MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN KHOA HỌC CUỐI HỌC KÌ I LỚP4
NĂM HỌC 2022-2023
Mạch kiến
thức,
kĩ năng
1.Trao đổi chất
ở người
2. Dinh dưỡng
3. Phịng bệnh
4. An tồn
trong cuộc
sống
5. Nước
6. khơng khí
Số câu và
số điểm
Mức 1+2
TNK
Q
TL
Mức 3
TNK
Q
TL
Mức 4
TNK
Q
Số câu
1
Câu số
1
Số điểm
1
Số câu
1
1
1
Câu số
2
4
7
Số điểm
1
0,5
0,5
Số câu
1
1
Câu số
3
12
Số điểm
0,5
1
Tổng
TL
TN
KQ
TL
1
1
Số câu
1
Câu số
5
Số điểm
0,5
3
2
1
1
0,5
1
1
0,5
Số câu
1
1
1
Câu số
9
8
11
Số điểm
1
1
1
Số câu
1
1
2
1
2
1
2
Câu số
6
10
Số điểm
1
1
Số câu
5
1
4
1
1
4,5
1
3
0,5
1
2
Tổng
Số điểm
Trường Tiểu học Thạnh Phước
Họ và tên:……………………………
Lớp:……………………………………
Số báo danh:………………
Điểm
Điểm ( ghi bằng chữ)
10
8
2
2
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC: 2022-2023
Mơn : KHOA HỌC LỚP 4
Ngày kiểm tra :
Thời gian: 40 phút (không kể thời gian phát đề)
Chữ kí GV coi KT
Chữ kí GV chấm KT
Câu 1: Những yếu tố cần để duy trì sự sống của con người là:
A. Khí ơ-xi và thức ăn.
B. Nước uống, thức ăn và ánh sáng.
C. Khí ơ-xi, nước uống, thức ăn và ánh sáng.
D. Khí các-bơ-nic, thức ăn, ánh sáng và nước.
Câu 2: Chất đạm có vai trị:
A. Xây dựng và đổi mới cơ thể.
B. Khơng có giá trị dinh dưỡng nhưng rất cần thiết để đảm bảo hoạt động bình
thường của bộ máy tiêu hóa.
C.Tham gia vào việc xây dựng cơ thể tạo ra các men thúc đẩy và điều khiển hoạt
động sống.
D. Giàu năng lượng và giúp cơ thể hấp thụ một số vi-ta-min (A,D,E,K).
Câu 3: Người bị bệnh tiêu chảy cần ăn như thế nào ?
A. Không ăn uống.
B. Chỉ uống nước đun sôi, không ăn cháo.
C. Ăn uống đủ chất dinh dưỡng và uống dung dịch ô-rê-dôn.
D. Ăn uống thật nhiều.
Câu 4: Trẻ em nếu thiếu vi – ta – min A sẽ mắc bệnh gì ?
A. Bị suy dinh dưỡng
B. Mắt nhìn kém, có thể dẫn đến mù lồ
C. Bị béo phì
D. Bị bướu cổ
Câu 5: Để phòng tránh tai nạn đuối nước chúng ta cần:
A. Không lội qua suối khi trời mưa lũ, dông bão.
B. Chơi đùa gần ao, hồ, sông, suối.
C. Tập bơi, hoặc bơi ở bất cứ ở đâu chỉ cần có phương tiện cứu hộ.
D. Khơng cần đậy nắp các chum, vại, bể chứa nước
Câu 6. Lớp khơng khí bao quanh trái đất được gọi là gì?
A. Khí quyển
B. Thủy quyển
C. Không gian
D. Sinh quyển
Câu 7: Thịt, cá, tôm, cua rất giàu chất:
A. Chất béo.
B. Chất bột đường.
C. Chất đạm
D. Vi-ta-min
Câu 8: Ba thể của nước là ?
A. Rắn, lỏng, hơi
B. Rắn, lỏng, khí
C. Lỗng, lỏng, khí
D. Lỗng, đặc, hơi
Câu 9. Ngun nhân làm nước bị ô nhiễm là do:
A. Sử dụng quá nhiều phân hóa học, thuốc trừ sâu
B. Vỡ ơng nước, vỡ ống dẫn dầu
C. Phân, rác, nước thải không được xử lí đúng.
D. Tất cả các ý trên
Câu 10. Tính chất nào dưới đây khơng phải của khơng khí?
A. Khơng màu, khơng mùi, khơng vị.
B. Hịa tan một số chất.
C. Khơng có hình dạng nhất định.
D. Có thể bị nén lại và có thể giãn ra.
Câu 11: Chúng ta cần làm gì để bảo vệ nguồn nước? (M4)
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Câu 12: Một bạn trong lớp em có nguy cơ bị bệnh béo phì. Em sẽ khun bạn
cần làm gì để phịng bệnh béo phì?
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
NĂM HỌC : 2022- 2023
MÔN KHOA HỌC – LỚP 4
Câu
Đáp
án
Điểm
1
C
2
A
3
C
4
B
5
A
6
A
7
C
8
B
9
D
10
B
1đ
1đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
1đ
0.5đ
1đ
1đ
1đ
Câu 11: (1 đ) ( Mỗi ý đúng 0,5)
Để bảo vệ nguồn nước:
- Cần giữ vệ sinh sạch sẽ xung quanh nguồn nước: giếng nước, hồ nước, đường
ống dẫn nước. Không đục phá ống nước làm cho chất bẩn thấm vào nguồn nước.
- Xây dựng nhà vệ sinh tự hoại,nhà tiêu hai ngăn; nhà vệ sinh phải làm xa nguồn
nước.
Câu 12: (1đ) ( Mỗi ý đúng 0,5)
Em sẽ khuyên bạn:
- Ăn uống hợp lí, rèn thói quen ăn uống điều độ, ăn chậm, nhai kĩ
- Vận động cơ thể, tập luyện thể dục thể thao đều đặn.