CHƯƠNG 3: PHÁP LUẬT VỀ QUYỀN
SỞ HỮU CÔNG NGHIỆP
QUYỀN SỞ HỮU CÔNG NGHIỆP
Khái niệm
Định
nghĩa
Đặc điểm
Phân loại
ĐẶC ĐIỂM CỦA QUYỀN SỞ HỮU CÔNG NGHIỆP
+ Đối tượng của quyền sở hữu công nghiệp luôn gắn liền với q trình sản
xuất, kinh doanh
+ Quyền sở hữu cơng nghiệp bảo hộ về mặt nội dung
+ Quyền sở hữu công nghiệp được bảo hộ thông qua thủ tục đăng ký tại cơ
quan nhà nước có thẩm quyền
+ Quyền sở hữu công nghiệp được bảo hộ theo thời hạn của văn bằng bảo
hộ
+ Quyền sở hữu công nghiệp của chủ sở hữu trong những chừng mực nhất
định có thể bị hạn chế
PHÂN LOẠI QUYỀN SỞ HỮU CƠNG NGHIỆP
Nhóm đối
tượng có tính
sáng tạo
Sáng chế
Kiểu dáng
cơng nghiệp
Thiết kế bố trí
mạch tích hợp
bán dẫn
PHÂN LOẠI QUYỀN SỞ HỮU CƠNG NGHIỆP
Nhóm đối
tượng có tính
thương mại
Nhãn hiệu
Tên thương
mại
Chỉ dẫn địa lý
Bí mật kinh
doanh
SÁNG CHẾ, GIẢI PHÁP HỮU ÍCH
- Định
nghĩa:Sáng chế là giải pháp
kỹ thuật dưới dạng sản phẩm hoặc
quy trình nhằm giải quyết một vấn
đề xác định bằng việc ứng dụng
các quy luật tự nhiên.
SÁNG CHẾ, GIẢI PHÁP HỮU ÍCH
QUYỀN SỞ HỮU CÔNG NGHIỆP
Căn cứ xác lập quyền sở hữu cơng nghiệp đối với
sáng chế, giải pháp hữu ích: Là việc đăng ký và
được cấp bằng bảo hộ độc quyền của cơ quan nhà
nước
- Chủ thể:
+ Chủ sở hữu văn bằng bảo hộ: Là tổ chức, cá nhân
được cấp văn bằng bảo hộ đối với sáng chế
-
+ Tác giả là chủ thể trực tiếp sáng tạo ra sáng chế
ĐIỀU KIỆN BẢO HỘ ĐỐI VỚI SÁNG CHẾ
+ Có tính mới
+ Có trình độ sáng tạo
+ Có khả năng áp dụng công nghiệp
+ Không thuộc những trường hợp không được bảo hộ với
danh nghĩa sáng chế (Đ 59)
QUYỀN SỞ HỮU CÔNG NGHIỆP ĐỐI
VỚI SÁNG CHẾ
Sáng chế
Chủ thể
Nội dung
Thời hạn
Giới hạn
KIỂU DÁNG CÔNG NGHIỆP
KIỂU DÁNG CƠNG NGHIỆP
Định nghĩa: là hình dáng bên ngồi
của sản phẩm được thể hiện bằng
hình khối, đường nét, màu sắc hoặc
sự kết hợp những yếu tố này
-
ĐIỀU KIỆN BẢO HỘ
+ Có tính mới
+ Có tính sáng tạo
+ Có khả năng áp dụng cơng nghiệp
+ Khơng thuộc những trường hợp không được bảo hộ đối
với kiểu dáng công nghiệp
KIỂU DÁNG CƠNG NGHIỆP
Kiểu dáng cơng nghiệp
Căn cứ
xác lập
Chủ thể
Nội dung
Thời hạn
Giới hạn
NHÃN HIỆU
-
Định nghĩa: Nhãn hiệu là
dấu hiệu dùng để phân
biệt hàng hoá, dịch vụ của
các tổ chức, cá nhân khác
nhau.
ĐIỀU KIỆN BẢO HỘ NHÃN HIỆU
+ Là dấu hiệu nhìn thấy được
+ Có khả năng phân biệt
+ Khơng thuộc trường hợp không được
bảo hộ với danh nghĩa nhãn hiệu
NHÃN HIỆU HÀNG HOÁ
NHÃN HIỆU DỊCH VỤ
NHÃN HIỆU CHỨNG NHẬN
NHÃN HIỆU LIÊN KẾT
NHÃN HIỆU TẬP THỂ
NHÃN HIỆU NỔI TIẾNG
QUYỀN SỞ HỮU CÔNG NGHIỆP ĐỐI VỚI
NHÃN HIỆU
Nhãn hiệu
Căn cứ
Chủ thể
Thời hạn
Giới hạn
TÊN THƯƠNG MẠI
-
Định nghĩa: Tên thương mại là tên
gọi của tổ chức, cá nhân dùng trong
hoạt động kinh doanh để phân biệt
chủ thể kinh doanh mang tên gọi đó
với chủ thể kinh doanh khác trong
cùng lĩnh vực và khu vực kinh doanh
ĐIỀU KIỆN BẢO HỘ TÊN THƯƠNG MẠI
+ Có khả năng phân biệt
+ Không thuộc trường hợp
không được bảo hộ