Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Trường Thpt Pđp Bộ Câu Hỏi Trắc Nghiệm Khách Quan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (132.74 KB, 4 trang )

TRƯỜNG THPT PĐP
TỔ LÝ

BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
MÔN VẬT LÝ - LỚP 11 – CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO
( Bộ câu hỏi này kiểm tra chuơng 1 và chương 7 )

I . Phần câu hỏi :
Câu 1. (B) Hieäu điện thế được xác định bởi công thức:
A. U =
B. U =
C. U =
D. U =
Câu 2(B) . Chọn câu đúng khi nói về các tật của mắt và
cách sửa
A. Mắt cận thị là mắt khi không điều tiết tiêu điểm của
mắt nằm trước võng mạc, sửa tật này dùng thấu kính
phân kì.
B. Mắt cận thị là mắt khi không điều tiết tiêu điểm của
mắt nằm sau võng mạc, sửa tật này dùng thấu kính hội
tụ.
C. Mắt viễn thị là mắt khi không điều tiết tiêu điểm của
mắt nằm sau võng mạc, sửa tật này dùng thấu kính
phân kì.
D. Mắt cận thị là mắt khi không điều tiết tiêu điểm của
mắt nằm trước võng mạc, sửa tật này dùng thấu kính
hội tụ.
Câu 3(B) . Chọn câu sai khi nói về các dụng cụ quang học .
A. Máy ảnh là một dụng cụ dùng để thu được một ảnh
thật ( nhỏ hơn vật ) của vật cần chụp trên một phim
ảnh.


B. Kính lúp là một dụng cụ quang học bổ trợ cho mắt trong
việc quan sát các vật nhỏ. Nó có tác dụng dùng làm
tăng góc trong ảnh bằng cách tạo ra một ảnh thật lớn
hơn vật và nằm trong giới hạn nhìn rõ của mắt.
C. Kính hiển vi là một dụng cụ quang học bổ trợ cho mắt
làm tăng góc trong ảnh của những vật rất nhỏ, với
độ bội giác lớn hơn rất nhiều so với độ bội giác kính
lúp.
D. Kính thiên văn là một dụng cụ quang học bổ trợ cho mắt
làm tăng góc trong ảnh của những vật rất xa .
Câu 4(B) .:Độ phóng đại ảnh được xác định bỡi hệ thức:
A.

;


B. .
C. .

;
;

D.
Câu 5(B). Cường độ điện trường gây bởi một điện tích điểm Q
được tính theo công thức:
A.


  
E = E1 + E2 + ... + En


B. E =
C. d) E=
D.

Câu 6(H).Cho
4 tụ ghép như hình vẽ biết C1
E=
=6F; C2 =3F;C3 =18F;C4 =18F .Xác định
điện dung bộ tụ
A. 11 F
B. 4,5F
C. 18F
D. 3F
Câu 7(H).Cho 3 tụ ghép như hình vẽ biết C1
=1F;C2 =3F;
C3 =0,25F ; U = 12V. xác định điện tích trên
mỗi tụ
A. q1 = 3.10-6 C ; q2 = 9.10-6 C ; q3 = 9.10-6 C
B. q1 = 9.10-6 C ; q2 = 9.10-6 C ; q3 = 3.10-6 C
C. q1 = 3.10-6 C ; q2 = 3.10-6 C ; q3 = 9.10-6 C
D. q1 = 3.10-6 C ; q2 = 3.10-6 C ; q3 = 6.10-6 C
Câu 8(H).Một hạt bụi mang điện tích q = -10-3C
có khối lượng m = 10-8g nằm cân bằng
trong điện trường đều E . xác định phương
chiều và độ lớn cường độ điện trường
A. Hướng lên E =1000V/m
B. Hướng lên E =5000V/m
C. Hướng xuống E =1000V/m
D. Hướng xuống E =5000V/m

Câu 9.(H) Xác định lực tương tác lên q 0 = 10-6
C đặt tại tâm của hình vuông cạnh a, khi tại
4 đỉnh của hình vuông đặt 4 điện tích
giống nhau q = 10-6 C

C1

C2

C3


A. 0
B.
C.

(N)
(N)

D. Cả 3 đều sai
Câu 10.(H) Hai điện tích q1= 10-8 C, q2= -4.10-8 C
đặt tại A và B trong không khí, AB = 8 cm. Tại
điểm C có cường độ điện trường tổng hợp
bằng không , Vị trí C laø :
A. CA = 5 cm, CB = 3 cm.
B.

CA = 16 cm, CB = 8 cm.

C. CA = 3 cm, CB = 5 cm.

D. CA = 8cm, CB = 16 cm.
Câu 11.(VD). Cho 5 tụ ghép như hình vẽ biết C1
= C4 =C5 =2F;C2 =1F; C3= 4F
.Xác định
điện dung bộ tụ
A. 2 F
B. 4F
C. 8F
D. 3F
Câu 12(VD).Hai quả cầu giống nhau tích điện
q1= q2= 4.10-7 C trong không khí treo vào
cùng một điểm bởi hai dây dài l = 20cm.
Thấy chúng đẩy nhau và 2 dây treo hợp
với nhau một góc 900 . Lấy g = 10m/s2. Tìm
khối lượng mỗi quả cầu
A. 1,8 g
B. 18g
C. 180g
D. 1,8kg
Câu 13(VD). Hai điện tích q1, q2 đặt tại A và B
trong không khí, AB = 2 cm. Biết q1+ q2 = 7.108
C và điểm C có CA = 6 cm, CB = 8 cm thấy
cường độ điện trường tổng hợp bằng
không , Tìm q1, q2 ?
A. q1= 9.10-8 C, q2= -16.10-8 C
B. q1= 10-8 C, q2= -4.10-8 C
C. q1= 410-8 C, q2= 10-8 C
D. q1= -9.10-8 C, q2= 16.10-8 C



Câu 14. Cho một chùm tia sáng chiếu vng góc đến mặt
AB của một lăng kính ABC vng góc tại A và góc ABC =
300, làm bằng thủy tinh chiết suất n=1,3. Tính góc lệch
của tia ló so với tia tới.
A. . 40,50
B. 20,20
C. 19,50
D. 10,50
Câu 15 Người cận thị có OCV= 60cm và OCC=
12cm. Người này đeo kính sửa tật sát mắt
thì thấy được vật gần nhất cách mắt một
khoảng
A. 17cm.
B.20cm.
C.16,2cm.
D. 15cm.
II. Phần đáp án và hướng dẫn giải :
1. D
2. A
3. B
4. D
5. D
6. D
7. B
8. C
9. A
10.D
11.A
12.A
13.D

14.D
15.D



×