Tải bản đầy đủ (.doc) (147 trang)

BÀI TRẢ LỜI PHỎNG VẤN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (564.72 KB, 147 trang )

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Số: 1160/QĐ-UBND

Đồng Nai, ngày 11 tháng 5 năm 2011

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố bãi bỏ, sửa đổi, bổ sung Bộ thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn tỉnh Đồng Nai
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng
11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 30/2007/QĐ-TTg ngày 10 tháng 01 năm 2007 của Thủ
tướng Chính phủ về việc phê duyệt Đề án đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các
lĩnh vực quản lý Nhà nước giai đoạn 2007 - 2010;
Căn cứ Quyết định số 07/QĐ-TTg ngày 04 tháng 01 năm 2008 của Thủ
tướng Chính phủ về việc phê duyệt kế hoạch thực hiện Đề án Đơn giản hóa thủ tục
hành chính trên các lĩnh vực quản lý Nhà nước giai đoạn 2007 - 2010;
Thực hiện Văn bản số 1071/TTg-TCCV ngày 30 tháng 6 năm 2010 của Thủ
tướng Chính phủ về việc cơng bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của các sở, ban, ngành;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Văn
bản số 863/SNN-VP ngày 27 tháng 4 năm 2011 và của Chánh Văn phịng Ủy ban
nhân dân tỉnh tại Tờ trình số 595/TTr-VP ngày 10 tháng 5 năm 2011,


QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố bãi bỏ, sửa đổi, bổ sung Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Nơng nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đồng Nai (Bộ thủ
tục hành chính kèm theo).
1. Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan Nhà
nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu
lực và các thủ tục hành chính mới được ban hành thì áp dụng theo đúng quy định
của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
2. Trường hợp thủ tục hành chính do cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban
hành nhưng chưa được công bố tại Quyết định này hoặc có sự khác biệt giữa nội
dung thủ tục hành chính do cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục


hành chính được cơng bố tại Quyết định này thì được áp dụng theo đúng quy định
của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để cơng bố.
Điều 2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm chủ trì, phối
hợp với Văn phịng Ủy ban nhân dân tỉnh thường xuyên cập nhật để trình Ủy ban
nhân dân tỉnh công bố những thủ tục hành chính nêu tại Khoản 1, Điều 1 Quyết định
này. Thời hạn cập nhật hoặc loại bỏ thủ tục hành chính này chậm nhất không quá 10
ngày kể từ ngày văn bản quy định thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành.
Đối với các thủ tục hành chính nêu tại Khoản 2, Điều 1 Quyết định này, Sở
Nông nghiệp và Phát triển nơng thơn có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh cập nhật trình Ủy ban nhân dân tỉnh cơng bố trong thời
hạn khơng q 10 ngày kể từ ngày phát hiện có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục
hành chính do cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính
được cơng bố tại Quyết định này hoặc thủ tục hành chính chưa được cơng bố.
Điều 3. Sở Nơng nghiệp và Phát triển nơng thơn có trách nhiệm tổ chức niêm
yết công khai bộ thủ tục hành chính này tại trụ sở làm việc hoặc Bộ phận Tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả; Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm thực hiện cập
nhật vào cơ sở dữ liệu Quốc gia về thủ tục hành chính.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ 4/97 thủ
tục hành chính; sửa đổi, bổ sung 48/97 thủ tục hành chính tại Quyết định số
2485/QĐ-UBND ngày 27/8/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai. Các nội dung
khác của Quyết định số 2485/QĐ-UBND vẫn giữ nguyên giá trị pháp lý.
Điều 5. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc, Thủ trưởng các
sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã Long Khánh, thành phố
Biên Hòa và các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

NỘI DUNG BÃI BỎ, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CỦA SỞ NƠNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NƠNG THƠN
TỈNH ĐỒNG NAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1160/QĐ-UBND
ngày 11 tháng 5 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
1. Hồ sơ TTHC bãi bỏ
Số
TT

Số seri

Tên TTHC bãi bỏ


Lĩnh vực

Đơn vị
thực hiện
thống kê,
cập nhật

1

61179

Cấp chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh thuốc thú y thủy sản

Thủy sản

Chi cục
Thủy sản

Đã có văn
bản thay thế.

57537

Thẩm định hồ sơ mời thầu xây
lắp, thiết bị cơng trình thuộc dự
án nhóm B

Thủy lợi


Phịng
Thủy lợi

Đã có văn
bản thay thế.

57496

Thẩm định hồ sơ mời thầu xây
lắp, thiết bị cơng trình thuộc dự
án nhóm C

Thủy lợi

Phịng
Thủy lợi

Đã có văn
bản thay thế.

57479

Thẩm định kết quả đấu thầu, gói
thầu xây lắp, thiết bị dưới 03 tỷ
đồng

Thủy lợi

Phịng

Thủy lợi

Đã có văn
bản thay thế.

2

3

4

Lý do
bãi bỏ

2. Hồ sơ TTHC sửa đổi (không bao gồm thay thế)
Số
thủ
tục

Số
seri

Tên TTHC

2

Cấp chứng chỉ hành nghề
thú y (áp dụng cho chủ cơ
59547 sở xét nghiệm, phẫu thuật
động vật)


3

Cấp chứng chỉ hành nghề
thú y (áp dụng cho người
59669
hành nghề tiêm phòng,
thiến hoạn động vật)

Lĩnh
vực

Đơn vị
thực hiện
thống kê,
cập nhật

Hình thức sửa đổi

Thú y

Chi cục
Thú y

Rút ngắn thời gian giải
quyết từ 10 ngày
xuống 09 ngày.

Thú y


Chi cục
Thú y

Rút ngắn thời gian giải
quyết từ 10 ngày
xuống 09 ngày.


4

5

6

7

8

59733

59754

59802

60194

59382

Cấp chứng chỉ hành nghề
thú y (áp dụng cho nhân

viên chẩn đốn, kê đơn,
chữa bệnh, chăm sóc sức
khỏe động vật)
Cấp giấy chứng chỉ hành
nghề thú y (áp dụng cho
nhân viên xét nghiệm, phẫu
thuật động vật)
Cấp chứng chỉ hành nghề
kinh doanh thuốc thú y (áp
dụng cho chủ cơ sở kinh
doanh thuốc thú y)
Cấp chứng chỉ hành nghề
kinh doanh thuốc thú y (áp
dụng cho nhân viên bán
hàng thuốc thú y)
Cấp chứng chỉ hành nghề
thú y (áp dụng cho chủ cơ
sở chẩn đoán, kê đơn, chữa
bệnh, chăm sóc sức khỏe
động vật)
Gia hạn chứng chỉ hành
nghề thú y (áp dụng cho
chủ cơ sở chẩn đốn, kê
đơn, chữa bệnh, chăm sóc
sức khỏe động vật)

Thú y

Chi cục
Thú y


Rút ngắn thời gian giải
quyết từ 10 ngày
xuống 09 ngày.

Thú y

Chi cục
Thú y

Rút ngắn thời gian giải
quyết từ 10 ngày
xuống 09 ngày.

Thú y

Chi cục
Thú y

Rút ngắn thời gian giải
quyết từ 10 ngày
xuống 09 ngày.

Thú y

Chi cục
Thú y

Rút ngắn thời gian giải
quyết từ 10 ngày

xuống 09 ngày.

Thú y

Chi cục
Thú y

Rút ngắn thời gian giải
quyết từ 10 ngày
xuống 09 ngày.

Thú y

Chi cục
Thú y

Rút ngắn thời gian giải
quyết từ 10 ngày
xuống 09 ngày.

Thú y

Chi cục
Thú y

Rút ngắn thời gian giải
quyết từ 10 ngày
xuống 09 ngày.

Thú y


Chi cục
Thú y

Rút ngắn thời gian giải
quyết từ 10 ngày
xuống 09 ngày.

Rút ngắn thời gian giải
quyết từ 10 ngày
xuống 09 ngày.
Rút ngắn thời gian giải

9

60764

10

Gia hạn chứng chỉ hành
nghề thú y (áp dụng cho
60795
chủ cơ sở xét nghiệm, phẫu
thuật động vật)

11

Gia hạn chứng chỉ hành
nghề thú y (áp dụng cho
60801 nhân viên chẩn đoán, kê

đơn, chữa bệnh, chăm sóc
sức khỏe động vật)

12

Gia hạn chứng chỉ hành
nghề thú y (áp dụng cho
60805 người hành nghề tiêm
phòng, thiến hoạn động
vật)

Thú y

Chi cục
Thú y

13

60814 Gia hạn chứng chỉ hành

Thú y

Chi cục


14

60833

15


60905

16

60866

17

60844

nghề thú y (áp dụng cho
nhân viên xét nghiệm, phẫu
thuật động vật)
Gia hạn chứng chỉ hành
nghề kinh doanh thuốc thú
y (áp dụng cho chủ cơ sở
kinh doanh thuốc thú y)
Giấy chứng nhận kiểm dịch
sản phẩm động vật vận
chuyển ra ngoài tỉnh.
Giấy chứng nhận kiểm dịch
động vật vận chuyển ra
ngoài tỉnh.
Gia hạn chứng chỉ hành
nghề kinh doanh thuốc thú
y (áp dụng cho nhân viên
kinh doanh thuốc thú y)

Thú y


Thú y

Chi cục
Thú y

Thú y

Chi cục
Thú y

Thú y

Chi cục
Thú y

Thú y

Chi cục
Thú y

61

Cấp sổ theo dõi gây nuôi
61593 sinh sản, sinh trưởng động
vật hoang dã thông thường.

Kiểm
lâm


62

Cấp giấy chứng nhận đăng
ký trại nuôi sinh sản, ni
61448 sinh trưởng các lồi động
vật hoang dã nguy cấp,
quý, hiếm.

Kiểm
lâm

63

61329 Cấp giấy chứng nhận đăng
ký cơ sở trồng cấy nhân tạo
các loài thực vật hoang dã
nguy cấp, quý, hiếm.

Kiểm
Lâm

quyết từ 10
xuống 09 ngày.

ngày

Rút ngắn thời gian giải
quyết từ 10 ngày
xuống 09 ngày.
Rút ngắn thời gian giải

quyết từ 48 giờ xuống
24 giờ.
Rút ngắn thời gian giải
quyết từ 48 giờ xuống
24 giờ.
Rút ngắn thời gian giải
quyết từ 10 ngày
xuống 09 ngày.

Yêu cầu có văn bản
quy định chuẩn hóa
mẫu các giấy tờ phải
Chi cục có và có mẫu đơn hoặc
Kiểm lâm tờ khai quy định cụ thể
trong mẫu hồ sơ đúng
văn bản pháp luật quy
định.
Yêu cầu có văn bản
quy định chuẩn hóa
mẫu các giấy tờ phải
có và có mẫu đơn hoặc
tờ khai quy định cụ thể
Chi cục
trong mẫu hồ sơ đúng
Kiểm lâm
văn bản pháp luật quy
định (do công bố trên
Website cịn thiếu nên
bổ sung thêm thủ tục
này).

Chi cục
u cầu có văn bản
Kiểm lâm quy định chuẩn hóa
mẫu các giấy tờ phải
có và có mẫu đơn hoặc
tờ khai quy định cụ thể
trong mẫu hồ sơ đúng
văn bản pháp luật quy


định.

Kiểm
lâm

- Bổ sung thêm cơ sở
pháp lý.
-Yêu cầu có văn bản
quy định chuẩn hóa
Chi cục thành phần hồ sơ đối
Kiểm lâm với thủ tục cấp giấy
chứng nhận đăng ký
cơ sở trồng cấy nhân
tạo các lồi thực vật
hoang

thơng
thường.

65


Cấp giấy chứng nhận đăng
ký trại ni sinh sản, ni
61442 sinh trưởng các lồi động
vật hoang dã thơng thường
(trừ những lồi thủy sinh)

Kiểm
lâm

- Điều chỉnh lại giấy
đề nghị đăng ký kinh
Chi cục doanh thành đơn đề
Kiểm lâm nghị đăng ký trại nuôi
(cập nhật sinh sản/sinh trưởng.
mới)
- Bổ sung thêm căn cứ
pháp lý.

67

Cấp chứng chỉ hành nghề
60937
dịch vụ thú y thủy sản

Thủy
sản

Chi cục
Thủy sản


68

Cấp chứng chỉ hành nghề
60967 mua bán thuốc thú y thủy
sản

Thủy
sản

- Rút ngắn thời gian
Chi cục
giải quyết từ 10 ngày
Thủy sản
xuống 07 ngày.

69

Cấp chứng chỉ hành nghề
60995
thú y thủy sản

Thủy
sản

Chi cục
Thủy sản

70


Cấp gia hạn giấy phép khai
61005
thác thủy sản

Thủy
sản

Chi cục
Thủy sản

71

Cấp giấy chứng nhận đạt
tiêu chuẩn vệ sinh thú y
61083
thủy sản cho cơ sở dịch vụ
thú y thủy sản

Thủy
sản

Chi cục
Thủy sản

Rút ngắn thời gian giải
quyết từ 10 ngày
xuống 07 ngày.

72


Cấp giấy chứng nhận đạt
tiêu chuẩn vệ sinh thú y
61108
thủy sản cho cơ sở kinh
doanh giống thủy sản

Thủy
sản

Chi cục
Thủy sản

Rút ngắn thời gian giải
quyết từ 10 ngày
xuống 07 ngày.

Thủy

Chi cục
Thủy sản

Rút ngắn thời gian giải
quyết từ 10 ngày

64

73

Cấp giấy chứng nhận đăng
ký cơ sở trồng cấy nhân tạo

61424
các lồi thực vật hoang dã
thơng thường.

61122 Cấp giấy chứng nhận đạt
tiêu chuẩn vệ sinh thú y

- Rút ngắn thời gian
giải quyết từ 10 ngày
xuống 07 ngày

- Rút ngắn thời gian
giải quyết từ 10 ngày
xuống 07 ngày.
Giảm thời gian giải
quyết còn 10 ngày.


thủy sản cho cơ sở kinh
doanh thức ăn thủy sản

sản

xuống 07 ngày.
Rút ngắn thời gian giải
quyết từ 10 ngày
xuống 07 ngày.

74


Cấp giấy chứng nhận đạt
tiêu chuẩn vệ sinh thú y
61140
thủy sản cho cơ sở kinh
doanh thuốc thú y thủy sản

Thủy
sản

Chi cục
Thủy sản

75

Cấp giấy chứng nhận đạt
tiêu chuẩn vệ sinh thú y
61152
thủy sản cho cơ sở sản xuất
giống thủy sản

Thủy
sản

Chi cục
Thủy sản

Rút ngắn thời gian giải
quyết từ 10 ngày
xuống 07 ngày.


76

Cấp giấy chứng nhận đạt
61162 tiêu chuẩn vệ sinh thú y
thủy sản

Thủy
sản

Chi cục
Thủy sản

Rút ngắn thời gian giải
quyết từ 10 ngày
xuống 07 ngày.

77

Cấp lại chứng chỉ hành
61309
nghề thú y thủy sản

Thủy
sản

Chi cục
Thủy sản

Rút ngắn thời gian giải
quyết từ 10 ngày

xuống 07 ngày.

78

Cấp lại chứng chỉ hành
61311 nghề mua bán thuốc thú y
thủy sản

Thủy
sản

Chi cục
Thủy sản

Rút ngắn thời gian giải
quyết từ 10 ngày
xuống 07 ngày.

79

Cấp lại chứng chỉ hành
61312
nghề dịch vụ thú y thủy sản

Thủy
sản

Chi cục
Thủy sản


Rút ngắn thời gian giải
quyết từ 10 ngày
xuống 07 ngày.

80

61313

Cấp mới giấy chứng nhận
an toàn kỹ thuật tàu cá

Thủy
sản

Chi cục
Thủy sản

Rút ngắn thời gian giải
quyết còn 05 ngày.

81

61316

Cấp mới giấy chứng nhận
đăng ký tàu cá

Thủy
sản


Chi cục
Thủy sản

Rút ngắn thời gian giải
quyết còn 05 ngày.

82

61055

Cấp mới giấy phép khai
thác thủy sản

Thủy
sản

Chi cục
Thủy sản

Rút ngắn thời gian giải
quyết cịn 10 ngày.

83

Chứng nhận sản phẩm,
61319 hàng hóa phù hợp tiêu
chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật

Thủy
sản


Chi cục Rút ngắn thời gian giải
Thủy sản quyết còn 05 ngày.

84

Gia hạn chứng chỉ hành
61320
nghề dịch vụ thú y thủy sản

Thủy
sản

Chi cục
Thủy sản

Rút ngắn thời gian giải
quyết từ 10 ngày
xuống 07 ngày.

85

Gia hạn chứng chỉ hành
61323
nghề thú y thủy sản

Thủy
sản

Chi cục

Thủy sản

Rút ngắn thời gian giải
quyết từ 10 ngày
xuống 07 ngày.

86

Gia hạn chứng chỉ hành
61326 nghề mua bán thuốc thú y
thủy sản

Thủy
sản

Chi cục
Thủy sản

Rút ngắn thời gian giải
quyết từ 10 ngày
xuống 07 ngày.


Cấp mới chứng chỉ hành
nghề buôn bán thuốc
BVTV
Cấp lại chứng chỉ hành
nghề buôn bán thuốc
BVTV
Cấp gia hạn chứng chỉ hành

nghề buôn bán thuốc
BVTV
Cấp chứng chỉ hành nghề
sản xuất, gia công, sang
chai, đóng gói thuốc BVTV
Cấp gia hạn chứng chỉ hành
nghề sản xuất, gia cơng,
sang chai, đóng gói thuốc
BVTV

Rút ngắn thời gian giải
quyết từ 05 ngày
xuống 03 ngày.
Rút ngắn thời gian giải
quyết từ 05 ngày
xuống 03 ngày.
Rút ngắn thời gian giải
quyết từ 05 ngày
xuống 03 ngày.
Rút ngắn thời gian giải
quyết từ 05 ngày
xuống 03 ngày.

Bảo vệ
thực vật

Chi cục
BVTV

Bảo vệ

thực vật

Chi cục
BVTV

Bảo vệ
thực vật

Chi cục
BVTV

Bảo vệ
thực vật

Chi cục
BVTV

91

62261

Bảo vệ
thực vật

Chi cục
BVTV

Rút ngắn thời gian giải
quyết từ 05 ngày
xuống 03 ngày.


92

Cấp lại chứng chỉ hành
nghề sản xuất, gia cơng, Bảo vệ
62246
sang chai, đóng gói thuốc thực vật
BVTV

Chi cục
BVTV

Rút ngắn thời gian giải
quyết từ 05 ngày
xuống 03 ngày.

87

62313

88

62324

89

62337

90


62203

93

Cấp giấy phép tổ chức Hội
Bảo vệ
62298 thảo, Hội nghị thuốc bảo
thực vật
vệ thực vật

Chi cục
BVTV

Rút ngắn thời gian giải
quyết từ 05 ngày
xuống 03 ngày.
Sửa đổi tên thủ tục đã
công bố trong giai
đoạn 01 do kê khai sai
tên./.


I. LĨNH VỰC THÚ Y
THỦ TỤC CẤP CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ THÚ Y
(ÁP DỤNG CHO CHỦ CƠ SỞ XÉT NGHIỆM,
PHẪU THUẬT ĐỘNG VẬT) (mức 2)
(Số Seri: 59547-2)

1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Đến Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ tại Trạm Thú y các huyện, thị xã

Long Khánh và TP. Biên Hòa để lấy mẫu đơn về để điền đầy đủ thông tin theo yêu
cầu.
- Bước 2: Làm thủ tục xin cấp chứng chỉ hành nghề thú y.
- Bước 3: Nộp hồ sơ tại Trạm Thú y các huyện, thị xã Long Khánh và TP.
Biên Hòa.
+ Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì công chức tiếp nhận viết giấy hẹn
trao cho người nộp.
+ Trường hợp hồ sơ thiếu, hoặc không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ
hướng dẫn để người đến nộp hồ sơ bổ sung cho kịp thời.
- Bước 4: Đến ngày hẹn trong phiếu, người nộp hồ sơ đến Chi cục Thú y
Đồng Nai tại Bộ phận phòng Thanh tra - Pháp chế để nhận chứng chỉ hành nghề Thú
y (nếu nhận hộ, phải có giấy ủy quyền hợp lệ của UBND cấp xã xác nhận).
+ Trường hợp đủ điều kiện: Người nộp hồ sơ đóng lệ phí và nhận giấy chứng
nhận.
+ Trường hợp không đủ điều kiện cấp giấy chứng nhận: Công chức tiếp nhận
chuyển cho người nộp hồ sơ văn bản trả lời của Chi cục Thú y Đồng Nai.
- Thời gian nhận và trả hồ sơ:
Sáng: Từ 07h đến 11h30.
Chiều: Từ 13h đến 16h30.
(Trừ thứ bảy, chủ nhật và các ngày lễ).
2. Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp tại Trạm Thú y các huyện, thị xã Long
Khánh và TP. Biên Hòa và trả kết quả tại Bộ phận Phòng Thanh tra - Pháp chế của
Chi cục Thú y Đồng Nai.
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Đơn đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề (theo mẫu).
- Bản sao bằng cấp, giấy chứng nhận trình độ chun mơn (có chứng thực;
văn bằng tiếng nước ngoài phải dịch ra tiếng Việt).



- Sơ yếu lý lịch (có xác nhận của địa phương), trong trường hợp đề nghị cấp
chứng chỉ hành nghề thú y là cán bộ, cơng chức thì phải có thêm văn bản đồng ý của
Thủ trưởng cơ quan nơi người đó cơng tác và phạm vi hành nghề phải phù hợp với
quy định của pháp luật về cán bộ, công chức.
- Biên bản kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y.
- Giấy khám sức khỏe (từ cấp huyện trở lên).
- Đã qua lớp đào tạo về xét nghiệm bệnh động vật và ít nhất có hai năm kinh
nghiệm trong lĩnh vực đăng ký hành nghề.
- 02 ảnh màu cỡ 4 x 6.
- Địa điểm hành nghề do thuê mướn phải có hợp đồng giữa hai bên và có xác
nhận của UBND phường (xã).
- Người có hộ khẩu ở ngồi tỉnh Đồng Nai thì phải có giấy tạm trú (KT3).
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
4. Thời hạn giải quyết: Thời gian thực hiện khơng q chín (09) ngày làm
việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
5. Cơ quan thực hiện TTHC:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Chi cục Thú y Đồng
Nai.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực
hiện (nếu có): Khơng.
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục Thú y Đồng Nai.
d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Khơng.
6. Đối tượng thực hiện TTHC: Cá nhân.
7. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Mẫu đơn đề nghị cấp giấy chứng chỉ hành
nghề Thú y (áp dụng cho chủ cơ sở xét nghiệm, phẫu thuật động vật).
Mẫu đơn đang sử dụng do Chi cục Thú y thiết kế.
8. Phí, lệ phí:
- Thu 50.000 đồng đối với lệ phí cấp một chứng chỉ cho một loại hình hành
nghề.
- Thu 250.000 đồng đối với phí kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y đối với một

cơ sở hành nghề thú y trước khi được cấp chứng chỉ hành nghề.
(Theo Quyết định số 08/2005/QĐ-BTC ngày 20/01/2005 của Bộ trưởng Bộ
Tài chính quy định chế độ thu, nộp và quản lý, sử dụng phí, lệ phí trong cơng tác thú
y).
9. Kết quả của việc thực hiện TTHC: Chứng chỉ hành nghề.
10. Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC: Không.


11. Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Thú y;
- Quyết định số 08/2005/QĐ-BTC ngày 20/01/2005 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính quy định chế độ thu, nộp và quản lý, sử dụng phí, lệ phí trong cơng tác thú y;
- Thơng tư số 37/2006/TT-BNN ngày 16/5/2006 của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nơng thơn hướng dẫn điều kiện, trình tự, thủ tục cấp, cấp lại chứng chỉ hành
nghề thú y, kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y đối với các cơ sở hành nghề thú y./.


CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP CHỨNG CHỈ
HÀNH NGHỀ THÚ Y
(Áp dụng cho chủ cơ sở xét nghiệm, phẫu thuật động vật)
Kính gửi: Chi cục Thú y Đồng Nai
Họ tên (viết chữ in):.......................................................................................................
Ngày tháng năm sinh:..............................; tại:..............................................................
Số CMND:…………………….. ngày cấp …………………… nơi cấp …………...
Đăng ký hậu khẩu thường trú tại: (Ghi rõ số nhà, thơn xóm, xã phường, huyện,
thành phố):.....................................................................................................................

Đã tốt nghiệp (đại học, trung cấp thú y, chăn nuôi thú y, dược thú y)..........................
........................................................................................................................................
Nơi cấp bằng, chứng chỉ chun mơn:...........................................................................
Ngày cấp:.......................................................................................................................
Loại hình đăng ký hành nghề:
………………………………………………………………………………................
…………………………………………………………………………………………
Địa điểm đăng ký hành nghề:........................................................................................
........................................................................................................................................
Sơ đồ mặt bằng (vẽ chính xác vào mặt sau bản kê khai địa điểm).
Tôi xin cam đoan những điều khai trên đây là đúng sự thật. Trong q trình
hành nghề, tơi xin nghiêm chỉnh chấp hành các quy định của pháp luật về thú y, nếu
vi phạm tơi hồn tồn chịu trách nhiệm trước cơ quan chuyên môn và pháp luật.

Kèm theo:
- Bản sao hợp pháp văn bằng chun mơn;
- Sơ yếu lý lịch (có xác nhận của địa phương);
- Giấy khám sức khỏe (từ cấp huyện trở lên);
- 02 ảnh màu cỡ 4 x 6.

..............., ngày.......tháng..... năm 20....
NGƯỜI ĐỀ NGHỊ
(Ký và ghi rõ họ tên)


THỦ TỤC CẤP CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ THÚ Y
(ÁP DỤNG CHO NGƯỜI HÀNH NGHỀ TIÊM PHÒNG,
THIẾN HOẠN ĐỘNG VẬT) (mức 2)
(Số seri: 59669-3)
1. Trình tự thực hiện:

- Bước 1: Đến Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ tại Trạm Thú y các huyện, thị xã
Long Khánh và TP. Biên Hòa để lấy mẫu đơn về để điền đầy đủ thông tin theo yêu
cầu.
- Bước 2: Làm thủ tục xin cấp chứng chỉ hành nghề thú y.
- Bước 3: Nộp hồ sơ tại Trạm Thú y các huyện, thị xã Long Khánh và TP.
Biên Hòa.
+ Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì công chức tiếp nhận viết giấy hẹn
trao cho người nộp.
+ Trường hợp hồ sơ thiếu, hoặc không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ
hướng dẫn để người đến nộp hồ sơ bổ sung cho kịp thời.
- Bước 4: Đến ngày hẹn trong phiếu, người nộp hồ sơ đến Chi cục Thú y
Đồng Nai tại Bộ phận phòng Thanh tra - Pháp chế để nhận chứng chỉ hành nghề thú
y (nếu nhận hộ, phải có giấy ủy quyền hợp lệ của UBND cấp xã xác nhận).
+ Trường hợp đủ điều kiện: Người nộp hồ sơ đóng lệ phí và nhận giấy chứng
nhận.
+ Trường hợp khơng đủ điều kiện cấp giấy chứng nhận: Công chức tiếp nhận
chuyển cho người nộp hồ sơ văn bản trả lời của Chi cục Thú y Đồng Nai.
- Thời gian nhận và trả hồ sơ:
Sáng: Từ 07h30’đến 11h30’.
Chiều: Từ 13h30’đến 16h30’.
(Trừ thứ bảy, chủ nhật và các ngày lễ).
2. Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp tại Trạm Thú y các huyện, thị xã Long
Khánh và TP. Biên Hòa và trả kết quả tại Bộ phận phòng Thanh tra - Pháp chế của
Chi cục Thú y Đồng Nai.
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Đơn đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề (theo mẫu).
- Bản sao bằng cấp, giấy chứng nhận trình chun mơn (có cơng chứng văn
bằng tiếng nước ngoài phải dịch ra tiếng Việt).
- Sơ yếu lý lịch (có xác nhận của địa phương), trong trường hợp đề nghị cấp

chứng chỉ hành nghề thú y là cán bộ, cơng chức thì phải có thêm văn bản đồng ý của


Thủ trưởng cơ quan nơi người đó cơng tác và phạm vi hành nghề phải phù hợp với
quy định của pháp luật về cán bộ, công chức.
- Giấy khám sức khỏe (từ cấp huyện trở lên).
- 02 ảnh màu cỡ 4 x 6.
- Bản kê các dụng cụ, nguyên vật liệu cần thiết để hành nghề.
- Người có hộ khẩu ở ngồi tỉnh Đồng Nai thì phải có giấy tạm trú (KT3).
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
4. Thời hạn giải quyết: Thời gian thực hiện khơng q chín (09) ngày làm
việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
5. Cơ quan thực hiện TTHC:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Chi cục Thú y Đồng
Nai.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực
hiện (nếu có): Khơng.
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục Thú y Đồng Nai.
d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Khơng.
6. Đối tượng thực hiện TTHC: Cá nhân.
7. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Mẫu đơn đề nghị cấp giấy chứng chỉ hành
nghề Thú y (áp dụng cho người hành nghề tiêm phòng, thiến hoạn động vật). Mẫu
đơn đang sử dụng do Chi cục Thú y thiết kế.
8. Phí, lệ phí: Thu 50.000 đồng đối với lệ phí cấp một chứng chỉ cho một loại
hình hành nghề (theo Quyết định số 08/2005/QĐ-BTC ngày 20/01/2005 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính quy định chế độ thu, nộp và quản lý, sử dụng phí, lệ phí trong
công tác thú y).
9. Kết quả của việc thực hiện TTHC: Chứng chỉ hành nghề.
10. Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC: Không.
11. Căn cứ pháp lý của TTHC:

- Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Thú y.
- Quyết định số 08/2005/QĐ-BTC ngày 20/01/2005 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính quy định chế độ thu, nộp và quản lý, sử dụng phí, lệ phí trong cơng tác thú y.
- Thông tư số 37/2006/TT-BNN ngày 16/5/2006 hướng dẫn điều kiện, trình
tự, thủ tục cấp, cấp lại chứng chỉ hành nghề thú y, kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y
đối với các cơ sở hành nghề thú y./.


CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP CHỨNG CHỈ
HÀNH NGHỀ THÚ Y
(Áp dụng cho người hành nghề tiêm phòng, thiến hoạn động vật)
Kính gửi: Chi cục Thú y Đồng Nai
Họ
tên
(viết
in):....................................................................................................

chữ

Ngày,
tháng,
năm
…………………………………………..................................
Số CMND ………………
………………...........


ngày

cấp

sinh:

…………………nơi

cấp

Đăng ký hộ khẩu thường trú tại: (Ghi rõ số nhà, thơn xóm, xã phường,
huyện,
thành
phố):
………………………………………………………………………………
…..…....
………………………………………………………………………………
……………..
………………………………………………………………………………
.
Đã tốt nghiệp (đại học, trung cấp chăn ni thú y,
dược)
...............................................
…………………………………………………………
Nơi
cấp
bằng,
chứng
mơn:..........................................................................


chỉ

chun

Ngày
cấp:.................................................................................................................
.....
Loại
hình
đăng

hành
……………………………………………………….

nghề:

Địa
điểm
đăng

nghề:........................................................................................

hành

………………………………………………………………………………
…………
Sơ đồ mặt bằng (vẽ chính xác vào mặt sau bản kê khai địa điểm).
Tôi xin cam đoan những điều khai trên đây là đúng sự thật. Trong
q trình hành nghề, tơi xin nghiêm chỉnh chấp hành các quy định của



pháp luật về thú y, nếu vi phạm tơi hồn tồn chịu trách nhiệm trước cơ
quan chun mơn và pháp luật./.
.............., ngày.......tháng..... năm
200...
NGƯỜI ĐỀ NGHỊ
Kèm theo:

(Ký và ghi rõ họ tên)

- Bản sao văn bằng chuyên môn;
- Sơ yếu lý lịch (có xác nhận của địa phương);
- Giấy khám sức khỏe (từ cấp huyện trở lên);
- 02 ảnh màu cỡ 4 x 6.

THỦ TỤC CẤP CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ THÚ Y
(ÁP DỤNG CHO NHÂN VIÊN CHẨN ĐOÁN, KÊ ĐƠN,
CHỮA BỆNH, CHĂM SÓC SỨC KHỎE ĐỘNG VẬT) (mức 2)
(Số seri: 59773-4)
1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Đến Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ tại Trạm Thú y các huyện, thị xã
Long Khánh và TP. Biên Hòa để lấy mẫu đơn về để điền đầy đủ thông tin theo yêu
cầu.
- Bước 2: Làm thủ tục xin cấp chứng chỉ hành nghề Thú y.
- Bước 3: Nộp hồ sơ tại Trạm Thú y các huyện, thị xã Long Khánh và TP.
Biên Hòa.
+ Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì công chức tiếp nhận viết giấy hẹn
trao cho người nộp.
+ Trường hợp hồ sơ thiếu, hoặc khơng hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ
hướng dẫn để người đến nộp hồ sơ bổ sung cho kịp thời.

- Bước 4: Đến ngày hẹn trong phiếu, người nộp hồ sơ đến Chi cục Thú y
Đồng Nai tại Bộ phận phòng Thanh tra - Pháp chế để nhận chứng chỉ hành nghề thú
y (nếu nhận hộ, phải có giấy ủy quyền hợp lệ của UBND cấp xã xác nhận).


+ Trường hợp đủ điều kiện: Người nộp hồ sơ đóng lệ phí và nhận giấy
chứng nhận.
+ Trường hợp khơng đủ điều kiện cấp giấy chứng nhận: Công chức tiếp
nhận chuyển cho người nộp hồ sơ văn bản trả lời của Chi cục Thú y Đồng Nai.
Thời gian nhận và trả hồ sơ:
Sáng: Từ 07h00 đến 11h30’.
Chiều: Từ 13h00 đến 16h30’.
(Trừ thứ bảy, chủ nhật và các ngày lễ).
2. Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp tại Trạm Thú y các huyện, thị xã Long
Khánh và TP. Biên Hòa; trả kết quả tại Bộ phận phòng Thanh tra - Pháp chế của Chi
cục Thú y Đồng Nai.
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Đơn đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề (theo mẫu).
- Bản sao bằng cấp, giấy chứng nhận trình chun mơn (có cơng chứng văn
bằng tiếng nước ngồi phải dịch ra tiếng Việt).
- Sơ yếu lý lịch (có xác nhận của địa phương), trong trường hợp đề nghị cấp
chứng chỉ hành nghề thú y là cán bộ, cơng chức thì phải có thêm văn bản đồng ý của
Thủ trưởng cơ quan nơi người đó cơng tác và phạm vi hành nghề phải phù hợp với
quy định của pháp luật về cán bộ, công chức.
- Giấy khám sức khỏe (từ cấp huyện trở lên).
- 02 ảnh màu cỡ 4 x 6.
- Người có hộ khẩu ở ngồi tỉnh Đồng Nai thì phải có giấy tạm trú (KT3).
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
4. Thời hạn giải quyết: 09 ngày làm việc sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

5. Cơ quan thực hiện TTHC:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Chi cục Thú y Đồng
Nai.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực
hiện (nếu có): Khơng.
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục Thú y Đồng Nai.
d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Khơng.
6. Đối tượng thực hiện TTHC: Cá nhân.
7. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Mẫu đơn đề nghị cấp giấy chứng chỉ hành
nghề Thú y (áp dụng cho nhân viên chẩn đốn, kê đơn, chữa bệnh, chăm sóc sức
khỏe động vật). Mẫu đơn đang sử dụng do Chi cục Thú y thiết kế.


8. Phí, lệ phí: Thu 50.000 đồng đối với lệ phí cấp một chứng chỉ cho một loại
hình hành nghề (theo Quyết định số 08/2005/QĐ-BTC ngày 20/01/2005 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính quy định chế độ thu, nộp và quản lý, sử dụng phí, lệ phí trong
cơng tác thú y).
9. Kết quả của việc thực hiện TTHC: Chứng chỉ hành nghề.
10. Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC: Không.
11. Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Thú y;
- Quyết định số 08/2005/QĐ-BTC,ngày 20/01/2005 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính quy định chế độ thu, nộp và quản lý, sử dụng phí, lệ phí trong cơng tác thú y;
- Thơng tư số 37/2006/TT-BNN ngày 16/5/2006 hướng dẫn điều kiện, trình
tự, thủ tục cấp, cấp lại chứng chỉ hành nghề thú y, kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y
đối với các cơ sở hành nghề thú y./.

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM


Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP CHỨNG CHỈ
HÀNH NGHỀ THÚ Y
(Áp dụng cho cơ sở chuẩn đốn, kê đơn, chữa bệnh, chăm sóc sức khỏe động vật)
Kính gửi: Chi cục Thú y Đồng Nai
Họ
tên
(viết
in):.......................................................................................................
Ngày,
tháng,
năm
tại:........................................................................
Số
CMND:
……………………ngày
cấp………………………

chữ

sinh:...................;
cấp…………….

nơi

Đăng ký hộ khẩu thường trú tại: (Ghi rõ số nhà, thơn xóm, xã phường,
huyện,
thành
phố):

………………………………………………………………………………


………………………………………………………………………………
……………
Đã tốt nghiệp (đại học, trung cấp thú y, chăn ni thú y, dược thú
y)
.........................
……………………………………………………………………................
........................................................................................................................
......
Nơi
cấp
bằng,
chứng
mơn............................................................................

chỉ

chun

Ngày
cấp:.................................................................................................................
......
Loại
hình
đăng

hành
…………………………………………………………


nghề:

Địa
điểm
đăng

nghề:........................................................................................

hành

Sơ đồ mặt bằng (vẽ chính xác vào mặt sau bản kê khai địa điểm).
Tôi xin cam đoan những điều khai trên đây là đúng sự thật. Trong
q trình hành nghề, tơi xin nghiêm chỉnh chấp hành các quy định của
pháp luật về thú y, nếu vi phạm tơi hồn tồn chịu trách nhiệm trước cơ
quan chuyên môn và pháp luật./.
..........., ngày.......tháng..... năm
200....
NGƯỜI ĐỀ NGHỊ
Kèm theo:

(Ký và ghi rõ họ

tên)
- Bản sao hợp pháp văn bằng chun mơn;
- Sơ yếu lý lịch (có xác nhận của địa phương);
- Giấy khám sức khỏe (từ cấp huyện trở lên).

THỦ TỤC CẤP CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ THÚ Y
(ÁP DỤNG CHO NHÂN VIÊN XÉT NGHIỆM,



PHẪU THUẬT ĐỘNG VẬT) (mức 2)
(Số seri: 59754-5)
1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Đến Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ tại Trạm Thú y các huyện, thị xã
Long Khánh và TP. Biên Hòa để lấy mẫu đơn về để điền đầy đủ thông tin theo yêu
cầu.
- Bước 2: Làm thủ tục xin cấp chứng chỉ hành nghề Thú y.
- Bước 3: Nộp hồ sơ tại Trạm Thú y các huyện, thị xã Long Khánh và TP.
Biên Hòa.
+ Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì cơng chức tiếp nhận viết giấy hẹn
trao cho người nộp.
+ Trường hợp hồ sơ thiếu, hoặc khơng hợp lệ thì cơng chức tiếp nhận hồ sơ
hướng dẫn để người đến nộp hồ sơ bổ sung cho kịp thời.
- Bước 4: Đến ngày hẹn trong phiếu, người nộp hồ sơ đến Chi cục Thú y
Đồng Nai tại Bộ phận phòng Thanh tra - Pháp chế để nhận chứng chỉ hành nghề thú
y (nếu nhận hộ, phải có giấy ủy quyền hợp lệ của UBND cấp xã xác nhận).
+ Trường hợp đủ điều kiện: Người nộp hồ sơ đóng lệ phí và nhận giấy chứng
nhận.
+ Trường hợp không đủ điều kiện cấp giấy chứng nhận: Công chức tiếp nhận
chuyển cho người nộp hồ sơ văn bản trả lời của Chi cục Thú y Đồng Nai.
- Thời gian nhận và trả hồ sơ:
Sáng: Từ 07h00’đến 11h30’.
Chiều: Từ 13h00’đến 16h30’.
(Trừ thứ bảy, chủ nhật và các ngày lễ).
2. Cách thức thực hiện:
Nộp trực tiếp tại Trạm Thú y các huyện, thị xã Long Khánh và TP. Biên Hòa
và trả kết quả tại Bộ phận phòng Thanh tra - Pháp chế của Chi cục Thú y Đồng Nai.
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:

a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Đơn đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề (theo mẫu).
- Bản sao bằng cấp, giấy chứng nhận trình độ chun mơn (có cơng chứng
văn bằng tiếng nước ngoài phải dịch ra tiếng Việt).
- Sơ yếu lý lịch (có xác nhận của địa phương), trong trường hợp đề nghị cấp
chứng chỉ hành nghề thú y là cán bộ cơng chức thì phải có thêm văn bản đồng ý của
Thủ trưởng cơ quan nơi người đó cơng tác và phạm vi hành nghề phải phù hợp với
quy định của pháp luật về cán bộ, công chức.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×