Tải bản đầy đủ (.pdf) (36 trang)

BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG TỈNH BẮC GIANG, KÈM FILE GIÁ NHÂN CÔNG 2023

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1023.63 KB, 36 trang )

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
SỞ XÂY DỰNG

BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ
THI CÔNG TỈNH BẮC GIANG
CÔNG BỐ KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 399/QĐ-SXD NGÀY 29/12/2022 CỦA SỞ XÂY DỰNG
TỈNH BẮC GIANG

BẮC GIANG - 2022
1


THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG
1. Giá ca máy và thiết bị thi cơng xây dựng cơng trình (sau đây gọi tắt là giá ca máy) là mức chi phí bình qn
cho một ca làm việc theo quy định của máy và thiết bị thi công xây dựng, là giá dùng để xác định chi phí máy thi
cơng trong đơn giá xây dựng cơng trình, làm cơ sở cho các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan tham khảo, sử
dụng để xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng cơng trình trên địa bàn tỉnh Bắc Giang.
2. Giá ca máy trong bảng giá ca máy này xác định cho từng loại máy theo thông số kỹ thuật như: cơng suất động
cơ, dung tích gầu, sức nâng cần trục... các thông số kỹ thuật này được căn cứ theo thông số thiết bị thi công phổ biến
trên thị trường và được nêu trong Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng.
3. Bảng giá ca máy này áp dụng với loại máy và thiết bị thi công được sử dụng phổ biến để thi cơng các cơng
trình trên địa bàn tỉnh Bắc Giang trong điều kiện làm việc bình thường.
4. Bảng giá ca máy được xác định cho 02 vùng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang do có sự khác biệt về tiền lương thợ
điều khiển máy, cụ thể là:
+ Vùng III: thành phố Bắc Giang và các huyện Việt Yên, Yên Dũng, Hiệp Hòa, Tân Yên và Lạng Giang;
+ Vùng IV: các huyện Yên Thế, Lục Ngạn, Lục Nam, Sơn Động;
5. Giá ca máy trong bảng giá này bao gồm các thành phần chi phí như sau:
a) Chi phí khấu hao: Là khoản chi phí về hao mịn của máy và thiết bị thi cơng trong thời gian sử dụng. Chi phí
khấu hao được xác định theo hướng dẫn tại điểm 1, Mục III, Phụ lục số V, Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày
31/8/2021 của Bộ Xây dựng.
b) Chi phí sửa chữa: Là các khoản chi phí để sửa chữa, bảo dưỡng máy nhằm duy trì và khơi phục năng lực hoạt


động theo trạng thái hoạt động tiêu chuẩn của máy. Chi phí sửa chữa được xác định theo hướng dẫn tại điểm 2, Mục
III, Phụ lục số V, Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng.


c) Chi phí nhiên liệu, năng lượng trong giá ca máy là khoản chi phí về nhiên liệu, năng lượng tạo ra động lực cho
máy hoạt động (xăng, dầu, điện hoặc khí nén) và các loại nhiên liệu phụ như các loại dầu mỡ bơi trơn, dầu truyền
động. Chi phí nhiên liệu, năng lượng được xác định theo hướng dẫn tại điểm 3, Mục III, Phụ lục số V, Thông tư số
13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng. Giá nhiên liệu, năng lượng tính trong giá ca máy chưa bao gồm
thuế giá trị gia tăng. Cụ thể:
+ Điện: 1.864,44 đồng/kwh.
+ Dầu diesel: 20.027 đồng/lít.
+ Xăng A95: 19.191 đồng/lít.
d) Chi phí nhân cơng điều khiển:
Chi phí nhân cơng điều khiển trong giá ca máy được xác định trên cơ sở các quy định về số lượng, thành phần,
nhóm, cấp bậc nhân cơng điều khiển máy theo quy trình vận hành và đơn giá nhân công tương ứng tại Quyết định số
388/QĐ-SXD ngày 26/12/2022 của Sở Xây dựng tỉnh Bắc Giang về việc công bố đơn giá nhân công xây dựng trên
địa bàn tỉnh Bắc Giang.
Riêng nhân công điều khiển của máy và thiết bị chuyên dùng khảo sát, thí nghiệm đã được tính trong chi phí
nhân cơng khảo sát xây dựng, thí nghiệm.
Chi phí nhân cơng điều khiển được xác định theo hướng dẫn tại điểm 4, Mục III, Phụ lục số V, Thông tư số
13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng.
e) Chi phí khác: Chi phí khác của máy tính trong giá ca máy là các khoản chi phí cần thiết đảm bảo cho máy
hoạt động bình thường, có hiệu quả tại cơng trình, bao gồm: Bảo hiểm máy, thiết bị trong quá trình sử dụng; bảo
quản máy và phục vụ cho công tác bảo dưỡng kỹ thuật trong bảo quản máy; đăng kiểm các loại; di chuyển máy trong
nội bộ cơng trình; các khoản chi phí có liên quan trực tiếp đến quản lý máy và sử dụng máy tại cơng trình chưa được
tính trong các nội dung chi phí khác trong giá xây dựng cơng trình, dự tốn xây dựng.


Chi phí khác được xác định theo hướng dẫn tại điểm 5, Mục III, Phụ lục số V, Thông tư số 13/2021/TT-BXD
ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng.

6. Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng chưa gồm chi phí lắp đặt, tháo dỡ một số loại máy như trạm trộn bê
tông xi măng, trạm trộn bê tông nhựa, cần trục di chuyển trên ray, cần trục tháp và các thiết bị, máy móc thi cơng xây
dựng tương tự khác từ lần thứ hai trở đi.
7. Đối với các loại máy và thiết bị thi cơng chưa có quy định trong bảng giá ca máy này thì chủ đầu tư căn cứ
vào phương pháp xác định giá ca máy và thiết bị thi cơng xây dựng cơng trình quy định tại Phụ lục số V, Thông tư số
13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng và các điều kiện cụ thể của cơng trình, các thơng số kỹ thuật của
máy và thiết bị thi công và các quy định hiện hành của Nhà nước để xác định giá ca máy cho phù hợp với cơng trình
làm cơ sở lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng theo quy định của pháp luật.
Trong quá trình sử dụng Bảng giá ca máy nếu có vướng mắc đề nghị các tổ chức, cá nhân phản ánh trực tiếp về
Sở Xây dựng Bắc Giang để tổng hợp, nghiên cứu, xem xét, giải quyết theo quy định.


BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 399/QĐ-SXD ngày 29/12/2022 của Sở Xây dựng tỉnh Bắc Giang)

Định mức (%)
STT

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10

11

12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23

Mã hiệu

Loại máy và thiết bị

M101.0000 MÁY THI CÔNG ĐẤT VÀ LU LÈN
Máy đào một gầu, bánh xích - dung
M101.0100
tích gầu:
M101.0101
0,40 m3
M101.0102
0,50 m3
M101.0103
0,65 m3
M101.0104
0,80 m3
M101.0105

1,25 m3
M101.0106
1,60 m3
M101.0107
2,30 m3
M101.0108
3,60 m3
Máy đào 1,25 m3 gắn đầu búa thủy
M101.0115
lực/hàm kẹp
M101.0116 Máy đào 1,60 m3 gắn đầu búa thủy lực
Máy đào một gầu, bánh hơi - dung
M101.0200
tích gầu:
M101.0201
0,80 m3
M101.0202
1,25 m3
M101.0300 Máy đào gầu dây - dung tích gầu:
M101.0301
0,40 m3
M101.0302
0,65 m3
M101.0303
1,20 m3
M101.0304
1,60 m3
M101.0305
2,30 m3
M101.0400 Máy xúc lật - dung tích gầu:

M101.0401
0,65 m3
M101.0402
0,9 m3
M101.0403
1,25 m3
M101.0404
1,6m3 ÷ 1,65 m3
M101.0405
2,30 m3
M101.0406
3,20 m3
M101.0500 Máy ủi - công suất:

Số ca
năm

Định mức
tiêu hao
nhiên liệu,
năng lượng
(1ca)

Nhân cơng điều
khiển máy

Khấu
hao

Sửa

chữa

Chi
phí
khác

280
280
280
280
280
280
280
300

17
17
17
17
17
16
16
14

5,8
5,8
5,8
5,8
5,8
5,5

5,5
4

5
5
5
5
5
5
5
5

43 lít diezel
51 lít diezel
59 lít diezel
65 lít diezel
83 lít diezel
113 lít diezel
138 lít diezel
199 lít diezel

1x4/7
1x4/7
1x4/7
1x4/7
1x4/7
1x4/7
1x4/7
1x4/7


280

17

5,8

5

83 lít diezel

1x4/7

300

16

5,5

5

113 lít diezel

1x4/7

260
260

17
17


5,4
4,7

5
5

57 lít diezel
73 lít diezel

1x4/7
1x4/7

260
260
260
260
260

17
17
16
16
16

5,8
5,8
5,5
5,5
5,5


5
5
5
5
5

59 lít diezel
65 lít diezel
113 lít diezel
128 lít diezel
164 lít diezel

1x5/7
1x5/7
1x5/7
1x5/7
1x5/7

280
280
280
280
280
280

16
16
16
16
14

14

4,8
4,8
4,8
4,8
4,4
3,8

5
5
5
5
5
5

29 lít diezel
39 lít diezel
47 lít diezel
75 lít diezel
95 lít diezel
134 lít diezel

1x4/7
1x4/7
1x4/7
1x4/7
1x4/7
1x4/7


Chi phí
nhiên liệu
Vùng III,
Vùng IV
(đồng)

Chi phí
Chi phí
nhân
nhân
cơng
cơng điều
điều
khiển
khiển
máy
máy
Vùng IV
Vùng III
(đồng)
(đồng)

Giá ca máy (đồng/ca)

Vùng III

Vùng IV

Nguyên
giá tham

khảo
(1000
VND)

886.996
1.052.018
1.217.041
1.340.808
1.712.108
2.330.943
2.846.638
4.104.934

320.230
320.230
320.230
320.230
320.230
320.230
320.230
320.230

308.289
308.289
308.289
308.289
308.289
308.289
308.289
308.289


1.962.210
2.259.822
2.539.892
2.763.952
3.769.513
4.646.908
6.064.396
9.108.044

1.950.269
2.247.881
2.527.951
2.752.011
3.757.572
4.634.967
6.052.455
9.096.103

809.944
952.186
1.075.609
1.183.203
1.863.636
2.244.200
3.258.264
6.504.000

1.712.108
2.330.943


320.230
320.230

308.289
308.289

4.036.445
4.751.542

4.024.504
4.739.601

2.150.000
2.530.564

320.230
320.230

308.289
308.289

2.655.132
3.830.573

2.643.191
3.818.632

1.172.647
2.084.693


376.513
376.513
376.513
376.513
376.513

362.474
362.474
362.474
362.474
362.474

2.678.408
2.910.591
4.822.205
5.704.888
7.334.235

2.664.369
2.896.552
4.808.166
5.690.849
7.320.196

1.080.697
1.188.698
2.208.172
2.806.763
3.732.682


320.230
320.230
320.230
320.230
320.230
320.230

308.289
308.289
308.289
308.289
308.289
308.289

1.515.360
1.912.489
2.207.319
3.044.913
3.669.938
5.592.911

1.503.419
1.900.548
2.195.378
3.032.972
3.657.997
5.580.970

690.656

911.473
1.061.665
1.362.509
1.769.175
3.282.220

1.175.785
1.505.830
1.217.041
1.340.808
2.330.943
2.640.360
3.382.961
598.206
804.485
969.507
1.547.086
1.959.642
2.764.127
-


Định mức (%)
STT

24
25
26
27
28

29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40

41
42
43
44

45
46
47
48
49
50

Mã hiệu

Loại máy và thiết bị

M101.0501

75 cv
M101.0502
100 cv
M101.0503
110 cv
M101.0504
140 cv
M101.0505
180 cv
M101.0506
240 cv
M101.0507
320 cv
M101.0600 Máy cạp tự hành - dung tích thùng:
M101.0601
9 m3
M101.0602
16 m3
M101.0603
25 m3
M101.0700 Máy san tự hành - công suất:
M101.0701
110 cv
M101.0702
140 cv
M101.0703
180 cv
M101.0800 Máy đầm đất cầm tay - trọng lƣợng:
M101.0801
50 kg

M101.0802
60 kg
M101.0803
70 kg
M101.0804
80 kg
Máy lu bánh hơi tự hành - trọng
M101.0900
lƣợng tĩnh:
M101.0901
9t
M101.0902
16 t
M101.0903
18 t
M101.0904
25 t
Máy lu rung tự hành - trọng lƣợng
M101.1000
tĩnh:
M101.1001
8t
M101.1002
12 t
M101.1003
15 t
M101.1004
18 t
M101.1005
20t

M101.1006
25 t
Máy lu bánh thép tự hành - trọng
M101.1100
lƣợng tĩnh:

Số ca
năm

Định mức
tiêu hao
nhiên liệu,
năng lượng
(1ca)

Nhân cơng điều
khiển máy

Chi phí
Chi phí
nhân
nhân
cơng
cơng điều
điều
khiển
khiển
máy
máy
Vùng IV

Vùng III
(đồng)
(đồng)

Chi phí
nhiên liệu
Vùng III,
Vùng IV
(đồng)

Khấu
hao

Sửa
chữa

Chi
phí
khác

280
280
280
280
280
280
280

18
14

14
14
14
13
12

6
5,8
5,8
5,8
5,5
5,2
4,1

5
5
5
5
5
5
5

38 lít diezel
44 lít diezel
46 lít diezel
59 lít diezel
76 lít diezel
94 lít diezel
125 lít diezel


1x4/7
1x4/7
1x4/7
1x4/7
1x4/7
1x4/7
1x4/7

280
280
280

14
14
13

4,2
4
4

5
5
5

132 lít diezel
154 lít diezel
182 lít diezel

1x6/7
1x6/7

1x6/7

230
230
250

15
14
14

3,6
3,08
3,1

5
5
5

39 lít diezel
44 lít diezel
54 lít diezel

1x5/7
1x5/7
1x5/7

200
200
200
200


20
20
20
20

5,4
5,4
5,4
5,4

4
4
4
4

3 lít xăng
3,5 lít xăng
4 lít xăng
5 lít xăng

1x3/7
1x3/7
1x3/7
1x3/7

783.857
907.624
948.879
1.217.041

1.567.714
1.939.014
2.578.476
2.722.871
3.176.683
3.754.261
804.485
907.624
1.113.902
58.724
68.512
78.299
97.874

270
270
270
270

15
15
14
14

4,3
4,3
4,3
4,1

5

5
5
5

34 lít diezel
38 lít diezel
42 lít diezel
55 lít diezel

1x4/7
1x4/7
1x4/7
1x4/7

270
270
270
270
270
270

14
14
14
14
14
14

4,6
4,6

4,3
4,3
4,3
3,7

5
5
5
5
5
5

19 lít diezel
27 lít diezel
39 lít diezel
53 lít diezel
61 lít diezel
67 lít diezel

1x4/7
1x4/7
1x4/7
1x4/7
1x4/7
1x4/7

Giá ca máy (đồng/ca)

Vùng III


Vùng IV

Nguyên
giá tham
khảo
(1000
VND)

320.230
320.230
320.230
320.230
320.230
320.230
320.230

308.289
308.289
308.289
308.289
308.289
308.289
308.289

1.586.006
1.890.372
1.981.017
2.679.676
3.334.839
3.982.494

5.536.013

1.574.065
1.878.431
1.969.076
2.667.735
3.322.898
3.970.553
5.524.072

496.093
792.756
851.855
1.366.980
1.753.811
2.203.242
3.710.784

446.382
446.382
446.382

429.737
429.737
429.737

4.514.547
5.653.139
6.632.396


4.497.902
5.636.494
6.615.751

1.727.900
2.631.577
3.289.328

376.513
376.513
376.513

362.474
362.474
362.474

2.163.775
2.516.632
2.909.155

2.149.736
2.502.593
2.895.116

1.022.799
1.370.764
1.713.454

269.770
269.770

269.770
269.770

259.711
259.711
259.711
259.711

367.426
383.676
397.075
419.243

357.367
373.617
387.016
409.184

26.484
33.134
35.771
37.663

701.346
783.857
866.368
1.134.530

320.230
320.230

320.230
320.230

308.289
308.289
308.289
308.289

1.538.091
1.690.986
1.807.894
2.156.815

1.526.150
1.679.045
1.795.953
2.144.874

611.661
695.012
765.981
873.524

391.928
556.951
804.485
1.093.274
1.258.296
1.382.063


320.230
320.230
320.230
320.230
320.230
320.230

308.289
308.289
308.289
308.289
308.289
308.289

1.352.334
1.705.981
2.153.419
2.617.317
2.823.948
3.018.926

1.340.393
1.694.040
2.141.478
2.605.376
2.812.007
3.006.985

778.593
1.008.000

1.268.266
1.484.153
1.535.452
1.668.970

-


Định mức (%)
STT

51
52
53
54
55
56

Mã hiệu

M101.1101
M101.1102
M101.1103
M101.1104
M101.1105
M101.1106
M101.1200

57
58


59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80

M101.1201
M101.1202
M102.0000
M102.0100
M102.0101
M102.0102

M102.0103
M102.0104
M102.0105
M102.0106
M102.0107
M102.0108
M102.0109
M102.0110
M102.0111
M102.0200
M102.0201
M102.0202
M102.0203
M102.0204
M102.0205
M102.0206
M102.0207
M102.0208
M102.0209
M102.0210
M102.0300
M102.0301

Loại máy và thiết bị

6,0 t
8,5 t ÷ 9 t
10 t
12 t
16 t

25 t
Máy lu chân cừu tự hành - trọng
lƣợng tĩnh:
12 t
20 t
MÁY NÂNG CHUYỂN
Cần trục ô tô - sức nâng:
3t
4t
5t
6t
10 t
16 t
20 t
25 t
30 t
40 t
50 t
Cần cẩu bánh hơi - sức nâng:
6t
16 t
25 t
40 t
63 t ÷ 65 t
80t
90 t
100 t
110 t
125 t ÷ 130 t
Cần cẩu bánh xích - sức nâng:

5t

Số ca
năm

Định mức
tiêu hao
nhiên liệu,
năng lượng
(1ca)

Nhân cơng điều
khiển máy

Khấu
hao

Sửa
chữa

Chi
phí
khác

270
270
270
270
270
270


15
15
15
15
15
15

2,9
2,9
2,9
2,9
2,9
2,9

5
5
5
5
5
5

20 lít diezel
24 lít diezel
26 lít diezel
32 lít diezel
37 lít diezel
47 lít diezel

1x4/7

1x4/7
1x4/7
1x4/7
1x4/7
1x4/7

270
270

15
15

3,6
3,6

5
5

29 lít diezel
61 lít diezel

1x4/7
1x4/7

250
250
250
250
250
250

250
250
250
250
250

9
9
9
9
9
9
8
8
8
7
7

5,1
5,1
4,7
4,7
4,5
4,5
4,5
4,3
4,3
4,1
4,1


5
5
5
5
5
5
5
5
5
5
5

25 lít diezel
26 lít diezel
30 lít diezel
33 lít diezel
37 lít diezel
43 lít diezel
44 lít diezel
50 lít diezel
54 lít diezel
64 lít diezel
70 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe
1x1/4+1x3/4 lái xe
1x1/4+1x3/4 lái xe
1x1/4+1x3/4 lái xe
1x1/4+1x3/4 lái xe
1x1/4+1x3/4 lái xe

1x1/4+1x3/4 lái xe
1x1/4+1x3/4 lái xe
1x1/4+1x3/4 lái xe
1x1/4+1x3/4 lái xe
1x1/4+1x3/4 lái xe

240
240
240
240
240
240
240
240
240
240

9
9
9
8
8
7
7
7
7
7

4,5
4,5

4,5
4
4
3,8
3,8
3,8
3,6
3,6

5
5
5
5
5
5
5
5
5
5

25 lít diezel
33 lít diezel
36 lít diezel
50 lít diezel
61 lít diezel
67 lít diezel
69 lít diezel
74 lít diezel
78 lít diezel
81 lít diezel


1x4/7+1x6/7
1x4/7+1x6/7
1x4/7+1x6/7
1x4/7+1x6/7
1x4/7+1x6/7
1x4/7+1x6/7
1x4/7+1x7/7
1x4/7+1x7/7
1x4/7+1x7/7
1x4/7+1x7/7

250

9

5,4

5

32 lít diezel

1x4/7+1x5/7

Chi phí
nhiên liệu
Vùng III,
Vùng IV
(đồng)


412.556
495.067
536.323
660.090
763.229
969.507
598.206
1.258.296
515.695
536.323
618.834
680.718
763.229
886.996
907.624
1.031.391
1.113.902
1.320.180
1.443.947
515.695
680.718
742.601
1.031.391
1.258.296
1.382.063
1.423.319
1.526.458
1.608.969
1.670.853
660.090


Chi phí
Chi phí
nhân
nhân
cơng
cơng điều
điều
khiển
khiển
máy
máy
Vùng IV
Vùng III
(đồng)
(đồng)

Giá ca máy (đồng/ca)

Vùng III

Vùng IV

Nguyên
giá tham
khảo
(1000
VND)

320.230

320.230
320.230
320.230
320.230
320.230

308.289
308.289
308.289
308.289
308.289
308.289

979.262
1.105.267
1.233.941
1.390.058
1.507.359
1.766.426

967.321
1.093.326
1.222.000
1.378.117
1.495.418
1.754.485

310.973
365.850
476.144

516.960
534.828
601.429

320.230
320.230

308.289
308.289

1.797.058
2.896.711

1.785.117
2.884.770

1.073.429
1.610.452

600.000
600.000
600.000
600.000
600.000
600.000
600.000
600.000
600.000
600.000
600.000


577.627
577.627
577.627
577.627
577.627
577.627
577.627
577.627
577.627
577.627
577.627

1.585.857
1.641.041
1.766.988
1.956.380
2.298.543
2.582.932
2.803.240
3.103.616
3.378.025
4.221.560
5.272.985

1.563.484
1.618.668
1.744.615
1.934.007
2.276.170

2.560.559
2.780.867
3.081.243
3.355.652
4.199.187
5.250.612

645.827
693.293
769.879
948.964
1.328.572
1.556.727
1.939.546
2.230.644
2.521.398
3.736.007
5.241.944

766.612
766.612
766.612
766.612
766.612
766.612
846.184
846.184
846.184
846.184


738.026
738.026
738.026
738.026
738.026
738.026
814.632
814.632
814.632
814.632

1.743.888
2.204.529
2.437.676
3.569.441
4.123.627
5.114.847
5.963.145
6.822.252
8.003.126
9.141.308

1.715.302
2.175.943
2.409.090
3.540.855
4.095.041
5.086.261
5.931.593
6.790.700

7.971.574
9.109.756

629.428
1.032.544
1.266.087
2.624.354
3.109.212
4.714.447
5.870.688
7.072.227
8.936.333
10.669.966

696.743

670.763

1.955.136

1.929.156

808.517


Định mức (%)
STT

81
82

83
84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
101
102
103
104
105

106

Mã hiệu

Loại máy và thiết bị


M102.0302
10 t
M102.0303
16 t
M102.0304
25 t
M102.0305
28 t
M102.0306
40 t
M102.0307
50 t
M102.0308
60 t
M102.0309
63 t ÷ 65 t
M102.0310
80 t
M102.0311
100 t
M102.0312
110 t
M102.0313
125 t ÷ 130 t
M102.0314
150 t
M102.0315
250t
M102.0316
300t

M102.0400 Cần trục tháp - sức nâng:
M102.0401
5t
M102.0402
10 t
M102.0403
12 t
M102.0404
15 t
M102.0405
20 t
M102.0406
25 t
M102.0407
30 t
M102.0408
40 t
M102.0409
50 t
M102.0410
60 t
M102.0500 Cần cẩu nổi:

M102.0501 Kéo theo - sức nâng 30 t

Số ca
năm

Định mức
tiêu hao

nhiên liệu,
năng lượng
(1ca)

Nhân cơng điều
khiển máy

Khấu
hao

Sửa
chữa

Chi
phí
khác

250
250
250
250
250
250
250
250
250
250
250
250
250

200
200

9
9
8
8
8
8
8
7
7
7
7
7
7
7
7

4,5
4,5
4,6
4,6
4,1
4,1
4,1
4,1
3,8
3,8
3,6

3,6
3,6
3,6
3,6

5
5
5
5
5
5
5
5
5
5
5
5
5
5
5

36 lít diezel
45 lít diezel
47 lít diezel
49 lít diezel
51 lít diezel
54 lít diezel
55 lít diezel
56 lít diezel
58 lít diezel

59 lít diezel
63 lít diezel
72 lít diezel
83 lít diezel
141 lít diezel
155 lít diezel

1x4/7+1x5/7
1x4/7+1x5/7
1x4/7+1x6/7
1x4/7+1x6/7
1x4/7+1x6/7
1x4/7+1x6/7
1x4/7+1x6/7
1x4/7+1x6/7
1x4/7+1x6/7
1x4/7+1x6/7
1x4/7+1x6/7
1x4/7+1x6/7
1x4/7+1x6/7
1x4/7+1x6/7
1x4/7+1x6/7

290
290
290
290
290
290
290

290
290
290

13
12
12
12
11
11
11
11
11
11

4,7
4
4
4
3,8
3,8
3,8
3,5
3,5
3,5

6
6
6
6

6
6
6
6
6
6

42 kWh
60 kWh
68 kWh
90 kWh
113 kWh
120 kWh
128 kWh
135 kWh
143 kWh
198 kWh

1x3/7+1x5/7
1x3/7+1x5/7
1x3/7+1x5/7
1x3/7+1x5/7
1x3/7+1x5/7
1x3/7+1x6/7
1x3/7+1x6/7
1x3/7+1x6/7
1x4/7+1x6/7
1x4/7+1x6/7

195


9

6,2

7

1 thuyền phó 1/2 +
3 thợ máy
81 lít diezel (2x2/4+1x3/4) + 1
thợ điện 2/4 + 1
thủy thủ 2/4

Chi phí
nhiên liệu
Vùng III,
Vùng IV
(đồng)

742.601
928.251
969.507
1.010.763
1.052.018
1.113.902
1.134.530
1.155.157
1.196.413
1.217.041
1.299.552

1.485.202
1.712.108
2.908.521
3.197.311
82.222
117.460
133.121
176.190
221.216
234.919
250.581
264.284
279.946
387.617

Chi phí
Chi phí
nhân
nhân
cơng
cơng điều
điều
khiển
khiển
máy
máy
Vùng IV
Vùng III
(đồng)
(đồng)


Giá ca máy (đồng/ca)

Vùng III

Vùng IV

Nguyên
giá tham
khảo
(1000
VND)

696.743
696.743
766.612
766.612
766.612
766.612
766.612
766.612
766.612
766.612
766.612
766.612
766.612
766.612
766.612

670.763

670.763
738.026
738.026
738.026
738.026
738.026
738.026
738.026
738.026
738.026
738.026
738.026
738.026
738.026

2.203.465
2.618.503
3.010.524
3.298.710
3.757.669
4.370.437
4.581.057
4.788.218
5.280.429
6.214.283
6.927.835
9.084.107
10.101.816
23.465.218
31.014.388


2.177.485
2.592.523
2.981.938
3.270.124
3.729.083
4.341.851
4.552.471
4.759.632
5.251.843
6.185.697
6.899.249
9.055.521
10.073.230
23.436.632
30.985.802

1.085.398
1.411.235
1.896.437
2.263.892
2.973.986
3.818.900
4.110.300
4.653.327
5.492.391
7.004.354
8.157.167
11.463.578
12.790.430

26.563.873
36.309.348

646.283
646.283
646.283
646.283
646.283
716.151
716.151
716.151
766.612
766.612

622.184
622.184
622.184
622.184
622.184
689.447
689.447
689.447
738.026
738.026

1.401.809
1.782.107
2.020.206
2.185.555
2.416.287

3.098.783
3.658.225
4.056.842
4.905.432
5.977.879

1.377.710
1.758.008
1.996.107
2.161.456
2.392.188
3.072.079
3.631.521
4.030.138
4.876.846
5.949.293

871.689
1.419.834
1.729.964
1.900.450
2.279.943
3.161.607
3.962.098
4.598.753
5.768.420
7.210.611

1.670.853 1.855.546


1.773.139

6.578.416

6.496.009

2.794.100


Định mức (%)
STT

Mã hiệu

Loại máy và thiết bị

Số ca
năm
Khấu
hao

107

108
109
110
111
112
113
114

115
116
117
118
119
120
121
122
123
124
125
126
127
128
129
130

M102.0502 Tự hành - sức nâng 100 t

M102.0600 Cổng trục - sức nâng:
M102.0601
10 t
M102.0602
20 t
M102.0603
30 t
M102.0604
50 t
M102.0605
60 t

M102.0606
90 t
M102.0701 Cẩu lao dầm K33-60
M102.0702 Thiết bị nâng hạ dầm 90 t
Hệ thống xe goong di chuyển dầm
M102.0703
(gồm mô tơ điện 3,5 kW và con lăn)
M102.0800 Cầu trục - sức nâng:
M102.0801
30 t
M102.0802
40 t
M102.0803
50 t
M102.0804
60 t
M102.0805
90 t
M102.0806
110 t
M102.0807
125 t
M102.0808
180 t
M102.0809
250 t
M102.0900 Máy vận thăng - sức nâng:
M102.0901
0,8 t
M102.0902

2t
M102.0903
3t
M102.1000 Máy vận thăng lồng - sức nâng:
M102.1001
3t
M102.1100 Tời điện - sức kéo:
M102.1101
0,5 t

195

9

Sửa
chữa

6

Chi
phí
khác

7

Định mức
tiêu hao
nhiên liệu,
năng lượng
(1ca)


Nhân cơng điều
khiển máy

1 thuyền trưởng
1/2 + 1 thuyền phó
1/2 + 4 thợ máy
118 lít diezel
(3x2/4+1x4/4) + 1
thợ điện 3/4 + 1
thuỷ thủ 2/4

195
195
195
195
195
195
195
195

12
12
12
12
12
12
12
12


2,8
2,8
2,8
2,5
2,5
2,5
3,5
3,5

5
5
5
5
5
5
6
6

81 kWh
90 kWh
90 kWh
123 kWh
144 kWh
180 kWh
233 kWh
232 kWh

1x3/7+1x5/7
1x3/7+1x6/7
1x3/7+1x6/7

1x3/7+1x7/7
1x3/7+1x7/7
1x3/7+1x7/7
1x3/7+4x4/7+1x6/7
1x3/7+2x4/7+1x6/7

195

14

3,5

6

16 kWh

1x4/7

290
290
290
290
290
290
290
290
290

9
9

9
9
9
9
9
9
9

2,3
2,3
2,3
2,3
2,3
2,1
2,1
2,1
2

5
5
5
5
5
5
5
5
5

48 kWh
60 kWh

72 kWh
84 kWh
108 kWh
132 kWh
144 kWh
168 kWh
204 kWh

1x3/7+1x6/7
1x3/7+1x6/7
1x3/7+1x6/7
1x3/7+1x7/7
1x3/7+1x7/7
1x3/7+1x7/7
1x3/7+1x7/7
1x3/7+1x7/7
1x3/7+1x7/7

290
290
290

17
17
17

4,3
4,1
4,1


5
5
5

21 kWh
32 kWh
39 kWh

1x3/7
1x3/7
1x3/7

290

16,5

4,1

5

47 kWh

1x3/7

240

15

5,1


4

4 kWh

1x3/7

Chi phí
nhiên liệu
Vùng III,
Vùng IV
(đồng)

Chi phí
Chi phí
nhân
nhân
cơng
cơng điều
điều
khiển
khiển
máy
máy
Vùng IV
Vùng III
(đồng)
(đồng)

Giá ca máy (đồng/ca)


Vùng III

Vùng IV

Ngun
giá tham
khảo
(1000
VND)

2.434.082 2.606.461

2.503.240

9.591.326

9.488.105

4.205.700

158.571
646.283
176.190
716.151
176.190
716.151
240.792
795.724
281.903
795.724

352.379
795.724
456.135 1.997.072
454.178 1.356.612

622.184
689.447
689.447
766.053
766.053
766.053
1.922.605
1.306.026

1.254.402
1.517.415
1.589.126
1.872.812
1.985.026
2.368.855
5.262.328
4.887.522

1.230.303
1.490.711
1.562.422
1.843.141
1.955.355
2.339.184
5.187.861

4.836.936

471.300
655.320
730.500
891.135
966.900
1.300.802
2.698.418
2.955.481

320.230

308.289

365.795

353.854

11.818

716.151
716.151
716.151
795.724
795.724
795.724
795.724
795.724
795.724


689.447
689.447
689.447
766.053
766.053
766.053
766.053
766.053
766.053

1.011.217
1.059.915
1.113.544
1.267.873
1.389.681
1.575.139
1.676.752
1.903.594
2.194.184

984.513
1.033.211
1.086.840
1.238.202
1.360.010
1.545.468
1.647.081
1.873.923
2.164.513


378.691
426.157
482.909
579.445
720.350
994.021
1.143.067
1.486.217
1.918.794

269.770
269.770
269.770

259.711
259.711
259.711

470.088
543.769
589.210

460.029
533.710
579.151

187.683
251.200
288.920


269.770

259.711

849.316

839.257

590.336

269.770

259.711

282.221

272.162

4.600

31.323
93.968
117.460
140.952
164.444
211.427
258.411
281.903
328.887

399.363
41.111
62.645
76.349
92.010
7.831


Định mức (%)
STT

131
132
133
134
135
136
137
138
139
140
141
142
143
144
145
146
147
148
149

150
151
152
153
154
155
156
157
158
159

Mã hiệu

Loại máy và thiết bị

M102.1102
1,0 t
M102.1103
1,5 t
M102.1104
2,0 t
M102.1105
3,0 t
M102.1106
3,5 t
M102.1107
5,0 t
M102.1200 Pa lăng xích - sức nâng:
M102.1201
3t

M102.1202
5t
M102.1300 Kích nâng - sức nâng:
M102.1301
5t
M102.1302
10 t
M102.1303
30 t
M102.1304
50 t
M102.1305
100 t
M102.1306
200 t
M102.1307
250 t
M102.1308
500 t
Hệ kích nâng 25 t (máy bơm dầu thủy
M102.1309
lực 3 kW)
M102.1400 Kích thơng tâm
M102.1401
RRH - 100 t
M102.1402
YCW - 150 t
M102.1403
YCW - 250 t
M102.1404

YCW - 500 t
Kích đẩy liên tục tự động ZLD-60
M102.1501
(60t, 6c)
M102.1601 Kích sợi đơn YDC - 500 t
M102.1700 Trạm bơm dầu áp lực- công suất:
M102.1701 40 MPa (HCP-400)
M102.1702 50 MPa (ZB4 - 500)
M102.1800 Xe nâng - chiều cao nâng:
M102.1801
9m
M102.1802
12 m
M102.1803
18 m
M102.1804
24 m

Số ca
năm

Chi phí
Chi phí
nhân
nhân
cơng
cơng điều
điều
khiển
khiển

máy
máy
Vùng IV
Vùng III
(đồng)
(đồng)

Giá ca máy (đồng/ca)

Định mức
tiêu hao
nhiên liệu,
năng lượng
(1ca)

Nhân công điều
khiển máy

5 kWh
5,5 kWh
6,3 kWh
11 kWh
12 kWh
14 kWh

1x3/7
1x3/7
1x3/7
1x3/7
1x3/7

1x3/7

9.788
10.767
12.333
21.534
23.492
27.407

269.770
269.770
269.770
269.770
269.770
269.770

259.711
259.711
259.711
259.711
259.711
259.711

285.483
296.663
305.605
326.848
332.397
344.784


275.424
286.604
295.546
316.789
322.338
334.725

5.900
16.400
23.900
38.600
42.500
51.700

Chi phí
nhiên liệu
Vùng III,
Vùng IV
(đồng)

Nguyên
giá tham
khảo
(1000
VND)

Khấu
hao

Sửa

chữa

Chi
phí
khác

240
240
240
240
240
240

15
15
15
15
15
15

5,1
4,6
4,6
4,6
4,6
4,6

4
4
4

4
4
4

240
240

15
15

4,6
4,2

4
4

1x3/7
1x3/7

-

269.770
269.770

259.711
259.711

277.539
279.630


267.480
269.571

7.900
10.200

190
190
190
190
190
190
190
190

13
13
13
13
13
13
13
13

2,2
2,2
2,2
2,2
2,2
2,2

2,2
2,2

5
5
5
5
5
5
5
5

1x4/7
1x4/7
1x4/7
1x4/7
1x4/7
1x4/7
1x4/7
1x4/7

-

320.230
320.230
320.230
320.230
320.230
320.230
320.230

320.230

308.289
308.289
308.289
308.289
308.289
308.289
308.289
308.289

323.101
325.121
326.396
330.649
340.430
349.361
363.999
415.228

311.160
313.180
314.455
318.708
328.489
337.420
352.058
403.287

2.700

4.600
5.800
9.800
19.000
27.400
44.000
95.500

190

13

2

5

320.230

308.289

448.292

436.351

118.182

190
190
190
190


13
13
13
13

2,2
2,2
2,2
2,2

5
5
5
5

11.746
-

320.230
320.230
320.230
320.230

308.289
308.289
308.289
308.289

404.169

332.662
339.367
375.429

392.228
320.721
327.426
363.488

84.383
11.694
18.000
55.491

190

13

3,5

5

190

13

2,2

5


696.743
320.230

670.763
308.289

1.011.559
341.684

985.579
329.743

242.715
20.179

190
190

16
16

6,5
6,5

5
5

14 kWh
20 kWh


1x4/7
1x4/7

320.230
320.230

308.289
308.289

382.485
400.956

370.544
389.015

24.077
30.497

280
280
280
280

13
13
13
13

4
4

3,8
3,8

5
5
5
5

22 lít diezel
25 lít diezel
29 lít diezel
33 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe
1x1/4+1x3/4 lái xe
1x1/4+1x3/4 lái xe
1x1/4+1x3/4 lái xe

56.772
27.407
39.153
453.812
515.695
598.206
680.718

600.000
600.000
600.000
600.000


577.627
577.627
577.627
577.627

1.432.031
1.656.673
1.926.517
2.199.238

1.409.658
1.634.300
1.904.144
2.176.865

511.600
731.758
994.767
1.254.565

6 kWh

1x4/7
1x4/7
1x4/7
1x4/7
1x4/7

29 kWh


1x4/7+1x5/7
1x4/7

Vùng III

Vùng IV


Định mức (%)
STT

160
161
162
163

164
165
166
167
168

Mã hiệu

Loại máy và thiết bị

M102.1805
Xe nâng hàng - sức nâng 2t
M102.1900 Xe thang - chiều dài thang:

M102.1901
9m
M102.1902
12 m
M102.1903
18 m
M103.0000 MÁY VÀ THIẾT BỊ GIA CỐ NỀN MÓNG
Máy đóng cọc tự hành, bánh xích M103.0100
trọng lƣợng đầu búa:
M103.0101
1,2 t
M103.0102
1,8 t
M103.0103
3,5 t
M103.0104
4,5 t
M103.0105
8,0 t
Máy đóng cọc chạy trên ray - trọng
M103.0200
lƣợng đầu búa:

Số ca
năm

Định mức
tiêu hao
nhiên liệu,
năng lượng

(1ca)

Nhân công điều
khiển máy

Khấu
hao

Sửa
chữa

Chi
phí
khác

240

16

3,5

5

9 lít diezel

1x4/7

280
280
280


15
15
15

3,9
3,7
3,7

5
5
5

25 lít diezel
29 lít diezel
33 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe
1x1/4+1x3/4 lái xe
1x1/4+1x3/4 lái xe

260
260
260
260
260

14
14
13

13
13

4,4
4,4
3,9
3,9
3,9

5
5
5
5
5

56 lít diezel
59 lít diezel
62 lít diezel
65 lít diezel
146 lít diezel

1x5/7
1x5/7
1x5/7
1x5/7
1x5/7

Chi phí
Chi phí
nhân

nhân
cơng
cơng điều
điều
khiển
khiển
máy
máy
Vùng IV
Vùng III
(đồng)
(đồng)

Chi phí
nhiên liệu
Vùng III,
Vùng IV
(đồng)

185.650
515.695
598.206
680.718
-

Giá ca máy (đồng/ca)

Vùng III

Vùng IV


Nguyên
giá tham
khảo
(1000
VND)

320.230

308.289

677.821

665.880

180.200

600.000
600.000
600.000

577.627
577.627
577.627

1.922.606
2.285.344
2.599.064

1.900.233

2.262.971
2.576.691

1.008.639
1.371.165
1.662.779

376.513
376.513
376.513
376.513
376.513

362.474
362.474
362.474
362.474
362.474

2.484.377
2.637.550
3.521.080
3.897.720
13.550.003

2.470.338
2.623.511
3.507.041
3.883.681
13.535.964


1.125.927
1.233.813
2.354.696
2.751.960
12.825.610

522.475

376.513

362.474

1.378.334

1.364.295

579.674

646.242

376.513

362.474

1.727.838

1.713.799

852.657


791.543

376.513

362.474

2.006.181

1.992.142

1.129.080

1.039.076

376.513

362.474

2.359.756

2.345.717

1.271.935

1.366.113

376.513

362.474


2.908.665

2.894.626

1.570.829

1.675.530

376.513

362.474

3.442.337

3.428.298

1.872.934

1.136.381

376.513

362.474

4.491.249

4.477.210

3.047.619


1.521.857
211.427
264.284

376.513

362.474

6.379.800

6.365.761

4.585.650

-

-

321.018
397.797

321.018
397.797

122.906
149.734

1.155.157
1.217.041

1.278.924
1.340.808
3.011.660
-

169

M103.0201

1,2 t

260

14

3,9

5

170

M103.0202

1,8 t

260

14

3,9


5

171

M103.0203

2,5 t

260

12

3,5

5

172

M103.0204

3,5 t

260

12

3,5

5


173

M103.0205

4,5 t

260

12

3,5

5

174

M103.0206

5,5 t

260

12

3,5

5

24 lít diezel

+ 14 kWh
30 lít diezel
+ 14 kWh
36 lít diezel
+ 25 kWh
48 lít diezel
+ 25 kWh
63 lít diezel
+ 34 kWh
78 lít diezel
+ 34 kWh

1x5/7
1x5/7
1x5/7
1x5/7
1x5/7
1x5/7

Máy búa rung tự hành, bánh xích M103.0300
cơng suất:

-

175

M103.0301

60 kW


220

13

4,8

5

176

M103.0302

90 kW

220

13

4,8

5

177
178

M103.0400 Búa rung - cơng suất:
M103.0401
40 kW
M103.0402
50 kW


240
240

14
14

3,8
3,8

5
5

40 lít diezel
+ 159 kWh
51 lít diezel
+ 240 kWh
108 kWh
135 kWh

1x5/7
1x5/7


Định mức (%)
STT

179

Mã hiệu


M103.0403

Loại máy và thiết bị

170 kW

Số ca
năm

240

Khấu
hao

Sửa
chữa

Chi
phí
khác

14

2,64

5

Định mức
tiêu hao

nhiên liệu,
năng lượng
(1ca)

Nhân cơng điều
khiển máy

357 kWh

Chi phí
Chi phí
nhân
nhân
cơng
cơng điều
điều
khiển
khiển
máy
máy
Vùng IV
Vùng III
(đồng)
(đồng)

Chi phí
nhiên liệu
Vùng III,
Vùng IV
(đồng)


698.885

Giá ca máy (đồng/ca)

Vùng III

Vùng IV

Nguyên
giá tham
khảo
(1000
VND)

-

-

936.933

936.933

282.270

763.229 1.855.546

1.773.139

5.013.720


4.931.313

2.532.100

866.368 1.855.546

1.773.139

5.456.564

5.374.157

2.891.261

969.507 1.855.546

1.773.139

5.657.517

5.575.110

2.994.676

1.072.646 1.855.546

1.773.139

5.812.382


5.729.975

3.049.364

1.196.413 1.855.546

1.773.139

6.613.911

6.531.504

3.765.940

2.503.240

14.333.393

14.230.172

9.816.850

M103.0500 Tàu đóng cọc - trọng lƣợng đầu búa:
-

180

181


182

183

184

M103.0501

M103.0502

M103.0503

M103.0504

M103.0505

1,2 t

1,8 t

2,5 t

3,5 t

4,5 t

240

240


240

240

240

12

12

12

12

12

5,9

5,9

5,9

5,9

5,9

6

6


6

6

6

Tàu đóng cọc C 96 - búa thuỷ lực,
M103.0600
trọng lƣợng đầu búa:

185

M103.0601

7,5 t

37 lít diezel

42 lít diezel

47 lít diezel

52 lít diezel

58 lít diezel

1 thuyền phó 1/2 +
3 thợ máy
(2x2/4+1x3/4) + 1
thợ điện 2/4 + 1

thủy thủ 2/4
1 thuyền phó 1/2 +
3 thợ máy
(2x2/4+1x3/4) + 1
thợ điện 2/4 + 1
thủy thủ 2/4
1 thuyền phó 1/2 +
3 thợ máy
(2x2/4+1x3/4) + 1
thợ điện 2/4 + 1
thủy thủ 2/4
1 thuyền phó 1/2 +
3 thợ máy
(2x2/4+1x3/4) + 1
thợ điện 2/4 + 1
thủy thủ 2/4
1 thuyền phó 1/2 +
3 thợ máy
(2x2/4+1x3/4) + 1
thợ điện 2/4 + 1
thủy thủ 2/4

-

240

11

4,6


6

1 t.tr1/2 + 1
t.phII.1/2 + 4 thợ
162 lít diezel máy (3x2/4+1x4/4)
+ 1 thợ điện 3/4 +
1 thuỷ thủ 2/4

3.341.705 2.606.461


Định mức (%)
STT

186
187
188
189
190
191
192
193
194
195
196
197
198
199

Mã hiệu


Loại máy và thiết bị

M103.0700 Máy ép cọc trƣớc - lực ép:
M103.0701
60 t
M103.0702
100 t
M103.0703
150 t
M103.0704
200 t
Máy ép cọc Robot thủy lực tự hành
M103.0801
860t
Máy ép thuỷ lực (KGK- 130C4), lực ép
M103.0901
130 t
M103.0902 Máy ép cọc thủy lực 45 Hp
M103.1001 Máy cấy bấc thấm
M103.1100 Máy khoan xoay:
M103.1101 Máy khoan xoay 80kNm÷125kNm
M103.1102 Máy khoan xoay 150kNm÷200kNm
M103.1103 Máy khoan xoay > 200kNm÷300kNm
M103.1104 Máy khoan xoay > 300kNm÷400kNm
Gầu đào (thi cơng móng cọc, tường
M103.1105
Barrette)
M103.1201 Máy khoan tƣờng sét


Số ca
năm

Định mức
tiêu hao
nhiên liệu,
năng lượng
(1ca)

Nhân cơng điều
khiển máy

Khấu
hao

Sửa
chữa

Chi
phí
khác

210
210
210
210

17
17
17

17

4
4
4
4

5
5
5
5

38 kWh
53 kWh
75 kWh
84 kWh

1x4/7
1x4/7
1x4/7
1x4/7

180

22

3,96

5


756 kWh

1x3/7+1x4/7

240

15

2,6

5

138 kWh

1x4/7

240
230

15
12

2,6
3,1

5
5

25 kWh
48 lít diezel


1x4/7
1x4/7

260
260
260
260

13
13
13
13

8,2
8,2
8,2
6,5

5
5
5
5

52 lít diezel
68 lít diezel
96 lít diezel
137 lít diezel

1x6/7

1x6/7
1x6/7
1x6/7

260

13

5,8

5

260

13

6,5

5

32 lít diezel
+ 171 kWh

1x6/7

M103.1300 Máy khoan cọc đất
36 lít diezel
+ 167 kWh
36 lít diezel
+ 232 kWh


200

M103.1301 Máy khoan cọc đất (1 cần)

260

13

6,5

5

201

M103.1302 Máy khoan cọc đất (2 cần)

260

13

6,5

5

202

M103.1401
M103.1500
M103.1501

M103.1502
M103.1600
M103.1601
M103.1700
M103.1701
M103.1702
M104.0000
M104.0100

260

13

6,5

5

300
300

16
15

6,4
5,8

5
5

13 kWh

18 kWh

1x3/7
1x4/7

300

15

5,8

5

21 kWh

1x4/7

215
215

16
16

6,6
6,6

5
5

37 kWh

50 kWh

1x4/7
1x4/7

203
204
205
206
207

Máy cấp xi măng
Máy trộn dung dịch - dung tích:
750 lít
1000 lít
Máy sàng lọc - năng suất:
100 m3/h
Máy bơm dung dịch - năng suất:
15 m3/h
200 m3/h
MÁY SẢN XUẤT VẬT LIỆU XÂY DỰNG
Máy trộn bê tông - dung tích:

1x6/7
1x6/7

Chi phí
Chi phí
nhân
nhân

cơng
cơng điều
điều
khiển
khiển
máy
máy
Vùng IV
Vùng III
(đồng)
(đồng)

Chi phí
nhiên liệu
Vùng III,
Vùng IV
(đồng)

Giá ca máy (đồng/ca)

Vùng III

Vùng IV

Nguyên
giá tham
khảo
(1000
VND)


74.391
103.756
146.825
164.444

320.230
320.230
320.230
320.230

308.289
308.289
308.289
308.289

555.148
641.825
713.550
759.827

543.207
629.884
701.609
747.886

138.727
188.256
213.021
237.786


1.479.992

590.000

568.000

12.683.870

12.661.870

6.642.900

270.157
48.942
990.135
1.072.646
1.402.691
1.980.270
2.826.010

320.230
320.230
320.230

308.289
308.289
308.289

1.180.957
485.222

2.213.867

1.169.016
473.281
2.201.926

671.738
132.000
1.099.500

446.382
446.382
446.382
446.382

429.737
429.737
429.737
429.737

5.287.036
6.172.451
13.543.910
16.537.395

5.270.391
6.155.806
13.527.265
16.520.750


3.934.467
4.514.371
11.608.382
14.865.951

-

-

-

489.536

489.536

565.686

994.850
-

446.382

429.737

5.545.847

5.529.202

4.600.000


1.069.531

446.382

429.737

6.293.814

6.277.169

5.354.545

1.196.779
25.450
35.238
41.111
72.433
97.883
-

446.382
-

429.737
-

7.094.350
13.946

7.077.705

13.946

6.109.091
14.800

269.770
320.230

259.711
308.289

318.780
499.227

308.721
487.286

25.796
177.479

320.230

308.289

647.650

635.709

353.468


320.230
320.230

308.289
308.289

420.904
470.333

408.963
458.392

22.000
43.182


Định mức (%)
STT

208
209
210
211
212
213
214
215
216
217
218

219
220
221
222
223
224
225

Mã hiệu

M104.0101
M104.0102
M104.0200
M104.0201
M104.0202
M104.0203
M104.0300
M104.0301
M104.0302
M104.0400
M104.0401
M104.0402
M104.0403
M104.0404
M104.0405
M104.0406
M104.0407
M104.0408
M104.0409
M104.0500

M104.0501
M104.0502
M104.0600

226
227
228

M104.0601
M104.0602
M104.0603

Loại máy và thiết bị

100 lít
250 lít
Máy trộn vữa - dung tích:
80 lít
150 lít
250 lít
Máy trộn vữa xi măng - dung tích:
1200 lít
1600 lít
Trạm trộn bê tơng - năng suất:
16 m3/h
25 m3/h
30 m3/h
50 m3/h
60 m3/h
75 m3/h

90 m3/h
125 m3/h
160 m3/h
Máy sàng rửa đá, sỏi - năng suất:
35 m3/h
45 m3/h
Máy nghiền sàng đá di động - năng
suất:
20 m3/h
25 m3/h
125 m3/h

Số ca
năm

Định mức
tiêu hao
nhiên liệu,
năng lượng
(1ca)

Nhân cơng điều
khiển máy

Khấu
hao

Sửa
chữa


Chi
phí
khác

165
165

19
19

6,5
6,5

5
5

8 kWh
11 kWh

1x3/7
1x3/7

170
170
170

19
19
19


6,8
6,8
6,8

5
5
5

5 kWh
8 kWh
11 kWh

1x3/7
1x3/7
1x3/7

170
170

19
19

6,8
6,8

5
5

72 kWh
96 kWh


1x4/7
1x4/7

260
260
260
260
260
260
260
260
260

15
15
15
15
15
15
15
15
15

5,8
5,6
5,6
5,6
5,3
5,3

5,3
5,3
5

5
5
5
5
5
5
5
5
5

92 kWh
116 kWh
172 kWh
198 kWh
265 kWh
418 kWh
425 kWh
446 kWh
553 kWh

1x3/7+1x5/7
1x3/7+1x5/7
1x3/7+1x5/7
1x3/7+1x5/7
1x3/7+1x5/7
2x3/7+1x5/7

2x3/7+1x5/7
2x3/7+1x5/7
3x3/7+1x5/7

155
155

18
18

7,6
7,6

5
5

76 kWh
97 kWh

1x4/7
1x4/7

260
260
260

18
18
18


8,6
7,6
7,6

5
5
5

315 kWh
357 kWh
630 kWh

1x3/7+1x4/7
1x3/7+1x4/7
1x3/7+1x4/7

616.664
698.885
1.233.327

260
260

18
18

8,6
8,6

5

5

134 kWh
840 kWh

1x3/7+1x4/7
1x3/7+1x4/7

262.327
1.644.436

190
190
190

15
15
15

5,7
5,7
5,7

5
5
5

210 kWh
300 kWh
324 kWh


1x4/7+1x5/7+1x6/7
1x4/7+1x5/7+1x6/7
2x4/7+1x5/7+1x6/7

M104.0700 Máy nghiền đá thô - năng suất:
229
230

M104.0701
M104.0702
M104.0800

231
232
233

M104.0801
M104.0802
M104.0803

14 m3/h
200 m3/h
Trạm trộn bê tông asphan - năng
suất:
25 t/h
50 t/h
60 t/h

Chi phí

nhiên liệu
Vùng III,
Vùng IV
(đồng)

Chi phí
Chi phí
nhân
nhân
cơng
cơng điều
điều
khiển
khiển
máy
máy
Vùng IV
Vùng III
(đồng)
(đồng)

15.661
269.770
21.534
269.770
9.788
269.770
15.661
269.770
21.534

269.770
140.952
320.230
187.936
320.230
180.105
646.283
227.089
646.283
336.718
646.283
387.617
646.283
518.780
646.283
818.303
916.053
832.006
916.053
873.117
916.053
1.082.587 1.185.822
148.782
320.230
189.893
320.230

Giá ca máy (đồng/ca)

Vùng III


Vùng IV

Nguyên
giá tham
khảo
(1000
VND)

259.711
259.711

328.038
343.669

317.979
333.610

23.050
30.210

259.711
259.711
259.711

302.823
317.731
332.744

292.764

307.672
322.685

12.841
17.828
22.873

308.289
308.289

590.149
685.141

578.208
673.200

75.863
104.103

622.184
622.184
622.184
622.184
622.184
881.895
881.895
881.895
1.141.605

1.674.836

2.045.025
2.463.268
3.396.973
3.732.231
4.697.814
5.689.962
6.709.516
7.369.634

1.650.737
2.020.926
2.439.169
3.372.874
3.708.132
4.663.656
5.655.804
6.675.358
7.325.417

907.804
1.264.024
1.596.969
2.549.373
2.804.470
3.237.391
4.306.280
5.375.168
5.643.909

308.289

308.289

506.357
556.749

494.416
544.808

18.917
23.618

590.000
590.000
590.000

568.000
568.000
568.000

2.755.431
3.245.285
8.430.508

2.733.431
3.223.285
8.408.508

1.351.273
1.766.194
5.964.816


590.000
590.000

568.000
568.000

1.098.322
4.333.930

1.076.322
4.311.930

214.626
1.831.774

411.109 1.143.125
587.299 1.143.125
634.282 1.463.355

1.100.500
1.100.500
1.408.789

5.740.149
7.650.576
9.004.505

5.697.524
7.607.951

8.949.939

3.286.462
4.648.053
5.422.748


Định mức (%)
STT

234
235

Mã hiệu

M104.0804
M104.0805
M105.0000

236

M105.0100
M105.0101
M105.0200

237
238
239
240


M105.0201
M105.0202
M105.0203
M105.0301

241

M105.0401

242
243
244

M105.0402
M105.0500
M105.0501
M105.0502

245

M105.0503

246
247
248
249
250

M105.0601
M105.0701

M105.0801
M105.0901
M105.1001
M106.0000
M106.0100
M106.0101
M106.0102
M106.0103
M106.0104
M106.0105
M106.0106
M106.0107
M106.0108
M106.0109

251
252
253
254
255
256
257
258
259

Loại máy và thiết bị

80 t/h
120 t/h
MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG MẶT

ĐƢỜNG BỘ
Máy phun nhựa đƣờng - công suất:
190 cv
Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa - năng
suất:
65 t/h
100 t/h
130 cv - 140 cv
Máy rải Novachip 170 cv
Máy rải cấp phối đá dăm, năng suất
50 m3/h - 60 m3/h
Máy rải xi măng SW16TC (16m3)
Máy cào bóc
Máy cào bóc đường Wirtgen - 1000C
Máy cào bóc tái sinh, Wigent 2400
Máy cào bóc tái sinh, cơng suất > 450
HP
Thiết bị sơn kẻ vạch YHK 10A
Lò nấu sơn YHK 3A, lị nung keo
Máy rót mastic
Thiết bị nấu nhựa 500 lít
Máy rải bê tơng SP500
PHƢƠNG TIỆN VẬN TẢI ĐƢỜNG BỘ
Ơ tơ vận tải thùng - trọng tải:
0,5 t
1,5 t
2t
2,5 t
5t
7t

10 t
12 t
15 t

Số ca
năm

190
190

Khấu
hao

Sửa
chữa

Chi
phí
khác

15
15

5,5
5,5

5
5

Chi phí

Chi phí
nhân
nhân
cơng
cơng điều
điều
khiển
khiển
máy
máy
Vùng IV
Vùng III
(đồng)
(đồng)

Định mức
tiêu hao
nhiên liệu,
năng lượng
(1ca)

Nhân cơng điều
khiển máy

384 kWh
714 kWh

2x4/7+2x5/7+1x6/7
2x4/7+2x5/7+1x6/7


751.742 1.839.868
1.397.771 1.839.868

Chi phí
nhiên liệu
Vùng III,
Vùng IV
(đồng)

10.221.303
11.679.487

6.094.486
6.737.442

600.000

577.627

3.220.635

3.198.262

930.161

646.283
646.283
646.283
646.283


622.184
622.184
622.184
622.184

3.060.816
3.705.156
5.502.219
17.969.214

3.036.717
3.681.057
5.478.120
17.945.115

1.284.890
1.520.612
2.991.351
13.200.000

618.834
1.175.785
1.897.759
7.013.455

646.283
646.283

622.184
622.184


3.739.924
10.560.957

3.715.825
10.536.858

2.043.419
6.500.000

696.743
846.184

670.763
814.632

6.178.158
42.065.160

6.152.178
42.033.608

3.128.588
24.432.515

10.788.345
226.906
78.299
1.505.830
97.874

137.024
234.898
254.473
515.695
639.462
783.857
845.740
948.879

846.184
320.230
320.230
320.230
320.230
646.283

814.632
308.289
308.289
308.289
308.289
622.184

35.434.529
396.035
935.416
440.895
405.573
10.184.636


35.402.977
384.094
923.475
428.954
393.632
10.160.537

17.000.000
57.211
324.920
34.166
45.516
7.369.287

295.000
295.000
295.000
295.000
295.000
295.000
295.000
350.000
350.000

284.000
284.000
284.000
284.000
284.000
284.000

284.000
336.949
336.949

513.767
611.014
738.027
790.355
1.160.352
1.404.305
1.674.954
1.815.769
2.055.442

502.767
600.014
727.027
779.355
1.149.352
1.393.305
1.663.954
1.802.718
2.042.391

106.420
157.562
183.212
218.983
317.869
427.131

560.241
606.044
739.497

13

5,6

6

57 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

180
180
180
180

14
14
14
14

6,4
6,4
3,8
3,8

5

5
5
5

34 lít diezel
50 lít diezel
63 lít diezel
79 lít diezel

1x3/7+1x5/7
1x3/7+1x5/7
1x3/7+1x5/7
1x3/7+1x5/7

701.346
1.031.391
1.299.552
1.629.597

180

14

4,2

5

30 lít diezel

1x3/7+1x5/7


180

14

5,6

6

57 lít diezel

1x3/7+1x5/7

220
180

16
16

5,8
5,8

5
5

92 lít diezel
340 lít diezel

1x4/7+1x5/7
1x4/7+1x7/7


180

16

5,8

5

523 lít diezel

1x4/7+1x7/7

200
200
200
200
200

20
17
17
25
14

3,5
3,6
4,5
10
4,2


5
5
5
5
5

250
250
250
250
250
250
250
260
260

18
18
18
17
17
17
16
16
16

6,2
6,2
6,2

6,2
6,2
6,2
6,2
6,2
6,2

6
6
6
6
6
6
6
6
6

73 lít diezel

5 lít xăng
7 lít xăng
12 lít xăng
13 lít xăng
25 lít diezel
31 lít diezel
38 lít diezel
41 lít diezel
46 lít diezel

1x2/4 lái xe

1x2/4 lái xe
1x2/4 lái xe
1x2/4 lái xe
1x2/4 lái xe
1x2/4 lái xe
1x2/4 lái xe
1x3/4 lái xe
1x3/4 lái xe

Vùng IV

10.289.908
11.748.092

150

11 lít diezel
4 lít xăng

Vùng III

Nguyên
giá tham
khảo
(1000
VND)

1.771.263
1.771.263


1.175.785

1x4/7
1x4/7
1x4/7
1x4/7
1x3/7+1x5/7

Giá ca máy (đồng/ca)


Định mức (%)
STT

260
261
262
263
264
265
266
267
268
269
270
271
272
273
274
275

276

Mã hiệu

M106.0110
20 t
M106.0111
32 t
M106.0200 Ơ tơ tự đổ - trọng tải:
M106.0201
2,5 t
M106.0202
5t
M106.0203
7t
M106.0204
10 t
M106.0205
12 t
M106.0206
15 t
M106.0207
20 t
M106.0208
22 t
M106.0209
25 t
M106.0210
27 t
M106.0300 Ơ tơ đầu kéo - cơng suất:

M106.0301
150 cv
M106.0302
200 cv
M106.0303
255 cv
M106.0304
272 cv
M106.0305
360 cv
M106.0400

277
278
279

Loại máy và thiết bị

M106.0401
M106.0402
M106.0403

Số ca
năm

Định mức
tiêu hao
nhiên liệu,
năng lượng
(1ca)


Nhân cơng điều
khiển máy

Chi phí
nhiên liệu
Vùng III,
Vùng IV
(đồng)

Khấu
hao

Sửa
chữa

Chi
phí
khác

270
270

14
14

5,4
5,4

6

6

56 lít diezel
62 lít diezel

1x3/4 lái xe
1x3/4 lái xe

260
260
260
280
280
300
300
300
340
340

17
17
17
17
17
16
16
14
13
13


7,5
7,5
7,3
7,3
7,3
6,8
6,8
6,8
6,8
6,6

6
6
6
6
6
6
6
6
6
6

19 lít xăng
41 lít diezel
46 lít diezel
57 lít diezel
65 lít diezel
73 lít diezel
76 lít diezel
77 lít diezel

81 lít diezel
86 lít diezel

1x2/4 lái xe
1x2/4 lái xe
1x2/4 lái xe
1x2/4 lái xe
1x3/4 lái xe
1x3/4 lái xe
1x3/4 lái xe
1x3/4 lái xe
1x3/4 lái xe
1x3/4 lái xe

200
200
200
260
260

13
13
12
11
11

4,9
4,9
4,4
4

3,8

6
6
6
6
6

30 lít diezel
40 lít diezel
51 lít diezel
56 lít diezel
68 lít diezel

1x3/4 lái xe
1x3/4 lái xe
1x3/4 lái xe
1x3/4 lái xe
1x3/4 lái xe

1.155.157
1.278.924
371.922
845.740
948.879
1.175.785
1.340.808
1.505.830
1.567.714
1.588.341

1.670.853
1.773.992
618.834
825.112
1.052.018
1.155.157
1.402.691

260
260
260

14
14
14

5,7
5,5
5,5

6
6
6

43 lít diezel
64 lít diezel
70 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe
1x1/4+1x3/4 lái xe

1x1/4+1x3/4 lái xe

260
260
260
260
260
260
270

13
12
12
11
11
11
11

4,8
4,4
4,4
4,1
4,1
4,1
4,1

6
6
6
6

6
6
6

20 lít diezel
23 lít diezel
24 lít diezel
26 lít diezel
27 lít diezel
30 lít diezel
35 lít diezel

1x2/4 lái xe
1x3/4 lái xe
1x3/4 lái xe
1x3/4 lái xe
1x3/4 lái xe
1x3/4 lái xe
1x3/4 lái xe

Ơ tơ chuyển trộn bê tơng - dung tích
thùng trộn:
6 m3
10,7 m3
14,5 m3

Chi phí
Chi phí
nhân
nhân

cơng
cơng điều
điều
khiển
khiển
máy
máy
Vùng IV
Vùng III
(đồng)
(đồng)

Giá ca máy (đồng/ca)

Vùng III

Vùng IV

Ngun
giá tham
khảo
(1000
VND)

350.000
350.000

336.949
336.949


2.614.823
3.385.692

2.601.772
3.372.641

1.248.374
1.976.364

295.000
295.000
295.000
295.000
350.000
350.000
350.000
350.000
350.000
350.000

284.000
284.000
284.000
284.000
336.949
336.949
336.949
336.949
336.949
336.949


941.745
1.625.421
1.922.186
2.189.942
2.520.632
2.794.602
3.314.386
3.464.198
3.708.036
3.914.938

930.745
1.614.421
1.911.186
2.178.942
2.507.581
2.781.551
3.301.335
3.451.147
3.694.985
3.901.887

248.104
437.559
616.643
704.070
812.415
1.035.410
1.540.447

1.802.194
2.341.396
2.505.849

350.000
350.000
350.000
350.000
350.000

336.949
336.949
336.949
336.949
336.949

1.475.130
1.874.300
2.333.016
2.331.734
2.613.709

1.462.079
1.861.249
2.319.965
2.318.683
2.600.658

448.050
618.750

878.300
1.079.950
1.136.368

886.996
1.320.180
1.443.947

600.000
600.000
600.000

577.627
577.627
577.627

2.313.799
3.937.867
4.794.063

2.291.426
3.915.494
4.771.690

884.645
2.176.758
2.966.930

412.556
474.440

495.067
536.323
556.951
618.834
721.973

295.000
350.000
350.000
350.000
350.000
350.000
350.000

284.000
336.949
336.949
336.949
336.949
336.949
336.949

1.087.061
1.230.069
1.310.899
1.415.744
1.519.450
1.635.092
1.897.458


1.076.061
1.217.018
1.297.848
1.402.693
1.506.399
1.622.041
1.884.407

438.539
497.469
571.304
688.248
796.249
866.135
1.114.405

M106.0500 Ơ tơ tƣới nƣớc - dung tích:
280
281
282
283
284
285
286

M106.0501
M106.0502
M106.0503
M106.0504
M106.0505

M106.0506
M106.0507

4 m3
5 m3
6 m3
7 m3
9 m3
10 m3
16 m3
Ơ tơ hút bùn, hút mùn khoan, dung
M106.0600
tích:

-


Định mức (%)
STT

287
288
289
290
291
292
293
294
295
296

297
298
299

Mã hiệu

M106.0601
M106.0602
M106.0700
M106.0701
M106.0800
M106.0801
M106.0802
M106.0803
M106.0804
M106.0805
M106.0806
M106.0807
M106.0900
M106.0901
M106.0902
M106.0903
M107.0000
M107.0100

300 M107.0101
301 M107.0102
302 M107.0103
303 M107.0104
M107.0200

304
305

M107.0201
M107.0202
M107.0300

306
307

M107.0301
M107.0302
M107.0400

Loại máy và thiết bị

2 m3
3 m3
Ơ tơ bán tải - trọng tải:
1,5 t
Rơ mooc - trọng tải:
15 t
21t
30 t
40 t
60 t
100 t
125 t
Xe bồn chuyên dụng
30 t

Xe bồn 13-14m3 (chở bitum, polymer)
Ô tô cấp nhũ tương 5 m3
MÁY KHOAN ĐẤT ĐÁ
Máy khoan đất đá, cầm tay - đƣờng
kính khoan:
D ≤ 42 mm (động cơ điện-1,2 kW)
D ≤ 42 mm (truyền động khí nén - chưa
tính khí nén)
D ≤ 42 mm (khoan SIG - chưa tính khí
nén)
Búa chèn (truyền động khí nén - chưa
tính khí nén)
Máy khoan xoay đập tự hành, khí nén
(chƣa tính khí nén) - đƣờng kính
khoan:
D75-95 mm
D105-110 mm
Máy khoan hầm tự hành, động cơ
diezel - đƣờng kính khoan:
D 45 mm (2 cần - 147 cv)
D 45 mm (3 cần - 255 cv)
Máy khoan néo - độ sâu khoan:

Số ca
năm

Định mức
tiêu hao
nhiên liệu,
năng lượng

(1ca)

Nhân cơng điều
khiển máy

Khấu
hao

Sửa
chữa

Chi
phí
khác

260
260

13
13

5,2
5,2

6
6

19 lít diezel
27 lít diezel


1x2/4 lái xe
1x3/4 lái xe

250

16

4,5

6

18 lít xăng

1x2/4 lái xe

240
240
240
240
240
240
240

13
13
13
13
13
13
13


3,7
3,7
3,1
3,1
3,1
3,1
3,1

6
6
6
6
6
6
6

240
180
180

13
14
12

3,1
5,6
4,4

6

6
6

93 lít diezel
35 lít diezel
23 lít diezel

1x3/4 lái xe
1x1/4+1x3/4 lái xe
1x3/4 lái xe

240

18

8,5

5

5 kWh

1x3/7

240

18

8,5

5


1x3/7

240

18

6,5

5

1x3/7

240

18

8,5

5

1x3/7

270
270

17
17

5,3

5,3

5
5

1x3/7+1x4/7
1x3/7+1x4/7

285
285

13
13

3,9
3,9

6 84 lít diezel
6 138 lít diezel

1x4/7+1x7/7
1x4/7+1x7/7

Chi phí
Chi phí
nhân
nhân
cơng
cơng điều
điều

khiển
khiển
máy
máy
Vùng IV
Vùng III
(đồng)
(đồng)

Chi phí
nhiên liệu
Vùng III,
Vùng IV
(đồng)

391.928
556.951
352.347
1.918.386
721.973
474.440
-

Giá ca máy (đồng/ca)

Vùng III

Vùng IV

Nguyên

giá tham
khảo
(1000
VND)

295.000
350.000

284.000
336.949

1.070.605
1.472.747

1.059.605
1.459.696

435.615
642.388

295.000

284.000

1.005.625

994.625

359.717


-

-

143.429
166.430
218.019
257.502
289.308
465.768
521.710

143.429
166.430
218.019
257.502
289.308
465.768
521.710

160.855
186.651
251.560
297.117
333.817
537.425
601.973

350.000
600.000

350.000

336.949
577.627
336.949

3.429.719
5.682.208
1.920.951

3.416.668
5.659.835
1.907.900

1.340.000
3.243.150
931.000

9.788

269.770

259.711

297.238

287.179

13.471


-

269.770

259.711

304.531

294.472

26.484

-

269.770

259.711

416.124

406.065

126.804

-

269.770

259.711


277.821

267.762

6.134

-

590.000
590.000

568.000
568.000

1.634.446
1.895.339

1.612.446
1.873.339

1.101.564
1.376.725

846.184
846.184

814.632
814.632

11.246.597

16.325.608

11.215.045
16.294.056

11.436.520
16.668.260

1.732.736
2.846.638
-


Định mức (%)
STT

308

Mã hiệu

M107.0401
M107.0500

309
310

M107.0501
M107.0600
M107.0601
M107.0700


312

M107.0701
M107.0800
M107.0801

313

M107.0803

314
315
316
317
318
319
320

M108.0000
M108.0100
M108.0101
M108.0102
M108.0103
M108.0104
M108.0105
M108.0106
M108.0107

311


M108.0200
321
322

M108.0201
M108.0202
M108.0300

323
324
325
326
327
328
329
330

M108.0301
M108.0302
M108.0303
M108.0304
M108.0305
M108.0306
M108.0307
M108.0308

Loại máy và thiết bị

H 3,5 m (80 cv)

Máy khoan ROBBIN, đƣờng kính
khoan:
D 2,4 m (250 kW)
Tổ hợp dàn khoan neo, công suất:
9 kW
Máy khoan tạo lỗ neo gia cố mái ta
luy:
YG 60
Máy khoan dẫn chuyên dụng
HCR1200-EDII
Máy khoan XY-1A (phục vụ công tác
xây dựng)
MÁY VÀ THIẾT BỊ ĐỘNG LỰC
Máy phát điện lƣu động - công suất:
3,75 kVA
6,25 kVA
37,5 kVA
62,5 kVA
93,75 kVA
150kVA
250 kVA
Máy nén khí, động cơ xăng - năng
suất:
120 m3/h
600 m3/h
Máy nén khí, động cơ diezel - năng
suất:
120 m3/h
240 m3/h
360 m3/h

420 m3/h
540 m3/h
600 m3/h
660 m3/h
1200 m3/h

Số ca
năm

Định mức
tiêu hao
nhiên liệu,
năng lượng
(1ca)

Nhân cơng điều
khiển máy

Chi phí
nhiên liệu
Vùng III,
Vùng IV
(đồng)

Khấu
hao

Sửa
chữa


Chi
phí
khác

285

13

3,9

6

38 lít diezel

1x4/7+1x7/7

240

13

3,2

6

675 kWh

1x4/7+1x7/7

240


18

1,8

6

16 kWh

1x4/7

250

13

4,5

5

28 lít diezel

1x3/7+1x4/7

285

13

5,2

5


332 lít diezel

1x4/7

180

10

5

5

20,4 lít diezel

1x4/7

170
170
170
170
170
170
170

13
13
12
12
11
10

10

4,2
4,2
3,9
3,9
3,6
3,3
3,3

5
5
5
5
5
5
5

2 lít diezel
5 lít diezel
24 lít diezel
36 lít diezel
45 lít diezel
76 lít diezel
106 lít diezel

1x3/7
1x3/7
1x3/7
1x3/7

1x4/7
1x4/7
1x4/7

420.807
41.256
103.139
495.067
742.601
928.251
1.567.714
2.186.548

180
180

11
10

5
4,6

5
5

14 lít xăng
46 lít xăng

1x4/7
1x4/7


180
180
180
180
180
180
180
180

11
11
11
11
11
10
10
10

5,4
5,4
5,4
5,4
5,4
5
5
3,9

5
5

5
5
5
5
5
5

14 lít diezel
28 lít diezel
35 lít diezel
38 lít diezel
44 lít diezel
47 lít diezel
50 lít diezel
75 lít diezel

1x4/7
1x4/7
1x4/7
1x4/7
1x4/7
1x4/7
1x4/7
1x4/7

783.857

Chi phí
Chi phí
nhân

nhân
cơng
cơng điều
điều
khiển
khiển
máy
máy
Vùng IV
Vùng III
(đồng)
(đồng)

Giá ca máy (đồng/ca)

Vùng III

Vùng IV

Nguyên
giá tham
khảo
(1000
VND)

846.184

814.632

11.218.440


11.186.888

12.651.359

846.184

814.632

38.398.838

38.367.286

41.605.242

320.230

308.289

2.558.580

2.546.639

2.207.026

590.000

568.000

2.052.315


2.030.315

1.043.321

320.230

308.289

11.517.926

11.505.985

5.660.000

320.230

308.289

849.231

837.290

102.500

269.770
269.770
269.770
269.770
320.230

320.230
320.230

259.711
259.711
259.711
259.711
308.289
308.289
308.289

321.955
410.040
900.620
1.212.724
1.514.984
2.214.281
2.848.399

311.896
399.981
890.561
1.202.665
1.503.043
2.202.340
2.836.458

8.369
28.433
117.173

172.893
244.894
320.678
335.697

274.047
900.442

320.230
320.230

308.289
308.289

672.990
1.607.248

661.049
1.595.307

71.198
374.105

288.789
577.579
721.973
783.857
907.624
969.507
1.031.391

1.547.086

320.230
320.230
320.230
320.230
320.230
320.230
320.230
320.230

308.289
308.289
308.289
308.289
308.289
308.289
308.289
308.289

695.909
1.074.692
1.286.969
1.421.907
1.590.283
1.723.352
1.856.759
2.821.953

683.968

1.062.751
1.275.028
1.409.966
1.578.342
1.711.411
1.844.818
2.810.012

77.045
156.842
217.034
281.811
321.366
410.793
478.552
959.970

1.321.422
31.323
577.579
6.848.433


Định mức (%)
STT

331

Mã hiệu


M108.0309
M108.0400

332
333
334

M108.0401
M108.0402
M108.0403
M109.0000

335
336
337
338
339
340
341
342
343
344
345

M109.0100
M109.0101
M109.0102
M109.0103
M109.0104
M109.0105

M109.0106
M109.0107
M109.0200
M109.0201
M109.0202
M109.0203
M109.0301

Loại máy và thiết bị

1260 m3/h
Máy nén khí, động cơ điện - năng
suất:
5 m3/h
300 m3/h
600 m3/h
MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CƠNG CƠNG
TRÌNH THỦY
Sà lan - trọng tải:
100 t
200 t
250 t
400 t
600 t
800 t
1000 t
Phao thép - trọng tải:
60 t
200 t
250 t

Pông tông

Số ca
năm

Định mức
tiêu hao
nhiên liệu,
năng lượng
(1ca)

Nhân cơng điều
khiển máy

Chi phí
Chi phí
nhân
nhân
cơng
cơng điều
điều
khiển
khiển
máy
máy
Vùng IV
Vùng III
(đồng)
(đồng)


Chi phí
nhiên liệu
Vùng III,
Vùng IV
(đồng)

Giá ca máy (đồng/ca)

Nguyên
giá tham
khảo
(1000
VND)

Khấu
hao

Sửa
chữa

Chi
phí
khác

180

10

3,5


5

78 lít diezel

1x4/7

1.608.969

320.230

308.289

3.002.394

2.990.453

1.103.857

180
180
180

12
11
11

5,2
3,8
3,4


5
5
5

2 kWh
86 kWh
125 kWh

1x3/7
1x3/7
1x4/7

3.915
168.359
244.708

269.770
269.770
320.230

259.711
259.711
308.289

277.220
586.897
879.188

267.161
576.838

867.247

2.866
143.199
309.098

-

-

411.245
542.108
677.592
891.221
1.048.501
1.464.575
1.723.005

411.245
542.108
677.592
891.221
1.048.501
1.464.575
1.723.005

490.476
721.153
901.384
1.207.730

1.420.866
2.012.922
2.368.110

-

-

115.189
200.603
210.600
342.457

115.189
200.603
210.600
342.457

121.530
211.645
222.193
343.952

907.624

365.854

365.854

1.510.164


1.510.164

258.000

2.702.243
-

706.385

687.978

4.222.354

4.203.947

887.000

61.883

365.854

365.854

510.782

510.782

94.701


103.139

365.854

365.854

560.182

560.182

103.988

123.767

365.854

365.854

585.948

585.948

112.816

260
290
290
290
290
290

290

11
11
11
11
11
11
11

5,9
5,9
5,9
5,5
5,5
5,2
5,2

6
6
6
6
6
6
6

230
230
230
230


11
11
11
13

5,9
5,9
5,9
5,2

6
6
6
6

-

M109.0400 Thuyền (ghe) đặt máy bơm - trọng tải:

Vùng III

Vùng IV

-

346

M109.0401


5t

230

11

5,2

6

44 lít diezel

347

M109.0402

40 t

230

11

5,2

6

131 lít diezel

1 thuyền trưởng
1/2

1 thuyền trưởng
1/2 + 1 thủy thủ
1x3/4

M109.0500 Ca nô - công suất:
348

M109.0501

12 cv

260

12

6

6

3 lít diezel

349

M109.0502

23 cv

260

12


6

6

5 lít diezel

350

M109.0503

30 cv

260

12

5,4

6

6 lít diezel

1 thuyền trưởng
1/2
1 thuyền trưởng
1/2
1 thuyền trưởng
1/2



Định mức (%)
STT

351

352

353

354

Mã hiệu

M109.0504

M109.0505

M109.0506

M109.0507

Loại máy và thiết bị

54 cv

75 cv

90 cv


150 cv

Số ca
năm

260

260

260

260

Khấu
hao

Sửa
chữa

Chi
phí
khác

12

5,4

6

11


11

11

4,6

4,6

4,6

6

6

6

Định mức
tiêu hao
nhiên liệu,
năng lượng
(1ca)

Nhân cơng điều
khiển máy

10 lít diezel

1 thuyền trưởng
1/2 + 1 thủy thủ 2/4


14 lít diezel

1 thuyền trưởng
1/2 + 1 thủy thủ 2/4

19 lít diezel

1 thuyền trưởng
1/2 + 1 thủy thủ 2/4

23 lít diezel

1 thuyền trưởng
1/2 + 1 máy I 1/2
+1 thủy thủ 2/4

Tầu kéo và phục vụ thi công thuỷ
M109.0700
(làm neo, cấp dầu,...) - cơng suất:

355

356

357

M109.0701

M109.0702


M109.0703

75 cv

150 cv

250 cv

Chi phí
Chi phí
nhân
nhân
cơng
cơng điều
điều
khiển
khiển
máy
máy
Vùng IV
Vùng III
(đồng)
(đồng)

Chi phí
nhiên liệu
Vùng III,
Vùng IV
(đồng)


Giá ca máy (đồng/ca)

Vùng III

Vùng IV

Nguyên
giá tham
khảo
(1000
VND)

206.278

661.854

645.854

991.870

975.870

144.918

288.789

661.854

645.854


1.114.172

1.098.172

207.403

391.928

661.854

645.854

1.273.065

1.257.065

278.115

474.440

949.232

931.912

1.710.956

1.693.636

364.360


1.402.691 1.890.385

1.807.978

3.489.056

3.406.649

258.000

1.959.642 2.275.602

2.205.467

4.695.796

4.625.661

612.500

3.052.916 2.275.602

2.205.467

5.920.460

5.850.325

787.238


-

260

260

260

9,5

9,5

9,5

5,2

5

5

6

6

6

1 thuyền trưởng
1/2 + 2 thợ máy
68 lít diezel (1x2/4+1x3/4) + 1

thợ điện 2/4 + 2
thuỷ thủ 2/4
1 thuyền trưởng
2/2 + 1 thuyền phó
1/2 + 1 máy I 1/2 +
95 lít diezel
2 thợ máy
(1x3/4+1x2/4) + 2
thuỷ thủ
(1x2/4+1x3/4)
1 thuyền trưởng
2/2 + 1 thuyền phó
1/2 + 1 máy I 1/2 +
148 lít diezel
2 thợ máy
(1x3/4+1x2/4) + 2
thuỷ thủ
(1x2/4+1x3/4)


Định mức (%)
STT

Mã hiệu

Loại máy và thiết bị

Số ca
năm
Khấu

hao

358

359

M109.0704

M109.0705

360 cv

600 cv

260

260

9,5

9,5

Sửa
chữa

5

4,2

Chi

phí
khác

6

6

M109.0800 Tàu cuốc sơng- cơng suất:

360

M109.0801

495 cv

M109.1000 Tàu hút - công suất:

290

7

5,1

6

Định mức
tiêu hao
nhiên liệu,
năng lượng
(1ca)


Nhân công điều
khiển máy

1 thuyền trưởng
2/2 + 1 thuyền phó
1/2 + 1 máy I 1/2 +
202 lít diezel
2 thợ máy
(1x3/4+1x2/4) + 2
thuỷ thủ
(1x2/4+1x3/4)
1 thuyền trưởng
2/2 + 1 thuyền phó
2/2 + 1 máy I 2/2 +
315 lít diezel
3 thợ máy (2x3/4 +
1x2/4) + 4 thuỷ thủ
(3x3/4+1x4/4)
1 thuyền trưởng
2/2 + 1 thuyền phó
2/2 + 1 máy
trưởng 2/2 + 1
máy II 2/2 + 1 điện
trưởng 2/2 + 1 kỹ
520 lít diezel thuật viên cuốc I
2/2 + 2 kỹ thuật
viên cuốc II 2/2 + 4
thợ máy
(3x3/4+1x4/4) + 4

thuỷ thủ
(3x3/4+1x4/4)

Chi phí
nhiên liệu
Vùng III,
Vùng IV
(đồng)

Chi phí
Chi phí
nhân
nhân
cơng
cơng điều
điều
khiển
khiển
máy
máy
Vùng IV
Vùng III
(đồng)
(đồng)

Giá ca máy (đồng/ca)

Vùng III

Vùng IV


Nguyên
giá tham
khảo
(1000
VND)

4.166.818 2.275.602

2.205.467

7.109.376

7.039.241

887.000

6.497.760 3.420.050
-

3.289.801

10.868.867

10.738.618

1.318.800

10.726.461 5.372.750
-


5.212.281

22.841.592

22.681.123

11.237.300


Định mức (%)
STT

Mã hiệu

Loại máy và thiết bị

Số ca
năm
Khấu
hao

361

362

363

M109.1001


M109.1002

M109.1003

585 cv

1200 cv

3958 cv ÷ 4170 cv

290

290

290

9

7

7

Sửa
chữa

4,1

3,75

2,4


Chi
phí
khác

6

6

6

Định mức
tiêu hao
nhiên liệu,
năng lượng
(1ca)

Nhân cơng điều
khiển máy

1 thuyền trưởng
2/2 + thuyền phó
2/2 + 1 máy
trưởng 2/2 + 1
máy II 2/2 + 1 kỹ
thuật viên cuốc I
573 lít diezel
2/2 + 1 kỹ thuật
viên cuốc II 2/2 + 2
thợ máy

(1x3/4+1x4/4) + 4
thuỷ thủ
(3x3/4+1x4/4)
1 thuyền trưởng
2/2 + thuyền phó
2/2 + 1 máy
trưởng 2/2 + 1
máy II 2/2 + 1 điện
1008 lít
trưởng 2/2 + 1 kỹ
diezel
thuật viên cuốc I
2/2 + 1 kỹ thuật
viên cuốc II 2/2 + 6
thợ máy (5x3/4 +
1x4/4) + 2 thuỷ thủ
(1x3/4 + 1x4/4)
1 thuyền trưởng
2/2 + thuyền phó
2/2 + 1 máy
trưởng 2/2 + 1
máy II 2/2 + 1 điện
3211 lít
trưởng 2/2 + 1 kỹ
diezel
thuật viên cuốc I
2/2 + 3 kỹ thuật
viên cuốc II 2/2 + 6
thợ máy (5x3/4 +
1x4/4) + 4 thuỷ thủ

(3x3/4 + 1x4/4)

Chi phí
nhiên liệu
Vùng III,
Vùng IV
(đồng)

Chi phí
Chi phí
nhân
nhân
cơng
cơng điều
điều
khiển
khiển
máy
máy
Vùng IV
Vùng III
(đồng)
(đồng)

Giá ca máy (đồng/ca)

Vùng III

Vùng IV


Nguyên
giá tham
khảo
(1000
VND)

11.819.735 4.082.445

3.961.590

20.725.494

20.604.639

7.685.500

20.792.832 5.068.128

4.909.059

36.993.849

36.834.780

20.115.500

66.235.898 6.358.433

6.159.751 124.285.664


124.086.982 101.976.100


Định mức (%)
STT

Mã hiệu

Loại máy và thiết bị

Số ca
năm
Khấu
hao

Sửa
chữa

Chi
phí
khác

Định mức
tiêu hao
nhiên liệu,
năng lượng
(1ca)

M109.1100 Tàu hút bụng tự hành - công suất:


364

365

M109.1101

M109.1102

1390 cv

5945 cv

Tầu ngoạm (có tính năng phá đá
M109.1200 ngầm), cơng suất 3170 CV - dung tích
gầu:

290

290

7

7

6,5

6

6


6

1446 lít
diezel

5232 lít
diezel

Nhân cơng điều
khiển máy

1 thuyền trưởng
2/2 + thuyền phó
2/2 + 1 máy
trưởng 2/2 + 1
máy II 2/2 + 1 điện
trưởng 2/2 + 1 kỹ
thuật viên cuốc I
2/2 + 1 kỹ thuật
viên cuốc II 2/2 + 2
thợ máy (1x3/4 +
1x4/4) + 4 thuỷ thủ
(3x3/4 + 1x4/4)
1 thuyền trưởng
2/2 + 1 thuyền phó
2/2 + 1 máy
trưởng 2/2 + 1
máy II 2/2 + 1 điện
trưởng 2/2 + 1 kỹ
thuật viên cuốc I

2/2 + 1 kỹ thuật
viên cuốc II 2/2 + 2
thợ máy (1x3/4 +
1x4/4) + 4 thuỷ thủ
(3x3/4 + 1x4/4)

Chi phí
Chi phí
nhân
nhân
cơng
cơng điều
điều
khiển
khiển
máy
máy
Vùng IV
Vùng III
(đồng)
(đồng)

Chi phí
nhiên liệu
Vùng III,
Vùng IV
(đồng)

Giá ca máy (đồng/ca)


Vùng III

Vùng IV

Nguyên
giá tham
khảo
(1000
VND)

-

29.827.813 4.387.066

107.924.702 4.387.066

-

4.264.812

41.597.704

41.475.450

11.388.400

4.264.812 153.859.078

153.736.824


65.840.000


Định mức (%)
STT

Mã hiệu

Loại máy và thiết bị

Số ca
năm
Khấu
hao

366

M109.1201

17 m3

290

9

Sửa
chữa

5,5


Chi
phí
khác

6

M109.1300 Máy xáng cạp - dung tích gầu:
367 M109.1301
1,25 m3

250

10

5,2

6

368 M109.1401 Trạm lặn

170

25

7,5

8

M110.0000
M110.0100

369
370

M110.0101
M110.0102
M110.0200

371

M110.0201
M110.0300

372
373
374
375

M110.0301
M110.0302
M110.0303
M110.0304
M110.0400

376

M110.0401
M111.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG TRONG
HẦM

Máy xúc chuyên dùng trong hầm dung tích gầu:
0,9 m3
1,65 m3
Máy cào đá, động cơ điện - năng
suất:
3 m3/ph
Thiết bị phục vụ vận chuyển đá nổ
mìn trong hầm:
Tời ma nơ - 13 kW
Xe goòng 3 t
Đầu kéo 30 t
Quang lật 360 t/h
Máy nâng phục vụ thi công hầm công suất:
135 cv
MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG ĐƢỜNG
ỐNG, ĐƢỜNG CÁP NGẦM

Định mức
tiêu hao
nhiên liệu,
năng lượng
(1ca)

Nhân cơng điều
khiển máy

2663 lít
diezel

1 thuyền trưởng

2/2 + 1 thuyền phó
2/2 + 1 máy
trưởng 2/2 + 1
máy II 2/2 + 1 kỹ
thuật viên cuốc I
2/2 + 3 kỹ thuật
viên cuốc II 2/2 + 4
thợ máy (3x3/4 +
1x4/4) + 4 thuỷ thủ
(3x3/4 + 1x4/4)

70 lít diezel

1x5/7
1 thợ lặn cấp I 1/2
+ 1 thợ lặn 2/4

Chi phí
Chi phí
nhân
nhân
cơng
cơng điều
điều
khiển
khiển
máy
máy
Vùng IV
Vùng III

(đồng)
(đồng)

Chi phí
nhiên liệu
Vùng III,
Vùng IV
(đồng)

Giá ca máy (đồng/ca)

Vùng III

Vùng IV

Nguyên
giá tham
khảo
(1000
VND)

54.931.858 5.372.750
1.443.947
376.513

5.212.281

86.310.767

86.150.298


38.478.500

362.474

3.193.815

3.179.776

1.699.696

- 1.019.455

971.727

1.191.931

1.144.203

77.160

-

290
290

13
13

4,8

4,8

6
6

52 lít diezel
65 lít diezel

1x4/7
1x4/7

1.072.646
1.340.808

320.230
320.230

308.289
308.289

3.817.560
4.449.452

3.805.619
4.437.511

3.125.148
3.593.955

290


12

5,3

6

248 kWh

1x3/7

485.500

269.770

259.711

1.498.890

1.488.831

975.792

6
43 kWh
6
6 37 lít diezel
6
27 kWh


1x4/7
1x4/7
1x4/7
1x4/7

84.179
763.229
52.857

320.230
320.230
320.230
320.230

308.289
308.289
308.289
308.289

427.997
343.860
3.124.196
562.299

416.056
331.919
3.112.255
550.358

29.121

30.956
3.107.721
247.875

45 lít diezel

1x4/7

928.251

320.230

308.289

1.824.784

1.812.843

781.918

300
300
300
300

270

14
14
11

14

12

4,3
4,3
3,8
4,3

3,1

6

-


Định mức (%)
STT

Mã hiệu

Loại máy và thiết bị

Số ca
năm

Định mức
tiêu hao
nhiên liệu,
năng lượng

(1ca)

Nhân công điều
khiển máy

379
380

381
382
383
384
385
386

387
388
389
390
391
392
393
394
395

396
397
398
399
400


M111.0101 Máy nâng TO-12-24, sức nâng 15 t
M111.0102 Máy khoan ngang UĐB-4
Máy và thiết bị khoan đặt đƣờng cáp
M111.0200
ngầm:
M111.0201 Máy khoan ngầm có định hướng
Hệ thống STS (phục vụ khoan ngầm có
M111.0202
định hướng khi khoan qua sơng nước)
M112.0000 MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CƠNG KHÁC
Máy bơm nƣớc, động cơ điện - công
M112.0100
suất:
M112.0101
1,1 kW
M112.0102
2 kW
M112.0103
2,8 kW
M112.0104
7 kW ÷ 7,5 kW
M112.0105
14 kW
M112.0106
20 kW
Máy bơm nƣớc, động cơ diezel M112.0200
công suất:
M112.0201
5 cv

M112.0202
5,5 cv
M112.0203
10 cv
M112.0204
20 cv
M112.0205
25 cv
M112.0206
30 cv
M112.0207
40 cv
M112.0208
75 cv
M112.0209
120 cv
Máy bơm nƣớc, động cơ xăng - công
M112.0300
suất:
M112.0301
3 cv
M112.0302
6 cv
M112.0303
8 cv
M112.0401 Máy bơm chân không 7,5 kW
M112.0402 Máy bơm xói 4MC (75 kW)

Giá ca máy (đồng/ca)


Ngun
giá tham
khảo
(1000
VND)

Khấu
hao

Sửa
chữa

Chi
phí
khác

180
150

16
17

4,2
4,2

6
6

53 lít diezel
33 lít xăng


1x4/7+1x7/7
1x4/7+1x7/7

1.093.274
645.969

846.184
846.184

814.632
814.632

3.430.826
2.281.523

3.399.274
2.249.971

1.091.245
464.335

260

15

3,5

6


201 kWh

1x4/7+1x7/7

393.490

846.184

814.632

6.492.611

6.461.059

5.938.103

150

15

3,5

6

2 kWh

1x6/7+1x4/7

766.612


738.026

3.462.694

3.434.108

1.755.761

5.873
9.788
15.661
19.577
66.561
93.968

-

-

10.707
15.266
22.105
35.394
90.925
132.972

10.707
15.266
22.105
35.394

90.925
132.972

3.440
3.898
4.586
10.663
17.198
27.860

M111.0100 Máy và thiết bị khoan đặt đƣờng ống:
377
378

Chi phí
nhiên liệu
Vùng III,
Vùng IV
(đồng)

Chi phí
Chi phí
nhân
nhân
cơng
cơng điều
điều
khiển
khiển
máy

máy
Vùng IV
Vùng III
(đồng)
(đồng)

3.915
-

Vùng III

Vùng IV

190
190
190
180
180
180

17
17
17
17
16
16

4,7
4,7
4,7

4,7
4,5
4,2

5
5
5
5
5
5

3 kWh
5 kWh
8 kWh
10 kWh
34 kWh
48 kWh

150
150
150
150
150
150
150
150
150

20
20

20
18
17
17
17
16
16

5,4
5,4
5,4
4,7
4
4
4,4
3,8
3,8

5
5
5
5
5
5
5
5
5

2,7 lít diezel
3 lít diezel

5 lít diezel
10 lít diezel
11 lít diezel
15 lít diezel
20 lít diezel
36 lít diezel
53 lít diezel

55.695
61.883
103.139
206.278
226.906
309.417
412.556
742.601
1.093.274

-

-

81.953
93.251
157.743
319.908
346.332
453.918
601.843
1.109.844

1.507.473

81.953
93.251
157.743
319.908
346.332
453.918
601.843
1.109.844
1.507.473

12.956
15.478
26.943
65.809
73.720
89.198
114.952
237.442
267.801

150
150
150
280
180

20
20

20
13
13

5,8
5,8
5,8
3,6
3,6

5
5
5
5
5

1,6 lít xăng
3 lít xăng
4 lít xăng
22 kWh
180 kWh

31.320
58.724
78.299
43.069
352.379

269.770


259.711

51.567
93.331
123.500
225.937
757.526

51.567
93.331
123.500
225.937
747.467

9.860
16.854
22.013
252.231
120.039

1x3/7


×