Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí
TỪ VỰNG - NGỮ PHÁP TIẾNG ANH LỚP 4 THEO UNIT
UNIT 19: WHAT ANIMAL DO YOU WANT TO SEE?
I. Vocabulary - Từ vựng Unit 19 SGK Tiếng Anh lớp 4 What animal do you want to see?
Từ mới
Phiên âm/ Phân
loại
Định nghĩa/ Ví dụ
lồi vật, động vật
1. animal
(n) [‘ỉniməl]
Ex: They like the animal. Họ thích động vật.
gấu
2. bear
(n) [bea]
Ex: The bear is climbing the tree. Con gấu đang trèo
lên cây.
đẹp, dễ thương
3.
beautiful
(adj) [‘bju:təful]
Ex: A little girl is beautiful. Cô gái nhỏ dễ thương.
con cá sấu
4.
crocodile
(n) [‘krɔkədail]
Ex: That is a crocodile. Đó là cá sấu.
Trang chủ: ht t p s : / / v n d o c . c o m / | Email hỗ trợ: | Hotline: 02 4 22 4 2 61 8 8
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí
nguy hiểm
5.
dangerous
(adj) [‘deindʤrəs]
Ex: I don’t like tigers because they are dangerous.
Tơi khơng thích những con hổ bởi vì chúng rất nguy
hiểm.
con voi
6. elephant (n) [‘elifənt]
Ex: My friend likes the elephant. Bạn của tơi thích voi.
to lớn
7.
enormous
(adj) [i'no:mas]
Ex: Elephants are enormous. Những con voi thì to lớn.
nhanh
8. fast
(adj) [fast]
Ex: Rabbits run very fast. Những con thỏ chạy rất
nhanh.
thân thiện, thân thiết
9. friendly
(adj) [’frendli]
Ex: He is friendly. Anh ấy thân thiện.
buồn cười, vui nhộn
10. funny
(adj) [‘fʌni]
Ex: I like monkeys because they’re funny. Tơi thích
khỉ vì chúng vui nhộn.
Trang chủ: ht t p s : / / v n d o c . c o m / | Email hỗ trợ: | Hotline: 02 4 22 4 2 61 8 8
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí
con chuột túi
11.
kangaroo
(n) [kỉɳgə'ru:]
Ex: Trang likes kangaroos because they are fast.
Trang thích những con kangaroo vì chúng thì nhanh.
con khỉ
12.
monkey
(n) [mʌnki]
Ex: There are some monkeys on the tree. Có một vài
con khỉ trên cây.
làm sợ hãi, rùng rợn
13. scary
(adj) [‘skeəri]
Ex: I don’t like crocodiles because they are scary.
Tơi khơng thích những con cả sấu bởi vì chúng làm sợ
hãi.
con hổ, con cọp
14. tiger
(n) [‘taigə]
Ex: My brother doesn’t like the tigers. Anh trai của tơi
khơng thích hổ.
muốn
15. want
(v) [wont]
Ex: She wants some water. Cơ ấy muốn một ít nước.
tuyệt vời
16.
wonderful
(adj) [‘wʌndəful]
Ex: You’re a wonderful teacher. Cô là cô giáo tuyệt
vời.
Trang chủ: ht t p s : / / v n d o c . c o m / | Email hỗ trợ: | Hotline: 02 4 22 4 2 61 8 8
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí
ngựa vàn
17. zebra
(n) [‘zi:brə]
Ex: They’re zebras. Chúng là những con ngựa vằn.
sở thú
18. zoo
(n) [zu:]
Ex: Mr Linh takes us to the zoo. Ơng Linh dẫn chúng
tơi đi sở thú.
hươu cao cổ
19. giraffe
(n) [dʤi'rɑ:f]
Ex: This is a giraffe. Đây là hươu cao cổ.
đứng
20. stand
(v) [staend]
Ex: Stand up, please! Làm ơn, đứng lên!
di chuyển, nhấc, làm lay động
21. move
(v) [mu:v]
Ex: He can’t move his arm. Anh ấy không thể nhấc
cánh tay lên.
xung quanh, vòng quanh
22. around
(adv) [ə'raund]
Ex: I travel around. Tơi du lịch vịng quanh.
nhún nhẩy
23. swing
(v) [swig]
Ex: Monkeys are swinging on the tree.
Những chú khỉ đang nhún nhảy trên cây.
Trang chủ: ht t p s : / / v n d o c . c o m / | Email hỗ trợ: | Hotline: 02 4 22 4 2 61 8 8
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí
leo trèo
24. Climb
(V) [klaim]
Ex: The cat is climbing the wall. Con mèo đang treo
lên tường.
rạp xiếc
25. circus
(n) ['sə:kəs]
Ex: There are lots of animals in the circus. Có nhiều
dộng vật trong rạp xiếc.
ở trước
26. in front
of
(pre)
Ex: My house is in front of the school. Nhà của tôi ở
trước trường.
đằng sau
27. behind
(pre) [bi'haind]
Ex: The ball is behind the wall. Quả bóng đằng sau bức
tường.
II. Grammar - Ngữ pháp Unit 19 SGK Tiếng Anh lớp 4 What animal do you want to see?
1. Hỏi đáp ai đó muốn xem động vật nào
Chủ ngữ trong câu là you/ they thì ta mượn trợ động từ “do” để chia. Hỏi:
What animal do you want to see?
Bạn muốn xem động vật nào?
I want to see + độ ng vật (ở dạng số nhiều).
Trang chủ: ht t p s : / / v n d o c . c o m / | Email hỗ trợ: | Hotline: 02 4 22 4 2 61 8 8
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí
Tơi muốn xem...
Cịn chủ ngữ trong câu là he/ she thì ta mượn trợ động từ “does” để chia.
Hỏi:
What animal does she want to see?
Cô ấy muốn xem động vật nào?
She wants to see + động vật (ở dạng số nhiều).
Cô ấy muốn xem...
Ex: What animal do you want to see?
Bạn muốn xem động vật nào?
I want to see tigers. Tôi muốn xem những con hổ.
What animal does he want to see?
Cậu ấy muốn xem động vật nào?
He wants to see elephants. Cậu ấy muốn xem những con voi.
2. Hỏi và đáp về ai đó thích lồi vật nào
Chủ ngữ trong câu là you/ they thì ta mượn trợ động từ “do” để chia. Hỏi:
What animal do you like?
Bạn thích động vật nào?
Trang chủ: ht t p s : / / v n d o c . c o m / | Email hỗ trợ: | Hotline: 02 4 22 4 2 61 8 8
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí
Đáp:
a) Thích động vật nào đó:
I lik e+ động vật (dạng số nhiều). Tơi thích…
I don’t like + động vật (d ạng số nhi ều). Tôi không thích…
câu là he/ she thì ta mượn trợ động từ “does” để chia. Hỏi:
What animal does she like?
Thích động vật nào đó:
She likes + động vật (ở dạng số nhiều).
Cơ ấy thích...
b) Cịn khơng thích động vật nào đó:
She doesn ’t like + động vật (ở dạng số nhiều).
Cô ấy khơng thích…
Hỏi ai đó thích con vật nào đó khơng (câu hỏi có/ khơng), nếu chủ ngữ trong câu là you/ they thì
ta mượn trợ động từ “do” để chuyển ra đầu câu, cuối câu thêm dấu chấm hỏi (?).
Hỏi:
Do you like + động vật (ở dạng số nhiều)?
Bạn thích… không?
Trang chủ: ht t p s : / / v n d o c . c o m / | Email hỗ trợ: | Hotline: 02 4 22 4 2 61 8 8
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí
Đáp: a) Thích động vật nào đó:
Yes, I do. Vâng, tơi thích.
b) Cịn khơng thích động vật nào đó:
No, I don’t. Khơng, tơi khơng thích.
3. Hỏi và đáp lý do về sở thích một lồi vật nào đó
Chủ ngữ trong câu là you/ they thì ta mượn trợ động từ “do” để chia. Hỏi:
Why do you like + động vật (ở dạng số nhiều)?
Tại sao bạn thích...?
Cịn chủ ngữ trong câu là he/ she thì ta mượn trợ động từ “does” để chia. Hỏi:
Why does he/ she like + độ ng vật (ở dạng số nhiều)?
Đáp: Because + they/ she/ he+ are/ is+ ...
Ex: (1) Why do you like monkeys? Tại sao bạn thích khỉ?
Because they're funny. Bởi vì chúng vui nhộn.
Because they can swing. Bởi vì chúng có thể nhún nhảy.
(2) Why does Khang like bears? Tại sao Khang thích gấu?
Because they're beautiful. Bởi vì chúng đẹp.
Trang chủ: ht t p s : / / v n d o c . c o m / | Email hỗ trợ: | Hotline: 02 4 22 4 2 61 8 8
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí
Because they can climb. Bởi vì chúng có thể leo trèo.
Tham khảo thêm bộ bài tập tiếng Anh 4 unit 19 What do you want to see? có đáp án khác nhau:
Bài ơn tập ti ếng Anh lớp 4 Unit 19 What animal do you want to see?
Trắc nghi ệm từ vựng Ti ếng Anh lớp 4 Unit 19: What animal do you want to see?
Mời bạn đoc tham khảo thêm tài liệu Tiếng Anh lớp 4 tại đây:
Bài tập Tiếng Anh lớp 4 theo từng Unit: />Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 4 trực tuyến: />
Trang chủ: ht t p s : / / v n d o c . c o m / | Email hỗ trợ: | Hotline: 02 4 22 4 2 61 8 8