Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

Sôû Giaùo Duïc – Ñaøo Taïo Ñoàng Thaùp Kieåm Tra Hoïc Kì I (Naêm Hoïc 2007 – 2008)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (348.58 KB, 14 trang )

Làm bài nghiêm túc – không thành tích – không tiêu cực . Làm bài nghiêm túc –
không thành tích – không tiêu cực

------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Sở Giáo Dục – Đào Tạo Đồng Tháp
(Năm học 2007 – 2008)
Trường THPT Lấp Vò I
gian : 45 phút

KIỂM TRA HỌC KÌ I

Môn : Vật Lí 11 . Thời
Mã đề : 1101

PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 0,35đ x 20 = 7 điểm )
1. Ba tụ điện giống nhau có điện dung C được ghép nối tiếp với
nhau thành một
bộ tụ điện ,điện dung của bộ tụ điện đó laø :
A. Cb = 6C

=6

B. Cb =

C. Cb = 3C

D. Cb =

2. Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Hạt electron là hạt có mang điện tích âm ,có độ lớn 1,6.1019


C.
B. Hạt electron là hạt có khối lượng m = 9,1.10-31 kg .
C. Nguyên tử có thể mất hoặc nhận thêm electron để trở
thành ion .
D. Electron không thể chuyển động từ vật này sang vật khác
.
3. Dùng một nguồn điện để thắp sáng lần lượt hai bóng đèn
có điện trở R1 = 1 và
R2 = 9 ,khi đó công suất tiêu thụ của hai bóng đèn là như
nhau .Điện trở trong của
nguồn điện là :
A. r = 2 .
B. r = 3
C. r = 4
D. r

4. Neáu truyền cho một quả cầu trung hòa điện 109 electron thì
quả cầu sẽ mang một
điện tích là :
A. + 1,6.10-14C
B. - 1,6.10-14C
C. + 1,6.10-10 C
D. - 1,6.10-10C
5. Đơn vị của điện lượng là :
A. Culông (C)
B. Vôn (V)
C. Jun (J)
D.
Oát (W)
6. Điện dung của tụ điện không phụ thuộc vào :

A. Hình dạng kích thước của hai bản .
B. Bản chất của hai bản tụ. đ đ đ đ đ
C. Chất điện môi giữa hai bản tụ .
D. Khoảng cách giữa hai bản tụ .
7. Khi sử dụng Ampe kế (điện trở nhỏ) và vôn kế (điện trở
rất lớn)thì ta phải :
A. Mắc ampe kế nối tiếp vào đoạn mạch cần đo .Mắc vôn
kế nối tiếp vào
đoạn mạch cần đo .
B. Mắc ampe kế nối tiếp vào đoạn mạch cần đo .Mắc vôn
kế song song vào
đoạn mạch cần đo .
C. Mắc ampe kế song song vào đoạn mạch cần đo .Mắc vôn
kế nối tiếp vào
-----Trang -----


Làm bài nghiêm túc – không thành tích – không tiêu cực . Làm bài nghiêm túc –
không thành tích – không tiêu cực

------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

đoạn mạch cần đo .
D. Mắc ampe kế song song vào đoạn mạch cần đo.Mắc vôn kế
song song vào
đoạn mạch cần đo .
8. Một tụ điện phẳng không khí có hai bản hình tròn bán kính R
= 9 mm ,cách nhau
một khoảng d = 0,25 mm.Điện dung của tụ có giá trị :
A. 9.10-9 F

B. 2.10-10 F
C. 9.10-12 F
-9
D.12.10 F
9. Đơn vị của suất điện động là :
A. Oát (W)
B. Ampe (A)
C. Culông (C)
D.
Vôn (V)
10.
Dòng điện một chiều có :
A. Chiều và cường độ không đổi .
B. Cường
độ thay đổi .
C. Chiều không thay đổi.
D. Cường độ
không đổi .
11.
Hạt tải điện trong kim loại là loại hạt nào?

trở

A. Các ion dương.
B. Các ion âm.
C. Các electron tự do.
D. Các ion dương và các electron tự do.
12.
Hai điện tích điểm


đặt cách nhau
3 cm trong
một điện môi đồng chất có
.Lực tương tác giữa hai
điện tích là :
A. – 90 N
B. 45 N
C. 60 N
D. 90 N
13.
Hạt mang điện tự do trong chất điện phân là:
A. electron tự do, ion dương
B. electron tự do, ion âm
C. ion âm, lỗ trống
D. ion dương, ion âm
14.
Nếu tăng khoảng cách giữa hai điện tích điểm lên 3
lần thì lực tương tác tónh điện giữa chúng sẽ :
A. Tăng lên 3 lần .
B. Giảm đi 3 lần
C. Tăng lên 9 lần
D. Giảm đi 9 lần
15.
Cho đoạn mạch như hình
vẽ : ,trong đó
,
r1 = 1,2 ,
, r2 = 0,4 , điện

R = 7,4 .Hiệu điện thế giữa hai

đầu mạch
UAB = 3 (V) .Cường độ dòng điện trong mạch
có chiều và độ lớn là :
A. Chiều từ A sang B , I = 0,6 (A) .
B. Chieàu từ B sang
A , I = 0,5 (A) .
C. Chiều từ A sang B , I = 0,5 (A) .
D. Chiều từ B sang
A , I = 0,6 (A) .
16.
Kết luận nào sau đây là sai ?
A. Các đường sức do điện trường tạo ra .
B. Hai đường sức không cắt nhau .
C. Qua bất kỳ điểm nào trong điện trường ta cũng có thể vẽ
một đường sức .
-----Trang -----


Làm bài nghiêm túc – không thành tích – không tiêu cực . Làm bài nghiêm túc –
không thành tích – không tiêu cực

------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

D. Đường sức của điện trường tónh
khép kín .
17.
Biểu thức nào sau đây không
đúng ? (hình vẽ)
A.


không

B.

C.
D.
18.
Cho đoạn mạch gồm hai điện trở R1 = 60 và R2 = 30 mắc
nối tiếp .Điện trở tương đương của đoạn mạch có giá trị là :
A. 90
B. 20
C. 30
D. 180
19.
Một điện tích điểm q =
đặt tại một điểm M trong
điện trường ,chịu tác dụng của một lực điện
.Cường độ điện trường tại M có độ lớn là :
A. 3.104 V/m
B.
C.

.104 V/m

D.

.1010 V/m

20.
Dòng điện trong chân không là:

A. Dòng chuyển dời của hướng của các e tự do
B. Dòng chuyển dời có hướng của các ion âm ngược chiều
điên trường
C. Dòng chuyển dời có hướng của các e tự do bứt ra từ
Catốt bị nung nóng
D. Dòng chuyển dời của hướng của các ion âm, e tự do, ion
dương dưới tác dụng
của điện trường .
Sở Giáo Dục – Đào Tạo Đồng Tháp
KIỂM TRA HỌC KÌ I
(Năm học 2007 – 2008)
Trường THPT Lấp Vò I
Môn : Vật Lí 11 . Thời
gian : 45 phút
Mã đề : 1102
PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 0,35đ x 20 = 7 điểm )
1. Đơn vị của điện lượng là :
A. Jun (J)
B. Vôn (V)
C. Culông (C)
D.
Oát (W)
2. Điện dung của tụ điện không phụ thuộc vào :
A. Hình dạng kích thước của hai bản .
B. Khoảng cách giữa hai bản tụ .
C. Chất điện môi giữa hai bản tụ .
D. Bản chất của hai bản tụ.
3. Khi sử dụng Ampe kế (điện trở nhỏ) và vôn kế (điện trở
rất lớn)thì ta phải :
A. Mắc ampe kế nối tiếp vào đoạn mạch cần đo .Mắc vôn

kế nối tiếp vào
đoạn mạch cần đo .
B. Mắc ampe kế song song vào đoạn mạch cần đo .Mắc vôn
kế nối tiếp vào
đoạn mạch cần đo .
C. Mắc ampe kế nối tiếp vào đoạn mạch cần đo .Mắc vôn
kế song song vào
-----Trang -----


Làm bài nghiêm túc – không thành tích – không tiêu cực . Làm bài nghiêm túc –
không thành tích – không tiêu cực

------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

đoạn mạch cần đo .
D. Mắc ampe kế song song vào đoạn mạch cần đo.Mắc vôn kế
song song vào
đoạn mạch cần đo .
4. Một điện tích điểm q =
đặt tại một điểm M trong điện
trường ,chịu tác dụng của một lực điện
.Cường độ
điện trường tại M có độ lớn là :
A.
B. 3.104 V/m
C.

.104 V/m


D.

.1010 V/m

5. Dòng điện trong chân không là:
A. Dòng chuyển dời có hướng của các e tự do bứt ra từ
Catốt bị nung nóng
B. Dòng chuyển dời của hướng của các e tự do
C. Dòng chuyển dời có hướng của các ion âm ngược chiều
điên trường
D. Dòng chuyển dời của hướng của các ion âm, e tự do, ion
dương dưới tác dụng
của điện trường
6. Kết luận nào sau đây là sai ?
A. Hai đường sức không cắt nhau .
B. Các đường sức do điện trường tạo ra .
C. Qua bất kỳ điểm nào trong điện trường ta cũng có thể vẽ
một đường sức .
D. Đường sức của điện trường tónh
không
khép kín .
7. Biểu thức nào sau đây không đúng ?
(hình
vẽ)
A.

B.

C.
D.

8. Một tụ điện phẳng không khí có hai bản hình tròn bán kính R
= 9 mm ,cách nhau
một khoảng d = 0,25 mm.Điện dung của tụ có giá trị :
A. 9.10-12 F
B. 2.10-10 F
C. 9.10-9 F
D.12.10-9 F
9. Đơn vị của suất điện động là :
A. Oát (W)
B. Ampe (A)
C. Vôn (V)
D.
Culông (C)
10.
Dòng điện một chiều có :
A. Cường độ không đổi .
B. Cường độ thay
đổi .
C. Chiều không thay đổi.
D. Chiều và cường
độ không đổi .
11. Hạt tải điện trong kim loại là loại hạt nào?
A. Các ion dương.
B. Các ion âm.
C. Các electron tự do.
D. Các ion dương và các electron tự do.
12.
Hai điện tích điểm

đặt cách nhau

3 cm trong
-----Trang -----


Làm bài nghiêm túc – không thành tích – không tiêu cực . Làm bài nghiêm túc –
không thành tích – không tiêu cực

------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

một điện môi đồng chất có
.Lực tương tác giữa hai
điện tích là :
A. – 90 N
B. 45 N
C. 60 N
D. 90 N
13.
Hạt mang điện tự do trong chất điện phân là:
A. electron tự do, ion dương
B. ion dương, ion âm
C. ion âm, lỗ trống
D. electron tự do, ion âm
14.
Nếu tăng khoảng cách giữa hai điện tích điểm lên 3
lần thì lực tương tác tónh điện giữa chúng sẽ :
A. Tăng lên 3 lần .
B.
Giảm đi 3 lần
C. Tăng lên 9 lần
D.

Giảm đi 9 lần
15.
Cho đoạn mạch như hình vẽ : ,trong
đó
,
r1 = 1,2 ,
, r2 = 0,4 , điện trở
R = 7,4 .Hiệu điện thế giữa hai đầu mạch
UAB = 3 (V) .Cường độ dòng điện trong mạch có chiều
và độ lớn là :
A. Chiều từ A sang B , I = 0,6 (A) .
B. Chiều từ A sang
B , I = 0,5 (A) .
C. Chiều từ B sang A , I = 0,5 (A) .
D. Chieàu từ B sang
A , I = 0,6 (A) .
16.
Ba tụ điện giống nhau có điện dung C được ghép nối tiếp
với nhau thành một
bộ tụ điện ,điện dung của bộ tụ điện đó là :
A. Cb = 6C

B. Cb = 3C

C. Cb =

D. Cb =

17.
Phát biểu nào sau đây không đúng ?

A. Electron không thể chuyển động từ vật này sang vật khác
.
B. Hạt electron là hạt có mang điện tích âm ,có độ lớn 1,6.1019
C.
C. Hạt electron là hạt có khối lượng m = 9,1.10-31 kg .
D. Nguyên tử có thể mất hoặc nhận thêm electron để trở
thành ion .
18.
Dùng một nguồn điện để thắp sáng lần lượt hai bóng
đèn có điện trở R1 = 1 và
R2 = 9 ,khi đó công suất tiêu thụ của hai bóng đèn là như
nhau .Điện trở trong của
nguồn điện là :
A. r = 2 .
B. r = 6
C. r = 4
D. r = 3
19.
Nếu truyền cho một quả cầu trung hòa điện 109 electron
thì quả cầu sẽ mang một
điện tích là :
A. - 1,6.10-10C
B. - 1,6.10-14C
C. + 1,6.10-10 C
D. + 1,6.10-14C
20.
Cho đoạn mạch gồm hai điện trở R1 = 60 và R2 = 30 mắc
nối tiếp .Điện trở tương đương của đoạn mạch có giá trị là :
A. 90
B. 20

C. 30
D. 180
-----Trang -----


Làm bài nghiêm túc – không thành tích – không tiêu cực . Làm bài nghiêm túc –
không thành tích – không tiêu cực

------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Sở Giáo Dục – Đào Tạo Đồng Tháp
(Năm học 2007 – 2008)
Trường THPT Lấp Vò I
gian : 45 phút

KIỂM TRA HỌC KÌ I

Môn : Vật Lí 11 . Thời
Mã đề : 1103

PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 0,35đ x 20 = 7 điểm )
1. Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Hạt electron là hạt có khối lượng m = 9,1.10-31 kg .
B. Nguyên tử có thể mất hoặc nhận thêm electron để trở
thành ion .
A. Electron không thể chuyển động từ vật này sang vật khác
.
B. Hạt electron là hạt có mang điện tích âm ,có độ lớn 1,6.1019
C.
2. Nếu truyền cho một quả cầu trung hòa điện 109 electron thì

quả cầu sẽ mang một
điện tích là :
A. + 1,6.10-14C
B. - 1,6.10-10C
C. + 1,6.10-10 C
D. - 1,6.10-14C
3. Đơn vị của điện lượng là :
A. Oát (W)
B. Vôn (V)
C. Jun (J)
D.
Culông (C)
4. Điện dung của tụ điện không phụ thuộc vào :
A. Bản chất của hai bản tụ.
B. Hình dạng kích
thước của hai bản . đ đ đ đ
C. Chất điện môi giữa hai bản tụ .
D. Khoảng cách
giữa hai bản tụ .
5. Đơn vị của suất điện động là :
A. Oát (W)
B. Vôn (V)
C. Culông (C)
D.
Ampe (A)
6. Dòng điện một chiều có :
A. Chiều và cường độ không đổi .
B. Cường
độ thay đổi .
C. Chiều không thay đổi.

D. Cường độ
không đổi .
7. Ba tụ điện giống nhau có điện dung C được ghép nối tiếp với
nhau thành một
bộ tụ điện ,điện dung của bộ tụ điện đó là :
A. Cb = 6C

trở

B. Cb =

C. Cb = 3C

8. Cho đoạn mạch như hình vẽ : ,trong đó
,
r1 = 1,2 ,
, r2 = 0,4 , điện

R = 7,4 .Hiệu điện thế giữa hai
đầu mạch
UAB = 3 (V) .Cường độ dòng điện trong mạch
có chiều và độ lớn là :
-----Trang -----

D. Cb =


Làm bài nghiêm túc – không thành tích – không tiêu cực . Làm bài nghiêm túc –
không thành tích – không tiêu cực


------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

A. Chiều từ A sang B , I = 0,6 (A) .
A , I = 0,5 (A) .
C. Chiều từ A sang B , I = 0,5 (A) .
A , I = 0,6 (A) .
9. Hạt tải điện trong kim loại là loại hạt nào?

B. Chiều từ B sang

D. Chiều từ B sang

A. Các ion dương.
B. Các ion âm.
C. Các electron tự do.
D. Các ion dương và các electron tự do.
10.
Hai điện tích điểm

đặt cách nhau
3 cm trong
một điện môi đồng chất có
.Lực tương tác giữa hai
điện tích là :
A. – 90 N
B. 90 N
C. 60 N
D. 45 N
11.
Hạt mang điện tự do trong chất điện phân là:

A. electron tự do, ion dương
B. ion dương, ion âm
C. ion âm, lỗ trống
D. electron tự do, ion âm
12.
Nếu tăng khoảng cách giữa hai điện tích điểm lên 3
lần thì lực tương tác tónh điện giữa chúng sẽ :
A. Giảm đi 9 lần
B. Giảm đi 3 lần
C. Tăng lên 9 lần
D. Tăng lên 3 lần .
13.
Dòng điện trong chân không là:
A. Dòng chuyển dời của hướng của các e tự do
B. Dòng chuyển dời có hướng của các ion âm ngược chiều
điên trường
C. Dòng chuyển dời có hướng của các e tự do bứt ra từ
Catốt bị nung nóng
D. Dòng chuyển dời của hướng của các ion âm, e tự do, ion
dương dưới tác dụng
của điện trường
14.
Khi sử dụng Ampe kế (điện trở nhỏ) và vôn kế (điện trở
rất lớn)thì ta phải :
A. Mắc ampe kế nối tiếp vào đoạn mạch cần đo .Mắc vôn
kế nối tiếp vào
đoạn mạch cần đo .
B. Mắc ampe kế song song vào đoạn mạch cần đo .Mắc vôn
kế nối tiếp vào
đoạn mạch cần đo .

C. Mắc ampe kế song song vào đoạn mạch cần đo.Mắc vôn
kế song song vào
đoạn mạch cần đo .
D. D. Mắc ampe kế nối tiếp vào đoạn mạch cần đo .Mắc
vôn kế song song vào
đoạn mạch cần đo .
15.
Một tụ điện phẳng không khí có hai bản hình tròn bán
kính R = 9 mm ,cách nhau
một khoảng d = 0,25 mm.Điện dung của tụ có giá trị :
A. 9.10-9 F
B. 2.10-10 F
C. 9.10-12 F
-9
D.12.10 F
16.
Kết luận nào sau đây là sai ?
A. Hai đường sức không cắt nhau .
B. Các đường sức do điện trường tạo ra .
-----Trang -----


Làm bài nghiêm túc – không thành tích – không tiêu cực . Làm bài nghiêm túc –
không thành tích – không tiêu cực

------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

C. Qua bất kỳ điểm nào trong điện trường ta cũng có thể vẽ
một đường sức .
D. Đường sức của điện trường tónh

không
khép kín .
17.
Biểu thức nào sau đây không
đúng ? (hình vẽ)
A.

B.

C.

D.

18.
Cho đoạn mạch gồm hai điện trở R1 = 60 và R2 = 30 mắc
nối tiếp .Điện trở tương đương của đoạn mạch có giá trị là :
A. 20
B. 90
C. 30
D. 180
19.
Một điện tích điểm q =
đặt tại một điểm M trong
điện trường ,chịu tác dụng của một lực điện
.Cường độ điện trường tại M có độ lớn là :
A. 3.104 V/m
B.
C.

=3


.104 V/m

D.

.1010 V/m

20.
Dùng một nguồn điện để thắp sáng lần lượt hai bóng
đèn có điện trở R1 = 1 và
R2 = 9 ,khi đó công suất tiêu thụ của hai bóng đèn là như
nhau .Điện trở trong của
nguồn điện là :
A. r = 2 .
B. r = 6
C. r = 4
D. r

Sở Giáo Dục – Đào Tạo Đồng Tháp
(Năm học 2007 – 2008)
Trường THPT Lấp Vò I
gian : 45 phút

KIỂM TRA HỌC KÌ I
Môn : Vật Lí 11 . Thời
Mã đề : 1104

PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 0,35đ x 20 = 7 điểm )
1. Khi sử dụng Ampe kế (điện trở nhỏ) và vôn kế (điện trở
rất lớn)thì ta phải :

A. Mắc ampe kế nối tiếp vào đoạn mạch cần đo .Mắc vôn
kế nối tiếp vào
đoạn mạch cần đo .
B. Mắc ampe kế song song vào đoạn mạch cần đo .Mắc vôn
kế nối tiếp vào
đoạn mạch cần đo .
C. Mắc ampe kế song song vào đoạn mạch cần đo.Mắc vôn
kế song song vào
đoạn mạch cần đo .
D. Mắc ampe kế nối tiếp vào đoạn mạch cần đo .Mắc vôn
kế song song vào
đoạn mạch cần đo .
2. Kết luận nào sau đây là sai ?
A. Hai đường sức không cắt nhau .
-----Trang -----


Làm bài nghiêm túc – không thành tích – không tiêu cực . Làm bài nghiêm túc –
không thành tích – không tiêu cực

------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

B. Qua bất kỳ điểm nào trong điện trường ta cũng có thể vẽ
một đường sức .
C. Các đường sức do điện trường tạo ra .
D. Đường sức của điện trường tónh
không
khép kín .
3. Biểu thức nào sau đây không đúng ?
(hình

vẽ)
A.

B.

C.

6

D.

4. Dùng một nguồn điện để thắp sáng lần lượt hai bóng đèn
có điện trở R1 = 1 và
R2 = 9 ,khi đó công suất tiêu thụ của hai bóng đèn là như
nhau .Điện trở trong của
nguồn điện là :
A. r = 2 .
B. r = 4
C. r = 3
D. r =

5. Đơn vị của điện lượng là :
A. Jun (J)
B. Vôn (V)
C. Culông (C)
D.
Oát (W)
6. Sáu tụ điện giống nhau có điện dung C được ghép nối tiếp
với nhau thành một
bộ tụ điện ,điện dung của bộ tụ điện đó là :

A. Cb = 6C

B. Cb =

C. Cb = 3C

D. Cb =

7. Một tụ điện phẳng không khí có hai bản hình tròn bán kính R
= 9 mm ,cách nhau
một khoảng d = 0,25 mm.Điện dung của tụ có giá trị :
A. 9.10-12 F
B. 2.10-10 F
C. 9.10-9 F
D.12.10-9 F
8. Đơn vị của suất điện động là :
A. Oát (W)
B. Vôn (V)
C. Culông (C)
D.
Ampe (A)
9. Hai điện tích điểm

đặt cách nhau 3
cm trong
một điện môi đồng chất có
.Lực tương tác giữa hai
điện tích là :
A. 45 N
B. – 90 N

C. 60 N
D. 90 N
10.
Hạt mang điện tự do trong chất điện phân là:
A. electron tự do, ion dương
B. electron tự do, ion âm
C. ion âm, lỗ trống
D. ion dương, ion âm
11.
Nếu giảm khoảng cách giữa hai điện tích điểm lên 3
lần thì lực tương tác tónh điện giữa chúng sẽ :
A. Tăng lên 3 lần .
B. Giảm đi 3 lần
C. Tăng lên 9 lần
D. Giảm đi 9 lần
12.
Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Hạt electron là hạt có mang điện tích âm ,có độ lớn 1,6.1019
C.
B. Electron không thể chuyển động từ vật này sang vật khác
.
-----Trang -----


Làm bài nghiêm túc – không thành tích – không tiêu cực . Làm bài nghiêm túc –
không thành tích – không tiêu cực

------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

C. Hạt electron là hạt có khối lượng m = 9,1.10-31 kg .

D. Nguyên tử có thể mất hoặc nhận thêm electron để trở
thành ion .
13.
Cho đoạn mạch gồm hai điện trở R1 = 60 và R2 = 30 mắc
nối tiếp .Điện trở tương đương của đoạn mạch có giá trị là :
A. 20
B. 90
C. 30
D. 180
14.
Nếu truyền cho một quả cầu trung hòa điện 109 electron
thì quả cầu sẽ mang một
điện tích là :
A. - 1,6.10-10C
B. - 1,6.10-14C
-10
C. + 1,6.10 C
D. + 1,6.10-14C
15.
Một điện tích điểm q =
đặt tại một điểm M trong
điện trường ,chịu tác dụng của một lực điện
.Cường độ điện trường tại M có độ lớn là :
A.
B. 3.104 V/m
C.

.104 V/m

D.


.1010 V/m

16.
Dòng điện trong chân không là:
A. Dòng chuyển dời có hướng của các e tự do bứt ra từ
Catốt bị nung nóng
B. Dòng chuyển dời của hướng của các e tự do
C. Dòng chuyển dời có hướng của các ion âm ngược chiều
điên trường
D. Dòng chuyển dời của hướng của các ion âm, e tự do, ion
dương dưới tác dụng
của điện trường
17.
Dòng điện một chiều có :
A. Chiều không thay đổi.
B. Cường độ
thay đổi .
C. Chiều và cường độ không đổi .
D. Cường
độ không đổi .
18.
Hạt tải điện trong kim loại là loại hạt nào?

trở

A. Các electron tự do.
B. Các ion âm.
C. Các ion dương.
D. Các ion dương và các electron tự do.

19.
Cho đoạn mạch như hình
vẽ : ,trong đó
,
r1 = 1,2 ,
, r2 = 0,4 , điện

R = 7,4 .Hiệu điện thế giữa hai
đầu mạch
UAB = 3 (V) .Cường độ dòng điện trong mạch
có chiều và độ lớn là :
A. Chiều từ A sang B , I = 0,6 (A) .
B. Chiều từ B sang
A , I = 0,5 (A) .
C. Chiều từ B sang A , I = 0,6 (A) .
D. Chiều từ A sang
B , I = 0,5 (A) .
20.
Điện dung của tụ điện không phụ thuộc vào :
A. Hình dạng kích thước của hai bản .
B. đ Khoảng cách
giữa hai bản tụ . đ đ đ đ
-----Trang -----


Làm bài nghiêm túc – không thành tích – không tiêu cực . Làm bài nghiêm túc –
không thành tích – không tiêu cực

------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------


C. Chất điện môi giữa hai bản tụ .
của hai bản tụ.

D. Bản chất

PHẦN TỰ LUẬN ( 3 điểm )
Một bình điện phân có điện trở Rb = 2
,chứa dung dịch AgNO3
.Anốt của bình điện phân làm bằng bạc (Ag) .Dùng nguồn điện (
,để cung cấp điện cho bình điện phân (hình a) . Cho
(đvC) ,
.
a. Khối lượng bạc bám vào cực âm sau 16 phút 5 giây là
bao nhiêu ? biết cường độ dòng điện qua bình điện phân
khi ấy là 5 (A) .
b. Tìm suất điện động
của nguồn điện , biết điện trở
trong của nguồn r = 0,4 ?
c. Nếu ghép nối tiếp với bình điện phân trên một bóng
Rđ : 6 V – 6 W và một biến trở R ( hình b) .Xác định giá trị
của biến trở để đèn sáng bình thường ?

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------PHẦN TỰ LUẬN ( 3 điểm )
Một bình điện phân có điện trở Rb = 2
,chứa dung dịch AgNO3
.Anốt của bình điện phân làm bằng bạc (Ag) .Dùng nguồn điện (
,để cung cấp điện cho bình điện phân (hình a) . Cho
(đvC) ,
.
a. Khối lượng bạc bám vào cực âm sau 16 phút 5 giây là

bao nhiêu ? biết cường độ dòng điện qua bình điện phân
khi ấy là 5 (A) .
b. Tìm suất điện động
của nguồn điện , biết điện trở
trong của nguồn r = 0,4 ?
c. Nếu ghép nối tiếp với bình điện phân trên một bóng
Rđ : 6 V – 6 W và một biến trở R ( hình b) .Xác định giá trị
của biến trở để đèn sáng bình thường ?

-----Trang -----


Làm bài nghiêm túc – không thành tích – không tiêu cực . Làm bài nghiêm túc –
không thành tích – không tiêu cực

------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Đề
ĐềĐáp Đáp
Đề
Đề
Đáp
1101 1102
1101
1102
án án
án

Câu
1

Câu
2
Câu
3
Câu
4
Câu
5
Câu
6
Câu
7
Câu
8
Câu
9
Câu
10

Câu
1
Câu
2
Câu
3
Câu
4
Câu
5
Câu

6
Câu
7
Câu
8
Câu
9
Câu
10

B

D
B
D
A
B
B
C
D
A

Câu
C
11
Câu
D
12
Câu
C

13
Câu
B
14
Câu
A
15
Câu
B
16
Câu
D
17
Câu
A
18
Câu
C
19
Câu
D
20

Đáp
án
Câu C
C
11
Câu B
B

12
Câu D
B
13
Câu D
D
14
Câu C
B
15
Câu A
C
16
Câu C
A
17
Câu A
D
18
Câu A
A
19
Câu C
A
20

Đề
1102

Câu

1
Câu
2
Câu
3
Câu
4
Câu
5
Câu
6
Câu
7
Câu
8
Câu
9
Câu
10

Đáp
án
C
D
C
B
A
B
D
A

C
D

Đề
1102

Câu
11
Câu
12
Câu
13
Câu
14
Câu
15
Câu
16
Câu
17
Câu
18
Câu
19
Câu
20

Đáp
án
C

B
B
D
B
C
A
D
A
A

ĐÁP ÁN :
I. Trắc nghieäm :

---------------------------------------------------------------------------------------------------

-----Trang -----


Làm bài nghiêm túc – không thành tích – không tiêu cực . Làm bài nghiêm túc –
không thành tích – không tiêu cực

------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Đề
1103
Đề
1101
Câu

1

Câu
Câu
1
2
Câu
Câu
2
3
Câu
Câu
3
4
Câu
Câu
4
5
Câu
Câu
5
6
Câu
Câu
6
7
Câu
Câu
7
8
Câu
Câu

8
9
Câu
Câu
9
10
Câu

ĐềĐáp Đáp
Đề
1104
1103
án
Đề
Đề
Đáp án
Đáp
1102
Câu
C
Câu
D
án án 1101

1
Câu B
Câu
B
1
2

Câu D
Câu
D
2
3
Câu B
Câu
A
3
4
Câu D
Câu
B
4
5
Câu A
Câu
A
5
6
Câu B
Câu
D
6
7
Câu B
Câu
C
7
8

Câu C
Câu
C
8
9
Câu D
Câu
D
9
10
Câu A

ĐềĐáp Đáp
1104
án
Đề
Đáp án
Đáp
1102
Câu
B aùn
C
aùn

11
11
Caâu
C
Caâu C
Caâu

C11 Caâu
11 A
12
12
Caâu
D
Caâu B
Caâu
B12 Caâu
12 C
13
13
Caâu
C
Caâu D
Caâu
C13 Caâu
13 D
14
14
Caâu
B
Caâu D
Caâu
C14 Caâu
14 C
15
15
Caâu
A

Caâu C
Caâu
D15 Caâu
15 B
16
16
Caâu
B
Caâu A
Caâu
A16 Caâu
16 A
17
17
Caâu
D
Caâu C
Caâu
B17 Câu
17 B
18
18
Câu
A
Câu A
Câu
A18 Câu
18 A
19
19

Câu
C
Câu A
Câu
D19 Câu
19 D
20
20
Câu
D
Câu C

Đề
1102

C
B

Đáp
án
C

Đáp
án
C

Đề
1102

Câu

Câu
1
11
B
Câu
D
Câu
B
2
12
B
Câu
C
Câu
A
3
13
D
Câu
B
Câu
B
4
14
B
Câu
A
Câu
A
5

15
C
Câu
B
Câu
C
6
16
A
Câu
D
Câu
A
7
17
D
Câu
A
Câu
D
8
18
A
Câu
C
Câu
D
9
19
A

Câu
D
Câu
10
10
20
20
10
20
------------------------------------------------------------------------------------------------II. TỰ LUẬN :
a. + Viết đúng công thức định luật Farây :

B
B
D
B
C
A
D
A
A

( 0,5

điểm )
+ Tính toán đúng

( 1 điểm )

b. + Viết đúng công thức :


hoặc

+ Tính đúng

( 0,25 điểm)
( 0,25 điểm)

c. + Tính được điện trở bóng đèn
+ Tính được I = Iđm =

( 0,25 điểm )
( 0,25 điểm )

+ Tính đúng R : ta có

( 0,5

điểm)

-----Trang -----


Làm bài nghiêm túc – không thành tích – không tiêu cực . Làm bài nghiêm túc –
không thành tích – không tiêu cực

------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

-----Trang -----




×