lOMoARcPSD|17838488
TRƯƠꀀNG Đ䄃⌀I H伃⌀C ĐIỆN LƯ꼣C
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
B䄃ĀO C䄃ĀO CHUYÊN Đ쨃 H伃⌀C PH숃 N
PHÂN T䤃ĀCH THI쨃ĀT K쨃Ā HƯƠꀁNG Đ퐃ĀI TƯƠꀣNG
Đ쨃 T䄃 I:
PHÂN T䤃ĀCH V䄃 THI쨃ĀT K쨃Ā HỆ TH퐃ĀNG QU䄃ऀN L夃Ā
THANH TO䄃ĀN BĂȀNG M䄃̀ QR
Sinh viên thực hiện
Giảng Viên Hướng Dẫn
Ngành
Chuyên Ngành
Lớp
Khóa
Hà nội, tháng năm 2022
ĐO䄃 N V唃̀ HIỆP
LÊ THỊ TRANG LINH
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
CÔNG NGHỆ PH숃 N M쨃 M
D15CNPM7
2020-2025
lOMoARcPSD|17838488
PHI쨃ĀU CHẤM ĐIỂM
ST
T
Họ và tên sinh viên
1
Đo愃 n V甃̀ Hiê ̣p
Nội dung thực hiện
Điể
m
20810320110
Họ và tên giảng viên
Giảng viên chấm 1:
Giảng viên chấm 2:
Chữ ký
Ghi chú
Chữ ký
lOMoARcPSD|17838488
M唃⌀C L唃⌀C
LỜI CẢM ƠN....................................................................................................................1
LỜI N伃ĀI Đ숃 U...................................................................................................................2
CHƯƠNG I: KHẢO S䄃ĀT HỆ TH퐃ĀNG.............................................................................3
1.1.
Hiê ̣n tr愃⌀ng:............................................................................................................3
1.2.
Tऀng quan:............................................................................................................3
1.3.
Ho愃⌀t đô ̣ng nghiê ̣p v甃⌀:............................................................................................5
1.4.
Yêu c u ph n m m:..............................................................................................6
2.1. Actor v愃 use case tऀng qu愃Āt c甃ऀa hê ̣ thĀng:................................................................7
2.1.1. C愃Āc actor:...........................................................................................................7
2.1.2. Use case tऀng qu愃Āt c甃ऀa hê ̣ thĀng:..........................................................................7
2.2. Phân t椃Āch thiĀt kĀ tư뀀ng chư뀁c năng c甃ऀa hê ̣ thĀng:......................................................8
2.2.1. Chư뀁c năng đăng nhâ ̣p:.......................................................................................8
2.2.1.1. Biऀu đ usecase chư뀁c năng đăng nhâ ̣p:...........................................................8
2.2.1.2. Biऀu đ ho愃⌀t đô ̣ng chư뀁c năng đăng nhâ ̣p:.....................................................10
2.2.1.3. Biऀu đ tr椃 nh tư뀣 c甃ऀa chư뀁c năng đăng nhâ ̣p:...................................................11
2.2.1.4. Biऀu đ cô ̣ng t愃Āc c甃ऀa chư뀁c năng đăng nhâ ̣p:.................................................11
2.2.1.5. Biऀu đ tr愃⌀ng th愃Āi c甃ऀa chư뀁c năng đăng nhâ ̣p:...............................................12
2.2.2. Chư뀁c năng quản l礃Ā ngân h愃 ng:............................................................................12
2.2.2.1. Biऀu đ usecase c甃ऀa chư뀁c năng quản l礃Ā ngân h愃 ng:......................................12
2.2.2.2. Biऀu đ ho愃⌀t đô ̣ng c甃ऀa chư뀁c năng quản l礃Ā ngân h愃 ng:..................................14
2.2.2.3. Biऀu đ tr椃 nh tư뀣 chư뀁c năng quản l礃Ā ngân h愃 ng:............................................15
2.2.2.4. Biऀu đ cô ̣ng t愃Āc chư뀁c năng quản l礃Ā ngân h愃 ng:...........................................16
2.2.2.5. Biऀu đ tr愃⌀ng th愃Āi chư뀁c năng quản l礃Ā ngân h愃 ng:.........................................17
2.2.3. Chư뀁c năng thanh to愃Ān:........................................................................................17
2.2.3.1. Biऀu đ usecase chư뀁c năng thanh to愃Ān:.........................................................17
2.2.3.3. Biऀu đ tr椃 nh tư뀣 chư뀁c năng thanh to愃Ān:.........................................................19
2.2.3.4. Biऀu đ cô ̣ng t愃Āc chư뀁c năng thanh to愃Ān:.......................................................20
2.2.3.5. Biऀu đ tr愃⌀ng th愃Āi chư뀁c năng thanh to愃Ān:......................................................21
2.2.4. Chư뀁c năng quản l礃Ā m愃̀ QR c愃Ā nhân, doanh nghiê ̣p:............................................21
lOMoARcPSD|17838488
2.2.4.1. Biऀu đ usecase chư뀁c năng quản l礃Ā m愃̀ QR c愃Ā nhân, doanh nghiê ̣p:.............21
2.2.4.2. Biऀu đ ho愃⌀t đô ̣ng chư뀁c năng quản l礃Ā m愃̀ QR c愃Ā nhân, doanh nghiê ̣p:.........22
2.2.4.3. Biऀu đ tr椃 nh tư뀣 chư뀁c năng quản l礃Ā m愃̀ QR c愃Ā nhân, doanh nghiê ̣p:.............23
2.2.4.4. Biऀu đ cô ̣ng t愃Āc chư뀁c năng quản l礃Ā m愃̀ QR c愃Ā nhân, doanh nghiê ̣p:...........24
2.2.4.5. Biऀu đ tr愃⌀ng th愃Āi chư뀁c năng quản l礃Ā m愃̀ QR c甃ऀa c愃Ā nhân, doanh nghiê ̣p:. . .24
2.2.5. Biऀu đ lơꄁp:........................................................................................................25
2.2.6. Biऀu đ th愃 nh ph n:............................................................................................26
2.2.7. Biऀu đ triऀn khai:...............................................................................................26
CHƯƠNG III: PH䄃ĀT SINH M䄃̀ TR䤃 NH........................................................................27
3.1. M愃̀ tr椃 nh cho chư뀁c năng quản l礃Ā đăng nhâ ̣p:..........................................................27
3.2. M愃̀ tr椃 nh cho chư뀁c năng quản l礃Ā ngân h愃 ng:..........................................................28
3.3. M愃̀ tr椃 nh cho chư뀁c năng quản l礃Ā m愃̀ QR c愃Ā nhân, doanh nghiê ̣p:...........................29
3.4. M愃̀ tr椃 nh cho chư뀁c năng quản l礃Ā thanh to愃Ān:..........................................................30
CHƯƠNG IV: THI쨃ĀT K쨃Ā GIAO DIỆN...........................................................................31
4.1. Giao diê ̣n đăng nhâ ̣p:.............................................................................................31
4.2. Giao diê ̣n l椃⌀ch sư뀉 qu攃Āt m愃̀ QR:...............................................................................32
4.3. Giao diê ̣n thông tin kh愃Āch h愃 ng:............................................................................33
4.4. Giao diện qu攃Āt m愃̀ QR:..........................................................................................34
K쨃ĀT LUẬN...................................................................................................................... 35
lOMoARcPSD|17838488
M唃⌀C L唃⌀C
Hình 1. 1 Mơ phỏng chức năng..........................................................................................4
Hình 2. 1 Usecase tổng quát..............................................................................................7
Hình 2. 2 Usecase đăng nhập............................................................................................8
Hình 2. 3 Biểu đồ hoạt động đăng nhập..........................................................................10
Hình 2. 4 Biểu đồ trình tự đăng nhập...............................................................................11
Hình 2. 5 Biểu đồ cộng tác đăng nhập.............................................................................12
Hình 2. 6 Biểu đồ trạng thái đăng nhập...........................................................................12
Hình 2. 7 Usecase quản lý ngân hàng..............................................................................13
Hình 2. 8 Biểu đồ hoạt động quản lý ngân hàng..............................................................14
Hình 2. 9 Biểu đồ trình tự quản lý ngân hàng..................................................................16
Hình 2. 10 Biểu đồ cộng tác quản lý ngân hàng..............................................................17
Hình 2. 11 Biểu đồ trạng thái quản lý ngân hàng............................................................18
Hình 2. 12 Usecase thanh tốn........................................................................................18
Hình 2. 13 Biểu đồ hoạt động thanh tốn........................................................................19
Hình 2. 14 Biểu đồ trình tự thanh tốn............................................................................20
Hình 2. 15 Biểu đồ cộng tác thanh tốn...........................................................................21
Hình 2. 16 Biểu đồ trạng thái thanh tốn........................................................................22
Hình 2. 17 Usecase quản lý mã QR cá nhân, doanh nghiệp............................................23
Hình 2. 18 Biểu đồ hoạt động quản lý mã QR cá nhân, doanh nghiệp............................24
Hình 2. 19 Biểu đồ trình tự quản lý mã QR cá nhân, doanh nghiệp................................25
Hình 2. 20 Biểu đồ cộng tác quản lý mã QR cá nhân, doanh nghiệp...............................26
Hình 2. 21 Biểu đồ trạng thái quản lý mã QR cá nhân, doanh nghiệp.............................27
Hình 2. 22 Biểu đồ lớp.....................................................................................................28
Hình 2. 23 Biểu đồ thành phần........................................................................................29
Hình 2. 24 Biểu đồ triển khai...........................................................................................29
Hình 3. 1 Mã trình quản lý đăng nhập.............................................................................30
Hình 3. 2 Mã trình quản lý ngân hàng.............................................................................31
Hình 3. 3 Mã trình quản lý mã QR cá nhân, doanh nghiệp.............................................32
Hình 3. 4 Mã trình quản lý thanh tốn.............................................................................33
Hình 4. 1 Giao diện đăng nhập........................................................................................34
Hình 4. 2 Giao diện lịch sử quét mã QR..........................................................................35
Hình 4. 3 Giao diện thơng tin khách hàng.......................................................................36
Hình 4. 4 Giao diện quét mã QR......................................................................................37
lOMoARcPSD|17838488
LƠꀀI C䄃ऀM ƠN
X愃̀ hội đ愃̀ bươꄁc sang kỷ nguyên 4.0 việc 愃Āp d甃⌀ng những kỹ thuật tư뀀 công nghệ
thông tin v愃 mọi mặt lĩnh vư뀣c trong đời sĀng l愃 đi u tất yĀu. Công nghệ thông tin
l愃 m cho đời sĀng được nâng cao v愃 椃Āt nhi u đ愃̀ ph甃⌀ thuộc v愃 o nó. V椃 vậy đऀ bắt k椃⌀p
vơꄁi nh椃⌀p độ ph愃Āt triऀn c甃ऀa x愃̀ hội, những kiĀn thư뀁c học được trên giảng đường l愃 vô
cùng quan trọng đĀi vơꄁi mỗi Sinh viên chúng em.
Chúng em xin chân th愃 nh cảm ơn c愃Āc th y, cô bộ môn đ愃̀ tận t椃 nh giảng d愃⌀y
chúng em trong suĀt thời gian học tập vư뀀a qua. Nhờ có sư뀣 chỉ d愃⌀y tận t椃 nh c甃ऀa c愃Āc
th y, cô đऀ giúp chúng em ho愃 n th愃 nh đ 愃Ān n愃 y.
Em chân th愃 nh xin gư뀉i lời cảm ơn đặc biệt đĀn cô gi愃Āo Lê Th椃⌀ Trang Linh
người đ愃̀ tận t椃 nh hươꄁng dẫn môn “phân t椃Āch thiĀt kĀ hươꄁng đĀi tượng cho chúng
em trong tư뀀ng buऀi học. Cô đ愃̀ giúp trang b椃⌀ cho chúng em kiĀn thư뀁c môn học v愃
hơn cả l愃 động lư뀣c đऀ tiĀp t甃⌀c trên con đường chinh ph甃⌀c công nghệ.
Em xin chân th愃 nh cảm ơn th y cô!
1
lOMoARcPSD|17838488
LƠꀀI N伃ĀI Đ숃 U
Trong những năm g n đây, vơꄁi sư뀣 ph愃Āt triऀn c甃ऀa công nghệ lập tr椃 nh, việc lập
tr椃 nh đ愃̀ được hỗ trợ rất nhi u vơꄁi c愃Āc ngôn ngữ lập tr椃 nh kh愃Āc nhau. Việc lập tr椃 nh
đऀ giải quyĀt những b愃 i to愃Ān c甃⌀ thऀ khơng cịn l愃 vấn đ quan trọng. Vấn đ m愃 c愃Āc
nh愃 tin học hiện nay quan tâm l愃 l愃 m thĀ n愃 o đऀ có thऀ triऀn khai những dư뀣 愃Ān tin
học ho愃Ā một c愃Āch rõ rang, logic, khoa học v愃 đ y t椃Ānh mở. Như vậy c n phải mô
h椃 nh ho愃Ā được to愃 n bộ hệ thĀng một c愃Āch đ y đ甃ऀ v愃 ch椃Ānh x愃Āc đऀ trên cơ sở đó có
thऀ ph愃Āt triऀn được ph n m m có t椃Ānh tương th椃Ānh cao, đ愃Āp ư뀁ng được mọi nhu c u
c甃ऀa người dùng, có thऀ sư뀉a đऀi, nâng cấp khi c n thiĀt m愃 không ảnh hưởng đĀn hệ
thĀng.
Đऀ đảm bảo được những đặc điऀm như vậy cho một sản phẩm ph n m m
chúng ta c n quan tâm v愃 đ u tư đúng mư뀁c cho việc khảo s愃Āt, phân t椃Āch, thiĀt kĀ
một dư뀣 愃Ān tin học trươꄁc khi bắt tay v愃 o lập tr椃 nh v愃 c愃 i đặt. Việc phân t椃Āch, thiĀt kĀ
hệ thĀng l愃 rất quan trọng, có thऀ nói đây l愃 yĀu tĀ quyĀt đ椃⌀nh việc th愃 nh công hay
thất b愃⌀i c甃ऀa một sản phẩm ph n m m. Tư뀀 đó cho thấy rằng, phương ph愃Āp phân
t椃Āch, thiĀt kĀ hệt hĀng l愃 vấn đ mấu chĀt, n n tảng không thऀ thiĀu được trong
công t愃Āc sản xuất ph n m m.
Xuất ph愃Āt tư뀀 nhu c u thư뀣c tĀ v viê ̣c rút ngắn thời gian thanh to愃Ān m愃 vẫn
đảm bảo an to愃 n tin cậy cho kh愃Āch h愃 ng, cùng vơꄁi sư뀣 giúp đơꄃ c甃ऀa cô gi愃Āo Lê Th椃⌀
Trang Linh, em đ愃̀ thư뀣c hiê ̣n b愃 i b愃Āo c愃Āo “ phân t椃Āch v愃 thiĀt kĀ hê ̣ thĀng quản l礃Ā
thanh to愃Ān bằng m愃̀ QR”.
2
lOMoARcPSD|17838488
CHƯƠNG I: KH䄃ऀO S䄃ĀT HỆ TH퐃ĀNG
1.1. Hiêṇ tr愃⌀ng:
Vơꄁi h椃 nh d愃⌀ng l愃 một h椃 nh vuông trắng chư뀁a h愃 ng lo愃⌀t cấu trúc m愃 u đen xen kẽ,
QR Code nhanh chóng thu hút sư뀣 tị mị c甃ऀa nhi u người ham mê cơng nghệ ngay
tư뀀 khi mơꄁi xuất hiện.Trong khi m愃̀ v愃⌀ch truy n thĀng vơꄁi c愃Āc đường v愃⌀ch thẳng
song song chỉ có thऀ lưu giữ 20 sĀ chữ sĀ, m愃̀ QR có thऀ lưu giữ thông tin h愃 ng
ng愃 n k礃Ā tư뀣 chữ sĀ. Sư뀣 tऀ hợp những module m愃 u đen được m愃̀ hóa có thऀ lưu giữ
bất kỳ dữ liệu n愃 o tư뀀 tên tuऀi, thương hiệu, đ椃⌀a chỉ, đường link, h椃 nh ảnh, thông tin,
chi tiĀt v sản phẩm, quảng b愃Ā cho sản phẩm... TiĀn bộ công nghệ c甃̀ng l愃 l礃Ā do
khiĀn QR Code ng愃 y c愃 ng được ưa chuộng trong thanh to愃Ān. Thập kỷ trươꄁc, mỗi
thao t愃Āc qu攃Āt m愃̀ đऀ thanh k攃Āo d愃 i 17 giây, nay chỉ c n một thao t愃Āc ch愃⌀m. Không
c n Internet c甃̀ng l愃 một điऀm cộng khiĀn h椃 nh thư뀁c n愃 y c甃̀ng ng愃 y c愃 ng phĀ biऀn.
T愃⌀i Việt Nam, QR Code c甃̀ng đang nhanh chóng được phऀ cập. Theo một thĀng kê,
t椃Ānh năng thanh to愃Ān bằng m愃̀ QR hiện được khoảng 18 ngân h愃 ng như BIDV,
Vietcombank, VietinBank, Agribank, TPBank, VPBank, Maritime Bank, SCB,
SHB... 愃Āp d甃⌀ng, vơꄁi hơn 8 triệu người dùng. Phương thư뀁c sư뀉 d甃⌀ng c愃Āch thanh to愃Ān
n愃 y được đ愃Ānh gi愃Ā đơn giản, gọn nhẹ, dễ sư뀉 d甃⌀ng v愃 thân thiện cho người tiêu
dùng. Theo đó, c愃Āc kh愃Āch h愃 ng không c n tải thêm ư뀁ng d甃⌀ng đऀ sư뀉 d甃⌀ng d椃⌀ch v甃⌀,
t椃Ānh năng QR Pay được t椃Āch hợp sẵn trên ư뀁ng d甃⌀ng di động c甃ऀa c愃Āc ngân h愃 ng.
1.2. Tऀng quan:
QR Code, tên tiĀng Anh l愃 Quick Response code, nhi u người còn gọi l愃 m愃̀
v愃⌀ch ma trận (Matrix-barcode), hay m愃̀ phản ư뀁ng nhanh. Khi đĀn qu y thu ngân
b愃⌀n sẽ thấy có một c愃Āi bảng như뀣a, được đặt ngay ngắn trên b愃 n, bên trong l愃 1 c愃Āi
h椃 nh m愃 u đen n n trắng, chưa nhi u ô vuông nhỏ, v愃 c愃Āc k礃Ā tư뀣 ch ng ch攃Āo. Đó
người ta gọi l愃 m愃̀ QR Code, được ra đời v愃 sư뀉 d甃⌀ng l n đ u tiên t愃⌀i Đất nươꄁc mặt
trời mọc, trong ng愃 nh công nghiệp ô tô. ĐĀn đây chắc b愃⌀n đ愃̀ hiऀu, m愃̀ qr l愃 g椃 r i
phải không. Tho愃⌀t nh椃 n tưởng l愃 vô nghĩa, nhưng kỳ thư뀣c bên trong m愃̀ QR Code
n愃 y đang được m愃̀ hóa c愃Āc thơng tin n愃 o đó. Đऀ đọc được m愃̀ QR code b愃⌀n c n c愃 i
ư뀁ng d甃⌀ng đọc m愃̀ QR, khởi ch愃⌀y ư뀁ng d甃⌀ng v愃 chỉnh v愃 giữ điện tho愃⌀i sao cho QR
code nằm gọn trong khung h椃 nh đĀn khi có tiĀng “b椃Āp”. Mọi thơng tin m愃̀ hóa trong
QR Code sẽ được truy n tải đĀn chiĀc smartphone v愃 hiऀn th椃⌀ trên m愃 n h椃 nh. Nó có
thऀ l愃 đ椃⌀a chỉ một trang web, thơng tin liên hệ, tin nhắn, thông tin sản phẩm, hoặc
thanh to愃Ān
3
lOMoARcPSD|17838488
QR Pay nói đơn giản l愃 người dùng thanh to愃Ān bằng c愃Āch qu攃Āt m愃̀ v愃⌀ch QR
(QR Code), giúp người dùng thanh to愃Ān dễ d愃 ng v愃 tiện lợi m愃 không c n sư뀉 d甃⌀ng
ti n mặt khi mua sắm online hoặc mua sắm t愃⌀i cư뀉a h愃 ng, thanh to愃Ān những d椃⌀ch v甃⌀
kh愃Āc. Ngo愃 i ra, QR Pay cịn có t椃Ānh an to愃 n, bảo mật cao giúp người dùng yên tâm
sư뀉 d甃⌀ng m愃 không gặp nhi u nguy cơ, r甃ऀi ro. QR Pay giúp cho người mua thanh
to愃Ān tiện lợi hơn khi không mang theo ti n mặt. Ngo愃 i ra, còn tr愃Ānh được t椃 nh tr愃⌀ng
mất ti n mặt khi sư뀉 d甃⌀ng bên ngo愃 i, đảm bảo an to愃 n, độ r甃ऀi ro hơn khi sư뀉 d甃⌀ng
QR Pay đऀ thanh to愃Ān v愃 qu愃Ā tr椃 nh thanh to愃Ān c甃̀ng được diễn ra nhanh chóng, giúp
tiện kiệm được thời gian c甃ऀa b愃⌀n hơn. ĐĀi vơꄁi những người b愃Ān, doanh nghiệp,
việc sư뀉 d甃⌀ng QR Pay giúp quản l礃Ā tĀt công t愃Āc thu chi (khi cư뀉a h愃 ng có nhi u chi
nh愃Ānh v愃 lúc n愃 y mỗi điऀm sẽ được cấp 1 m愃̀ QR riêng đऀ tiện theo dõi), đ ng thời
còn tiĀt kiệm được chi ph椃Ā lắp đặt d甃⌀ng c甃⌀ thu ngân t椃Ānh ti n như m愃Āy POS. Việc
kh愃Āch h愃 ng sư뀉 d甃⌀ng QR Pay đऀ giao d椃⌀ch, thanh to愃Ān giúp cho ngân h愃 ng mở rộng
được m愃⌀ng lươꄁi kh愃Āch h愃 ng sư뀉 d甃⌀ng d椃⌀ch v甃⌀, đ ng thời còn tiĀt kiệm được chi ph椃Ā
lắp đặt những cây ATM hoặc m愃Āy POS.
Hình 1. 1 Mơ phỏng chức năng
*Bộ phận quản lý ngân hàng:
Bộ phận quản l礃Ā ngân h愃 ng trư뀣c tiĀp quản l礃Ā hệ thĀng c甃ऀa ngân h愃 ng, mọi vấn
xảy ra trong hệ thĀng thông qua quản l礃Ā v愃 bộ phận quản l礃Ā có quy n quyĀt đ椃⌀nh
tất cả thông tin xư뀉 l礃Ā trong ngân h愃 ng. Bộ phận quản l礃Ā ngân h愃 ng phải ch椃⌀u mọi
tr愃Āch nhiệm v thông tin c甃ऀa kh愃Āch h愃 ng.
*Bộ phận quản lý mã QR khách hàng:
Bộ phận quản l礃Ā m愃̀ QR kh愃Āch h愃 ng quản l礃Ā to愃 n bộ m愃̀ QR c甃ऀa kh愃Āch h愃 ng đ愃̀
đăng k礃Ā v愃 sư뀉 d甃⌀ng. Quản l礃Ā thông tin m愃̀ QR, l椃⌀ch sư뀉 qu攃Āt m愃̀ QR.
4
lOMoARcPSD|17838488
*Bộ phận quản lý thông tin khách hàng:
Bộ phận quản l礃Ā thông tin kh愃Āch h愃 ng trư뀣c tiĀp quản l礃Ā hệ thĀng thông tin
kh愃Āch h愃 ng, mọi thông tin khi được kh愃Āch h愃 ng khai b愃Āo v愃 nhập v愃 o hệ thông hay
lưu thông tin sẽ đ u được quản l礃Ā thông tin kh愃Āch h愃 ng thông qua. Bộ phận quản l礃Ā
thông tin kh愃Āch h愃 ng sẽ ch椃⌀u to愃 n bộ tr愃Āch nhiệm v thông tin c甃ऀa kh愃Āch h愃 ng.
*Bộ phận quản lý thanh toán:
Bộ phận quản l礃Ā thanh to愃Ān sẽ trư뀣c tiĀp quản l礃Ā hệ thĀng thanh to愃Ān, mọi thông
tin thanh to愃Ān như thời gian, đ椃⌀a điऀm, m愃̀ QR, tऀng ti n thanh to愃Ān sẽ được hiऀn
th椃⌀ v愃 lưu l愃⌀i.
1.3. Ho愃⌀t đô ̣ng nghiêp̣ v甃⌀:
Hê ̣ thĀng quản l礃Ā thanh to愃Ān bằng m愃̀ QR thư뀣c hiê ̣n c愃Āc nghiê ̣p v甃⌀ sau:
*Chư뀁c năng quản l礃Ā ngân h愃 ng:
Bộ phận quản l礃Ā ngân h愃 ng trư뀣c tiĀp quản l礃Ā hệ thĀng c甃ऀa ngân h愃 ng, mọi vấn
xảy ra trong hệ thĀng thông qua quản l礃Ā v愃 bộ phận quản l礃Ā có quy n quyĀt đ椃⌀nh
tất cả thông tin xư뀉 l礃Ā trong ngân h愃 ng. Bộ phận quản l礃Ā ngân h愃 ng phải ch椃⌀u mọi
tr愃Āch nhiệm v thông tin c甃ऀa kh愃Āch h愃 ng.
*Bộ phận quản l礃Ā m愃̀ QR kh愃Āch h愃 ng:
Bộ phận quản l礃Ā m愃̀ QR kh愃Āch h愃 ng quản l礃Ā to愃 n bộ m愃̀ QR c甃ऀa kh愃Āch h愃 ng đ愃̀
đăng k礃Ā v愃 sư뀉 d甃⌀ng. Quản l礃Ā thông tin m愃̀ QR, l椃⌀ch sư뀉 qu攃Āt m愃̀ QR.
*Bộ phận quản l礃Ā thông tin kh愃Āch h愃 ng:
Bộ phận quản l礃Ā thông tin kh愃Āch h愃 ng trư뀣c tiĀp quản l礃Ā hệ thĀng thông tin
kh愃Āch h愃 ng, mọi thông tin khi được kh愃Āch h愃 ng khai b愃Āo v愃 nhập v愃 o hệ thông hay
lưu thông tin sẽ đ u được quản l礃Ā thông tin kh愃Āch h愃 ng thông qua. Bộ phận quản l礃Ā
thông tin kh愃Āch h愃 ng sẽ ch椃⌀u to愃 n bộ tr愃Āch nhiệm v thông tin c甃ऀa kh愃Āch h愃 ng.
*Bộ phận quản l礃Ā thanh to愃Ān:
Bộ phận quản l礃Ā thanh to愃Ān sẽ trư뀣c tiĀp quản l礃Ā hệ thĀng thanh to愃Ān, mọi thông
tin thanh to愃Ān như thời gian, đ椃⌀a điऀm, m愃̀ QR, tऀng ti n thanh to愃Ān sẽ được hiऀn
th椃⌀ v愃 lưu l愃⌀i.
5
lOMoARcPSD|17838488
1.4. Yêu c u ph n m m:
1.4.1. Yêu c u chư뀁c năng:
- Chư뀁c năng quản l礃Ā ngân h愃 ng: Nhân viên kiऀm tra c愃Āc thông tin hệ thĀng ngân
h愃 ng đऀ bऀ sung hay sư뀉a lỗi.
- Bộ phận quản l礃Ā m愃̀ QR kh愃Āch h愃 ng: Quản l礃Ā m愃̀ QR c甃ऀa kh愃Āch h愃 ng (ng愃 y t愃⌀o
m愃̀, thông tin kh愃Āch h愃 ng đăng k礃Ā, l椃⌀ch sư뀉 qu攃Āt m愃̀,...) bằng hệ thĀng m愃Āy t椃Ānh
- Bộ phận quản l礃Ā thông tin kh愃Āch h愃 ng: Quản l礃Ā thông tin c甃ऀa kh愃Āch h愃 ng (Họ v愃
tên, căn cươꄁc công dân, ng愃 y sinh, sĀ điện tho愃⌀i, đ椃⌀a chỉ,…) bằng hệ thĀng m愃Āy
t椃Ānh. Dễ d愃 ng thêm nhân viên mơꄁi, sư뀉a thông tin c甃ऀa kh愃Āch h愃 ng b椃⌀ sai hoặc thêm
mơꄁi thông tin cho kh愃Āch h愃 ng.
- Bộ phận quản l礃Ā thanh to愃Ān: Quản l礃Ā thanh to愃Ān c甃ऀa kh愃Āch h愃 ng (m愃̀ QR kh愃Āch
h愃 ng qu攃Āt, tऀng ti n thanh to愃Ān, ng愃 y v愃 giờ,...) trên hệ thĀng m愃Āy t椃Ānh. Dễ d愃 ng
sư뀉a xem l愃⌀i l椃⌀ch sư뀉 giao d椃⌀ch khi kh愃Āch h愃 ng có nhu c u.
1.4.2. Yêu c u phi chư뀁c năng:
- Yêu c u bảo mật: To愃 n vẹn, bảo mật, x愃Āc thư뀣c, t椃Ānh bảo mật cao
- Yêu c u sao lưu: Tư뀣 động sao lưu trên hệ thĀng
- Yêu c u sư뀉 d甃⌀ng ph n m m: dễ d愃 ng, nhanh chóng, an to愃 n khi thanh to愃Ān
6
lOMoARcPSD|17838488
CHƯƠNG II: PHÂN T䤃ĀCH THI쨃ĀT K쨃Ā HỆ TH퐃ĀNG
2.1. Actor và use case tऀng quát c甃ऀa hê ̣ thĀng:
2.1.1. Các actor:
STT
Actor
Use case
1
Quản l礃Ā
- Đăng nhâ ̣p
- Thanh to愃Ān
- Quản l礃Ā m愃̀ QR c愃Ā nhân
- Quản l礃Ā m愃̀ QR doanh nghiê ̣p
- Quản l礃Ā ngân h愃 ng
2
Kh愃Āch h愃 ng
- Đăng nhâ ̣p
- Đăng k礃Ā
- L椃⌀ch sư뀉 qu攃Āt m愃̀ QR
2.1.2. Use case tऀng quát c甃ऀa hê ̣ thĀng:
Hình 2. 1 Usecase tổng quát
7
lOMoARcPSD|17838488
2.2. Phân t椃Āch thiĀt kĀ tư뀀ng chư뀁c năng c甃ऀa hê ̣ thĀng:
2.2.1. Chư뀁c năng đăng nhâ ̣p:
2.2.1.1. Biểu đ usecase chư뀁c năng đăng nhâ ̣p:
Hình 2. 2 Usecase đăng nhập
*Đặc tả usecase đăng nhập:
-T愃Āc nhân: bộ phận quản l礃Ā, bộ phận nhân viên, kh愃Āch h愃 ng
-Mô tả: Mỗi khi t愃Āc nhân sư뀉 d甃⌀ng hệ thĀng quản l礃Ā th椃 c n thư뀣c hiện chư뀁c năng
đăng nhập v愃 o hệ thĀng. Khi dùng xong ph n m m th椃 đăng xuất t愃 i khoản ra khỏi
ph n m m quản l礃Ā. Kh愃Āch h愃 ng mơꄁi chưa có t愃 i khoản th椃 người dùng t愃⌀o t愃 i
khoản mơꄁi đऀ đăng nhập. NĀu khi kh愃Āch h愃 ng quên hay không nhơꄁ mật khẩu th椃
chọn ph n quên mật khẩu đऀ được hệ thĀng cấp l愃⌀i m愃̀ mơꄁi v愃 đऀi mật khẩu.
-Dòng sư뀣 kiện ch椃Ānh:
+T愃Āc nhân yêu c u giao diện đăng nhập v愃 o hệ thĀng
8
lOMoARcPSD|17838488
+Hệ thĀng hiện th椃⌀ giao diện đăng nhập cho t愃Āc nhân
+T愃Āc nhân sẽ: cập nhật tên đăng nhập (usename) v愃 mật khẩu (password).
+Hệ thĀng kiऀm tra dữ liệu v愃 x愃Āc nhận thông tin tư뀀 t愃Āc nhân gư뀉i v愃 o hệ thĀng.
+Thông tin đúng th椃 hệ thĀng gư뀉i thông b愃Āo v愃 đưa t愃Āc nhân v愃 o hệ thĀng ch椃Ānh.
+T愃Āc nhân mơꄁi sư뀉 d甃⌀ng hệ thĀng th椃 phải t愃⌀o t愃 i khoản mơꄁi đऀ đăng nhập
+T愃Āc nhân quên hay không nhơꄁ mật kh u th椃 hệ thĀng sẽ cấp m愃̀ mơꄁi đऀ t愃Āc nhân
đऀi mật khẩu r i đăng nhập
+KĀt thúc use case đăng nhập.
-Dòng sư뀣 kiện ph甃⌀:
+Sư뀣 kiện 1: NĀu t愃Āc nhân đăng nhập đúng, nhưng l愃⌀i muĀn tho愃Āt khỏi hệ thĀng. Hệ
thĀng thông b愃Āo tho愃Āt bằng c愃Āch đăng xuất. KĀt thúc use case
+Sư뀣 kiện 2: NĀu t愃Āc nhân đăng nhập sai, Hệ thĀng thông b愃Āo đăng nhập l愃⌀i hoặc
tho愃Āt. Sau khi t愃Āc nhân chọn tho愃Āt. KĀt thúc use case.
+Sư뀣 kiện 3: NĀu t愃Āc nhân quên mật khẩu. Hệ thĀng sẽ cấp m愃̀ mơꄁi. T愃Āc nhân đặt
l愃⌀i mặt khẩu, đăng nhập .Sau khi t愃Āc nhân chọn tho愃Āt. KĀt thúc use case
-C愃Āc yêu c u đặc biệt: Không có
-Tr愃⌀ng th愃Āi hệ thĀng trươꄁc khi sư뀉 d甃⌀ng use case: Khơng có u c u
-Tr愃⌀ng th愃Āi hệ thĀng sau khi sư뀉 d甃⌀ng use case:
+NĀu đăng nhập th愃 nh công: Hệ thĀng sẽ gư뀉i thông b愃Āo “B愃⌀n đ愃̀ đăng nhập th愃 nh
công!!!” v愃 hiện th椃⌀ giao diện ch椃Ānh cho t愃Āc nhân thư뀣c hiện c愃Āc chư뀁c năng kh愃Āc.
+NĀu đăng nhập thất b愃⌀i: Hệ thĀng c甃̀ng sẽ gư뀉i thông b愃Āo “B愃⌀n đ愃̀ đăng nhập thất
b愃⌀i!!!” v愃 quay l愃⌀i chư뀁c năng đăng nhập cho b愃⌀n đăng nhập l愃⌀i thông tin c甃ऀa m椃 nh.
+NĀu quên mật khẩu: Hệ thĀng sẽ gư뀉i thông b愃Āo “B愃⌀n h愃̀y nhập m愃̀ v愃 đऀi mật
khẩu!!!” v愃 quay l愃⌀i chư뀁c năng đăng nhập cho b愃⌀n đăng nhập l愃⌀i thông tin c甃ऀa
m椃 nh.
2.2.1.2. Biểu đ ho愃⌀t đô ̣ng chư뀁c năng đăng nhâ ̣p:
9
lOMoARcPSD|17838488
Hình 2. 3 Biểu đồ hoạt động đăng nhập
B1: Người dùng chọn yêu c u nhập hệ thĀng đऀ đăng nhập
B2: Hiện th椃⌀ giao diện đăng nhập
B3: Người dùng nhập t愃 i khoản v愃 mật khẩu
B4: Hệ thĀng kiऀm tra người dùng nhập đúng hay sai
B5: Hiện th椃⌀ thông b愃Āo
B6: Khi người dùng đăng nhập th愃 nh công th椃 hệ thĀng sẽ cho ph攃Āp người dùng
truy cập v愃 o v愃 hiऀn th椃⌀ c愃Āc chư뀁c năng
10
lOMoARcPSD|17838488
2.2.1.3. Biểu đ tr椃 nh tự c甃ऀa chư뀁c năng đăng nhâ ̣p:
Hình 2. 4 Biểu đồ trình tự đăng nhập
11
Downloaded by hây hay ()
lOMoARcPSD|17838488
2.2.1.4. Biểu đ cô ̣ng tác c甃ऀa chư뀁c năng đăng nhâ ̣p:
Hình 2. 5 Biểu đồ cộng tác đăng nhập
2.2.1.5. Biểu đ tr愃⌀ng thái c甃ऀa chư뀁c năng đăng nhâ ̣p:
Hình 2. 6 Biểu đồ trạng thái đăng nhập
12
Downloaded by hây hay ()
lOMoARcPSD|17838488
2.2.2. Chư뀁c năng quản lý ngân hàng:
2.2.2.1. Biểu đ usecase c甃ऀa chư뀁c năng quản lý ngân hàng:
Hình 2. 7 Usecase quản lý ngân hàng
*Đặc tả usecase quản lý ngân hàng:
-T愃Āc nhân: bộ phận quản l礃Ā
-Mô tả: Bộ phận quản l礃Ā ngân h愃 ng đऀ sư뀉 d甃⌀ng hệ thĀng quản l礃Ā kh愃Āch h愃 ng. NĀu
có kh愃Āch h愃 ng đऀ l愃⌀i thơng tin c愃Ā nhân, bộ phận quản l礃Ā nhập c愃Āc thông tin c n
thiĀt lên hệ thĀng c甃ऀa ngân h愃 ng. Đऀ lấy thông tin đ y đ甃ऀ khi kh愃Āch h愃 ng thyanh
to愃Ān bằng m愃̀ QR. Khi thông tin kh愃Āch h愃 ng sai bộ phận quản l礃Ā đăng nhập hệ
thĀng thêm, sư뀉a thơng tin cho kh愃Āch h愃 ng.
-Dịng sư뀣 kiện ch椃Ānh:
+Bộ phận quản l礃Ā sẽ: cập nhật thông tin kh愃Āch h愃 ng c n chỉnh sư뀉a
+Hệ thĀng kiऀm tra dữ liệu v愃 x愃Āc nhận thông tin tư뀀 t愃Āc nhân gư뀉i v愃 o hệ thĀng.
+Thông tin chỉnh sư뀉a th愃 nh công th椃 hệ thĀng gư뀉i thơng b愃Āo v愃 đưa t愃Āc nhân v愃 o
hệ thĀng ch椃Ānh.
-Dịng sư뀣 kiện ph甃⌀:
13
Downloaded by hây hay ()
lOMoARcPSD|17838488
+Sư뀣 kiện 1: NĀu t愃Āc nhân chỉnh sư뀉a th愃 nh công hệ thĀng thông b愃Āo lưu thông tin
r i tho愃Āt ra khỏi m愃 n h椃 nh hệ thĀng. KĀt thúc use case
+Sư뀣 kiện 2: NĀu t愃Āc nhân chỉnh sư뀉a sai, Hệ thĀng thông b愃Āo lỗi hoặc tho愃Āt. Sau khi
t愃Āc nhân chọn tho愃Āt. KĀt thúc use case.
-C愃Āc u c u đặc biệt: Khơng có
2.2.2.2. Biểu đ ho愃⌀t đơ ̣ng c甃ऀa chư뀁c năng quản lý ngân hàng:
Hình 2. 8 Biểu đồ hoạt động quản lý ngân hàng
14
Downloaded by hây hay ()
lOMoARcPSD|17838488
B1: Bộ phận quản l礃Ā sẽ chọn chư뀁c năng quản l礃Ā ngân h愃 ng
B2: Hiऀn th椃⌀ thông tin kh愃Āch h愃 ng
B3: Chọn chư뀁c năng đऀ sư뀉a đऀi thông tin kh愃Āch h愃 ng
B4: Hiऀn th椃⌀ thông tin sau sư뀉a đऀi
B5: Lưu thông tin kh愃Āch h愃 ng
15
Downloaded by hây hay ()
lOMoARcPSD|17838488
2.2.2.3. Biểu đ tr椃 nh tự chư뀁c năng quản lý ngân hàng:
Hình 2. 9 Biểu đồ trình tự quản lý ngân hàng
16
Downloaded by hây hay ()
lOMoARcPSD|17838488
2.2.2.4. Biểu đ cô ̣ng tác chư뀁c năng quản lý ngân hàng:
Hình 2. 10 Biểu đồ cộng tác quản lý ngân hàng
17
Downloaded by hây hay ()
lOMoARcPSD|17838488
2.2.2.5. Biểu đ tr愃⌀ng thái chư뀁c năng quản lý ngân hàng:
Hình 2. 11 Biểu đồ trạng thái quản lý ngân hàng
2.2.3. Chư뀁c năng thanh toán:
2.2.3.1. Biểu đ usecase chư뀁c năng thanh tốn:
Hình 2. 12 Usecase thanh tốn
*Đặc tả usecase chư뀁c năng thanh toán:
-T愃Āc nhân: Kh愃Āch h愃 ng
18
Downloaded by hây hay ()
lOMoARcPSD|17838488
-Mô tả: Kh愃Āch h愃 ng thanh to愃Ān bằng việc qu攃Āt m愃̀ QR
-Dòng sư뀣 kiện:
+Kh愃Āch h愃 ng sẽ qu攃Āt m愃̀ QR đऀ thanh to愃Ān
+Hệ thĀng kiऀm tra m愃̀ QR v愃 thông tin kh愃Āch h愃 ng
+Thông tin chỉnh x愃Āc th椃 kh愃Āch h愃 ng sẽ thanh to愃Ān th愃 nh công
+KĀt thúc use case
-C愃Āc yêu c u đặc biệt: Không có
-Tr愃⌀ng th愃Āi hệ thĀng trươꄁc khi sư뀉 d甃⌀ng use case: Khơng có u c u
2.2.3.2. Biểu đ ho愃⌀t đơ ̣ng chư뀁c năng thanh tốn:
Hình 2. 13 Biểu đồ hoạt động thanh toán
19
Downloaded by hây hay ()
lOMoARcPSD|17838488
B1: Kh愃Āch h愃 ng qu攃Āt m愃̀ QR
B2: Bộ phận quản l礃Ā sẽ kiऀm tra thông tin kh愃Āch h愃 ng
B3: Hiện th椃⌀ thông b愃Āo sau khi qu攃Āt m愃̀ QR
B4: NĀu x愃Āc đ椃⌀nh th愃 nh công m愃̀ QR kh愃Āch h愃 ng th椃 thanh to愃Ān th愃 nh công
B5: Lưu l椃⌀ch sư뀉 qu攃Āt m愃̀ QR kh愃Āch h愃 ng
2.2.3.3. Biểu đ tr椃 nh tự chư뀁c năng thanh tốn:
Hình 2. 14 Biểu đồ trình tự thanh tốn
20
Downloaded by hây hay ()