Cả B và C đều đúng.
Câu 10. Phát biểu nào sau đây sai:
A. Số hiệu nguyên tử bằng điện tích hạt nhân nguyên tử. B. Số proton trong nguyên tử bằng số nơtron.
C. Số proton trong hạt nhân bằng số electron ở lớp vỏ nguyên tử.
D. Số khối của hạt nhân nguyên tử bằng tổng số hạt proton và số hạt nơtron.
Câu 11. Mệnh đề nào sau đây không đúng?
A. Chỉ có hạt nhân nguyên tử magiê mới có tỉ lệ giữa số proton và nơtron là 1 : 1.
B. Chỉ có trong nguyên tử magiê mới có 12 electron.
C. Chỉ có hạt nhân nguyên tử magiê mới có 12 proton.
D. Nguyên tử magiê có 2 lớp electron.
Câu 12. Obitan nguyên tử là
A. Khu vực không gian xung quanh hạt nhân mà ta có thể xác định vị trí electron tại từng thời điểm.
B. Khu vực không gian xung quanh hạt nhân mà ta có thể xác định được vị trí của 2 electron cùng một lúc.
C. Khu vực khơng gian xung quanh hạt nhân trong đó khả năng có mặt electron là lớn nhất.
D. Khu vực không gian xung quanh hạt nhân có dạng hình cầu hoặc hình số tám nổi.s
Câu 13. Mỗi obitan nguyên tử chứa tối đa:
A. 1 electron
B. 2 electron
C. 3 electron
D. 4 electron
Câu 14.
Cấu hình electron của nguyên tố X là 1s 22s22p63s1. Biết rằng X có số khối là 24 thì trong hạt nhân
của X có: A. 24 proton
B. 11 proton, 13 nơtron C. 11 proton, 11 số nơtron
D. 13 proton, 11 nơtron
Câu 15. Một nguyên tử (X) có 13 proton trong hạt nhân. Khối lượng của proton trong hạt nhân nguyên tử X là:
A. 78,26.1023 g
B. 21,71.10-24 g
C. 27 đvC
D. 27 g
Câu 16. Số proton và số nơtron trong hạt nhân nguyên tử
là:
A. 80; 201
B. 80; 121
C. 201; 80
D. 121; 80
Câu 17. Nguyên tử nào trong số các nguyên tử sau đây có cùng số proton và số nơtron?
A.
B.
C.
D. cả A, B, C đều đúng
Câu 18. Có bao nhiêu electron trong một ion
?
A. 21 B. 24 C. 28 D. 52
Câu 19. Tổng số hạt nhân nguyên tử của một nguyên tố là 40. Biết số hạt nơtron lớn hơn số hạt pronton là 1. Cho
biết nguyên tố trên thuộc loại nguyên tố nào?
A. nguyên tố s
B. nguyên tố p
C. nguyên tố d
D. nguyên tố f
Câu 20. Một nguyên tử X có tổng số electron ở phân lớp p là 11. Nguyên tố X là:
A. nguyên tố s
B. nguyên tố p
C. nguyên tố d
D. nguyên tố f
Câu 21. Electron thuộc lớp nào sau đây liên kết kém chặt chẽ với hạt nhân nhất?
A. lớp K
B. lớp L
C. lớp M
D. lớp N
Câu 22. Nguyên tố lưu huỳnh S nằm ở ô thứ 16 trong bảng hệ thống tuần hoàn. Biết rằng các electron của nguyên
tử S được phân bố trên 3 lớp electron (K, L, N). Số electron ở lớp L trong nguyên tử lưu huỳnh là:
A. 6
B. 8
C. 10
D. 2
Câu 23. Một nguyên tử X có tổng số electron ở các phân lớp s là 6 và tổng số electron ở lớp ngoài cùng cũng là 6,
cho biết X là nguyên tố hóa học nào sau đây?
A. oxi(Z = 8)
B. lưu huỳnh (z = 16)
C. Fe (z = 26)
D. Cr (z = 24)
Câu 24. Nguyên tố R có tổng số hạt proton, nơtron, electron gấp 3 lần số electron ở lớp vỏ. R có tính chất:
A. Số khối là chẵn.
B. Hạt nhân chứa Z và N theo tỉ lệ 1 : 1.
C. Thuộc phân nhóm phụ bảng tuần hồn.
D. A, B, C đều đúng.
Câu 25. Biết tổng số hạt proton, nơtron, electron trong nguyên tử là 276. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt
không mang điện là 40. Số hạt nơtron trong nguyên tử này là:
A. 79
B. 118
C. 197
D. 236
Câu 26. Nguyên tử của một nguyên tố R có tổng số các loại hạt bằng 82, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn
số hạt không mang điện là 22 hạt. Điện tích hạt nhân của R là:
A. 20
B. 22
C. 24
D. 26
Câu 27. Nguyên tử của một nguyên tố X có tổng số các loại hạt bằng 115. Trong đó số hạt mang điện là 25 hạt.
Kí hiệu nguyên tử của X là: A.
B.
C.
D.
Câu 28. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt (p, n, e) bằng 180. Trong đó các hạt mang điện chiếm 58,89%
tổng số hạt. Nguyên tố X là nguyên tố nào? A. flo
B. clo
C. brom
D. iot
Câu 29. Tổng số electron trong anion
là 40. Anion
là: A.
B.
C.
D.
Câu 30. Trong anion
có 30 proton. Trong nguyên tử X cũng như Y có số proton bằng số nơtron. X và Y là
nguyên tố nào sau đây? A. C và O
B. S và O
C. Si và O
D. C và S
Câu 31. Phân tử MX3 có tổng số hạt proton, nơtron và electron bằng 196, trong đó hạt mang điện nhiều hơn số hạt
không mang điện là 60. Số hạt mang điện trong nguyên tử của X là 16. Công thức nguyên tử của MX 3
là : A. CrCl3
B. FeCl3
C. AlCl3
D. SnCl3
Câu 32. Cấu hình electron của nguyên tử 29Cu là:
A. 1s22s22p63s23p64s23d9
B. 1s22s22p63s23p63d94s2 C. 1s22s22p63s23p63d104s1 D. 1s22s22p63s23p64s13d10
Câu 33. Cấu hình electron của 4 nguyên tố:
2
2
5
2
2
6
1
2
2
6
2
1
2
2
4
Ion của 4 nguyên tố trên là:
9X: 1s 2s 2p
11Y: 1s 2s 2p 3s
13Z: 1s 2s 2p 3s 3p
8T: 1s 2s 2p
+
+
+
2+
+
3+
223+
+
A. X , Y , Z , T
B. X , Y , Z , T
C. X , Y , Z , T
D. X+, Y2+, Z+, T27
2
2
6
2
1
Câu 34. Ngun tử X có cấu hình electron 1s 2s 2p 3s 3p . Hạt nhân nguyên tử X có:
A. 13 proton và 14 electron. B. 14 proton và 13 nơtron. C. 13 proton và 14 nơtron. D. 13 proton và 13 nơtron.
Câu 35. Một cation Rn+ có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 2p 6. Cấu hình electron ở phân lớp ngồi
cùng của ngun tử B có thể là A. 3s2
B. 3p1
C. 3s1
D. A, B, C đều đúng
Câu 36. Trong những hợp chất sau đây, cặp chất nào là đồng vị của nhau:
A.
và
B.
và
C. và
D.kim cương và than chì
Câu 37. Oxi có 3 đồng vị
. Cacbon có hai đồng vị là:
. Hỏi có thể có bao nhiêu loại phân
tử khí cacbonic được tạo thành giữa cacbon và oxi? A. 11
B. 12
C. 13 D. 14
Câu 38. Hiđro có 3 đồng vị
và oxi có đồng vị
. Có thể có bao nhiêu phân tử được
tạo thành từ hiđro và oxi?
A. 16
B. 17
C. 18
D. 20
Câu 39.
Nguyên tử khối trung bình của clo là 35,5. Clo trong tự nhiên có 2 đồng vị là
và
. Phần trăm
về khối lượng của
chứa trong HClO4 (với hiđro là đồng vị
, oxi là đồng vị
) là giá trị nào sau đây? A.
9,40%
B. 8,95%
C. 9,67%
D. 9,20%
+
Câu 40.
Hợp chất M được tạo nên từ cation X và anion Y2-. Mỗi ion đều có 5 nguyên tử của 2 nguyên tố tạo
nên. Tổng số proton trong X+ bằng 11, còn tổng số electron trong Y 2- là 50.Biết rằng hai nguyên tố trong Y 2- ở
cùng phân nhóm chính và thuộc hai chu kỳ kế tiếp nhau trong bảng hệ thống tuần hồn. Cơng thức phân tử của M
là: A. (NH4)2SO4
B. NH4HCO3
C. (NH4)3PO4
D. (NH4)2SO3
Câu 41.
Trong cùng một chu kỳ của bảng hệ thống tuần hoàn, khi đi từ trái sang phải thì: A. bán kính
ngun tử giảm dần B. độ âm điện tăng dần C. ái lực với electron tăng dần D. cả A, B, C đều đúng
Câu 42.
Trong những điều khẳng định sau đây, điều nào sai?
A. Trong chu kỳ, các nguyên tố được xếp theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân.
B. Trong một chu kỳ, số electron ở lớp ngoài cùng tăng lần lượt từ 1 đến 8.
C. Chu kỳ nào cũng mở đầu bằng một kim loại kiềm và tận cùng bằng một khí hiếm.
D. Nguyên tử của nguyên tố trong cùng chu kỳ có số electron bằng nhau.
Câu 43.
Khi xếp các nguyên tố hóa học theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, tính chất nào sau đây
khơng biến đổi tuần hoàn? A. số khối B. độ âm điện
C. năng lượng ion hóa D. ái lực với electron
Câu 44. Hai ngun tử đồng vị
và
có vị trí như thế nào trong bảng hệ thống tuần hồn?
A. Cùng một ơ.
B. Hai ô kế tiếp nhau và cùng chu kỳ.
C. Hai ô cùng chu kỳ và cách nhau bởi một ô khác.
D. Hai ơ cùng nhóm và cách nhau bởi một ơ khác.
Câu 45. Dãy nguyên tử nào sau đây được xếp theo chiều bán kính nguyên tử tăng?
A. I, Br, Cl, P
B. C, N, O, F
C. Na, Mg, Al, Si
D. O, S, Se, Te
Câu 46. Dãy nguyên tố nào sau đây được xếp theo thứ tự tăng dần kích thước nguyên tử?
A. Li < Na < K < Rb < Cs
B. Cs < Rb < K < Na < Li
C. K < Na < Li < Rb < Cs
D. Cs < Rb < Na < Li < K
Câu 47. Cho dãy các nguyên tố O, S, Se, Te. Độ âm điện của các nguyên tố trên biến đổi như thế nào?
A. tăng
B. giảm
C. tăng rồi giảm
D. giảm rồi tăng
Câu 48. Cho dãy các nguyên tố nhóm VA: N, P, As, Sb, Bi. Từ N đến Bi theo chiều điện tích hạt nhân tăng, tính
phi kim thay đổi theo chiều:
A. tăng dần
B. giảm dần
C. giảm rồi tăng
D. tăng rồi giảm
Câu 49. Dãy các nguyên tố sắp xếp theo thứ tự tính kim loại tăng dần?
A. Al, Na, mg
B. Li, Na, K
C, K, Ca, Al
D. Na, Ca, Al
Câu 50. Hợp chất hiđroxit cao nhất của ngun tố thuộc chu kỳ 3 có tính chất bazơ mạnh nhất là:
A. H2SiO3
B. Mg(OH)2
C. NaOH
D. Al2(OH)3
Câu 51.
Cho các oxit: Li2O (1), CO2 (2), B2O3 (3), BeO (4), N2O5 (5). Tính bazơ của các oxit được xếp theo
chiều tăng dần là:
A. (1) < (4) < (2) < (3) < (5)B. (2) < (5) < (3) < (4) < (1) C. (3) < (5) < (2) < (1) < (4)
D. (5) < (2) < (3) < (4) < (1)
Câu 52. Cho các axit: HF, HI, HCl, HBr. Dãy các axit được sắp xếp theo chiều mạnh dần về tính axit là:
A. HF < HI < HCl < HBr B. HF < HCl < HBr < HI C. HI < HBr < HCl < HF D. HF < HI < HBr < HCl
Câu 53. Nguyên tố X có Z = 29, vị trí của nó trong bảng hệ thống tuần hồn là: A.chu kỳ 4, phân nhóm IA
B. chu kỳ 3, phân nhóm IB
C. chu kỳ 4, phân nhóm IB
D. chu kỳ 3, phân nhóm IA
Câu 54.
Một nguyên tố M thuộc nhóm A. Trong phản ứng oxi hóa khử M tạo ion M 3+ có 37 hạt proton,
nơtron, electron. Vị trí của nguyên tố M trong bảng hệ thống tuần hoàn là:
A. chu kỳ 3, phân nhóm IIIA
B. chu kỳ 4, phân nhóm IIIA
C. chu kỳ 3, phân nhóm IVA
D. chu kỳ 3, phân nhóm IIA
Câu 55. Các nguyên tố phân nhóm A trong bảng hệ thống tuần hồn là:
A. các nguyên tố s
B. các nguyên tố p
C. các nguyên tố s và p D. các nguyên tố d và f
Câu 56. Các nguyên tố phân nhóm B trong bảng hệ thống tuần hoàn là:
A. các nguyên tố s và p
B. các nguyên tố d và f
C. các nguyên tố s và d D. các nguyên tố p và f
Câu 57. Ngun tố X có hình electron là: 1s22s22p63s1. Vị trí của nguyên tố X trong bảng hệ thống tuần hồn là:
A. ơ số 11, chu kỳ 3, nhóm VIIA. B. ơ số 9, chu kỳ 3, nhóm IA C. ô số 11, chu kỳ 3, nhóm IA D. ô số 9, chu
kỳ 3, nhóm VIIA
Câu 58.
Nguyên tử của nguyên tố Y có cấu hình electron là: 1s 22s22p63s23p63d54s2. Vị trí của Y trong bảng
hệ thống tuần hồn là: A. chu kỳ 4, nhóm IIA
B. chu kỳ 4, nhóm VIIB
C. chu kỳ 4, nhóm IIB
D. chu kỳ 4, nhóm VIIA
Câu 59. Ngun tố R có cơng thức oxit cao nhất là RO2, hợp chất với hiđro của R chứa 75% khối lượng R, R là:
A. C
B. S
C. Cl
D. Si
Câu 60. Hợp chất với hiđro của một ngun tố có cơng thức là RH 2. Hợp chất oxit cao nhất của nó chứa 60% oxi
về khối lượng. Nguyên tố đó là:
A. As
B. P
C. S
D. Cl
Câu 61. Nguyên tố Z tạo hợp chất khí với hiđro có cơng thức chứa ZH2. Trong oxit cao nhất của Z thì nguyên tố
Z chiếm 40% về khối lượng. Tên nguyên tố Z là: A. photpho B. lưu huỳnh C. clo D. nitơ
Câu 62. Liên kết Ion là liên kết được tạo thành
A. Bởi cặp electron chung giữa 2 nguyên tử kim loại. B. Bởi cặp electron chung giữa 1 nguyên tử kim loại và 1
nguyên tử phi kim.
C. Bởi lực hút tĩnh điện giữa các Ion mang điện tích trái dấu.
D. Bởi cặp electron chung giữa 2 nguyên tử phi kim.
Câu 63. Cation X2+ có cấu hình electron là: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6, thì cấu hình electron của nguyên tử X là:
A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4
B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2
C. 1s2 2s2 2p6 3s2
D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6
Câu 64. Nguyên tử X có hình electron là: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4, thì Ation X2- có cấu hình electron là:
A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p2
B. 1s2 2s2 2p6
C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6
D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4
Câu 65: Liên kết cộng hố trị là liên kết hố học được hình thành giữa 2 nguyên tử bằng
A. 1 electron chung
B. Sự cho nhận electron
C. Một cặp electron góp chung
D. Một, hai hay nhiều cặp electron chung
Câu 66: Nếu liên kết cộng hóa trị được hình thành do 2 electron của một nguyên tử và 1 obitan trống của nguyên
tử khác thì liên kết đó được gọi là:
A. liên kết cộng hóa trị có cực
B. liên kết cho nhận C. liên kết tự do - phụ thuộc D. liên kết pi
Câu 67. Trong các chất sau đây, chất nào có liên kết cộng hoá trị?
1. H2S
2. SO2 3. NaCl 4. CaO 5. NH3 6. HBr 7. H2SO4 8. CO2 9. K2S
A. 1, 2, 3, 4, 8, 9
B. 1, 4, 5, 7, 8, 9
C. 1, 2, 5, 6, 7, 8
D. 3, 5, 6, 7, 8, 9
Câu 68. Các chất trong dãy nào sau đây chỉ có liên kết cộng hố trị phân cực?
A. HCl, KCl, HNO3, NO. B. NH3, KHSO4, SO2, SO3. C. N2, H2S, H2SO4, CO2. D.CH4, C2H2, H3PO4, NO2
Câu 69. Dãy phân tử nào cho dưới đây đều có liên kết cộng hố trị khơng phân cực?
A. N2, CO2, Cl2, H2.
B. N2, Cl2, H2, HCl.
C. N2, HI, Cl2, CH4.
D. Cl2, O2. N2, F2
Câu 70 :Cho các oxit: Na2O, MgO, Al2O3, SiO2, P2O5, SO3, Cl2O7. Dãy các hợp chất trong phân tử chỉ gồm liên kết
cộng hoá trị là: A. SiO2, P2O5, SO3, Cl2O7 B. SiO2, P2O5, Cl2O7, Al2O3 C. Na2O, SiO2, MgO, SO3
D. SiO2, P2O5, SO3, Al2O3
Câu 71. Cho các phân tử sau: LiCl, NaCl, KCl, RbCl, CsCl liên kết trong phân tử mang nhiều tính Ion nhất là:
A. CsCl
B. LiCl và NaCl
C. KCl
D. RbCl
2
Câu 72. Cấu hình electron ở lớp ngoài cùng của các nguyên tố là ns np5. Liên kết của các nguyên tố này với nguyên tố
hiđrô thuộc loại liên kết nào sau đây? A. Liên kết cộng hố trị khơng cực.
B. Liên kết cộng hố trị có cực.
C. Liên kết ion.
D. Liên kết tinh thể.
Câu 73. Cho các phân tử H2S (1); H2O (2); CaS (3); CsCl (4); BaF2 (5); NH3 (6).
Độ âm điện của các nguyên tố
là: Cs: 0,7; Ba: 0,9; Cl: 3,16; Ca: 1,0; Al: 1,61; F: 3,98; N: 3,04; O: 3,44; S: 2,58; H: 2,20.
A. (1) < (2) < (6) < (3) < (4) < (5).
B. (1) < (6) < (2) < (3) < (4) < (5).
C. (6) < (2) < (1) < (3) < (4) < (5).
D. (5) < (6) < (1) < (3) < (4) < (2).