Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Thuyết trình Báo cáo Dự án đầu tư MAID COFFEE

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (802.1 KB, 11 trang )

MAID COFFEE
Giảng Viên

: TS Nguyễn Đăng Khoa


Chương I: Mô tả tổng quan

Chương II: Hoạch định chức
năng và đánh giá tài chính

Nội dung

Chương III: Mơ hình xây
dựng
Chương IV: Thẩm định và
đánh giá dự án đầu tư
Chương V: Tổng kết


CHƯƠNG 1: MƠ TẢ TỔNG QUAN
1 Mục đích của dự án.
2 Đầu tư.

Đem đến cho KH sự phục vụ tốt nhất
Tạo được thương hiệu trên TT
Đạt được LN như mong đợi

Tên quán: MAID COFFEE
Địa điểm: đường Út Tịch, P4, Q Tân Bình


3 Sản phẩm kinh doanh.

Coffee, tea, ice cream, cake

4 Tổng quan thị trường: _ Đối thủ cạnh tranh
_ Nhu cầu thị trường
Các quán café trên đường Út Tịch
_ Nhà cung cấp
_ Khách hàng mục tiêu
Có độ tuổi 18 – 30 có nhu cầu thư giãn
Có thu nhập trung bình khá trở lên và
thích hình thức mới lạ

_ Đặc điểm khách hàng

Cafe của cty Minh Trung ở TP. Buôn Mê
Thuột, nhà phân phối ở Q Gò Vấp
Café Trung Nguyên

_ Yếu tố cạnh tranh
Loại hình phục vụ mới lạ


CHƯƠNG 2: HOẠCH ĐỊNH CHỨC
NĂNG VÀ ĐÁNH GIÁ TÀI CHÍNH
1 Chiến lược giá
2 Chiến lược marketing
3 Nhân sự

4 Đầu tư trang thiết bị và thiết kế



Chiến lược marketing
Thời gian

Chương trình marketing

Chi phí

Đầu tháng 11




Phát tờ rơi khuyến mãi
Quảng cáo trên Internet

Khai trương quán
10/11/2012




Thuê 6 NV chào khách ở cổng ra vào
Giảm giá 20% cho mỗi hóa đơn

No-en 24,25/12/2012





Giảm giá 5% cho khách hàng đi từ 6 người trở lên
Trang trí lễ no-en cho quán

1.500.000

Lễ tết Tây 1/1/2013




Trang trí quán theo tết cổ truyền Nhật
Đặt cây trúc kiểng ở hành lang quán để khách hàng viết câu chúc treo lên.

1.250.000

Khai trương năm mới
Mùng 6 âm lịch




Trang trí quán ngày tết
Thuê 2 chậu mai

4.000.000



Mỗi nữ khách hàng sẽ được tặng 1 tấm thiệp chúc mừng




Tặng chocolate trắng cho khách hàng đi couple

8/3/2013
Lễ Valentine trắng
14/3/2013
Lễ trung thu
Sinh nhật quán10/11/2013

500.000
15.000.000
300.000

600.000

2.000.000


Trang trí đèn giấy trung thu cho quán



Khách hàng sẽ được ăn bánh kem miễn phí và tham dự tiệc sinh nhật của quán

TỔNG CỘNG:

1.000.000
600.000


26.750.000


CHƯƠNG 4: THẨM ĐỊNH VÀ ĐÁNH GIÁ DỰ ÁN
ĐẦU TƯ

Bảng gốp vốn
THÀNH VIÊN GÓP VỐN

SỐ TIỀN

Dương Thị Hà Nhi

100.000.000

Châu Thị Thùy Châu

100.000.000

Trần Thị Thu Diễm

100.000.000

Nguyễn Ngọc Yến Thanh

100.000.000

Võ Thanh Tâm


100.000.000

Nguyễn Thị Thu Nguyên

100.000.000

TỔNG CỘNG:

600.000.000

Định phí hàng tháng
MỤC
Điện, nước

Chi phí (triệu đồng)
20

Lương nhân viên

44,8

Tiền thuê mặt bằng
TỔNG CỘNG:

25
89,8


Dịng tiền
Năm


Năm 1

Năm 2

Năm 3

Năm 4

Năm 5

75%

90%

100%

100%

80%

VDT

1.200.000.000

(123.716.518)

(139.799.665)

(157.973.622)


(178.510.193)

ĐF

1.077.600.000

1.077.600.000

1.077.600.000

1.077.600.000

1.077.600.000

TBP

750.492.897

900.591.476

1.000.657.196

1.000.657.196

800.525.757

26.750.000

30.000.000


40.000.000

50.000.000

60.000.000

DT ưtính

2.164.177.401

2.597.012.881

2.885.569.868

2.885.569.868

2.308.455.894

Khấu hao

100.487.000

100.487.000

100.487.000

100.487.000

100.487.000


78.000.000

61.916.853

43.742.896

23.206.325

CPHĐ

W

CFHĐ

Lãi vay
EBT

208.847.504

410.334.405

604.908.819

613.082.776

246.636.813

TTNDN


52.211.876

102.583.601

151.227.205

153.270.694

61.659.203

EAT

156.635.628

307.750.804

453.681.614

459.812.082

184.977.609

at (i=11%)

1

0,9009

0,8116


0,7312

0,6587

Rt

257.122.628

408.237.804

554.168.614

560.299.082

285.464.609

Ct

1.200.000.000

(123.716.518)

(139.799.665)

(157.973.622)

(178.510.193)

Rt*at


257.122.628

367.781.437

449.763.247

409.690.689

188.035.538

Ct*at

1.200.000.000

(111.456.211)

(113.461.408)

(115.510.312)

(117.584.664)

Lũy kế Rt*at

257.122.628

624.904.065

1.074.667.313


1.484.358.001

1.672.393.539

∑ =1.672.393.539

∑ =741.987.404


=

Đánh giá dự án
5



NPV =

Rt (1 + i ) − t −

t =1

5

C
t =1

t

(1 + i ) − t


=1.672.393.539 – 741.987.404 = 930.406.135 > 0 dự án có lời
2+

T=

741.987.404 − 624.904.065
x12
449.763.247

= 2 năm 4 tháng

5

P(B/C) =

R

* at

C

* at

t =1
5

t =1

NPVR =


IRR=

t

t

=

1.672.393.539
741.987.404

=2,2539 > 1 dự án có hiệu quả

NPV
930.406.135
=
=1,2539
PVI
741.987.404


NPV1
r1 + (r2 − r1 )
NPV1 + | NPV2


=0,5191 = 51,91 %





11.635.757,97
 = 51% + (52% − 51%)
|
11.635.757,97+ | −1.089.457,19 | 



Tỷ suất sinh lời của dự án:
Năm

Doanh thu

EAT

PM

1

2.164.177.401

156.635.628

0,0724

2

2.597.012.881


307.750.804

0,1185

3

2.885.569.868

453.681.614

0,1572

4

2.885.569.868

459.812.082

0,1593

5

2.308.455.894

184.977.609

0,0801

Tỷ suất sinh lời của vốn đầu tư
Năm


EAT

I

ROI

1

156.635.628

600.000.000

0,26

2

307.750.804

600.000.000

0,51

3

453.681.614

600.000.000

0,76


4

459.812.082

600.000.000

0,77

5

184.977.609

600.000.000

0,31


Điểm hịa vốn năm 1:
Giá bình qn: 37.090
Sản lượng hịa vốn (BEPq)

BEPq =

FC
1.077.600.000
=
P − Vu 37.090 − 13.240

= 45.182 (ly)


BEPdt = BEPq * P = 45.182*37.090 = 1.675.800.380 (VNĐ)
Thời gian hòa vốn =

Sn − BEPq 360 − 45.182
=
= 288 ngày
q
56.650

Lợi nhuận sau khi hòa vốn
=(q-BEPq)*(P-Vu) = (56.650-45.182)*(37.090-13.240) = 273.525.000 (VNĐ)


THANK YOU
FOR
LISTENING



×