SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TỈNH ĐỒNG NAI
TRƯỜNG TH, THCS, THPT
TRỊNH HỒI ĐỨC
KIỂM TRA HỌC KỲ I
Năm học 2022-2023
Mơn: Vật lý – Lớp: 8
Thời gian làm bài 45 phút
PHẦN 1: MỤC ĐÍCH- YÊU CẦU
1. Kiến thức:
- Nắm được các khái niệm áp suất, áp suất chất lỏng, áp suất khí quyển, lực đẩy Ác si mét, sự nổi
- Nắm được cơng thức tính áp suất chất rắn, chất lỏng, lực đẩy Ác si mét
- Nắm được điều kiện để vật nổi, vật chìm
- Nắm được các ứng dụng của bài học trong cuộc sống
2. Kĩ năng:
- Vận dụng được các công thức vào các bài tập cơ bản
- Phân biệt được áp suất chất rắn, chất lỏng, chất khí
- Biết vận dụng các kiến thức đã học vào giải thích các hiện tượng trong cuộc sống
- Có kỹ năng thực hành thí nghiệm
- Có kỹ năng chế tạo các vật dụng đơn giản
3. Thái độ: Giáo dục tinh thần tự giác, độc lập trong kiểm tra thi cử...
PHẦN 2: BẢN ĐẶC TẢ
TT
1
Nội dung
kiến thức
CƠ HỌC
Đơn vị kiến
thức, kĩ
năng
2.1. Áp suất
2.2. Áp suất
chất lỏng Bình thơng
nhau
Mức độ kiến thức, kĩ năng
cần kiểm tra, đánh giá
Nhận biết:
- Biết được công thức tính áp
suất, khái niệm áp suất
- Biết được khái niệm, đơn vị đo
áp lực
- Biết được đơn vị đo áp suất
Thông hiểu:
- Hiểu được khái niệm áp suất
- Hiểu được cách tăng giảm áp
suất
Vận dụng:
- Áp dụng được công thức tính
áp suất ở mức độ đơn giản
Nhận biết:
- Biết được khái niệm, cơng thức
tính áp suất chất lỏng
- Biết được khái niệm bình thơng
nhau
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Vận
Thông
Vận
Nhận biết
dụng
hiểu
dụng
cao
5
3
1
4
2
1
3
4
Thông hiểu:
- Hiểu được áp suất chất lỏng
phụ thuộc vào yếu tố nào
Vận dụng:
- Áp dụng được cơng thức tính
áp suất chất lỏng vào bài tập đơn
giản
Nhận biết:
- Biết được dụng cụ đo áp suất
- Biết được sự thay đổi áp suất
khí quyển
Thơng hiểu:
2.3. Áp suất
- Phân biệt được các hiện tượng
khí quyển
do áp suất khí quyển gây ra.
Vận dụng:
- Vận dụng được kiến thức về áp
suất khí quyển giải thích các hiện
tượng cuộc sống
Nhận biết:
- Biết được phương chiều của lực
đẩy Acsimet
- Biết được điều kiện để vật nổi,
vật chìm
Thơng hiểu:
- Nắm được sự phụ thuộc của lực
đẩy Acsimet
- Phân biệt được lực đẩy
Acsimest với các loại lực khác
Vận dụng cao:
2.4. Lực đẩy
Acsimet – Sự - Vận dụng để giải được các bài
toán nâng cao về lực đẩy Acsimet
nổi
3
3
4
4
1
1
PHẦN 3 : MA TRẬN ĐỀ
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
T
T
Nội
dung
kiến
thức
Nhận biết
Đơn vị kiến
thức, kĩ năng
Số
CH
2.1. Áp suất
1
Cơ
học
2.2. Áp suất chất
lỏng – Bình
thơng nhau
2.3. Áp suất khí
quyển
2.4. Lực đẩy
Acsimest – Sự
nổi
Tổng
Tỉ lệ %
Tỉ lệ
chung%
Thờ
i
gian
(ph)
Thông
hiểu
Thờ
i
gia
n
(ph)
Số
C
H
Vận dụng
Vận dụng
cao
Thờ
i
gia
n
(ph)
Th
ời
gia
n
(ph
)
Số
CH
Số
CH
Số CH
T
N
TL
5
3
1
8
1
4
2
1
6
1
3
3
1
6
1
4
4
1
8
1
28
70
4
30
16
12
12
40
12
30
2
9
2
20
12
10
70
30
%
tổng
điểm
Tổng
100
Th
ời
gia
n
(ph
)
45
45
100
100
45
100
PHẦN 4 : ĐỀ THI
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1:Cho 2 xẻng như hình vẽ. Câu giải thích nào sau đây là đúng ?
A. Xẻng ở hình a xúc đất dễ hơn do gây ra áp suất lớn hơn.
B. Xẻng ở hình a xúc đất dễ hơn do gây ra áp suất nhỏ hơn.
C. Xẻng ở hình b xúc đất dễ hơn do gây ra áp suất nhỏ hơn.
D. Xẻng ở hình b xúc đất dễ hơn do gây ra áp suất lớn hơn.
Câu 2: Cơng thức tính áp suất chất lỏng là
A.
C.
B.
D.
Câu 3: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị đo áp suất?
A. Niutơn (N).
C. Milimet thủy ngân (mmHg)
B. Paxcal (pa).
D. Niutơn trên mét vuông (N/m2)
3
Câu 4: Đơn vị của áp lực là
A. N/m2.
B. N/cm2.
C. N.
D. Pa.
Câu 5: Trường hợp nào sau đây, áp lực của người lên mặt sàn là lớn nhất?
A. Người đứng cả hai chân
B. Người co một chân
C. Người đứng co một chân nhưng cúi gập bụng
D. Người đứng co một chân trên tay bê một thùng hàng
Câu 6: Muốn tăng áp suất lên diện tích bị ép ta có thể làm như thế nào ?
A. Giảm áp lực lên diện tích bị ép.
B. Tăng diện tích bị ép.
C. Tăng áp lực và tăng diện tích bị ép lên cùng một số lần.
D. Tăng áp lực và giảm diện tích bị ép.
Câu 7: Trong các lực sau đây lực nào gây được áp lực ?
A. Trọng lực tác dụng tác dụng lên quyển sách đặt trên mặt bàn.
B. Lực kéo tác dụng lên một chiếc thùng đặt trên sàn.
C. Lực của lị xo giữ vật nặng được treo vào nó.
D. Lực hút một nam châm hút chặt cái đinh sắt.
Câu 8: Lưỡi dao thường làm mỏng và sắc để
A. tăng diện tích bị ép, giảm áp suất.
B. giảm diện tích bị ép, tăng áp suất.
C. tăng áp lực, giảm diện tích bị ép.
D. tăng diện tích bị ép, giảm áp lực.
Câu 9: Phát biểu nào sau đây đúng về áp suất chất lỏng ?
A. Chất lỏng chỉ gây áp suất lên đáy bình.
B. Chất lỏng chỉ gây áp suất lên đáy bình và thành bình.
C. Chất lỏng gây áp suất lên cả đáy bình, thành bình và các vật ở trong chất lỏng.
D. Chất lỏng chỉ gây áp suất lên các vật nhúng trong nó.
Câu 10: Cơng thức tính áp suất chất lỏng là:
A. A. p=d.h
C. C. p=d.V
B. B. p=d/h
D. D. p= d/V
4
E.
Câu 11: Trong các kết luận sau, kết luận nào khơng đúng đối với bình thơng nhau?
F.
A. Bình thơng nhau là bình có hai hoặc nhiều nhánh thơng nhau.
G. B. Tiết diện của các nhánh bình thơng nhau phải bằng nhau.
H. C. Trong bình thơng nhau có thể chứa một hoặc nhiều chất lỏng khác nhau.
D. Trong bình thơng nhau chứa cùng một chất lỏng đứng yên, các mực chất lỏng ở các nhánh luôn ở
I.
cùng một độ cao.
J.
Câu 12: Điểm có áp suất lớn nhất trong 5 điểm A,B,C,D,E của bình chứa chất lỏng dưới đây là
A. Điểm A
K.
B. Điểm B và C
C. Điểm D
D. Điểm E
L.
M. Câu 13: Một tàu ngầm đang di chuyển ở dưới biển. Áp kế đặt ở
ngoài vỏ tàu ban đầu chỉ áp suất 2,02.10 6 N/m2. Một lúc sau áp
kế chỉ 0,86.106 N/m2. Hỏi tàu đang nổi lên hay chìm xuống?
N.
A. Nổi lên.
B. lặn xuống.
O.
C. Lơ lửng.
D. Có thể nổi lên hoặc chìm xuống.
P. Câu 14: Khi lặn càng sâu ta càng có cảm giác tức ngực vì
Q.
A. lặn càng sâu áp suất chất lỏng càng lớn .
B. lặn càng sâu lực đẩy acsimet càng lớn.
R.
C. lặn càng sâu ta càng đuối sức.
D. do lặn càng sâu càng thiếu ô xi.
S.
Câu 15: Phát biểu nào sau đây đúng về áp suất khí quyển ?
T. A. Mọi vật trên trái đất không phải chịu một áp suất nào của chất khí.
U. B. Chúng ta sống thoải mái trên mặt đất vì khơng phải chịu một áp suất nào như ngâm mình
trong nước.
V. C. Mọi vật trên trái đất phải chịu tác dụng của áp suất khí quyển cịn trái đất khơng phải chịu áp
suất này.
D. Trái đất và mọi vật trên trái đất đều chịu tác dụng của áp suất khí quyển theo mọi phương.
W. Câu 16: Hiện tượng nào dưới đây do áp suất khí quyển gây ra
X.
A. Lốp xe đạp bơm căng để ngồi nắng dễ bị nổ.
Y.
B. Khinh khí cầu bay lên
Z.
C. Dùng miệng hút hết khơng khí trong hộp sữa, hộp sữa bị móp lại theo nhiều phía.
AA.
D. Quả bóng bàn bị bẹp thả vào nước nóng lại phồng lên như cũ.
AB.
AC. Câu 17: Điều nào sau đây đúng khi nói về sự tạo thành áp suất khí quyển?
5
AD.
A. Do khơng khí tạo thành khí quyển có trọng lượng.
AE.
B. Do mặt trời tác dụng lực vào trái đất.
AF.
C. Do mặt trăng tác dụng lực vào trái đất.
AG.
D. Do trái đất tự quay.
AH. Câu 18: Tại sao miếng hút chân khơng này có thể dính chặt vào tường ?
AI.
A. Do tác dụng của áp suất khí quyển bên ngồi làm miếng hút bị ép chặt vào tường.
AJ.
B. Do miếng hút có keo nên dính chặt vào tường.
AK.
C. Do lực ép của tay người lên miếng hút.
AL.
D. Do lực ma sát giữa tường và miếng hút.
AM. Câu 19: Hút bớt khơng khí trong một vỏ hộp đựng sữa bằng giấy, ta
thấy vỏ hộp giấy bị bẹp lại vì:
AN.
A. việc hút mạnh đã làm bẹp hộp.
AO.
B. áp suất bên trong hộp tăng lên làm cho hộp bị biến dạng.
AP.
C. áp suất bên trong hộp giảm, áp suất khí quyển ở bên ngồi hộp lớn hơn
làm nó bẹp.
AQ.
D. khi hút mạnh làm yếu các thành hộp làm hộp bẹp đi.
AR. Câu 20: Tại sao để lấy sữa đặc trong hộp sữa ông thọ ra cốc, người ta phải đục hai lỗ trên mặt
hộp sữa nếu không muốn mở toang cả nắp hộp ?
A. Vì sữa đặc khó chảy khi đổ.
AS.
AT. B. Để trang trí cho đẹp.
AU. C. Để dễ đổ sữa ra nhờ tác dụng của áp suất khí quyển.
AV. D. Để dễ mở nắp hộp sữa sau khi sử dụng.
AW. Câu 21: Trong các phát biểu sau đây về lực đẩy Acsimet, phát biểu nào là đúng?
AX.
A. Lực đẩy Acsimet tác dụng lên vật theo mọi phương.
AY. B. Lực đẩy Acsimet bao giờ cũng hướng thẳng đứng từ dưới lên trên.
AZ.
C. Lực đẩy Acsimet tác dụng lên vật bao giờ cũng hướng thẳng đứng từ trên xuống dưới.
6
BA.
D. Lực đẩy Acsimet tác dụng lên vật bao giờ cũng ngược chiều với lực khác tác dụng lên vật
đó.
BB.
Câu 22: Gọi dvật là trọng lượng riêng của vật, dlỏng là trọng lượng riêng của chất lỏng. Điều
kiện nào sau đây là đúng cho trường hợp vật nổi lên bề mặt chất lỏng?
BC.A. dvật < dlỏng
BD.
B. dvật > dlỏng
C. dvật = dlỏng
D. dvật >= dlỏng
Câu 23: Lực đẩy Acsimét phụ thuộc vào các yếu tố:
BE.
A. Trọng lượng riêng của vật và thể tích của phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ.
BF.
B. Trọng lượng riêng của chất lỏng và thể tích của vật.
BG.
C. Trọng lượng của chất lỏng và thể tích của phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ.
BH.
D. Trọng lượng riêng của chất lỏng và thể tích của phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ.
7
BI. Câu 24: Dầu nổi trên mặt nước vì
BJ. A. trọng lượng riêng của dầu nhỏ hơn trọng lượng riêng của nước.
BK. B. lực đẩy Acsimet tác dụng lên dầu lớn hơn nước.
BL. C. dầu ít hơn nước.
BM.
D. trọng lượng riêng của nước nhỏ hơn trọng lượng riêng của dầu.
BN. Câu 25: Bỏ đinh sắt vào một cái ly rỗng. Nếu rót thủy ngân vào ly thì
hiện tượng gì sẽ xảy ra? Biết trọng lượng riêng của sắt là 78000 N/ m3, trọng
lượng riêng của thủy ngân là 136000 N/ m3.
BO.
A. Đinh sắt chìm dưới đáy ly.
BP.
B. Đinh sắt nổi lên.
BQ.
C. Lúc đầu nổi lên sau lại chìm xuống.
BR. D. Đinh sắt lơ lửng trong thủy ngân
Câu 26: Ba quả cầu bằng thép nhúng trong nước. Hỏi lực đẩy Ác-si-mét tác dụng
BS.
lên quả cầu nào bé nhất? Hãy chọn câu trả lời đúng.
BT.
BU.
BV.
BW.
A. Quả 3, vì nó sâu nhất
B. Quả 2, vì nó lớn nhất
C. Quả 1, vì nó bé nhất
D. Bằng nhau vì đều bằng thép và đều nhúng trong
nước.
BX. Câu 27: Cùng một vật được thả vào bốn bình đựng bốn
chất lỏng
khác nhau. Hãy dựa vào hình vẽ để so sánh trọng lượng riêng của các chất lỏng.
BY.
BZ.
A. d1 > d2 > d3 > d4
B. d4 > d1 > d2 > d3
CA. C. d3 > d2 > d1 > d4
D. d4 > d1 > d3 > d2
CB.
Câu 28: Cơng thức tính lực đẩy Acsimét là:
CC.
A. FA= D.V;
B. FA= Pvật;
C. FA= d.V;
D. FA= d.h.
CD. II. TỰ LUẬN
Câu 29: (1 điểm) Một áp lực 900N tác dụng lên một diện tích 0,3m2. Áp suất gây ra là bao nhiêu?
CE.
Câu 30: (1 điểm) Một thùng chứa cao 70 cm chứa đầy dầu. Trọng lượng riêng của dầu là 8000
CF.
3
N/m .
CG.
a. Tính áp suất của dầu tại đáy thùng.
CH.
b. Tính áp suất của dầu tại điểm A cách đáy thùng 30 cm.
CI. Câu 31: (0,5 điểm) Một vật có trọng lượng 300 N được thả vào nước. Hỏi thể tích của vật là bao nhiêu
thì vật có thể lơ lửng được trong nước. Biết trọng lượng riêng của nước là 10000 N/ m3
CJ. Câu 32: (0,5 điểm) Tại sao khi muốn cho nước trong bình chảy xuống vịi dễ dàng ta cần mở nút nhỏ
trên nắp bình?
CK.
CL.
PHẦN 5: ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
CM.
CN.
Câ
CO.
Đáp án
CP.
u
Đi
ểm
CQ. TR
ẮC
NGHIỆM
CR.
1D
CS.
2B
CT.
3A
CU.
4C
CV.
5D
CW.
6D
CX.
7A
CY.
8B
CZ. DW. 0,
9C 25đ*
DB.
11D
DC.
12A
DD.
13A
DE.
14A
DF.
15D
DG.
16C
DH.
17A
DI.
18A
DJ. DX. 28
19C = 7đ
DL.
21B
DM.
22A
DN.
23D
DO.
24A
DP.
25B
DQ.
26C
DR.
27C
DS.
28C
DT.
DV.
DY.
29
DZ. (1
điểm)
EG.
30
EH. (1
điểm)
EA. Áp suất gây ra là:
EB.
P= F/S
EE.
EC. 0,
5 điểm
=900/0,3= 3000 Pa
EF.
0,
5 điểm
EI.
EJ.
EK.
EL.
EO.
EP.
Áp suất của dầu tại đáy thùng là
Đổi 70cm= 0,7 m
P = d. h
= 8000. 0,7= 5600 Pa
Áp suất dầu tại điểm cách đáy thùng 30 cm
P= d. h = 8000 . (0,7 -0,3) = 3200 Pa
EM. 0,
5 điểm
EQ. 0,
5 điểm
ER.
31
ES.
(0,5
điểm)
EY.
32
EZ.
(0,5
điểm)
ET. Để vật lơ lửng trong nước thì : P = FA = 300 N.
EU. 0,
25 điểm
EW. Thể tích của vật là: V= FA: d = 300 : 10000 = 0,03 m3
EX. 0,
25 điểm
FA. -Vì khi mở nút nhỏ trên nắp thì nước trong bình thơng với khí quyển, áp
suất khí trong ấm cộng với áp suất nước trong bình lớn hơn áp suất khí
quyển, thế cho nên mà nước trong bình chảy ra ngồi thuận tiện hơn.
FB.
0,
25 điểm
FC.
FD. 0,
25 điểm
FE.
FF.
FG.
FH.
FI.