kiểm tra 15 phút
Họ và tên:
Lớp: .
Môn: Vật lí
Cõu 1: Câu nào đúng?
Phương trình chuyển động của chuyển động thẳng đều dọc theo trục Ox, trong trường hợp vật không
xuất phát từ điểm O là:
A. s = vt
B. x = x0 + vt
C. x = vt
D. một phương trình khác
Câu 2: Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox có dạng:
x = 4t + 10 ( x đo bằng kilômét và t đo bằng giờ)
Quãng đường đi được của chất điểm sau 2h chuyển động là bao nhiêu?
A. –2km.
B. 2km.
C. –8km.
D. 8km.
Câu3 : Câu nào đúng? Phương trình chuyển động của chuyển động thẳng chậm dần đều là:
A. s = v0t + at2/ 2
(a và v0 cùng dấu)
C. s = v0t + at2/ 2
(a và v0 trái dấu)
2
B. x = x 0 + v0t + at / 2
(a và v0 cùng dấu)
D. x =x0+v0t + at2/ 2 (a và v0 trái dấu)
Câu 4: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 4,9m xuống đất. Bỏ qua lực cản cản khơng khí. Lấy gia tốc rơi
tự do g = 9,8m/s2. Vận tốc v của vật khi chạm đất là bao nhiêu?
A. v = 9,8m/s
B. v ≈ 9,9m/s
C. v = 10m/s
D. v ≈ 9,6m/s
Câu 5: Các cơng thức liên hệ giữa tốc độ góc ω với chu kì T và giữa tốc độ góc ω với tần số f trong chuyển
động tròn đều là gi?
A. ω = 2π / T; ω = 2 π f.
C. ω = 2 π T; ω = 2 π f.
B. ω = 2 π T; ω = 2 π / f.
D. ω = 2 π / T; ω = 2 π / f.
Câu 6: Một ô tô chuyển động thẳng nhanh dần đều. Sau 10s, vận tốc của ô tô tăng từ 4m/s đến 6m/s. Quãng
đường s mà ô tô đã đi được trong khoảng thời gian này là bao nhiêu?
A. s = 100m.
B. s = 50m
C. s = 25m.
D. s = 500 m.
Câu 7 Một quạt máy quay với chu k× 0,1s. Cánh quạt dài 0,8 m. Tìm vận tốc dài và vận tốc góc của một
điểm ở đầu cánh
A. = 20 rad/s; v = 50,24 m/s
B. = 20 rad/s; v = 34,33 m/s
C. = 14,87 rad/s; v = 34,33 m/s
D. Một đáp ánkhác
Cõu 8 Mt chic xe p chuyn động đều trên một đường trịn bán kính 100m, víi vËn tèc 5 m/s. Xác
định gia tốc hướng tâm của xe
A. = 0,2 m/s2
B. = 0,72 m/s2
C. = 2,7 m/s2
D. = 0,25 m/s2
Câu 9 Từ đồ thị vận tốc – thời gian như hình vẽ, có thể suy ra biểu thức v(m/s)
Tính vận tốc như sau:
15
A. v = 15 – 7,5t
B. v = 15 – 6t
C. v = 15 – 0,125t
D. v = 15 – 0,1t
3
Biểu thức nào đúng?
O
1
Câu 10 Vận tốc của một vật chuyển động thẳng đều có (các) tính chất nào kể sau ?
A. Cho biết mức độ nhanh, chậm của chuyển động.
B. Có giá trị được tính bởi thương số giữa quảng đường và thời gian đi : s/t
C. Có đơn vị là m/s
D. Các tính chất A, B, C
kiĨm tra 15 phót
2
Họ và tên:
Lớp: .
Môn: Vật lí
Cõu1: Phng trỡnh chuyn ng của một chất điểm dọc theo trục Ox có dạng:
x = 5 + 60t ( x đo bằng kilômét và t đo bằng giờ)
Chất điểm đó xuất phát từ điểm nào và chuyển động với vận tốc bằng bao nhiêu?
A. Từ điểm O, với vận tốc 5km/h.
C. Từ điểm O, với vận tốc 60km/h.
B. Từ điểm M, cách O là 5km,với vận tốc 60 km/h. D. Từ điểm M, cách O là 5km,với vận tốc 5km/h.
Câu 2: Câu nào đúng?
Công thức tính quãng đường đi được của chuyển động thẳng nhanh dần đều là
A. s = v0t + at2/ 2 (a và v0 cùng dấu)
C. s = v0t + at2/ 2 (a và v0 trái dấu)
2
B. x = x 0 + v0t + at / 2 (a và v0 cùng dấu)
D. x =x0+v0t + at2/ 2
(a và v0 trái dấu)
Câu 3: Khi ô tô đang chạy với vận tốc 10m/s trên đoạn đường thẳng thì người lái xe tăng ga và ô tô chuyển
động nhanh dần đều. Sau 20s, ô tô đạt vận tốc 14m/s. Gia tốc a và vận tốc v của ô tô sau 40s kể từ lúc bắt
đầu tăng ga là bao nhiêu?
A.a = 0,7 m/s2; v = 38m/s B. a = 0,2 m/s2; v = 18m/s C. a = 0,2 m/s2; v = 8 m/s D. Một đáp án khác
Cõu 4: Mt chic thuyn chuyn ng th¼ng ngược chiều dịng nước với vận tốc 6,5 km/h đối với dòng
nước. Vận tốc chảy dòng nước đối với bờ sông là 1,5 km/h. Vận tốc v của thuyền đối với bờ sông là bao
nhiêu?
A.v = 8, km/h.
B. v = 5, km/h C. v ≈ 6,70 km/h.
D. v ≈ 6,30 km/h.
Câu 5: Một xe lửa bắt đầu dêi khỏi ga và chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc 0,1 m/s2. Khoảng
thời gian t để xe lửa đạt được vận tốc 36 km/h là bao nhiêu?
A. t = 360s.
B. t = 200s.
C. t = 300s.
D. t = 100s.
Câu 6 Một đĩa trịn có bán kính 36 cm, quay đều mỗi vịng trong 0,6s. Tính vận tốc dài, vận tốc góc?
A. v = 3,78 m/s; = 10,5 rad/s;
B. v = 3,77 m/s; = 1,05 rad/s;
C. v = 378 m/s; = 10,5 rad/s;
D. v = 3,77 m/s; = 11,5 rad/s;
Câu 7 Vận tốc của một vật chuyển động thẳng đều có (các) tính chất nào kể sau ?
A. Cho biết mức độ nhanh, chậm của chuyển động.
B. Có giá trị được tính bởi thương số giữa quảng đường và thời gian đi : s/t
C. Có đơn vị là m/s
D. Các tính chất A, B, C
Câu 8 Có 3 chuyển động với các phương trình nêu lần lượt ở A, B, C. Các phương trình nào là phương trình
của chuyển động thẳng đều ?
A. x = -3(t-1)
B.
C.
D. Cả 3 phương trình A,B,C
* Dùng dữ kiện sau để trả lời các câu 9,10
Xét chuyển động thẳng đều của 2 xe (1) và(2) có các đặc điểm :
Chọn : A làm gốc tọa độ
Chiều (+) là chiều A B
Gốc thời gian là 9h
A(9h)
Câu 9 Phương trình tọa độ của xe (1) là
A. x1 = 36t (km;h)
B. x1 = 36t +108(km;h)
C. x1 = 36t -108 (km;h)
D. Khác A,B,C
Câu10 Phương trình tọa độ của xe (2) là :
A. x2 = -54t (km;h)
B. x2 = 108 - 54t (km;h)
C. x2 = -54t -108(km;h)
D. Khác A,B,C
+
B(9h)
108km