Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

QUY ĐỊNH BẢN VẼ KIẾN TRÚC KẾT CẤU ME drawing regulations (ARCH)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (983.92 KB, 14 trang )

QUY CÁCH THỂ HIỆN

TÊN BẢN VẼ
TỶ LỆ : 1/100

SỐ HIỆU BẢN VẼ

XX/2019-EL-00-11-01


CHỦ ĐẦU TƯ - INVESTOR

XX
XX

A4

MỤC ĐÍCH PHÁT HÀNH
ISSUED FOR
T.K CƠ SỞ

CONCEPT DESIGN

TRÌNH DUYỆT

APPROVAL

THI CÔNG

CONSTRUCTION


HIỆU CHỈNH

REVISION

T.T (No)

NGÀY LẬP / HIỆU CHỈNH
SET-UP DATE / REVISION DATE

A
B
C
D
HIỆU CHỈNH

A1

CÔNG TY xxx
REFRIGERATION ENGINEERING

A2

P. HIỆP BÌNH PHƯỚC, Q. THỦ ĐỨC, TP. HCM
Tel: (+84.28) xxxx Fax: (+84.28) xxxx
Email: Website: www.xxx.vn

TỔNG GIÁM ĐỐC - GENERAL DIRECTOR

ENG. xxx
QUẢN LÝ KỸ THUẬT - TECHNICAL MANAGER


ENG. xxx

A3

CHỦ TRÌ THIẾT KẾ - CHIEF OF DESIGN

ENG. xxx
THIẾT KẾ - DESIGNED BY

ENG.

ENG.

CÔNG TRÌNH - PROJECT

CUNG CẤP VÀ LẮP ĐẶT
HỆ THỐNG NƯỚC GIẢI NHIỆT
ĐỊA ĐIỂM - LOCATION
HẠNG MỤC - ITEM

DÀN PIPE RACK
XX
TÊN BẢN VẼ- DRAWING TITLE

BẢN MÃ
XX
TỶ LỆ
SCALE
SỐ BẢN VẼ

DRAWING No.

1/100

TỔNG SỐ BẢN VẼ
DWG.TOTAL

XX/2019 - XX-YY-01

X
X


ĐỘ NÉT

LAYER
0.09
0.05
0.09
0.09
0.09
0.13
0.15
0.2
0.25
0.13
0.25
0.25
0.25
0.25

0.35
0.35
0.20
0.35

8
8
3
8
9
3
2
30
5
35
7
7
7
7
4
36
30
4

0.09
0.09
0.09
00.9
0.09
0.05

0.05
0.05
0.09
0.09
0.09

01
32
40
35
145
148
94
161
147
155
155

KIỂU NÉT
A-lllustrations(diễnhoạ)
A-Hatch
A-Symb(ký hiệu)
A-Grid(trục)
A-Detail(chi tiết)
A-Detl-XFine(nétmảnh0.13)
A-Detl-Thin0.15(thấy0.15)
A-Detl-Thin0.2(thấy0.2)
A-Detl-Thin0.25(thấy0.25)
A-Detl-Hide(khuấtthấy)
A-Dim-Master(dimtrục)

A-Dim-Detail(dimchitiết)
A-Text -VN
A-Text-International
A-Wall
A-Wall-Fire
A-Wall-Hide
A-Cols
A-Door-Symb(kýhiệucửađi)
A-Win-Symb(kýhiệukính&cửasổ)
A-Partition-Symb(kýhiệuvách)
A-Eqpm(vậtdụngwc)
A-Furn(vậtdụng)
A-Tool(dụngcụ)
A-Tree(cỏ&cây)
A-Roof-Left(máitrái)
A-Roof-Right(máiphải)
A-Door(cửađi)
A-Glaz(kính&cửasổ)


CÁC THÀNH PHẦN SỬ DỤNG TRONG BẢN VẼ
CÁC ĐỐI TƯỢNG TƯỜNG CỬA CỘT

DIM CHÍNH (XBASE)

1000 1000

TEXT 01(AO&A1 W=220 (GHI CHÚ & THỂ HIỆN)
A2.A3.A4 W=250)


TEXT 02(AO&A1 W=280
A2.A3.A4 W=300)

1000

DIM PHỤ (TRIỂN KHAI)

1000 1000

(GHI CHÚ & THỂ HIỆN)

TEXT 03(AO&A1 W=380
A2.A3.A4 W=400)

1000

KÝ HIỆU VẬT LIỆU MẶT ĐỨNG

KÝ HIỆU VẬT LIỆU MB-MC

(GHI CHÚ & THỂ HIỆN)
CHI TIẾT

000
XX XX

DẤU CẮT
A

A


00 00

00 00

1

1

XX XX

DONG1
CT1 DONG2
01 02 DONG3
DONG4

TL:1/50
SC:1/50

1

FL+103.500
EL+103.500
MŨI TÊN KÝ HIỆUTHANG,RAM DỐC

KÝ HIỆU CHI TIẾT NHỎ

KÝ HIỆU MẶT BẰNG MẶT ĐỨNG MẶT CẮT

DONG1

DONG2
DONG3
DONG4

KÝ HIỆU COSTE TRÊN MẶT BẰNG

000

N1a

P1

DIM & TEXT

lệnh (QLEADER)
theo từng tl của chi tiết
sử dụng text01

VẬT LIỆU CỬA

TL:1/50
SC:1/50

KÝ HIỆU COSTE TRÊN MẶT ĐỨNG

N

2
+5.000


lệnh (breakline)

2

100

CHI TIẾT
1

i=0 0r%

KÝ HIỆU DOOR

D1

D2

D3

D4

D5

D6

D7

D8

D9


D10

D11

D12

D13

D14

D15

D16

D17

S11

S12

S13

S14

S15

S16

S17


DW1 DW2 DW3 DW4 DW5 DW6
DK1 DK2

DK3

DK4

DK5

DK6

DK7

DK8

S4

S5

S6

S7

S8

DK9 DK10

KÝ HIỆU WINDOWS


S1

S2

S3

S9

S10

SW1 SW2 SW3 SW4 SW5 SW6 SW7 SW8 SW9 SW10 SW11
KÝ HIỆU VÁCH KÍNH

VK1

VK2

VK3

VK4

KÝ HIỆU VÁCH NGĂN & TƯỜNG

CÁC LOẠI ĐƯỜNG NÉT

VK5

VK6

VK7


VK8

VK9 VK10

P1
>>>

>>>

>>>

>>>

>>>

>>>

>>>

>>>

>>>

<<<

<<<

<<<


<<<

<<<

<<<

<<<

<<<

<<<


STRUCTURE
1

S-Tole

152

0.13

S- Tơn

2

S-Đường bao

Cyan


0.25

S- Cột, Dầm, sàn, cầu thang

3

S-Móng

Cyan

0.25

S- Móng

4

S-Pie

White

0.15

S- Cọc

5

S-Dim

07


0.15

A- Mờ

6

S-Text 250

Green

0.25

A- Ghi chú chi tiết

7

S-Text 350

White

0.15

A- Tiêu đề

8

S-Text 500

Magenta


0.35

A- Ghi chú mặt bằng

9

S-Hidden

White

0.13

S- Khuất

10

S-Thép chủ

Yellow

0.5

S- Thép Cột, Dầm, Sàn, cầu thang

11

S-Thép đai

Magenta


0.35

S- Thép Đai

12

S-Hatch

08

0.13

S- mờ

13

S-Kèo

Magenta

0.35

S- Kèo

14

S-Bulon

171


0.15

S- Bu long

15

S-Xà gồ

200

0.15

S- Xà gồ


PLUMBING - FIRE FIGHTING
1

P-water supply

152

0.4

2

P-waste drainage

32


0.4

3

P-rain drainage

40

0.4

4

P-air vent

190

0.3

5

P-manhole

231

0.2

6

F-hydrant


cyan

0.4

7

F-sprinkler

20

0.4

8

F-FP shutter

10

0.3


MECHANICAL
1

M-ice water supply

64

0.4


2

M-ice water return

58

0.4

3

M-tower water supply

180

0.4

4

M-tower water return

76

0.4

5

M-Nitrogen

46


0.4

6

M-compresser air

40

0.4

7

M-condensate

190

0.3

8

M-steam

20

0.4


QUY ĐỊNH BẢN VẼ KIẾN TRÚC - KẾT CẤU - M&E
I. Khung tên bản vẽ: tỉ lệ 1:1
1) Khổ giấy A0; A1; A2; A3; A4

• Text:
- Font chữ: Arial
- Style: MyCompany
- Chiều cao chữ: lần lượt là 5 - 3.5 - 2.5 (text hight)
- Chiều rộng chữ: 1 (width factor)
- Riêng phần text ghi tên người chủ trì, người thiết kế, người kiểm bản vẽ, tên hạng mục,
tên bản vẽ và số kí hiệu bản vẽ sẽ sử dụng block “title block” nằm trong cùng thư mục
chứa khung tên chuẩn.
- Phần tên dự án, ngày hoàn thành sẽ do người chủ trì điền vào và thống nhất trong tồn
hồ sơ kiến trúc, kết cấu, MEP.
• Layer:
- G-text
- G-Frame
(xem thêm phần layer tiêu chuẩn)
• Nét in: theo plot style đã định
• Đường dẫn file khung tên chuẩn:
Năm\Tên dự án\Output\Thiet ke\00. Khung ten
II. Layer:
Đã tạo đầy đủ trong bản vẽ MyCompany Standards.dwg. Xem bảng đính kèm.
III. Quy định text:
-

Font chữ: Arial
Kiểu chữ: viết hoa đối với KC, ME, viết thường đối với Kiến trúc.
Kiểu gõ: Unicode

1. Chữ ghi chú: text style MyCompany-DIM
- Chiều cao: 2,5
- Width factor: theo text style
- Khoảng cách giữa 2 hàng chữ liên tiếp nhau: 2 lần chiều cao chữ (nếu viết hoa – KC,

ME) và 1.6 lần chiều cao chữ (nếu viết thường - KT)
2. Chữ tiêu đề nhỏ: text style MyCompany
- Chiều cao: 3,5
- Width factor: theo text style
- Khoảng cách giữa 2 hàng chữ liên tiếp nhau: 5,6 (1,6 lần chiều cao chữ)
3. Chữ tiêu đề lớn: text style MyCompany
- Chiều cao: 5,0
- Width factor: theo text style
- Khoảng cách giữa 2 hàng chữ liên tiếp nhau: 8,0 (1,6 lần chiều cao chữ)
Do trong lệnh mtext, mặc định giữa 2 hàng chữ liên tiếp nhau là số lẻ, vì vậy khi sử dụng lệnh
mtext phải vào text properties để chỉnh lại thông số “line space distance”.

1


Đối với cơng trình mà chủ đầu tư là việt nam: dùng 1 ngôn ngữ là tiếng việt; nếu công trình có chủ
đầu tư là nước ngịai: sử dụng 2 thứ tiếng trong bản vẽ việt- anh, việt – hoa hay cả 3 tùy cơng trình
cụ thể.
Quy định dim:
Đơn vị trong bản vẽ: millimetter
Cách đặt tên:
- Dim 1/100: MyCompany-100
- Dim 1/50: MyCompany-50
- Dim 1/25: MyCompany-25
- Dim 1/20: MyCompany-20
- Dim 1/10: MyCompany-10
- ……
Các thông số qui định trong dimstyle:
a) Lines:
Dimension lines:

- Color:
- Linetype:
- Lineweight:
- Extend beyond ticks:
- Baseline spacing:

By Layer
By Layer
By Layer
1.2
8

Extension lines:
- Color:
By Layer
- Linetype ext line 1:
By Layer
- Linetype ext line 2:
By Layer
- Lineweight:
By Layer
- Extend beyond dim lines: 1.2
- Offset from origin:
1.5
b) Symbols and arrow:
Arrowheads:
- First:
- Second:
- Leader:
- Arrow size:


Architectural Tick
Architectural Tick
Closed Filled
1.2

Center mark: chọn “Mark”
- Size:

1.5

Arc length symbol: chọn “ Above Dimension Text”
- Radius dimension jog:
90
c) Text:
Text appearance:
- Text style:
- Text color:
- Fill color:
- Text hight:

MyCompany-DIM
White
None
2.5

Text placement:

2



-

Vertical:
Horizontal:
Offset from dim line:

Above
Centered
1.2

Text alignment: chọn “Aligned With Dimension Line”
d) Fit:
-

Fit options:
Always Keep Text Between Ext Lines
Text placement:
Over Dimension Line, Without Leader
Scale for dimension feature: use overall scale of: thay đổi tùy tỉ lệ
Fine tuning: chọn “Draw Dim Line Between Ext Lines”

e) Primary units:


Linear dimensions:
- Unit format: Decimal
- Precision: 0.000
- Decimal separator: Period
- Round off: 0




Measurement scale:
- Scale factor: 1



Zero suppression:
- Chọn “Leading”, “Trailing”



Angular dimensions:
- Units format: Decimal Degrees
- Precision: 0.000



Zero suppression:
- Chọn “Leading”, “Trailing”

f) Tolerances:


Tolerance format:
- Method: None
- Vertical position: Middle

IV. Cây thư mục dự án: xem tài liệu đính kèm

V. Kí hiệu trong bản vẽ kiến trúc:


Kí hiệu bản vẽ: A-xx-xy-wz
-

A:

tên viết tắt bộ phận (Kiến trúc: A, Kết cấu:S, ……)

-

xx:

số hiệu hạng mục gồm 2 chữ số (theo mặt bằng tổng thể)

*xx =00

phần bản vẽ dùng chung tồn cơng trình

+ xy = 00

Các bản vẽ standard detail, spec dwg

+ xy = 01

Các bản vẽ mặt bằng tổng thể

+ xy = 02


Các bản vẽ chi tiết tổng thể

-

wz:

số thứ tự bản vẽ gồm 2 ký tự số

-

xy:

2 ký tự số phân loại bản vẽ theo quy định sau

*x = 0

Các bản vẽ standard detail

3


+ xy = 01

Thống kê vật liệu hoàn thiện nội thất

+ xy = 02

Các chi tiết liên kết góc

+ xy = 03


Cấu tạo nền, tường, vách, trần, mái

+ xy = 04

Các chi tiết standard khác
Các bản vẽ mặt bằng

*x = 1
+ xy = 11

Các mặt bằng chính

+ xy = 12

Các mặt bằng hoàn thiện nền, tường , vách

+ xy = 13

Các mặt bằng hoàn thiện trần

+ xy = 14

Các mặt bằng Furniture - nếu có
Các bản vẽ mặt đứng

*x = 2
+ xy = 21

Các mặt đứng chính


+ xy = 22

Các mặt đứng trích đoạn – nếu có
Các bản vẽ mặt cắt

*x = 3
+ xy = 31

Các mặt cắt chính

+ xy = 32

Các mặt cắt trích đoạn – nếu có
Các bản vẽ chi tiết

*x = 4
+ xy = 41

Các chi tiết thang bộ, thang máy

+ xy = 42

Các chi tiết vệ sinh

+ xy = 43

Các chi tiết bếp

+ xy = 44


Các chi tiết lối vào, canopy, sảnh trang trí, hành lang, ….

+ xy = 45

Các chi tiết gain nước, gain rác, chống thấm, ….

+ xy = 46

Các chi tiết có liên quan hệ thống ME, hộp chữa cháy, …

+ xy = 47

Các chi tiết khác
Các bản vẽ cửa

*x = 5
+ xy = 51

Bảng thống kê cửa đi, cửa sổ

+ xy = 52

Chi tiết head, jamb

+ xy = 53

Chi tiết door

VI. Nội dung bản vẽ cần có

+ xy = 01

Theo form finishing đã có ở thư viện.

+ xy = 02

Các chi tiết liên kết góc sàn - tường, tường – trần có sử dụng trong cơng trình
theo form từ thư viện (chi tiết lấy từ thư viện hoặc vẽ mới)

+ xy = 03

Liệt kê các loại cấu tạo theo thứ tự nền, tường, vách, trần, mái có sử dụng trong
cơng trình theo form từ thư viện (chi tiết lấy từ thư viện hoặc vẽ mới)
Nội dung như sau:
- F.x.y : Liệt kê các lớp cấu tạo hoàn thiện nền – chỉ tới bề mặt lớp kết cấu
- EW.1 : Liệt kê các lớp cấu tạo tường bao che bên ngồi cơng trình

4


- IW.1 : Liệt kê các lớp cấu tạo tường ngăn bên trong cơng trình
- P.x.y : Liệt kê các lớp cấu tạo vách ngăn
- C.x.y : Liệt kê các lớp cấu tạo hoàn thiện trần – chỉ tới bề mặt lớp kết cấu
- R.1 : Liệt kê các lớp cấu tạo hoàn thiện mái – chỉ tới bề mặt lớp kết cấu
+ xy = 04

Các chi tiết chung, được sử dụng nhiều nơi trong cơng trình theo form từ thư
viện (lấy từ thư viện hoặc vẽ mới)

+ xy = 11


Các mặt bằng chung tỉ lệ từ 1/100~1/200 (~1/300 đ/v nhà cơng nghiệp).
Nội dung cần có:
- Dim 4 line: dim tổng, dim từ trục – trục, dim định vị cửa, tường, chi tiết …
- Ký hiệu cao độ sàn, ký hiệu cửa, ký hiệu giật cấp sàn, tên phòng, ghi chú chi
tiết, ký hiệu standard detail… theo form từ thư viện
- Đối với các cột biên, trục được đánh mép ngồi cột.
- Sử dụng key plan định vị vị trí hạng mục trong tổng thể cơng trình

Mặt bằng nền: xref từ mặt bằng chính
Nội dung cần có:
- Điểm setout gạch nền, các loại hoàn thiện nền
- Ký hiệu nền F.x.y: x là số tầng, nếu số tầng giống nhau, x=n, y là số tứ tự
- Ký hiệu nền cầu thang F.s.y: y là số thứ tự thay đổi
- Ký hiệu nền tầng hầm B.x.y: x là số tầng, (x=n), y là số thứ tự
- Ký hiệu tường EW.1, IW.1 với EW là tường ngoài, IW là tường bên trong
- Ký hiệu vách P.x.y: x là số tầng, nếu số tầng giống nhau, x=n, y là số tứ tự
- Các khu vực WC, bếp có thể kg đánh kỳ hiệu hồn thiện (nếu không đủ chỗ),
vá các ký hiệu này phải đảm bảo được ghi chú trong mặt bằng chi tiết.

+ xy = 12

… - Các ký hiệu này lấy từ thư viện.
Mặt bằng trần: xref từ mặt bằng chính
Nội dung cần có:
- Điểm setout khung trần, ký hiệu các loại trần, vị trí đèn, miệng hút, máy lạnh
- Ký hiệu trần C.x.y: x là số tầng, nếu số tầng giống nhau, x=n, y là số tứ tự
- Cao độ hoàn thiện trần
- Các khu vực WC, bếp có thể kg đánh kỳ hiệu hồn thiện (nếu khơng đủ chỗ),
vá các ký hiệu này phải đảm bảo được ghi chú trong mặt bằng chi tiết.

- Các ký hiệu này lấy từ thư viện.

+ xy = 13

+ xy = 14

Mặt bằng bố trí thiết bị nội thất: xref từ mặt bằng chính ( chỉ có dim tổng, trục)

+ xy = 21

Các mặt đứng chính theo ký hiệu E1, E2, … theo key plan
Nội dung cần có: tỉ lệ 1/100~200, (~1/300 đối với cơng nghiệp)
- Kích thước tổng, trục-trục, ký hiệu cao độ
- Ký hiệu các mặt hoàn thiện khác nhau – ký hiệu số và chú thích các ký hiệu
- Key plan

+ xy = 22

Các mặt đứng chính chi tiết hoặc trích đoạn
Nội dung cần có:
- Kích thước cần thiết
- Ký hiệu các mặt hoàn thiện khác nhau – ký hiệu số và chú thích các ký hiệu
- Key plan

5


+ xy = 31

Các mặt cắt chính theo ký hiệu 1-1, 2-2, … theo key plan

Nội dung cần có: tỉ lệ 1/100~200, (~1/300 đối với cơng nghiệp)
- Kích thước tổng, trục-trục, ký hiệu cao độ, nét thấy trần – nếu có
- Ký hiệu chi tiết nếu có, kg ghi ký hiện hoàn thiện
- Key plan

+ xy = 32

Các mặt cắt chi tiết hoặc trích đoạn
Nội dung cần có:
- Kích thước cần thiết
- Có thể có mặt đứng trích đoạn
- Key plan

+ xy = 41

Chi tiết thang máy, thang bộ, thang thốt hiểm, …
Nội dung cần có: <= tỉ lệ 1/50
- Mặt bằng, mặt cắt (nhìn về 2 phía), các chi tiết
- Chi tiết bậc thang, số bậc, vật liệu hoàn thiện, cao độ chiếu nghỉ
- Ký hiệu chi tiết trước dịng title
- Chiều cao top lan can được tính từ mũi bậc thang: 900 hoặc 1200
- Chú ý chi tiết len tường, đoạn gấp khúc lan can, …
- Không thiết kế bậc thang ở chiếu nghỉ đối với thang thoát hiểm

+ xy = 42

Chi tiết vệ sinh
Nội dung cần có: <= tỉ lệ 1/50
- Mặt bằng, mặt cắt (nhìn về 4 phía), ký hiệu tường, nền, cao độ giật cấp nền
- Định vị thiết bị VS (dim từ tim)

- Ký hiệu hoàn thiện nền, trần, tường, … nếu trên bản vẽ nền, trần chưa có.
- Khơng ghi ký hiệu cửa. (nến trong mặt bằng đã thể hiện rõ)
- Ký hiệu thiết bị VS có ghi chú, vị trí cấp nước nóng, lạnh – Từ thư viện block
- Bố trí điểm setout gạch nền, gạch tường. Chiều cao ốp gạch tường tính từ vị trí
thấp nhất trên nền, mặt bàn lavabo nên trùng joint gạch tường
- Vị trí phễu thu sàn nên trùng joint gạch, thể hiện độ dốc sàn, cao độ
- Chú ý cao độ cửa sổ, chiều cao ốp gạch và cao độ trần
- Chú ý vị trí quạt hút, đèn trang trí, gương soi,…

+ xy = 43

Chi tiết bếp
Nội dung cần có: <= tỉ lệ 1/50
- Mặt bằng, mặt cắt, mặt đứng tủ bếp, ký hiệu nền, hoàn thiện tường, …nếu trên
bản vẻ nền, tường chưa có.
- Định vị phễu thu sàn, độ dốc (nếu có)…
- Chi tiết miệng hút khói, …
- Chi tiết ốp gạch tường, trang trí tường,…

+ xy = 44

Chi tiết trang trí sảnh, hành lang, canopy, entrance, …..
Nội dung cần có: <= tỉ lệ 1/50
- Mặt bằng, mặt cắt, mặt đứng chi tiết cần thiết.

+ xy = 45

Chi tiết các gen kỹ thuật: nước, điện, rác, tủ điện, …
Quy trình thực hiện:
- Kiến trúc xác định sơ bộ, ME kiểm tra trước khi triển khai .


+ xy = 46

Chi tiết kỹ thuật ME: quạt hút, miệng chiller, … tỉ lệ <=50

6


+ xy = 47

Các chi tiết khác

+ xy = 51

Bảng thống kê cửa đi, cửa sổ theo form mẫu từ thư viện
Cách đánh ký hiệu cửa: cửa đi D, cửa sổ: W, cửa cuốn: Sh, lam thơng gió: L,
khung cửa đi: Df, khung cửa sổ: Wf

+ xy = 52

Các chi tiết liên kết: head door, jamb door, sill

+ xy = 53

Các chi tiết door

VII. Các ký hiệu trong bản vẽ kiến trúc
-

Kí hiệu chi tiết kiến trúc: Detail mark

Kí hiệu vật liệu hoàn thiện: Finishing Mark
o Cách đặt tên: xem quy định nội dung bản vẽ kiến trúc

-

Kí hiệu cửa đi, cửa sổ-lam: Door Mark/ Window Mark
o Cách đặt tên: xem quy định nội dung bản vẽ kiến trúc

-

Kí hiệu dấu cắt: Sec mark

-

Kí hiệu hướng nhìn: View mark

-

Kí hiệu trục: Grid mark
Cách đặt tên:
o Đối với cơng trình chỉ có 1 hạng mục (như cơng trình cơng cộng) ta đánh trục X-Y.
o Đối với cụm cơng trình ( như nhà cơng nghiệp): đánh trục X-Y nhưng có tiền tố
phía trước là số thứ tự của hạng mục đó. Ví dụ: 1X1-1Y1 là trục X1-Y1 của hạng
mục số 1 trong tổng cơng trình; 10X1-10Y1 là trục X1-Y1 của hạng mục số 10
trong tổng cơng trình.

-

Kí hiệu cao độ: Level mark-Plan, Level mark-Elev


-

Số thứ tự hạng mục: Item mark

-

Số thứ tự trên mặt đứng: Elevation mark

-

Chữ tiêu đề: Title

-

Dấu giật cấp sàn: Drop line

-

Ký hiệu điểm set out gạch, trần: Starting point

Các qui định khác liên quan đến bản vẽ:



Viewport giữa các bản vẽ:




Điểm chèn trong bản vẽ gốc:

Base point: (0,0,0) - tọa độ tuyệt đối
Biến base: 0,0,0

Linetype scale:
Linetype scale chung: 1
Riêng những đối tượng cần linetype scale riêng thì chỉnh riêng lẻ trong properties.
Scale của hatch:
Xem trong bảng qui định về mẫu hatch và tỉ lệ hatch.

VIII. In ấn:
Dùng Sheet Set của AutoCAD để quản lý bản vẽ in.
7



×