Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí
TỪ VỰNG - NGỮ PHÁP TIẾNG ANH LỚP 4 THEO UNIT
UNIT 15: WHEN’S CHILDREN’S DAY?
A. Vocabulary - Từ vựng tiếng Anh lớp 4 Unit 15 When's Children's Day?
Từ vựng
Phân loại/ Phiên
âm
Định nghĩa/ Ví dụ
bánh chưng
1. banh chung
(n)
Ex: He makes banh chung. Cậu ấy gói bánh
chưng.
ngày Quốc tế Thiếu nhi
2. Children’s
Day
(phr) [‘tʃaild dei]
Ex: They buy some cakes and sweets for
Children’s Day. Họ mua một ít bánh và kẹo cho
ngày Quốc tế Thiếu nhi.
lễ Nô-en, Giáng sinh
3. Christmas
(n) [’krismas]
Ex: Merry Christmas! Giáng sinh vui vẻ.
trang phục, quần áo
4. Clothes
(n) [klouðz]
Ex: We wear new clothes. Chúng tôi mặc quần
áo mới.
trang trí, trang hồng
5. decorate
(v) [‘dekəreit]
Ex: I decorate my house. Tơi trang trí ngơi nhà
mình.
Trang chủ: ht t p s : / / v n d o c . c o m / | Email hỗ trợ: | Hotline: 02 4 22 4 2 61 8 8
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí
ngày hội, lễ hội
6. festival
(n) [’festival]
Ex: I went to the school festival. Tôi đã đi lễ hội
trường.
bắn pháo hoa
7. fireworks
(phr) [‘faiəwud
display
dis'plei]
Ex: Nam is watching the fireworks display. Nam
đang xem pháo hoa.
ơng, bà
8. grandparent
(n) [grỉndpeərənt]
Ex: My grandparent is very strong. Ơng tơi rất
khỏe.
ngày nghi ngày lễ
9. holiday
(n) [‘hɔlədi]
Ex: The summer holidays. Kì nghỉ hè.
ngơi nhà
10. house
(n) [haos]
Ex: There are three bedrooms in the house. Có 3
phịng ngủ trong nhà.
tham gia, tham dự
11. join
(v) [join]
Ex: They join meeting. Họ tham dự cuộc họp.
tiền mừng tuổi, tiền lì xì
12. luck money
(n) [lʌk ‘mʌni]
Ex: I get lucky money from my parents. Tơi
nhận tiền lì xì từ cha mẹ.
13. make
(v) [meik]
làm
Trang chủ: ht t p s : / / v n d o c . c o m / | Email hỗ trợ: | Hotline: 02 4 22 4 2 61 8 8
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí
Ex: I make a lantern. Tơi làm đèn lồng.
tốt, đẹp
14. nice
(adj) [nais]
Ex: She teaches in a nice school. Cô ấy dạy
trong một ngôi trường đẹp.
họ hàng, bà con
15. relative
(adj) [retativ]
Ex: Khang visits his relatives. Khang đi thăm họ
hàng của cậu ấy.
lịch sự, lịch lãm
16. smart
(adj) [sma:t]
Ex: They look very smart. Họ trông rất lịch sự
ngày Tết
17. Tet
(n) [tet]
Ex: Our Tet is coming soon. Ngày Tết của chúng
tôi sắp đến rồi.
viếng thăm
18. visit
(v) ['vizit]
Ex: We visit our grandparents. Chúng tôi viếng
thăm ông bà chúng tôi.
19. wear
mặc
(v) [wea]
Ex: I wear a raincoat. Anh ấy mặc áo mưa.
Trang chủ: ht t p s : / / v n d o c . c o m / | Email hỗ trợ: | Hotline: 02 4 22 4 2 61 8 8
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí
mong muốn, chúc
20. wish
(v) [wi∫]
Ex: We wish you a merry Christmas! Chúng tôi
chúc bạn một Giáng sinh vui vẻ!
phổ biến, nổi tiếng
21. popular
(adj) [pɔpjulə]
Ex: A popular song. Bài hát phổ biến.
thích thú
22. enjoy
(v) [in'd3i]
Ex: He enjoys an interesting book. Anh ấy thích
sách thú vị.
tuyệt vời, xuất sắc
23. great
(adj) [greit]
Ex: The food is very great in England. Món ăn ở
nước Anh rất tuyệt.
vừa qua, trước
24. last
(n) [la:st]
Ex: We went fishing at Nha Trang beach last
summer. Chúng tôi đã đi câu cá ở bãi biển Nha
Trang vào mùa hè năm ngoái.
người ta (số nhiều)
25. people
(n) [pi:pl]
Ex: People like to eat rice. Người ta thích ăn
cơm.
Trang chủ: ht t p s : / / v n d o c . c o m / | Email hỗ trợ: | Hotline: 02 4 22 4 2 61 8 8
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí
sân trường
26. schoolyard
(n) [ˈskuːlˌjɑ:d]
Ex: The schoolyard is very large. Sân trường rất
lớn.
chợ
27. market
(n) [’ma:kit]
Ex: My mother usually go to the market in the
morning. Mẹ tôi thường đi chợ vào buổi sáng.
Large
28. large
(adj)
Ex: The garden is large. Vườn thì rộng.
B. Grammar - Ngữ pháp tiếng Anh lớp 4 Unit 15 When's Children's Day?
1. Một số ngày hội lớn trong năm
Teacher's Day
Christmas New Year
Mid-Autumn Festival
Children's Day
Tet
2. Khi muốn hỏi và đáp về khi nào có lễ hội nào đó
Hỏi:
When is + các ngày lễ hội?
Trang chủ: ht t p s : / / v n d o c . c o m / | Email hỗ trợ: | Hotline: 02 4 22 4 2 61 8 8
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí
… là khi nào?
Đáp:
It’s + on + ng ày tháng.
Đó là/ Nó là ngày...
Ex: When is Christmas? Khi nào thì Giáng sinh?
It's on the twenty-fifth of December. Đó là ngày 25 tháng 12.
3. Hỏi và đá p về bạn làm gì vào dịp/ lễ hội nào đó
What do you do + at/ on+ các ngày lễ hội?
Bạn làm gì vào các ngày …?
I + động từ chỉ hoạt động.
Ex: What do you do at Tet? Bạn làm gì vào dịp Tết?
I make banh chung. Mình gói bánh chưng.
What do you do on your birthday?
Bạn làm gì vào sinh nhật của bạn?
I sing and dance with my friends.
Mình hát và nhảy múa với bạn bè.
Mời bạn đoc tham khảo thêm tài liệu Tiếng Anh lớp 4 tại đây:
Trang chủ: ht t p s : / / v n d o c . c o m / | Email hỗ trợ: | Hotline: 02 4 22 4 2 61 8 8
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí
Bài tập Tiếng Anh lớp 4 theo từng Unit: />Bài tập Tiếng Anh lớp 4 nâng cao:
/>Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 4 trực tuyến:
/>
Trang chủ: ht t p s : / / v n d o c . c o m / | Email hỗ trợ: | Hotline: 02 4 22 4 2 61 8 8