Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Tiết 57 – Tuần 28 Ngày Soạn:20/02/2012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.13 KB, 5 trang )

TIẾT 57 – TUẦN 28

Ngày soạn 6 tháng 3 năm 2017
GV soạn: Ngơ Văn Hùng

I/ Mục đích:
-

Thu thập thơng tin để đánh giá mức độ đạt chuẩn kiến thức và kĩ năng môn đại số 8 – Chương 3. Phương trình bậc nhất một ẩn.

II/ Hình thức đề kiểm tra 1 tiết tự luận 60% và trắc nghiệm 40%

III/ Thiết lập ma trận đề kiểm tra 1 tiết.
Cấpđộ

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng
Cấp độ thấp

Tên

TNKQ

Chủ đề
1. Phương trình bậc nhất
một ẩn
( pt đưa về dạng
ax+b=0, pt tích, pt chứa


ẩn ở mẫu)

TL

Nhận biết được phương trình bậc
nhất một ẩn, nghiệm của phương
trình bậc nhất một ẩn, viết được
tập nghiệm của pt

TNKQ

TL

Hiểu ĐKXĐ của pt, tìm
được ĐKXĐ của pt chứa ẩn
ở mẫu

TNKQ

Cộng
Cấp độ cao

TL

- xác định được nghiệm của pt tích, pt chứa ẩn ở
mẫu

TNKQ

TL


Biết giải phương trình có hệ số
chữ ở dạng đơn giản

- Có kĩ năng biến đổi tg đg pt đã cho về dạng ax
+b = 0 , biết giải phương trình tích, pt chứa ẩn ở
mẫu.

Số câu

2

1

1

2

1

7

Số điểm

1

0,5

0,5


2

1

5

Tỉ lệ%

20

10

10

40

20

50

2. Giải bài tốn bằng
cách lập phương trình

Nhận biết kết quả từ đáp án của
bài tốn bằng cách lập phương
trình

- Hiểu kết quả từ đáp án của
bài tốn bằng cách lập
phương trình


- Thực hiện đúng các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình; giải được phương
trình, rút ra kết luận.

Số câu

2

2

1

5

Số điểm

1

1

3

5

Tỉ lệ%

20

10


60

50

Tổng số câu

4

3

5

12

Tổng số điểm

2

1,5

6,5

10

Tỉ lệ %

20

15


65

100

IV/ Đề kiểm tra 1 tiết.


Trường TH - THCS Vĩnh Bình Bắc

Kiểm tra 45 phút - Đại số 8

Lớp 8

Năm học: 2016 – 2017

Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Điểm

Ngày kiểm tra:

/03/2017

Lời phê của giáo viên

I)TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4đ)
Hãy chọn đáp án đúng trong các câu sau:
Câu 1: Phương trình x -7 = 0 có tập nghiệm là:
A) S = {- 7}

B) S = {7}


C) S =

D) S = {0; 7}

C) 0x + 1 = 0

D) 1:(2x+3) = 0

Câu 2: Phương trình bậc nhất một ẩn là phương trình:
A) 3x2 + y = 0

B) 3x + 2 = 0

Câu 3: Phương trình (x – 3)(x + 2) = 0 có tập nghiệm S là:
A) {1,5; -2}

B) {-2; 3}

C) {1,5}

Câu 4: Điều kiện xác định của phương trình:
A) x

3

B) x

3 và x


2

D) {- 2}

là:
C) x

2

D) x

0

Câu 5: Tìm số thứ nhất và số thứ hai. Biết tổng hai số đó bằng 100 và hiệu của hai số đó bằng 20.
A. 30 và 70

B. 50 và 50

C. 60 và 40

D. 25 và 75

Câu 6: Tìm hai số. Biết tổng của hai số đó bằng 90 và số này gấp đôi số kia.
A. 15 và 30

B. 50 và 25

C. 60 và 30

D. 15 và 75


Câu 7: Tìm tuổi của Phương. Biết rằng: năm nay, tuổi mẹ gấp 3 lần tuổi của. Phương tính rằng 14 năm
nữa thì tuổi mẹ chỉ còn gấp 2 lần tuổi Phương. Vậy tuổi của Phương là:
A. 14

B. 15

C. 16

D. 13

Câu 8: Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 30km/h. Lúc về người đó đi với vận tốc 40km/h
nên thời gian về ít hơn thời gian đi là giờ. Nếu gọi độ dài quãng đường AB là x(km) thì ta có phương
trình nào: (gợi ý: thời gian = quảng đường : vận tốc; thời gian đi trừ cho thời gian về).
A. - =

B. - =

C. - =

D.

- =2

II. Tự luận: (6 điểm)
Bài 1: (3đ) Giải các phương trình sau:
a) (x - 5)(2x + 8) = 0;

b) (4x - 3)2 - (x + 1)2 = 0;


c)

Bài 2: (3đ) Một chiếc xe canơ xi dịng từ bến A đến bến B mất 4 giờ và ngược dòng từ B đến A


mất 5 giờ. Tính vận tốc của canơ và qng đường giữa hai bến A và B, biết rằng vận tốc của dòng
nước là 3km/h.
Bài làm

V/ Đáp án và thang điểm.


A – TRẮC NGHIỆM (4 điểm): Mỗi câu đúng 0,5 điểm
Câu

1

2

3

4

5

6

7

8


Đáp án

B

B

B

B

C

C

A

A

B – TỰ LUẬN (6 điểm)
Đáp án

Thang điểm

a) x -5 = 0

Ghi chú

0,25


hoặc 2x + 8 = 0

0,25

x=5

0,25

x=4

0,25

vậy S = {5;-4}
b) 5x - 2 = 0

0,25

hoặc 3x -4 = 0

0,25

x = 0,4

0,25

x = 1,3

0,25

c) ĐKX Đ: x # -2


0,25

và x#2

0,25

2x + 4 = x – 2

0,25

x=-6

0,25

vậy S = {-6}
- Gọi x là vận tốc của canô ( đk x > 3 km/h)

0,5

- Vận tốc của canơ: +Khi xi dịng: x+3(km/h)

0,5

+ Khi ngược dịng: x-3(km/h)
-

0,25

Qng đường canơ:

+ Khi xi dịng: (x+3)*4(km)

0,5

+ Khi ngược dịng: (x-3)*5(km)

0,25

Theo trình bày trên, ta có
(x+3)*4 = (x - 3)*5

0,5

x = 27 km/h

0,25

AB = 4(27+3) = 120 km

0,25

VI/ Nhận xét và đánh giá:
Lớp

TS

G
TS

K

%

TS

TB
%

TS

Y
%

TS

KÉM
%

TS

%


8/1
8/2
8/3
TS




×