GV.NCS.ThS.
Đặng Xuân Trường
Biên soạn & giảng:
GV.NCS.ThS. Đặng Xuân Trường
Email:
Blog:
CHUYÊN ĐỀ
LỰA CHỌN NHÀ THẦU
GV.NCS.ThS.
Đặng Xuân Trường
Friday, November 25, 2011
2
VĂN BẢN PHÁP LÝ
1. Luật Đấu thầu số 61/2005/QH11, hiệu lực
01/04/2006 (77 điều, 6 chương)
2. Luật XD số 16/03/QH11 ngày 26/11/2003 có
hiệu lực từ ngày 1/7/2004.
3. Luật số 38/2009/QH12 ngày 19/06/2009 sửa
đổi bổ sung một số điều các luật liên quan đến
đầu tư xây dựng
4. Nghị định 85/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009
hướng dẫn thi hành luật Đấu thầu và lựa chọn
nhà thầu theo luật Xây dựng.
GV.NCS.ThS.
Đặng Xuân Trường
Friday, November 25, 2011
3
VĂN BẢN PHÁP LÝ (2)
MẪU HỒ SƠ:
1. HSMT xây lắp: QĐ 731-2008
2. HSMT DVTV: QĐ 1048 – 2008
3. HSMT HH: QĐ 1118 – 2008
4. HS mời sơ tuyển XL:
QĐ 937-2008
5. HSMT quy mô nhỏ: QĐ 1744-2008
GV.NCS.ThS.
Đặng Xuân Trường
Friday, November 25, 2011
4
KHÁI NIỆM VỀ ĐẤU THẦU
LĨNH VỰC ÁP DỤNG
A. Dịch vụ tư vấn
B. Hàng hoá
C. Xây lắp
GV.NCS.ThS.
Đặng Xuân Trường
Friday, November 25, 2011
5
A. DỊCH VỤ TƯ VẤN
I. Chuẩn bị Dự án, lập, đánh giá:
1. Báo cáo quy hoạch
2. Tổng sơ đồ phát triển, kiến trúc
3. Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, khả thi
(Báo cáo đầu tư và dự án đầu tư)
GV.NCS.ThS.
Đặng Xuân Trường
Friday, November 25, 2011
6
II.Thực hiện DA
1. Quản lý dự án
2. Khảo sát thiết kế
3. Thiết kế
4. Lập dự toán và tổng dự toán
5. Lập hồ sơ mời thầu
6. Đánh giá hồ sơ dự thầu
7. Giám sát thi công xây lắp
8. Giám sát thi công lắm đặt thiết bị
A. DỊCH VỤ TƯ VẤN (2)
GV.NCS.ThS.
Đặng Xuân Trường
Friday, November 25, 2011
7
III. Điều hành QLDA:
1. Thu xếp tài chính
2. Đào tạo
3. Chuyển giao công nghệ
4. Các dịch vụ TV khác
A. DỊCH VỤ TƯ VẤN (3)
GV.NCS.ThS.
Đặng Xuân Trường
Friday, November 25, 2011
8
B. HÀNG HÓA
BAO GỒM:
Máy móc, thiết bị, nguyên liệu, nhiên liệu,
vật liệu, hàng tiêu dùng …
Các dịch vụ không phải là dịch vụ tư vấn
GV.NCS.ThS.
Đặng Xuân Trường
Friday, November 25, 2011
9
C. XÂY LẮP
Những công việc thuộc:
1. Quá trình xây dựng
2. Lắp đặt thiết bị
3. Cải tạo
4. Sửa chữa lớn
GV.NCS.ThS.
Đặng Xuân Trường
Friday, November 25, 2011
10
GÓI THẦU
Gói thầu là:
1. Một phần dự án
2. Toàn bộ dự án
GV.NCS.ThS.
Đặng Xuân Trường
Friday, November 25, 2011
11
CHỦ ĐẦU TƯ – NGƯỜI QĐĐT
I. Chủ đầu tư:
1. Người sở hữu vốn
2. Người vay vốn
3. Người được giao vốn
4. Đại diện thẩm quyền của các bên góp vốn
GV.NCS.ThS.
Đặng Xuân Trường
Friday, November 25, 2011
12
CHỦ ĐẦU TƯ – NGƯỜI QĐĐT (2)
II. Người quyết định đầu tư:
1. Người được quyền quyết định dự án
2. Hội đồng quản trị
3. Đại diện thẩm quyền của các bên góp vốn
GV.NCS.ThS.
Đặng Xuân Trường
Friday, November 25, 2011
13
BÊN MỜI THẦU
I. Tổ chuyên gia:
Chịu trách nhiệm đánh giá hồ sơ dự thầu
II. Bên mời thầu:
Chịu trách nhiệm tổ chức đấu thầu, gồm:
1. Chủ đầu tư
2. Tổ chức chuyên môn có đủ năng lực
GV.NCS.ThS.
Đặng Xuân Trường
Friday, November 25, 2011
14
CÁC QUY ĐỊNH
I. Năng lực cá nhân trực tiếp tham gia
hoạt động đấu thầu:
1. Có trình độ chuyên môn phù hợp với yêu cầu của
gói thầu;
2. Phải có chứng chỉ tham gia khoá học về đấu thầu
(trừ nhà thầu) kể từ 01/07/2007.
Điều kiện để được cấp chứng chỉ về đấu thầu: Tham
gia khóa học về đấu thầu và đạt yêu cầu; khóa học
phải từ 3 ngày trở lên (nếu không liên tục thì nhỏ
hơn 30 ngày)
GV.NCS.ThS.
Đặng Xuân Trường
Friday, November 25, 2011
15
CÁC QUY ĐỊNH (2)
II. Năng lực cá nhân của bên mời thầu:
1. Có kiến thức về quản lý dự án;
2. Có ngoại ngữ theo yêu cầu nguồn vốn (ODA )
III. Năng lực thành viên tổ chuyên gia:
1. Am hiểu nội dung cụ thể của gói thầu;
2. Có từ 3 năm công tác trở lên.
(Các lĩnh vực: Tài chính, kỹ thuật, thương mại, hành
chính, pháp lí …)
GV.NCS.ThS.
Đặng Xuân Trường
Friday, November 25, 2011
16
GIÁ CỦA GÓI THẦU
ĐIỀU 10 – NĐ 85:
Gói thầu có chia lô: Ước tính từng lô
Các loai giá:
Giá ghi trong đơn dự thầu: Thuộc HSDT
Thư giảm giá: Trước khi đóng thầu
Giá của gói thầu căn cứ vào:
Tổng mức đầu tư hoặc tổng vốn đầu tư
Dự toán được duyệt (nếu có)
GV.NCS.ThS.
Đặng Xuân Trường
Friday, November 25, 2011
17
HỢP ĐỒNG
1. Toàn bộ gói thầu;
2. Một phần gói thầu;
3. Trường hợp chia lô thì mỗi lô là một hợp
đồng.
GV.NCS.ThS.
Đặng Xuân Trường
Friday, November 25, 2011
18
TRÌNH TỰ THỰC HiỆN
GV.NCS.ThS.
Đặng Xuân Trường
Friday, November 25, 2011
19
I. CHUẨN BỊ ĐẤU THẦU
1. Lập kế hoạch;
2. Lập hồ sơ mời thầu;
3. Sơ tuyển;
4. Mời thầu
GV.NCS.ThS.
Đặng Xuân Trường
Friday, November 25, 2011
20
Kế hoạch đấu thầu
Tên gói thầu (nội dung cơ bản của gói
thầu);
Giá gói thầu
(bao gồm cả dự phòng);
Nguồn vốn
(phương thức thu xếp, cơ cấu);
Hình thức chọn nhà thầu;
Phương thức đấu thầu;
Thời gian lựa chọn nhà thầu;
Hình thức hợp đồng;
Thời gian thực hiện hợp đồng
.
GV.NCS.ThS.
Đặng Xuân Trường
Friday, November 25, 2011
21
Tổng hợp Kế hoạch đấu thầu
GV.NCS.ThS.
Đặng Xuân Trường
Friday, November 25, 2011
22
Hồ sơ mời thầu
Thư mời thầu;
Chỉ dẫn đối với nhà thầu:
Chỉ dẫn chung
Bảng dữ liệu đấu thầu
Tiêu chuẩn đánh giá hồ sơ dự thầu
Phạm vi cung cấp, yêu cầu kĩ thuật
;
Dự thảo hợp đồng;
Các biểu mẫu.
GV.NCS.ThS.
Đặng Xuân Trường
Friday, November 25, 2011
23
Làm rõ hồ sơ mời thầu
Trách nhiệm của bên mời thầu;
Văn bản làm rõ:
Gửi cho tất cả các nhà thầu đã mua
HSMT, kể cả các nhà thầu không có văn
bản yêu cầu làm rõ
Tổ chức hội nghị tiền đấu thầu:
Trao đổi về những nội dung trong HSMT
mà các nhà thầu chưa rõ.
GV.NCS.ThS.
Đặng Xuân Trường
Friday, November 25, 2011
24
Làm rõ hồ sơ mời thầu (2)
Chỉ có nhà thầu và bên mời thầu có biên
bản làm rõ;
Nguyên tắc làm rõ HSMT:
Không làm thay đổi giá dự thầu
Nội dung cơ bản của HSDT
GV.NCS.ThS.
Đặng Xuân Trường
Friday, November 25, 2011
25
Vi phạm pháp luật trong đấu thầu
1. Hành vi không thực hiện hoặc thực hiện không
đầy đủ các quy định của Pháp luật về hoạt động
đấu thầu được xem là vi phạm;
2. Xử lý vi phạm:
Cấm tham gia HĐDT đến 5 năm
Xử lý vi phạm hành chính (phạt tiền)
Cảnh cáo
Đăng tải thông tin vi phạm trên các phương
tiện thông tin đại chúng.