2010)
đề tham khảo thi học kỳ I (2009 Môn : Hoá học 8
Thời gian : 45 phút (Không kể thời gian giao
đề)
A/ Phần trắc nghiệm :(3 đ)
I/ Trong các câu sau đây đều có các câu trả lời A,B,C,D em cần đọc kỹ và ghi
vào bài làm những câu trả lời mà em cho là đúng nhất .Ví dụ : 1A, 2B .
Câu 1: Trong những điều khẳng định sau đây, điều nào không đúng?
A. Hạt nhân nguyên tử tạo bởi proton và nơtron
B. Số proton trong nguyên tử bằng số nơtron
C. Số proton trong hạt nhân bằng số electron
D. Trong nguyên tử electron chuyển động nhanh quanh hạt nhân và sắp xếp thành từng
lớp
Câu 2: Hạt nhân của nguyên tư X cã 17 electron. Sè electron líp ngoµi cïng của nguyên tử
X là:
A. 2
B. 4
C. 6
D. 7
Câu 3: Khối lợng tính bằng gam của nguyên tử nhôm là:
A. 5,342.10-23g
B. 6,023.10-23g
C. 4,482.10-23g
D.
-23
3,990.10 g
Câu 4: Hạt nào sau đây đặc trng cho nguyên tố hoá học?
A. Hạt proton
B. Hạt nơtron
C. Hạt electron
D. Hạt
nơtron và electron
Câu 5: Trong phơng trình hoá học: CuO + HCl
CuCl2 + H2O tỉ lệ của các chất
lần lợt là:
A. 1 : 2 : 1 : 1
B. 1 : 1 : 2 : 1
C. 2 : 1 : 2 : 1
D.1 : 1 : 1 : 1
C©u 6: Trong phản ứng hoá học : 2Ca + O2 ? hệ số và chất cần điền vào dấu ? là:
A. Ca2O2
B. CaO2
C. 2CaO
D. Ca2O
Câu 7: Công thức hoá học tạo bởi nguyên tố X với Clo là XCl3. HÃy chọn công thức hoá học
nào sau đây đúng với hoá trị của X:
A. XO
B. X3O2
C. X2O3
D. X2O
Câu 8: Tỉ khối của khí A đối với khí Oxi là 0,5. Khối lợng mol của khí A là:
A. 8 gam
B. 16 gam
C. 18 gam
D. 32
gam
II/ Chän ý ë cét A ghÐp víi ý ở cột B để có nội dung đúng:
1.
2.
3.
4.
Cột A
Phân tử của hợp chất
Con số 6.1023
Khối lợng mol phân tử của một chất
Sắt bị gỉ trong không khí
Cột B
a. có số trị bằng phân tử khối chất đó.
b. gồm những nguyên tử cùng loại.
c. gọi là số Avogadro.
d. gồm những nguyên tử khác loại.
e. là hiện tợng hoá học.
B/ Phần tự luận :(7 đ)
Câu 1 : (2đ) Lập phơng trình hoá học của các sơ đồ phản ứng sau:
a. Al + HCl
AlCl3 + H2
b. C2H2 + O2
CO2 + H2O
c. SO2 + O2
SO3
d. Fe2O3 + H2SO4
Fe2(SO4)3 + H2O
Câu 2 : (2đ) H·y tÝnh:
a. ThĨ tÝch ë (®ktc) cđa 0,25 mol khÝ CO2.
b. Sè mol cña 4,9 gam axÝt sunfurÝc (H2SO4).
c. Khèi lỵng mol cđa hỵp chÊt A, biÕt r»ng 0,5 mol chất A có khối lợng là 20 gam.
d. Khối lợng của 8,96 lít khí SO2 (ở đktc).
Câu 3 : (3đ) Nung 21,2 gam Canxicacbonát (CaCO3) sau một thời gian thì thu đợc 2,24
lít khí CO2(ở đktc) và chất rắn Canxioxít (CaO).
a. Viết phơng trình hoá học và viết công thức khối lợng của phản ứng.
b. Tính khối lợng chất rắn CaO thu đợc sau phản ứng trên.
c. Tính số phân tử chất rắn CaO thu đợc.
( BiÕt : H = 1 ; S = 32 ; O = 16 ; Ca = 40)
---HÕt ---
Ma trËn đề thi :
Chơng
Nội
dung
Bài 4
Bài 5
I
Bài 6
TN
Biết
1
(0,25đ)
1
(0,25đ)
Bài 9
Bài 10
Bài 12
II
Bài 13
Bài 15
Bài 19
TN
TL
1
(0,25đ)
Vận dụng
TN
TL
1
(0,25đ)
1
(0,25đ)
1
(0,25đ)
1
(0,25đ)
1
(0,5đ)
2 (0,5đ) 1 (2đ)
1
(0,25đ)
1
(0,5đ)
1
(0,5đ)
1
(0,25đ)
III
Bài 20
Bài 21
Tổng
cộng
1
(0,25đ)
4 (1đ)
Tổng
cộng
2
(0,5đ)
2
(0,5đ)
1
(0,25đ)
1
(0,25đ)
1
(0,25đ)
Bài 16
Bài 18
TL
Hiểu
6 (1,5đ)
2
(2,5đ)
Đáp án & biểu điểm :
2 (0,5đ)
A/ Phần trắc nghiệm :(3 đ)
I/ Chọn câu đúng, mỗi câu trả lời ®óng : 0,25® x 8 = 2®
C©u C©u C©u C©u Câu Câu Câ
Câu
1
2
3
4
5
6
u7
8
B
D
C
A
A
C
C
B
II/ Ghép đúng mỗi câu : 0,25đ x 4 =1đ
1d, 2c, 3a, 4e.
B/ Phần tự luận :(7 đ)
Câu 1 : (2đ) Lập đúng mỗi phơng trình hoá học : 0,5đ x 4 = 2đ
Câu 2 : (2đ)
a. Thể tích ở đktc của 0,25 mol khí CO2 là 5,6 lít.
(0,5đ)
b. Số mol của 4,9 gam H2SO4 là 0,05 mol.
(0,5đ)
c. Khối lợng mol của hợp chất A là : 40g.
(0,5đ)
3(3,5đ
)
5(4,5đ
)
2 (1®)
4 (3®)
2
(0,5®)
3(3,5®)
1
(0,25®)
19(10®
)
d. - Sè mol cđa 8,96 lÝt khÝ SO2 lµ 0,4 mol .
(0,25đ)
- Khối lợng của 8,96 lít khí SO2 là 25,6 gam .
(0,25đ)
Câu 3 : (3đ) Học sinh tính đợc:
a. Viết đúng phơng trình hoá học: CaCO3
CaO + CO2
Viết đúng công thức khối lợng của phản ứng :
b. Tính ®ỵc:
- Sè mol CO2 trong 2,24 lÝt khÝ CO2 (ë đktc) là 0,1 mol.
(0,25đ)
- Khối lợng khí CO2 là : 4,4 gam.
- Khối lợng của CaO thu đợc là :
c. Số mol CaO thu đợc :
Số phân tử CaO thu đợc là : 1,8.1023 .
(0,5đ)
(0,5đ)
(0,25đ)
(0,5đ)
(0,5đ)
(0,5đ)