TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI
BỘ MÔN QUẢN TRỊ CHẤT LƯỢNG
QUẢN TRỊ CÔNG NGHỆ
(3tc)
Trường ĐH Thương Mại - Năm 2022
GIỚI THIỆU VỀ HỌC PHẨN
QUẢN TRỊ CÔNG NGHỆ
2
MỤC TIÊU
Cung cấp những Kiến thức và kỹ năng cơ bản về Công nghệ
và Quản trị công nghệ:
Kiến thức:
- Vai trị, mục đích của Quản trị Cơng nghệ
- Các yếu tố cấu thành và phân loại Công nghệ
- Các hoạt động của Quản trị Công nghệ
- Các bài học kinh nghiệm từ hoạt động quản trị Công nghệ ở
các quôc gia và cả Việt Nam
Kỹ năng: Nhận biết và ứng dụng một phần hoặc (toàn bộ) các hoạt
động cơ bản của QTCN trong tổ chức
NỘI DUNG
7 CHƯƠNG
Chương I: Một số vấn đề chung về CN & QTCN
Chương II: Đánh giá CN
Chương III: Dự báo & hoạch định CN
Chương IV: Cơng nghệ thích hợp & năng lực CN
Chương V: Đổi mới CN
Chương VI: Chuyển giao CN
Chương VII: Quản lý Nhà nước về CN
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. GT Quản lý Công nghệ (Nguyễn Đăng Dậu, Nguyễn Xuân
Tài) - NXB Thống kê & Trường ĐHKTQD
2. Quản trị công nghệ (Trần Thanh Lâm) – NXB Văn hóa Sài
Gịn.
3. GT Quản lý đổi mới cơng nghệ (Nguyễn Văn Phúc) – NXB
Thống Kê & ĐHKTQD.
CHƯƠNG I
TỔNG QUAN CHUNG VỀ
CÔNG NGHỆ & QUẢN TRỊ CÔNG NGHỆ
6
1.1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ
CÔNG NGHỆ
7
1.1.1 Quan điểm & Khái niệm CN
Quan điểm công nghệ theo nghĩa hẹp
Quan điểm công nghệ mở rộng
Quan điểm công nghệ hiện đại
1.1.1 Quan điểm & Khái niệm CN
Khái niệm « Cơng nghệ »
-
Theo Ủy ban KT&XH Châu Á-TBD (ESCAP- Economic and Social
Commission for Asia and the Pacific):
« Cơng nghệ là kiến thức có hệ thống về quy trình và kỹ thuật dùng để
chế biến vật liệu và thơng tin. Nó bao gồm kiến thức, kỹ năng, thiết bị,
phương pháp và các hệ thống dùng trong việc tạo ra hàng hóa và cung
cấp dịch vụ. »
-
Theo Luật KH&CN của Việt Nam:
« Cơng nghệ là tập hợp các phương pháp, quy trình, kỹ năng, bí quyết,
cơng cụ, phương tiện dùng để biến đổi các nguồn lực thành sản
phẩm »
1.1.2 Các thành phần của CN
Phần thông tin (I)
Dữ liệu về kỹ thuật, con người
và tổ chức: Thông số kỹ thuật,
thuyết minh, số liệu vận hành,
dự án, thiết kế, sáng chế, giải
pháp kỹ thuật (dữ kiện),…
Thông
tin
Kỹ
thuật
CN
Phần tổ chức (O)
- Quy định về trách nhiệm, quyền Tổ chức
hạn, mối quan hệ giữa các cn trong
hđ Cơng nghệ
- Quy trình đào tạo CN, bố trí sắp
xếp thiết bị nhằm sử dụng tốt nhất
phần kỹ thuật & phần con người
Phần kỹ thuật (T)
Công cụ, thiết bị, máy móc,
phương tiện và cấu trúc hạ tầng
khác
Con
người
Phần con người (H)
- Kiến thức, kinh nghiệm, kỹ
năng
- Tính sáng tạo, khả năng phối
hợp, đạo đức lao động,…
1.1.2 Các thành phần của CN
1.1.3 Phân loại Cơng nghệ
- Theo tính chất
- Theo ngành nghề ứng dụng công nghê
- Theo sản phẩm mà CN tạo ra ̣
- Theo trình độ cơng nghệ
- Theo mục tiêu phát triển công nghệ
1.1.4 Các đặc trưng của Công nghệ
Chuỗi phát triển của các thành phần công nghệ
1.1.4 Các đặc trưng của Công nghệ
Độ phức tạp (độ tinh vi) của các thành phần công nghệ
1.1.4 Các đặc trưng của Công nghệ
Độ hiện đại của các thành phần cơng nghệ
-
Khơng phân chia theo « cấp » như độ phức tạp mà cần so sánh với thành
phần tương ứng được coi là tốt nhất thế giới ở thời điểm đánh giá
- Được thực hiện bởi những chuyên gia kỹ thuật thành thạo trong việc sử dụng
cơng nghệ đó.
1.1.4 Các đặc trưng của Cơng nghệ
Chu trình sống của công nghệ
- Tiến bộ công nghệ: Mỗi công nghệ đều được đặc trưng bởi 1 vài thuộc tính cơ
bản nhất định và thể hiện qua các tham số thực hiện. Tiến bộ công nghệ là sự
nâng cao các tham số này.
1.1.4 Các đặc trưng của Cơng nghệ
Chu trình sống của cơng nghệ
- Chu trình sống của sản phẩm: Là quy luật biến đổi của khối lượng một sản
phẩm bán được trên thị trường theo thời gian.
1.1.4 Các đặc trưng của Cơng nghệ
Chu trình sống của cơng nghệ
- Chu trình sống của cơng nghệ: Là sự kết hợp khi xem xét giới hạn của tiến bộ
cơng nghệ và chu trình sống của sản phẩm,
1.1.5 Cơ sở hạ tầng cơng nghệ
• Khái niệm cơ sở hạ tầng công nghệ
Cơ sở hạ tầng công nghệ được hiểu là toàn bộ
những điều kiện vật chất, kỹ thuật, cơ chế hoạt
động, thiết chế xã hội được trang bị thành các yếu
tố vật chất và môi trường phục vụ cho hoạt động
công nghệ
19
1.1.5 Cơ sở hạ tầng công nghệ
Cơ sở hạ tầng của công nghệ bao gồm:
- Nền tảng tri thức khoa học công nghệ
- Các cơ quan nghiên cứu triển khai(R&D)
- Ng̀n nhân lực khoa học cơng nghệ
- Chính sách khoa học cơng nghệ
- Nền văn hóa cơng nghệ quốc gia
20
1.2 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ
QUẢN TRỊ CÔNG NGHỆ
21
1.2.1 Khái niệm quản trị công nghệ (MOT)
Công nghệ và Quản trị công nghệ trong tổ chức thường liên quan
đến 4 q trình/ nhóm hoạt động:
- Q trình tạo sản phẩm: Nghiên cứu, triển khai, thiết kế, sáng tạo
- Quá trình phân phối: Marketing, bán hàng, phân phối sản phẩm,
dịch vụ khách hàng
- Quá trình quản trị: QT nhân lực, tài chính, thơng tin, ngun vật
liệu,…
- Các hoạt động hỗ trợ: Quan hệ với khách hàng, nhà cung cấp
1.2.2 Phạm vi của quản trị công nghệ (MOT)
Mục tiêu của quản trị công nghệ
- Mục tiêu chung:
- Mục tiêu cụ thể:
1.2.2 Phạm vi của quản trị công nghệ (MOT)
Cơ chế để phát triển công nghệ:
Tạo môi trường và cơ sở hạ tầng thuận lợi để phát triển
công nghệ
Các ràng buộc để phát triển công nghệ:
- Nguồn lực: Tài chính, nhân lực, nguyên nhiên vật liệu,
phương tiện, năng lượng
- Trình độ khoa học, năng lực quản lý, quản trị công nghệ
- Các lợi thế và bất lợi về kinh tế, xã hội, môi trường sinh
thái
1.2.2 Phạm vi của quản trị công nghệ (MOT)
Các hoạt động quản trị công nghệ:
- Đánh giá công nghệ
- Dự báo và hoạch định công nghệ
- Đổi mới công nghệ
- Chuyển giao công nghệ
- Nghiên cứu & triển khai
- Kiểm tra, giám sát