TRƯỜNG ĐẠI HỌC TƠN ĐỨC THẮNG
KHOA TÀI CHÍNH NGẦN HÀNG
BÁO CÁO THỰC HÀNH
MƠN TIỀN TỆ VÀ THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH
Tên cơng ty phân tích: Cơng ty Cổ phần Tập đồn Hịa Phát
Tên mã chứng khốn của cơng ty phân tích: HPG
Nhóm: Lê Thị Thúy Hiền/B20H0492
Nguyễn Ngọc Hồng Hạnh/B20H0489
Nhóm Lớp mơn học: 11
Tổ thực hành: 1
GVHD: Thạc sĩ Nghiêm Quý Hào
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 5
tháng 12
năm
2021
1
0
0
Mục lục
CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN DOANH NGHIỆP (2,0 điểm) 2
1.1. Quá trình hình thành và phát triển (Lịch sử hình thành và phát triển) của doanh nghiệp
(theo Báo cáo thường niên; báo cáo tài chính tại 31/12/2020)...................................................
1.1.1. Thơng tin chung về công ty.............................................................................................
1.1.2. Ngành nghề kinh doanh, lĩnh vực kinh doanh chính; Sản phẩm dịch vụ chính..............
1.1.3. Vẽ sơ đồ, hình thể hiện cơ cấu tổ chức, bộ máy quản lý, điều hành của doanh nghiệp. 6
1.1.4. Danh sách Ban lãnh đạo cao nhất (HĐQT; Ban TGĐ)..................................................
1.1.5. Thành tựu, xếp hạng, vị thế trên thị trường; cờ, cúp, danh hiệu, giải thưởng................
1.2. Cơ cấu cổ phần, cổ đông của Công ty (theo BCTN; BCTC tại 31/12/2020)....................
1.3. Kết quả kinh doanh; tình hình tài chính của cơng ty (theo BCTN; BCTC tại 31/12 của 5
năm gần nhất: 2016-2020)........................................................................................................
1.3.1. Kết quả kinh doanh (theo giá trị, tính thành tiền).........................................................
1.3.2. Tình hình tài chính (theo BCTN; BCTC tại 31/12 của 5 năm gần nhất: 2016-2020)...
1.4. Tình hình sản xuất, kinh doanh của cơng ty (theo BCTN; BCTC tại 31/12 của 5 năm gần
nhất: 2016-2020).......................................................................................................................
1.4.1. Về doanh số bán hàng (qua các năm)...........................................................................
1.4.2. Về số lượng, sản lượng, công suất, năng lực sản xuất, số lượng sản phẩm….............
1.4.3. Tình hình thị phần (phần chiếm trên thị trường của cơng ty so với tồn bộ thị trường
cùng ngành hàng mà công ty kinh doanh) của cơng ty...........................................................
1.4.4. Tình hình, phương án mở rộng kinh doanh, đầu tư dự án mới, mở rộng thị trường, địa
bàn tiêu thụ mới của công ty trong thời gian đến...................................................................
CHƯƠNG 2. PHÂN TÍCH VĨ MƠ VÀ NGÀNH ẢNH HƯỞNG ĐẾN CƠNG TY (2,5
điểm) 21
2.1. Phân tích về mơi trường vĩ mô ảnh hưởng đến hoạt động sản xuất, chiến lược sản xuất kinh
doanh của doanh nghiệp...........................................................................................................
2.1.1. Tăng trưởng kinh tế Việt Nam 2020..............................................................................
2.1.2. Chính sách tiền tệ..........................................................................................................
2.1.3. Chính sách vĩ mơ và các rủi ro trong năm 2020...........................................................
2.2. Phân tích tình hình ngành, lĩnh vực có liên quan ảnh hưởng đến hoạt động sản xuất kinh
doanh của công ty.....................................................................................................................
2.2.1. Rào cản gia nhập đối với công ty..................................................................................
0
0
2.2.2. Tình hình cung cầu, bối cảnh cạnh tranh trên thị trường
2.3.Phân tích các yếu tố đầu vào, đầu ra, triển vọng sản xuất, kinh doa
2.3.1. Đầu vào.........................................................................................................................
2.3.2. Đầu ra...........................................................................................................................
CHƯƠNG 3. PHÂN TÍCH CHỈ SỐ (2016-2020) – (2,5 điểm)
3.1.Tỷ số về tính thanh khoản................................................................
3.1.1. Tỷ số thanh khoản hiện thời..........................................................................................
3.1.2. Tỷ số thanh khoản nhanh..............................................................................................
3.2.Tỷ số hoạt động..............................................................................
3.3.Tỷ số quản lý nợ.............................................................................
3.4.Tỷ số khả năng sinh lợi....................................................................
3.5.Tỷ số giá thị trường.........................................................................
CHƯƠNG 4. PHÂN TÍCH KỸ THUẬT (chỉ dùng biểu đồ line chart) (1,0 điểm) 37
4.1.Trong thời gian từ ngày lên sàn đến nay..........................................
4.2.Trong thời gian từ đầu năm trở lại đây.............................................
4.3.Trong thời gian 06 tháng trở lại đây.................................................
4.4.Trong thời gian từ 01 tháng trở lại đây............................................
CHƯƠNG 5. ĐỊNH GIÁ CHỨNG KHOÁN VÀ KẾT LUẬN (MUA HAY KHÔNG MUA;
NẮM GIỮ HAY BÁN RA…) – (2,0 điểm) 46
3
0
0
CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN DOANH NGHIỆP (2,0 điểm)
1.1. Quá trình hình thành và phát triển (Lịch sử hình thành và phát triển) của doanh
nghiệp (theo Báo cáo thường niên; báo cáo tài chính tại 31/12/2020)
1.1.1. Thơng tin chung về cơng ty
Tên tiếng Việt: Cơng ty cổ phần Tập đồn Hồ Phát
Tên tiếng Anh: Hoa Phat Group JSC
Tên giao dịch: Công ty Cổ phần Tập đồn Hịa Phát
Tên viết tắt: Hoa Phat Group
Mã chứng khoán: HPG
Sàn giao dịch: HOSE
Ngành kinh doanh: Thép
Tầm nhìn, sứ mệnh, giá trị cốt lõi, triết lý kinh doanh:
Trở thành Tập Đồn sản xuất cơng nghiệp với chất lượng dẫn đầu, trong đó Thép là lĩnh
vực cốt lõi.
Tầầm nhìn
Sứ mệnh
đơng và
của các
hướng tới
Hịa Phát đã xây dựng được mối quan hệ đối tác bền vững, lâu dài, tin tưởng như
người một nhà với các đại lý bán hàng song hành cùng Tập đoàn từ những ngày đầu
thành lập.
“Hòa hợp cùng phát triển”
Triếốt lý kinh doanh
phẩm dịch vụ chính
- Ngành nghề kinh doanh
4
0
0
Sản xuất thép cuộn cán nóng
Bn bán và xuất nhập khẩu sắt thép,
vật tư thiết bị luyện, cán thép
Sản xuất cán kéo thép, sản xuất tôn lợp,
tôn mạ kẽm, tôn mạ lạnh, tôn mạ màu
Sản xuất ống thép không mạ và có mạ, ống Inox
Sản xuất và mua bán kim loại màu các loại,
phế liệu kim loại màu
Luyện gang, thép; Đúc gang, sắt, thép
Sản xuất và bán buôn than cốc
5
0
0
Khai thác quặng kim loại; Mua bán kim loại,
quặng kim loại, sắt thép phế liệu
ản xuất, kinh doanh, lắp ráp, lắp đặt, sửa chữa, bảo hành hàng
điện, điện tử, điện lạnh, điện dân dụng, điều hịa khơng khí
Đầu tư và xây dựng đồng bộ hạ tầng, kỹ thuật
khu công nghiệp và khu đô thị
Đầu tư, kinh doanh bất động sản
xuất kinh doanh thức ăn chăn nuôi gia súc gia cầm,
chăn
gia súc, chế biến thịt và các sản phẩm từ thịt, trứng gà,...
Vận tải đường thủy nội địa, ven biển, viễn dương
Sơ đồ 1.1 Ngành nghề kinh doanh (lấy từ BCTN 2020)
6
0
0
- Lĩnh vực kinh doanh chính: Sản xuất thép là lĩnh vực cốt lõi chiếm tỷ trọng 90% doanh
thu và lợi nhuận toàn Tập đoàn
Theo BCTN 2020, CTCP tập đoàn Hồ Phát có đề ra các lĩnh vực chính sau đây:
Sản xuất thép là lĩnh vực cốt lõi chiếm tỷ trọng trên 80% doanh thu và lợi nhuận toàn Tập
đoàn. Các sản phẩm chính trong chuỗi sản xuất thép của Hịa Phát bao gồm thép xây dựng,
thép cuộn cán nóng (HRC), thép dự ứng lực, thép rút dây, ống thép và tôn mạ màu các loại.
Với công suất lên đến trên 8 triệu tấn thép các loại, Tập đồn Hịa Phát là doanh nghiệp sản
xuất thép xây dựng và ống thép lớn nhất Việt Nam với thị phần lần lượt là
Hình 1.1 Dấu hiệu nhận biết thép Hịa Phát
32.5% và 31.7%.
- Sản phẩm dịch vụ chính:
Thép xây dựng
Ống thép
Chế tạo kim loại
Điện máy gia dụng
1.1.3. Vẽ sơ đồ, hình thể hiện cơ cấu tổ chức, bộ máy quản lý, điều hành của doanh
nghiệp
Sơ đồ tổ chức:
HOÀ PHÁT
Đ iạh iộđốầng cổ đống
BAN KIỂM
SOÁT
H IỘĐỒỒNG QUẢN TRỊ
7
BAN TỔNG GIÁM DỒỐC
0
0
Cống ty
thành viến
Văn phịng
tập đồn
.4. Danh sách Ban lãnh đạo cao nhất (HĐQT; Ban TGĐ)
HỌ VÀ
TỔNG CỒNG T
THÉP
TỔNG CỒNG
PHẨM TH
TỔNG CỒNG T
NGHIỆ
TỔNG CỒNG TY BẤỐT
ĐỘNG SẢ
1.1.5. Thành tựu, xếp hạng, vị thế trên thị trường; cờ, cúp, danh hiệu, giải thưởng
Thép Hoà Phát đã đạt được các giải thưởng lớn sau đây:
- Thương Hiệu mạnh Việt Nam
- Sao vàng đất Việt
Hình 1.3 Bà Hồng Cẩm Tú - Trưởng Ban Quan hệ công chúng nhận giải Thương hiệu mạnh
- Top 50 công ty kinh doanh hiệu quả nhất Việt Nam
- Top 50 Thương hiệu giá trị nhất Việt Nam
8
0
0
- Doanh nghiệp niêm yết có hoạt động IR được nhà đầu tư u thích nhất – TOP 3 LARGE
CAP
Hình 1.4 Những giải thưởng của Hòa Phát
- Top 10 nhãn hiệu nổi tiếng nhất Việt Nam năm 2020
Hình 1.5 Những chứng chỉ chất lượng của Hòa Phát
9
0
0
Hình 1.6 Bà Hồng Cẩm Tú - Trưởng ban Quan hệ Cơng chúng Tập đồn Hịa Phát lên
nhận biểu trưng và chứng nhận "Top 10 Nhãn hiệu nổi tiếng Việt Nam 2020"
Vị thế trên thị trường: Doanh nghiệp sản xuất thép hàng đầu Việt Nam và còn vươn ra thế
giới.
Liên tục từ năm 2000 đến nay, Ống thép Hòa Phát ln vững vàng ở vị trí thị phần số 1 tại
thị trường trong nước. Năm 2019 còn đánh dấu bước phát triển quan trọng của Cơng ty
TNHH Ống thép Hịa Phát khi lần đầu tiên đạt trên 30% thị phần.
Kết quả kinh doanh Ống thép Hịa Phát có sự tăng trưởng đều đặn qua từng năm, liên tục
tự phá vỡ kỷ lục của mình khi sản lượng bán hàng năm sau cao hơn năm trước. Tháng
2/2019, thị phần của Hòa Phát trong ngành ống thép lần đầu tiên vươn lên mức trên 30%.
Kết quả này vẫn tiếp tục được duy trì cho đến nay.
10
0
0
Khu vực miền Nam đã và đang là thị trường được Hịa Phát đặc biệt lưu tâm và có nhiều
thành tích kinh doanh. Kết thúc nửa đầu năm, Hịa Phát đã bán được 115.500 tấn sản
phẩm tại đây, tăng hơn 14% so với cùng kỳ năm ngối.
Hình 1.7 Cơng ty TNHH Ống thép Hịa Phát đẩy mạnh xuất khẩu
Khơng chỉ áp đảo tại thị trường trong nước, Công ty TNHH Ống thép Hòa Phát còn liên
tục đẩy mạnh hoạt động xuất khẩu. Riêng trong tháng 6/2019, Công ty đã xuất khẩu được
2.150 tấn sản phẩm các loại, tăng gấp 2 lần so với tháng trước và tăng trưởng 26,5% so với
năm 2018.
Ngoài các thị trường truyền thống như Bắc Mỹ và Đông Nam Á, trong những tháng gần
đây, Công ty Ống thép Hòa Phát còn mở rộng thêm nhiều thị trường xuất khẩu mới, trong
đó đã ghi nhận những đơn hàng đầu tiên được ký kết với đối tác Ấn Độ và Mỹ Latinh.
1.2. Cơ cấu cổ phần, cổ đông của Công ty (theo BCTN; BCTC tại 31/12/2020)
a. Vốn điều lệ: 33.132.826.590.000 đồng
b. Vốn thực góp: 59.219.786.306.111 đồng
c. Tổng khối lượng CP đã phát hành và niêm yết
d. Niêm yết vào ngày (ngày lên sàn): 15/11/2007
e. Khối lượng CP đang lưu hành: 3.313.282.659 cổ phiếu
f. Loại cổ phần: phổ thông; ưu đãi
g. Giá trị vốn hóa (giá trị vốn hóa tại 31/12/2020): 137.000 tỷ đồng
11
0
0
h. Cơ cấu cổ đông:
- Phân theo cơ cấu:
+ cổ đông lớn:
STT
1
2
3
Tổng cộng
+ cổ đông khác:
- Cơ cấu cổ đông theo khu vực địa lý:
+ cổ đông trong nước: 70%
+ cổ đơng nước ngồi: 30%
- Cơ cấu cổ đơng theo nhóm:
+ HĐQT, BKS,
BGĐ, KTT: 36%
Bảng 1.2 Danh sách cổ đơng lớn tại ngày 22/3/2021
+ Cổ đơng nước ngồi: 30%
+ Cổ đơng trong nước khác: 24%
+ Người có liên quan: 10%
Biểu đồ thể hiện cơ cấu cổ đơng theo nhóm
Người có liên quan
30.00%
12
0
0
i. Danh sách 10 cổ đông lớn nhất (từ trên xuống)
STT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Bảng 1.3 Danh sách 10 cổ đô
k. Danh sách các công ty con, công ty liên kết của doanh nghiệp
Tên cơng ty
STT
con/cơng ty liên
kết của Hồ
Phát
1
Cơng ty Cổ phần
Thép Hịa Phát
Hải Dương
2
Cơng ty Cổ phần
Thép Hịa Phát
Dung Quất
3
Cơng ty TNHH
Hịa Phát Hưng
n
Ngành nghề kinh doanh chính của
cơng ty con/cơng ty liên kết
Sản xuất thép, gang, khai thác quặng
sắt, khai thác và thu gom than non;
bán buôn kim loại và quặng kim
loại; và 7.000 99,998% sản xuất,
mua bán than cốc.
Sản xuất sắt, thép, gang; sản xuất
truyền tải và phân phối điện; bán
bn nhiên liệu rắn, lỏng, khí và các
sản phẩm liên quan; vận tải hàng
hóa ven biển và viễn dương, vận tải
hàng hóa đường thủy nội địa…
Sản xuất sắt, thép, gang; bán buôn
kim loại và quặng kim loại
30.000
100%
1.000
100%
13
0
0
4
Cơng ty TNHH
Chế tạo kim loại
Hịa Phát
5
Cơng ty Cổ phần
Đầu tư Khống
sản An Thơng
6
Cơng ty TNHH
Ống thép Hịa
Phát
7
Cơng ty TNHH
Tơn Hịa Phát
8
Cơng ty Cổ phần
Phát triển Nơng
nghiệp Hịa Phát
Cơng ty Cổ phần
Nội thất Hịa
Phát (*)
Cơng ty TNHH
10
Điện lạnh Hịa
Phát
Cơng ty Cổ phần
11
Xây dựng và
Phát triển Đơ thị
Hịa Phát
9
Sản xuất thiết bị xây dựng; kinh
doanh thương mại máy móc và thiết
bị xây dựng và khai thác khống sản
loại nhỏ
và vừa
Thăm dị, khai thác, tuyển luyện, chế
biến, xuất nhập khẩu khoáng sản nói
chung trong đó chủ yếu là quặng sắt.
Sản xuất và kinh doanh thương mại
ống thép.
Sản xuất tấm lợp bằng thép mạ kẽm,
hợp kim nhôm mạ kẽm, phủ sơn và
mạ các loại hợp kim khác; sản xuất
sắt, thép, gang.
Sản xuất phân bón và hợp chất nitơ.
Chăn nuối lợn, chăn ni gia cầm,
và hoạt động dịch vụ chăn nuôi. Chế
biến,
bảo quản thịt và các sản phẩm từ
thịt. Sản xuất thức ăn gia súc, gia
cầm và thủy sản.
400
99,875%
500
99,960%
1.50099,967%
2.000100%
3.100
99,999%
Sản xuất và kinh doanh thương mại
các sản phẩm nội thất.
400
99,600%
Sản xuất và kinh doanh thương mại
sản phẩm điện lạnh.
150
99,667%
Xây dựng dân dụng; xây dựng công
nghiệp, kinh doanh bất động sản;
đầu tư và xây dựng đồng bộ hạ tầng
kỹ thuật.
1.300
99,846%
B
ả
n
g
1
.
4
D
a
n
h
s
á
c
h
c
á
c
cơng ty
con
(Nguồn:
BCTN
20162020)
0
1.3. Kết quả kinh
doanh; tình hình tài
chính của cơng ty (theo
BCTN; BCTC tại 31/12
của
5 năm gần nhất: 20162020)
1.3.1. Kết quả
kinh doanh
(theo giá trị,
tính thành tiền)
Bả
ng
1.5
Kết
qu
ả
kin
h
do
an
h
(N
gu
ồn:
BC
TN
20
1620
20)
Năm
2016
1.3.2.
Tình
hình
tài
chính
(theo
BCTN;
BCTC
tại
31/12
của 5
năm
gần
nhất:
20162020)
Chỉ tiêu
ROE
Bảng
1.6
Tình
hình
kinh
doanh
(Nguồ
n:
BCTN
20161020)
15
0
1.4. Tình hình sản xuất, kinh doanh của cơng ty (theo BCTN; BCTC tại 31/12 của 5 năm
gần nhất: 2016-2020)
1.4.1. Về doanh số bán hàng (qua các năm)
Đơn vị tính: tỷ đồng
Năm
Chỉ tiêu
2016
2017
2018
2019
2020
Doanh số bán hàng
Bảng 1.7 Doanh số bán hàng của Hòa Phát qua các năm (Nguồn: BCTN 2016-2020)
1.4.2. Về số lượng, sản lượng, công suất, năng lực sản xuất, số lượng sản phẩm…
SSản phẩm
Ống thép
Thép xây dựng
Bảng 1.8 Sản lượng, số lượng sản phẩm nổi trội của Hòa Phát (Nguồn: BCTN 2016-2020)
Triệu tấn
Biểu đồ thể hiện tăng trưởng sản lượng thép của Hịa Phát
1.8
0.6
2016
Nhìn vào biểu đồ ta thấy, sản lượng ống thép và thép xây dựng của Hòa Phát đều tăng dần
qua từng năm và luôn chiếm số lượng tiêu thụ lớn nhất trên tồn quốc và ln đứng ở vị trí
số 1 trên thị trường Ống thép Việt Nam. Do dịch bệnh COVID-19 diễn biến phức tạp
16
0
0
vào năm 2019 làm thiệt hại rất nhiều về mặt con người lẫn vật chất khiến cho sản lượng
sản xuất ống thép có giảm nhẹ từ 800.000 tấn vào năm 2018 xuống còn 750.000 tấn vào
năm 2019. Mặc dù vào năm 2020 tình hình dịch bệnh vẫn khơng suy giảm, giá thành sản
xuất thép tăng rất nhiều nhưng Hòa Phát đã có một bước chuyển mình thành cơng rực rỡ
trên thị trường khi các chỉ tiêu đều vượt xa so với kế hoạch đã đề ra.
1.4.3. Tình hình thị phần (phần chiếm trên thị trường của công ty so với tồn bộ
thị trường cùng ngành hàng mà cơng ty kinh doanh) của công ty
- Thị phần tiêu thụ của công ty so với toàn bộ thị trường:
Lợi thế cạnh tranh vượt trội về chi phí sản xuất từ KLH gang thép Dung Quất giúp Hòa
Phát tăng trưởng tốt tại thị trường miền Trung và miền Nam. Thị phần tiêu thụ thép Hịa
Phát ln lớn nhất và đứng vị trí số 1 trên thị trường, nhất là về thép xây dựng và ống thép
giúp cho thị phần thép Hòa Phát vươn lên mức 32,5%. Lĩnh vực sản xuất thép là lĩnh vực
đóng vai trị quan trọng trong việc thúc đẩy tăng trưởng.
Không những thế, lĩnh vực nông nghiệp cũng ghi nhận sự tăng trưởng ngoạn mục. Hịa
Phát đã định hình được vị thế của mình trên thị trường nơng nghiệp sau 5 năm đầu tư vào
thị trường này, vượt qua nhiều tên tuổi lâu năm trong ngành này.
Về bất động sản, các Khu cơng nghiệp của Hịa Phát tại Hưng n và Hà Nam tiếp tục
nhận được sự quan tâm rất lớn của các doanh nghiệp trong và ngoài nước. Tỷ lệ lấp đầy
các KCN này hiện đạt 100% diện tích đã đầu tư hạ tầng kỹ thuật.
- Thị phần tiêu thụ của một số sản phẩm chính của cơng ty trên thị trường:
Vào năm 2020, lần đầu tiên thép Hòa Phát đạt mức 5.8 triệu tấn thép thô, gấp đôi so với
năm 2019. Ngoài ra, thép xây dựng và ống thép Hòa Phát tiếp tục giữ vững thị phần số 1
tại Việt Nam, lần lượt là 32,5% và 31,7%. Lượng tiêu thụ phôi thép và thép xây dựng vượt
5 triệu tấn, cịn lại là thép cuộn cán nóng với 700.000 tấn.
Đặc biệt, trong lĩnh vực nông nghiệp, lợi nhuận của Hịa Phát tăng gấp 3 lần so với cùng kì
năm trước. Bị Úc ln giữ thị phần số 1 tại Việt Nam với 50%, heo an toàn sinh học hay
trứng gà sạch của Hòa Phát cũng đứng trong top đầu thị trường.
Trong lĩnh vực bất động sản, Hòa Phát đã đạt được chỉ tiêu lợi nhuận so với kế hoạch đã đề
ra trước đó. Sản lượng bán hàng tủ đơng của Điện lạnh Hòa Phát tăng trưởng 120% so với
cùng kỳ. Điều này góp phần giúp Điện lạnh Hịa Phát có lợi nhuận tăng đột biến
- Vẽ biểu đồ thể hiện tình hình diễn biến tăng trưởng tiêu thụ hoặc thị phần của công ty
trong 5 năm gần nhất
17
0
0
Biểu đồ thể hiện tăng trưởng thị phần hai sản phẩm của công ty trong 5 năm
35%
30%
25%
20%
15%
10%
5%
0%
Trên lĩnh vực sản xuất thép, Hịa Phát ln có sản lượng tiêu thụ cao nhất và giữ thị phần
số 1 trên thị trường Việt Nam. Cụ thể hơn, thị phần ống thép Hòa Phát tăng đều trong vòng
5 năm. Trong năm 2016, thị phấn ống thép Hòa Phát chiếm 26% và tăng lên 27.5% vào
năm 2018. Mặc dù, vào năm 2019 dịch COVID-19 đã bùng nổ ở mọi nơi nhưng thị phần
của ống thép Hịa Phát vẫn tiếp tục giữ vị trí cao với thị phần đạt 31.5%. Lũy kế vào năm
2020, Hoà Phát cung cấp cho thị trường trong và ngoài nước trên 820.000 tấn ống thép và
đạt thị phần 31.7%, vững vàng ở vị trí số 1 trên thị trường.
Cũng giống như ống thép, thị phần của thép xây dựng có xu hướng tăng đều qua mỗi năm.
Năm 2016, thị phần sản phẩm này chiếm 22% và tăng lên 24% vào năm 2017. Nhưng vào
năm 2018, thị phần của thép xây dưng có giảm nhẹ xuống cịn 23.8%. Nhưng vào năm
2020, thép xây dựng Hòa Phát đã tăng mạnh trở lại và đạt thị phần với 32.5%.
- Địa bàn kinh doanh (tên địa phương, tỉnh, thành phố hoặc nước, quốc gia, châu lục…)
chính của cơng ty
Cơng ty Cổ phần Thép Hịa Phát Dung Quất, tỉnh Qng Ngãi
Cơng ty TNHH Thép Hịa Phát Hưng n, tỉnh Hưng n
Cơng ty CP Thép Hịa Phát Hải Dương, Kinh Môn – Hải Dương
- Các đối thủ cạnh tranh chính của cơng ty trên thị trường
Tên công ty đối thủ
Quy mô doanh thu
11,559,675
9,819,652
1,983,199
(triệu đồng)
Bảng 1.9 Các công ty đối thủ và quy mô doanh thu của họ trong năm 2020
18
0
0
36.8
Thị phần tôn mạ kim loại và sơn
26.6
Hoa Sen
30.1
Tôn Đông Á
Tôn Nam Kim
TVP STEEL
7.4
Khác
15.8
19
0
0