176
24°
22°
INNOVA
Trường ĐH GTVT
Khoa: Cơ khí
Lớp: Cơ khí GTCC - K46
Hệ: Chính quy
THIẾT KẾ HỆ THỐNG LÁI INNOVA G
TUYẾN HÌNH Ơ TƠ INNOVA G
Sinh viên
Tơ Đức Hồng
Giáo viên hướng dẫn
KS. Vị Văn Tấn
06
Giỏo viờn c duyt
Ch nhim b mụn
T l: 1:10
Tng s bn v:
TS.Đào Mạnh Hùng
Bn v s: 01
8
9
25
26
7
24
10
6
11
22
13
5
1043
23
4
12
14
21
20
19
18
17
16
15
3
1
2
1510
11
Khớp các đăng
2
10
Trục các đăng
1
Thép 40
9
Trục lái
1
Thép 45
8
Vô lăng
1
Thép
7
Hộp lái
1
Thép 40
26
Đai ốc dầu
6
Đường dầu hồi về bình
chứa
1
Thép 45
25
Bình chứa dầu
1
5
Đường dầu từ bơm đến
1
Thép 445
24
Bơm
1
4
8
Đồng
23
Puly
1
2
Thép
Thép C45
22 Bánh xe dẫn hướng
Đồng
Thép
3
Đai ốc dầu
Đòn quay đứng
2
Khớp cầu
6
21
Đai ốc hãm
3
Thép 45
1
Đai ốc hãm
1
20
Thanh kéo bên
2
20X
STT
19
Thanh kéo ngang
2
CT20
18
Đai ốc dầu
17
Xy lanh trợ lực
2
Đồng
1
16
Đường dầu nối giữa khoang
trái xy lanh với van xoay
1
15
Đường dầu nối giữa khoang
phải xy lanh với van xoay
1
14
Gân tăng cứng
1
13
Cơ cấu lái
1
12
Đai ốc định vị trục van
điều khiển
1
Thép 45
Tên chi tiết
Trường ĐH GTVT
Khoa: Cơ khí
Lớp: Cơ khí ơ tơ K16
Sinh viên
Thép 45
Giáo viên hướng dẫn
Thép
Chủ nhiệm bộ môn
Ký hiệu
Số lượng
Thép 45
Khối lượng
Vật liệu
Ghi chú
THIẾT KẾ HỆ THỐNG LÁI Ô TÔ INNOVA G
BỐ TRÍ CHUNG HỆ THỐNG LÁI
Nguyễn Lưu Lân
Tỷ lệ: 1:3
PGS. Nguyễn Văn Bang
Tổng số bản vẽ:
05
PGS.TS Đào Mạnh Hùng
Bản vẽ số: 01
Giáo viên đ ọc duyệt
B
162
2
3
4
5
7
6
8
9
10
12
11
A
272
1
Ø36
Ø8
12
B
A
14
13
1370
B-B
TL:1:1
A-A
TL:2:1
18
Lị xo ép
1
Thép 45
17
Vít điều chỉnh
1
Thép 45
16
Vịng đệm
1
Thép 45
273
15
15
16
17
18
Ø30
1
Dẫn hướng thanh răng
14
Bánh răng
1
Thép 30XH
13
Thanh răng
1
Thép 30XH
12
Đai ốc hãm
2
Thép 45
11
Rô tuyl
2
Thép 30XH
10
Cao su chắn bụi
2
Cao su
9
1
Thép 30XH
8
Van điều khiển
Đệm kim loại
2
Thép 45
7
Gioăng chữ O
1
Cao su
6
Ống dẫn dầu
2
Thép 45
Phớt dầu
2
Cao su
5
4
Dẫn hướng thanh răng
2
Hợp kim
Ø36
3
Bộ hãm đầu xy lanh
1
Thép 30XH
2
Rô tuyl lái
2
Thép 30XH
Ø60
1
Chốt cầu
2
STT
Ø70
Tên chi tiết
Trường ĐH GTVT
Khoa: Cơ Khí
L¬p: C¬ khÝ GTCC-K46
HƯ: Chính Quy
Ký hiệu
Thép 30XH
Số lượng
Khối lượng
KHAI THÁC KỸ THUẬT
Vật liệu
Ghi chú
¸
INNOVA
CƠ CẤU LÁI Ơ TƠ INNOVA G
Sinh viên
Tơ Đức Hong
Giỏo viờn hng dn
KS. Vũ Văn Tấn
Tng s bn v:
06
TS.Đào M¹nh Hïng
Bản vẽ số: 03
Giáo viên đọc duyệt
Chủ nhiệm bộ môn
Tỷ lệ: 1:2
Vơ Lăng
Vơ Lăng
Động Cơ
Động Cơ
Bình Chứa
Bình Chứa
Van Điều Khiển
Van Điều Khiển
Bơm Trợ Lực Lái
Bơm Trợ Lực Lái
Pít Tơng
Trợ Lực
Quay Trái
Pít Tông
Trợ Lực
Xi Lanh
Trợ Lực
Quay Phải
Quay Trái
Xi Lanh
Trợ Lực
Quay Phải
Trường ĐH GTVT
Khoa: Cơ khí
Lớp: Cơ Khí GTCC-K46
Hệ: Chính Quy
KHAI THÁC KỸ THUẬT HỆ THỐNG LÁI
Ô TÔ TOYOTA INNOVA G
NGUYÊN LÝ LÀM VIỆC HỆ THỐNG LÁI
Sinh viên
Tơ Đức Hồng
Giáo viên hướng dẫn
KS. Vũ Văn Tấn
Tổng số bản vẽ:
TS.Đào Mạnh Hùng
Bản vẽ số: 04
06
Giáo viên đọc duyệt
Chủ nhiệm bộ môn
5
2
3
4
1
5
Vành tay lái
1
4
Trục lái
1
3
Bình chứa dầu
1
2
Trợ lực tay lái
2
1
Cơ cấu lái
1
STT
Tên chi tiết
Trường ĐH GTVT
Khoa: Cơ khí
Lớp: Cơ khí GTCC - K46
Hệ: Chính quy
Ký hiệu
Số lượng
Khối lượng
Vật liệu
Ghi chú
THIẾT KẾ HỆ THỐNG LÁI ƠTƠ INNOVA G
SƠ ĐỒ BỐ TRÍ HỆ THNG LI
Sinh viờn
Tụ c Hong
Giỏo viờn hng dn
KS. Vũ Văn Tấn
Tng s bn v:
TS.Đào Mạnh Hùng
Bn v s: 002
06
Giỏo viờn đọc duyệt
Chủ nhiệm bộ môn
Tỷ lệ:
SƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ CỦA BỘ TRỢ LỰC LÁI Ở VỊ TRÍ TRUNG GIAN
SƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ CỦA BỘ TRỢ LỰC LÁI KHI QUAY TRÁI
SƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ CỦA BỘ TRỢ LỰC LÁI KHI QUAY PHẢI
1
1
1
2
2
2
3
3
3
4
4
4
5
5
5
a
a
a
6
6
12
1
11
6
13
18
Lò xo nén
1
Thép 45
17
Đai ốc điều chỉnh
Vòng đệm
1
Thép 45
16
15
14
270
10
15
16
Dẫn hướng thanh răng
13
Đường dầu đến khoang
bên trái
Đường dầu đến khoang
bên phải
12
Vòng chắn dầu
11
Đường dầu cao áp
10
Đường dầu hồi
9
Trục răng
8
Ổ bi
7
Vỏ van điều khiển
14
17
Hợp kim
1
Thép 45
1
Thép 45
1
Thép 45
Thép 45
Thép
2
Thép
Đường dầu thấp áp
Đường dầu cao áp
18
9
8
a
Đường dầu hồi về bình
chứa
1
6
Bình chứa
1
5
Bơm
1
4
Thanh xoắn
1
Thép
3
Thân van trong
1
Thép
Thép
2
Thân van ngồi
1
1
Xy lanh trợ lực
1
STT
Tên chi tiết
Ký hiệu
Số lượng
7
Trường ĐH GTVT
Khoa: Cơ khí
Lớp: Cơ khớ ụ tụ - K16
Thộp 40XH
Khi lng
Vt liu
á
ơ
Ghi chỳ
TR LC LÁI KIỂU VAN XOAY VÀ NGUYÊN LÝ LÀM VIỆC
Sinh viên
Giáo viờn hng dn
Mai ỡnh Khi
T l: 1:1
PGS.TS Đào Mạnh Hùng
Tng s bn v:
PGS.TS Đào Mạnh Hùng
Bn v s:04
Giỏo viờn c duyệt
Chủ nhiệm bộ môn
ma = m = 0,0833( Độ )
mm
b (Độ)
b
35°
30°
25°
21,12°
20° 20,7°
Db
0,39°<1°
Db
thực tế
15°
lý thuyết
10°
5°
a (Độ)
0
5°
10°
15°
20°
25°
30°
35°
ĐỒ THỊ ĐỘNG HỌC QUAY VÒNG CỦA BÁNH XE DẪN HƯỚNG
40°
¸
Trường ĐH GTVT
Khoa: Cơ khí
Lớp: Cơ khí ơ tơ - K16
¬
ĐỒ THỊ ĐỘNG HỌC QUAY VỊNG CỦA BÁNH XE DN HNG
Sinh viờn
Giỏo viờn hng dn
Mai ỡnh Khi
T l:
PGS.TS Đào Mạnh Hùng
Tng s bn v:
PGS.TS Đào Mạnh Hùng
Bn v s:05
Giỏo viên đọc duyệt
Chủ nhiệm bộ môn
CÁC TRIỆU CHỨNG HƯ HỎNG
NGUYÊN NHÂN VÀ CÁCH KHẮC PHỤC
Triệu chứng
Đánh lái nặng
Trả lái kém
Độ rơ quá lớn
Tiếng kêu
bất thường
Nguyên nhân
NỘI DUNG BẢO DƯỠNG HỆ THỐNG LÁI
Khắc phục
Áp suất lốp thấp
Bơm lại
Góc đặt bánh trước sai
Điều chỉnh lại
Hệ thống treo trước cong, hỏng
Thay thế
Mức dầu trợ lực lái thấp
Bổ sung, thay thế
Đai dẫn động lái lỏng
Điều chỉnh, thay thế
Các khớp cầu hệ thống lái bị mòn
Thay thế
Bơm trợ lực lái hỏng
Sửa chữa, thay thế
Cụm trục lái bị bó
Sửa chữa, thay thế
Hộp cơ cấu lái bị lỏng
Sửa chữa, thay thế
Cụm thanh nối
Sửa chữa, thay thế
Bánh răng cơn lái bị mịn
Thay thế
Áp suất lốp trước thấp
Bơm lại
Góc đặt bánh trước sai
Điều chỉnh lại
Cụm trục lái bị bó kẹt, hỏng
Sửa chữa, thay thế
Cụm bánh răng cơn lái bị mịn hoặc mẻ
Phục hồi hoặc thay thế
Cụm thanh nối bị cong
Sửa chữa nắn thẳng
Trục lái lỏng
Sửa chữa
Các khớp hệ thống lái bị mòn
Thay thế
Các khớp của đòn treo bị mòn
Thay thế
Hộp cơ cấu lái khe hở ăn khớp quá lớn
Điều chỉnh thay thế
Cụm thanh nối bị cong vênh
Thay thế
Góc đặt bánh trước
Điều chỉnh lại
Hệ thống treo trước
Thay thế
Mức dầu trợ lực lái thấp
Bổ sung thay thế
Các khớp cầu hệ thống lái bị mòn
Thay thế
Bơm trợ lực lái bị hỏng
Sửa chữa, thay thế
Cụm trục lái bị bó
Sửa chữa, thay thế
Hộp cơ cấu lái bị hỏng
Sửa chữa, thay thế
Cụm thanh nối lỏng
Sửa chữa, thay thế
Bánh răng côn lái bị mòn, hỏng
Thay thế
BẢO DƯỠNG HÀNG NGÀY
Bảo dưỡng hàng ngày do có người cơng nhân hay lái xe, phụ xe thực hiện trước hoặc
sau khi xe hoạt động. Gồm các cơng việc chính :
1) Kiểm tra hành trình tự do của vành tay lái
+ Hành trình tự do của vành tay lái tính theo độ dài dây cung quay tự do khơng q
30mm
2) Kiểm tra tình trạng làm việc của bộ trợ lực lái
+ Kiểm tra mức dầu bôi trơn, nếu thiếu phải bổ sung ngay.
+ Kiểm tra dẫn động đai trợ lực.
BẢO DƯỠNG ĐỊNH KỲ
Theo quy định của 992 đối với INNOVA bảo dưỡng tiến hành theo Km xe chạy:
+ Chạy rà 1500 Km
+ Sau chạy rà 10000 Km
+ Sau sửa chữa lớn 5000 Km.
1) Kiểm tra thay dầu trợ lực
2) Kiểm tra độ căng và độ mòn của đai. Điều chỉnh, thay thế.
3) Kiểm tra áp suất, độ mòn và độ đảo lốp. Điều chỉnh hoặc thay thế.
.
4) Kiểm tra góc đặt bánh trước, độ chụm bánh xe
5) Bảo dưỡng cơ cấu lái.
6) Bảo dưỡng trợ lực lái.
Trường ĐH GTVT
Khoa: Cơ khí
Lớp: Cơ khí GTCC - K46
Hệ: Chính quy
Sinh viên
Giáo viên hướng dẫn
THIẾT KẾ HỆ THỐNG LÁI INNOVA G
CHẨN ĐỐN BẢO DƯỠNG HỆ THỐNG LÁI
Tơ Đức Hồng
Tổng s bn v:
TS.Đào Mạnh Hùng
Bn v s: 06
06
Giỏo viờn c duyt
Ch nhim b mụn
T l:
KS. Vũ Văn Tấn
TRÌNH TỰ THIẾT KẾ HỆ THỐNG LÁI
1) Phân phối tỉ số truyền của hệ thống lái
+)Tỉ số truyền dẫn động lái: idđ = 1
+)Tỉ số truyền của cơ cấu lái: icc =20,4
KẾT QUẢ
CƠNG THỨC TÍNH TỐN
THỨ TỰ TÍNH TỐN
Tỉ số truyền của hệ thống lái:
il =20,4
Tỉ số truyền của hệ thống lái:
il =idđ .icc
2) Lực cực đại tác dụng lên vành tay lái
*)Các thông số đã cho:
+Trọng lượng của xe: G = 21300 N
+Trọng lượng đặt lên cầu trước: G1 = 13860 N
+Bán kính vành tay lái: r = 250 mm
*)Mô men cản quay của 2 bánh xe dẫn hướng:
*)Mô men cản quay của 2 bánh xe dẫn hướng:
2.(M 1 +M 2)
M c=
η
*)Lực cực đại tác dụng lên vô lăng:
Mc
Pmax= r.il.n∑
3) Thơng số cơ bản của hình thang lái
+)Chiều dài cơ sở của xe : L=2750 mm
+)Khoảng cách tâm hai trụ đứng: B = 1370 mm
M c= 1126 (Nm)
*)Lực cực đại tác dụng lên vô lăng:
Pmax= 377,4 (N)
β
Thông số cơ bản của hình thang lái:
+)Theo lý thuyết:
1370
B
Cotgβ - Cotgα = L = 2750 = 0,355
§êng cong thùc tÕ
+)Theo thực tế:
β
4) Thiết kế cơ cấu lái
+)Thanh răng
+)Mô đun của thanh răng: m = 2,5
+)Chiều dài lam việc thanh răng: L = 202
*)Trục vít
+)Mơ đun của trục vít: m=2,5
+)Hệ số đường kính trục: q=8
5) Thiết kế kết cấu và kiểm tra dẫn động lái
+)Hệ số phân bố lại tải trọng khi phanh: m1p = 1,4
+)Hệ số bám giữa lốp và mặt đường: φ = 0,8
6) Đặc tính trợ lực lái
+) Mơ men cản quay vịng: M c =1126 Nm
+)Bán kính vành tay lái: r = 250 mm
+)Tỉ số truyền hệ thống lái: il = 20,4
+)Hiệu suất thuận của cơ cấu lái: η = 0,9
θ
arctg m.cos( θ + α)
B-m.sin( θ + α)
§êng cong lý thuyÕt
arcsin
2
m-B.sin( θ + α)-2.m.sin θ+2.B.sinθ
m 2.cos 2( θ + α) +[ B-msin ( θ + α)] 2
*)Thanh răng
+)Bước răng: t=π.m
+)Đường kính thanh răng: dtr=
Mc
+)Chiều cao răng: h=2,5.m
0,2.[τx]
+)Số răng của thanh răng: Z= L
+)Khoảng cách giữa 2 răng liên ttiếp: y= L
+)Góc nghiêng của răng: βo = dtr/y
Z
*)Trục vít:
+)Đường kính vịng chia: d t.v=q.m
+)Đường kính vịng đỉnh: d a=m(q+2)
+)Đường kính vịng đáy: d f =m.(q-2,4)
*)Thanh răng
+)Bước răng: t=7,85
+)Đường kính thanh răng: dtr= 20
+)Chiều cao răng: h=6,25
+)Số răng của thanh răng: Z=26
+)Khoảng cách giữa 2 răng liên tiếp: y= 7,77
+)Góc nghiêng của răng: βo = 15 o
*)Trục vít:
+)Đường kính vịng chia: d t.v=20
+)Đường kính vịng đỉnh: d a=25
+)Đường kính vịng đáy: d f =14
*)Lực dọc trên đòn ngang: N = G1.m1p.φ.c
2.e
π.(D - d )
*)Tiết diện ngang của đòn kéo ngang: F = 4
2
α
2
n
*)Mơ men uốn tác dụng lên địn bên: M =m.N.cosθ
N
+)Tính bền địn kéo ngang: σ n = F
+)Tính bền thanh nối bên: σ u = WMu u
u
Mối quan hệ giữa lực người lái đặt lên vành tay
lái và mô men cản quay vòng:
Mc
Plái= r.il.nth
*)Lực dọc trên đòn ngang: N= 8556,09 N
*)Tiết diện ngang của đòn kéo ngang: F =235,5 mm
*)Mơmen uốn tác dụng lên địn bên: M = 1672220,3 Nmm
u
+)Tính bền địn kéo ngang: σ n = 36,33 N/mm
+)Tính bền thanh nối bên: σu = 458,67 N/mm
377,4
max
2
4.Px
+d
π.Pmax
+)Năng suất bơm: Qb = ηb.(1-δ) ≥ F. ds
dt
2
B
D
Khơng có trợ lực
90
30
+)Đường kính xi lanh: Dxl=
2
P(N)
0
7) Thiết kế trợ lực lái
+)Áp suất cực đại trong hệ thống cường hóa:
P = 120 KG/cm
+)Đường kính cần đẩy piston: d = 30 mm
2
n
C
A
Có trợ lực
137,7
1226
Mc(Nm)
+)Đường kính xi lanh: Dxl = 50 mm
2
+)Năng suất bơm: Qtt = 116,802 cm /s
Trường ĐH GTVT
Khoa: Cơ khí
Lớp: Cơ Khí GTCC-K46
Hệ: Chính Quy
KHAI THÁC KỸ THUẬT HỆ THỐNG LÁI
Ơ TƠ TOYOTA INNOVA G
QUY TRÌNH THIẾT KẾ HỆ THỐNG LÁI
Sinh viên
Tơ Đức Hoàng
Giáo viên hướng dẫn
KS. Vũ Văn Tấn
Tổng số bản vẽ:
TS.Đào Mạnh Hùng
Bản vẽ số: 05
06
Giáo viên đọc duyệt
Chủ nhiệm bộ môn
TRÌNH TỰ THIẾT KẾ HỆ THỐNG LÁI
KẾT QUẢ
CƠNG THỨC TÍNH TỐN
THỨ TỰ TÍNH TỐN
Thơng số cơ bản của hình thang lái:
+)Theo lý thuyết:
1370
B
Cotgβ - Cotgα = L = 2750 = 0,5
1) Thơng số cơ bản của hình thang lái
+)Chiều dài cơ sở của xe : L=2750 mm
+)Khoảng cách tâm hai trụ đứng: B = 1370 mm
ma = m = 0,0833( Độ )
mm
b (Độ)
b
35°
30°
25°
21,12°
20° 20 ,7°
+)Theo thực tế:
Db
0,39°<1°
thực tế
Db
15°
lý thuyết
β
θ
arctg
m.cos( θ + α)
B-m.sin( θ + α)
2
arcsin
10°
m-B.sin( θ + α)-2.m.sin θ+2.B.sinθ
m 2.cos 2( θ + α) +[ B-msin ( θ + α)] 2
5°
a (Độ)
0
5°
10°
20°
15°
25°
30°
35°
40°
Đồ thị động học hình thang lái
+)Mơ men cản quay của 2 bánh xe dẫn hướng:
2) Lực cực đại tác dụng lên vành tay lái
*)Các thông số đã cho:
+Trọng lượng của xe: G = 21700 N
+Trọng lượng đặt lên cầu trước: G1 = 11935 N
+Bán kính vành tay lái: r = 250 mm
+)Mô men cản quay của 2 bánh xe dẫn hướng:
+)Lực cực đại tác dụng lên vô lăng:
Mc
Pmax= r.ic.idh
th
+)Lực cực đại tác dụng lên vô lăng:
3) Phân phối tỉ số truyền của hệ thống lái
+)Tỉ số truyền dẫn động lái: id = 1
+)Tỉ số truyền của cơ cấu lái: ic =20
Tỉ số truyền của hệ thống lái:
il =id.ic
Tỉ số truyền của hệ thống lái:
il =20
4) Thiết kế cơ cấu lái
*)Thanh răng
*)Thanh răng
+)Bước răng: t=π.m
Mc
+)Đường kính thanh răng: dtr= 0,2.[τ
x]
+)Chiều cao răng: h=2,5.m
L
+)Số răng của thanh răng: Z= t
L
+)Khoảng cách giữa 2 răng liên tiếp: y= Z
+)Góc nghiêng của răng: β
*)Trục vít:
+)Đường kính vịng chia: d t.v=q.m
+)Đường kính vịng đỉnh: d a=m(q+2)
+)Đường kính vịng đáy: d f =m.(q-2,4)
*)Thanh răng
+)Bước răng: t=7,85
+)Đường kính thanh răng: dtr= 25
+)Chiều cao răng: h=6,25
+)Số răng của thanh răng: Z=26
+)Khoảng cách giữa 2 răng liên tiếp: y= 7,77
o
+)Góc nghiêng của răng: chọn β = 17
*)Trục vít:
+)Đường kính vịng chia: d t.v=20
+)Đường kính vịng đỉnh: d a=25
+)Đường kính vịng đáy: d f =14
+)Mơ đun của thanh răng: m = 2,5
+)Chiều dài làm việc thanh răng: L = 202
*)Trục vít
+)Mơ đun của trục vít: m=2,5
+)Hệ số đường kính trục: q=8
M c= 2.(M 1 +M 2).c
M c= 622,95 (Nm)
Pmax= 138,4 (N)
[s]
+)Ứng suất tiếp xúc cho phép:[s ]=( S ) .Z Z K K
[s]
+)Ứng suất uốn cho phép : [s ]=( S ) .Y Y K
+)Kiểm nghiệm độ bền tiếp xúc :
s = Z Z Z . 2T.K .K .(i1+1).K
b.i1.d w
+)Kiểm nghiệm độ bền uốn :
2T.Y .K .K .K .Y .Y
s =
b .d .m
+)Ứng suất tiếp xúc cho phép: [s ] = 1450,9 N/mm
H max
H
R
H
5) Tính bền thanh răng
+)Vật liệu chế tạo thanh răng thép: 40XH
+)[s ch ] = 600N/mm
[s b ] = 850N/mm
2
2
V
HL
+)Ứng suất uốn cho phép :
F max
F
R
F
Ha
H
M
H
e
S
Fa
Fb
HV
b
Fu
e
F
w
w
+)Lực dọc trên đòn ngang:N = G1.m1.φ.c
2.e
π.(D - d )
+)Tiết diện ngang của địn kéo ngang: F = 4
2
2
n
+)Mơ men uốn tác dụng lên địn bên: M =m.N.cosθ
N
+)Tính bền địn kéo ngang: σ n = F
+)Tính bền thanh nối bên:σ u = WMu u
u
[s ]=282,5 N/mm
2
F
XF
2
F
6) Thiết kế kết cấu và kiểm tra dẫn động lái
+)Hệ số phân bố lại tải trọng khi phanh: m1 = 1,4
+)Hệ số bám giữa lốp và mặt đường: φ = 0,8
2
H
XH
+)Kiểm nghiệm độ bền tiếp xúc :s = 225,36 N/mm
2
H
Hb
s = 6,19 N/mm
2
+)Kiểm nghiệm độ bền uốn :
F
+)Kết luận : s < [s ] ; s < [s ] Vậy thanh răng đảm
bảo điều kiện bền
H
H
F
F
+)Lực dọc trên đòn ngang: N= 2407,8 N
2
+)Tiết diện ngang của địn kéo ngang: F =235,5 mm
+)Mơmen uốn tác dụng lên địn bên: M = 467845,3 Nmm
n
u
+)Tính bền địn kéo ngang: σ n = 10,22 N/mm
+)Tính bền thanh nối bên: σu = 338,4 N/mm
2
2
+)Kết luận : sn < [sn ] ; su < [su ] Vậy thanh răng đảm
bảo điều kiện bền
7) Thiết kế trợ lực lái
+)Áp suất cực đại trong hệ thống cường hóa:
P = 100 KG/cm
+)Đường kính cần đẩy piston: d = 25 mm
max
2
4.Px
+d
π.Pmax
+)Năng suất bơm: Qb = ηb.(1-δ) ≥ F. ds
dt
+)Đường kính xi lanh:Dxl=
+)Đường kính xi lanh: Dxl = 30 mm
3
+)Năng suất bơm: Qtt = 27,39 cm /s
¸
Trường ĐH GTVT
Khoa: Cơ khí
Lớp: Cơ khí ơ tơ - K16
¬
TRÌNH TỰ THIẾT KẾ HỆ THỐNG LÁI
Sinh viên
Giáo viên hng dn
Mai ỡnh Khi
PGS.TS Đào Mạnh Hùng
Tng s bn v:
PGS.TS Đào Mạnh Hùng
Bn v s: 06
06
Giỏo viờn c duyt
Ch nhim bộ môn
Tỷ lệ:
TRÌNH TỰ THIẾT KẾ HỆ THỐNG LÁI
1) Phân phối tỉ số truyền của hệ thống lái
+)Tỉ số truyền dẫn động lái: idđ = 1
+)Tỉ số truyền của cơ cấu lái: icc =20,4
KẾT QUẢ
CƠNG THỨC TÍNH TỐN
THỨ TỰ TÍNH TỐN
Tỉ số truyền của hệ thống lái:
il =20,4
Tỉ số truyền của hệ thống lái:
il =idđ .icc
2) Lực cực đại tác dụng lên vành tay lái
*)Các thông số đã cho:
+Trọng lượng của xe: G = 21300 N
+Trọng lượng đặt lên cầu trước: G1 = 13860 N
+Bán kính vành tay lái: r = 250 mm
*)Mô men cản quay của 2 bánh xe dẫn hướng:
*)Mô men cản quay của 2 bánh xe dẫn hướng:
2.(M 1 +M 2)
M c=
η
*)Lực cực đại tác dụng lên vô lăng:
Mc
Pmax= r.il.n∑
3) Thơng số cơ bản của hình thang lái
+)Chiều dài cơ sở của xe : L=2750 mm
+)Khoảng cách tâm hai trụ đứng: B = 1370 mm
M c= 1126 (Nm)
*)Lực cực đại tác dụng lên vô lăng:
Pmax= 377,4 (N)
β
Thông số cơ bản của hình thang lái:
+)Theo lý thuyết:
1370
B
Cotgβ - Cotgα = L = 2750 = 0,355
§êng cong thùc tÕ
+)Theo thực tế:
β
4) Thiết kế cơ cấu lái
+)Thanh răng
+)Mô đun của thanh răng: m = 2,5
+)Chiều dài lam việc thanh răng: L = 202
*)Trục vít
+)Mơ đun của trục vít: m=2,5
+)Hệ số đường kính trục: q=8
5) Thiết kế kết cấu và kiểm tra dẫn động lái
+)Hệ số phân bố lại tải trọng khi phanh: m1p = 1,4
+)Hệ số bám giữa lốp và mặt đường: φ = 0,8
6) Đặc tính trợ lực lái
+) Mơ men cản quay vịng: M c =1126 Nm
+)Bán kính vành tay lái: r = 250 mm
+)Tỉ số truyền hệ thống lái: il = 20,4
+)Hiệu suất thuận của cơ cấu lái: η = 0,9
θ
arctg m.cos( θ + α)
B-m.sin( θ + α)
§êng cong lý thuyÕt
arcsin
2
m-B.sin( θ + α)-2.m.sin θ+2.B.sinθ
m 2.cos 2( θ + α) +[ B-msin ( θ + α)] 2
*)Thanh răng
+)Bước răng: t=π.m
+)Đường kính thanh răng: dtr=
Mc
+)Chiều cao răng: h=2,5.m
0,2.[τx]
+)Số răng của thanh răng: Z= L
+)Khoảng cách giữa 2 răng liên ttiếp: y= L
+)Góc nghiêng của răng: βo = dtr/y
Z
*)Trục vít:
+)Đường kính vịng chia: d t.v=q.m
+)Đường kính vịng đỉnh: d a=m(q+2)
+)Đường kính vịng đáy: d f =m.(q-2,4)
*)Thanh răng
+)Bước răng: t=7,85
+)Đường kính thanh răng: dtr= 20
+)Chiều cao răng: h=6,25
+)Số răng của thanh răng: Z=26
+)Khoảng cách giữa 2 răng liên tiếp: y= 7,77
+)Góc nghiêng của răng: βo = 15 o
*)Trục vít:
+)Đường kính vịng chia: d t.v=20
+)Đường kính vịng đỉnh: d a=25
+)Đường kính vịng đáy: d f =14
*)Lực dọc trên đòn ngang: N = G1.m1p.φ.c
2.e
π.(D - d )
*)Tiết diện ngang của đòn kéo ngang: F = 4
2
α
2
n
*)Mơ men uốn tác dụng lên địn bên: M =m.N.cosθ
N
+)Tính bền địn kéo ngang: σ n = F
+)Tính bền thanh nối bên: σ u = WMu u
u
Mối quan hệ giữa lực người lái đặt lên vành tay
lái và mô men cản quay vòng:
Mc
Plái= r.il.nth
*)Lực dọc trên đòn ngang: N= 8556,09 N
*)Tiết diện ngang của đòn kéo ngang: F =235,5 mm
*)Mơmen uốn tác dụng lên địn bên: M = 1672220,3 Nmm
u
+)Tính bền địn kéo ngang: σ n = 36,33 N/mm
+)Tính bền thanh nối bên: σu = 458,67 N/mm
377,4
max
2
4.Px
+d
π.Pmax
+)Năng suất bơm: Qb = ηb.(1-δ) ≥ F. ds
dt
2
B
D
Khơng có trợ lực
90
30
+)Đường kính xi lanh: Dxl=
2
P(N)
0
7) Thiết kế trợ lực lái
+)Áp suất cực đại trong hệ thống cường hóa:
P = 120 KG/cm
+)Đường kính cần đẩy piston: d = 30 mm
2
n
C
A
Có trợ lực
137,7
1226
Mc(Nm)
+)Đường kính xi lanh: Dxl = 50 mm
2
+)Năng suất bơm: Qtt = 116,802 cm /s
Trường ĐH GTVT
Khoa: Cơ khí
Lớp: Cơ Khí GTCC-K46
Hệ: Chính Quy
KHAI THÁC KỸ THUẬT HỆ THỐNG LÁI
Ơ TƠ TOYOTA INNOVA G
QUY TRÌNH THIẾT KẾ HỆ THỐNG LÁI
Sinh viên
Tơ Đức Hoàng
Giáo viên hướng dẫn
KS. Vũ Văn Tấn
Tổng số bản vẽ:
TS.Đào Mạnh Hùng
Bản vẽ số: 05
06
Giáo viên đọc duyệt
Chủ nhiệm bộ môn
CÁC TRIỆU CHỨNG HƯ HỎNG
NGUYÊN NHÂN VÀ CÁCH KHẮC PHỤC
Triệu chứng
Đánh lái nặng
Trả lái kém
Độ rơ quá lớn
Tiếng kêu
bất thường
Nguyên nhân
NỘI DUNG BẢO DƯỠNG HỆ THỐNG LÁI
Khắc phục
Áp suất lốp thấp
Bơm lại
Góc đặt bánh trước sai
Điều chỉnh lại
Hệ thống treo trước cong, hỏng
Thay thế
Mức dầu trợ lực lái thấp
Bổ sung, thay thế
Đai dẫn động lái lỏng
Điều chỉnh, thay thế
Các khớp cầu hệ thống lái bị mòn
Thay thế
Bơm trợ lực lái hỏng
Sửa chữa, thay thế
Cụm trục lái bị bó
Sửa chữa, thay thế
Hộp cơ cấu lái bị lỏng
Sửa chữa, thay thế
Cụm thanh nối
Sửa chữa, thay thế
Bánh răng cơn lái bị mịn
Thay thế
Áp suất lốp trước thấp
Bơm lại
Góc đặt bánh trước sai
Điều chỉnh lại
Cụm trục lái bị bó kẹt, hỏng
Sửa chữa, thay thế
Cụm bánh răng cơn lái bị mịn hoặc mẻ
Phục hồi hoặc thay thế
Cụm thanh nối bị cong
Sửa chữa nắn thẳng
Trục lái lỏng
Sửa chữa
Các khớp hệ thống lái bị mòn
Thay thế
Các khớp của đòn treo bị mòn
Thay thế
Hộp cơ cấu lái khe hở ăn khớp quá lớn
Điều chỉnh thay thế
Cụm thanh nối bị cong vênh
Thay thế
Góc đặt bánh trước
Điều chỉnh lại
Hệ thống treo trước
Thay thế
Mức dầu trợ lực lái thấp
Bổ sung thay thế
Các khớp cầu hệ thống lái bị mòn
Thay thế
Bơm trợ lực lái bị hỏng
Sửa chữa, thay thế
Cụm trục lái bị bó
Sửa chữa, thay thế
Hộp cơ cấu lái bị hỏng
Sửa chữa, thay thế
Cụm thanh nối lỏng
Sửa chữa, thay thế
Bánh răng côn lái bị mòn, hỏng
Thay thế
BẢO DƯỠNG HÀNG NGÀY
Bảo dưỡng hàng ngày do có người cơng nhân hay lái xe, phụ xe thực hiện trước hoặc
sau khi xe hoạt động. Gồm các cơng việc chính :
1) Kiểm tra hành trình tự do của vành tay lái
+ Hành trình tự do của vành tay lái tính theo độ dài dây cung quay tự do khơng q
30mm
2) Kiểm tra tình trạng làm việc của bộ trợ lực lái
+ Kiểm tra mức dầu bôi trơn, nếu thiếu phải bổ sung ngay.
+ Kiểm tra dẫn động đai trợ lực.
BẢO DƯỠNG ĐỊNH KỲ
Theo quy định của 992 đối với INNOVA bảo dưỡng tiến hành theo Km xe chạy:
+ Chạy rà 1500 Km
+ Sau chạy rà 10000 Km
+ Sau sửa chữa lớn 5000 Km.
1) Kiểm tra thay dầu trợ lực
2) Kiểm tra độ căng và độ mòn của đai. Điều chỉnh, thay thế.
3) Kiểm tra áp suất, độ mòn và độ đảo lốp. Điều chỉnh hoặc thay thế.
.
4) Kiểm tra góc đặt bánh trước, độ chụm bánh xe
5) Bảo dưỡng cơ cấu lái.
6) Bảo dưỡng trợ lực lái.
Trường ĐH GTVT
Khoa: Cơ khí
Lớp: Cơ khí GTCC - K46
Hệ: Chính quy
Sinh viên
Giáo viên hướng dẫn
THIẾT KẾ HỆ THỐNG LÁI INNOVA G
CHẨN ĐỐN BẢO DƯỠNG HỆ THỐNG LÁI
Tơ Đức Hồng
Tổng s bn v:
TS.Đào Mạnh Hùng
Bn v s: 06
06
Giỏo viờn c duyt
Ch nhim b mụn
T l:
KS. Vũ Văn Tấn
ma = m = 0,0833( Độ )
mm
b (Độ)
b
35°
30°
25°
21,12°
20° 20,7°
Db
0,39°<1°
Db
thực tế
15°
lý thuyết
10°
5°
a (Độ)
0
5°
10°
15°
20°
25°
30°
35°
ĐỒ THỊ ĐỘNG HỌC QUAY VÒNG CỦA BÁNH XE DẪN HƯỚNG
40°
¸
Trường ĐH GTVT
Khoa: Cơ khí
Lớp: Cơ khí ơ tơ - K16
¬
ĐỒ THỊ ĐỘNG HỌC QUAY VỊNG CỦA BÁNH XE DN HNG
Sinh viờn
Giỏo viờn hng dn
Mai ỡnh Khi
T l:
PGS.TS Đào Mạnh Hùng
Tng s bn v:
PGS.TS Đào Mạnh Hùng
Bn v s:05
Giỏo viên đọc duyệt
Chủ nhiệm bộ môn
SƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ CỦA BỘ TRỢ LỰC LÁI Ở VỊ TRÍ TRUNG GIAN
SƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ CỦA BỘ TRỢ LỰC LÁI KHI QUAY TRÁI
SƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ CỦA BỘ TRỢ LỰC LÁI KHI QUAY PHẢI
1
1
1
2
2
2
3
3
3
4
4
4
5
5
5
a
a
a
6
6
12
1
11
6
13
18
Lò xo nén
1
Thép 45
17
Đai ốc điều chỉnh
Vòng đệm
1
Thép 45
16
15
14
270
10
15
16
Dẫn hướng thanh răng
13
Đường dầu đến khoang
bên trái
Đường dầu đến khoang
bên phải
12
Vòng chắn dầu
11
Đường dầu cao áp
10
Đường dầu hồi
9
Trục răng
8
Ổ bi
7
Vỏ van điều khiển
14
17
Hợp kim
1
Thép 45
1
Thép 45
1
Thép 45
Thép 45
Thép
2
Thép
Đường dầu thấp áp
Đường dầu cao áp
18
9
8
a
Đường dầu hồi về bình
chứa
1
6
Bình chứa
1
5
Bơm
1
4
Thanh xoắn
1
Thép
3
Thân van trong
1
Thép
Thép
2
Thân van ngồi
1
1
Xy lanh trợ lực
1
STT
Tên chi tiết
Ký hiệu
Số lượng
7
Trường ĐH GTVT
Khoa: Cơ khí
Lớp: Cơ khớ ụ tụ - K16
Thộp 40XH
Khi lng
Vt liu
á
ơ
Ghi chỳ
TR LC LÁI KIỂU VAN XOAY VÀ NGUYÊN LÝ LÀM VIỆC
Sinh viên
Giáo viờn hng dn
Mai ỡnh Khi
T l: 1:1
PGS.TS Đào Mạnh Hùng
Tng s bn v:
PGS.TS Đào Mạnh Hùng
Bn v s:04
Giỏo viờn c duyệt
Chủ nhiệm bộ môn
5
2
3
4
1
5
Vành tay lái
1
4
Trục lái
1
3
Bình chứa dầu
1
2
Trợ lực tay lái
2
1
Cơ cấu lái
1
STT
Tên chi tiết
Trường ĐH GTVT
Khoa: Cơ khí
Lớp: Cơ khí GTCC - K46
Hệ: Chính quy
Ký hiệu
Số lượng
Khối lượng
Vật liệu
Ghi chú
THIẾT KẾ HỆ THỐNG LÁI ƠTƠ INNOVA G
SƠ ĐỒ BỐ TRÍ HỆ THNG LI
Sinh viờn
Tụ c Hong
Giỏo viờn hng dn
KS. Vũ Văn Tấn
Tng s bn v:
TS.Đào Mạnh Hùng
Bn v s: 002
06
Giỏo viờn đọc duyệt
Chủ nhiệm bộ môn
Tỷ lệ:
Vơ Lăng
Vơ Lăng
Động Cơ
Động Cơ
Bình Chứa
Bình Chứa
Van Điều Khiển
Van Điều Khiển
Bơm Trợ Lực Lái
Bơm Trợ Lực Lái
Pít Tơng
Trợ Lực
Quay Trái
Pít Tông
Trợ Lực
Xi Lanh
Trợ Lực
Quay Phải
Quay Trái
Xi Lanh
Trợ Lực
Quay Phải
Trường ĐH GTVT
Khoa: Cơ khí
Lớp: Cơ Khí GTCC-K46
Hệ: Chính Quy
KHAI THÁC KỸ THUẬT HỆ THỐNG LÁI
Ô TÔ TOYOTA INNOVA G
NGUYÊN LÝ LÀM VIỆC HỆ THỐNG LÁI
Sinh viên
Tơ Đức Hồng
Giáo viên hướng dẫn
KS. Vũ Văn Tấn
Tổng số bản vẽ:
TS.Đào Mạnh Hùng
Bản vẽ số: 04
06
Giáo viên đọc duyệt
Chủ nhiệm bộ môn
B
162
2
3
4
5
7
6
8
9
10
12
11
A
272
1
Ø36
Ø8
12
B
A
14
13
1370
B-B
TL:1:1
A-A
TL:2:1
18
Lị xo ép
1
Thép 45
17
Vít điều chỉnh
1
Thép 45
16
Vịng đệm
1
Thép 45
273
15
15
16
17
18
Ø30
1
Dẫn hướng thanh răng
14
Bánh răng
1
Thép 30XH
13
Thanh răng
1
Thép 30XH
12
Đai ốc hãm
2
Thép 45
11
Rô tuyl
2
Thép 30XH
10
Cao su chắn bụi
2
Cao su
9
1
Thép 30XH
8
Van điều khiển
Đệm kim loại
2
Thép 45
7
Gioăng chữ O
1
Cao su
6
Ống dẫn dầu
2
Thép 45
Phớt dầu
2
Cao su
5
4
Dẫn hướng thanh răng
2
Hợp kim
Ø36
3
Bộ hãm đầu xy lanh
1
Thép 30XH
2
Rô tuyl lái
2
Thép 30XH
Ø60
1
Chốt cầu
2
STT
Ø70
Tên chi tiết
Trường ĐH GTVT
Khoa: Cơ Khí
L¬p: C¬ khÝ GTCC-K46
HƯ: Chính Quy
Ký hiệu
Thép 30XH
Số lượng
Khối lượng
KHAI THÁC KỸ THUẬT
Vật liệu
Ghi chú
¸
INNOVA
CƠ CẤU LÁI Ơ TƠ INNOVA G
Sinh viên
Tơ Đức Hong
Giỏo viờn hng dn
KS. Vũ Văn Tấn
Tng s bn v:
06
TS.Đào M¹nh Hïng
Bản vẽ số: 03
Giáo viên đọc duyệt
Chủ nhiệm bộ môn
Tỷ lệ: 1:2
8
9
25
26
7
24
10
6
11
22
13
5
1043
23
4
12
14
21
20
19
18
17
16
15
3
1
2
1510
11
Khớp các đăng
2
10
Trục các đăng
1
Thép 40
9
Trục lái
1
Thép 45
8
Vô lăng
1
Thép
7
Hộp lái
1
Thép 40
26
Đai ốc dầu
6
Đường dầu hồi về bình
chứa
1
Thép 45
25
Bình chứa dầu
1
5
Đường dầu từ bơm đến
1
Thép 445
24
Bơm
1
4
8
Đồng
23
Puly
1
2
Thép
Thép C45
22 Bánh xe dẫn hướng
Đồng
Thép
3
Đai ốc dầu
Đòn quay đứng
2
Khớp cầu
6
21
Đai ốc hãm
3
Thép 45
1
Đai ốc hãm
1
20
Thanh kéo bên
2
20X
STT
19
Thanh kéo ngang
2
CT20
18
Đai ốc dầu
17
Xy lanh trợ lực
2
Đồng
1
16
Đường dầu nối giữa khoang
trái xy lanh với van xoay
1
15
Đường dầu nối giữa khoang
phải xy lanh với van xoay
1
14
Gân tăng cứng
1
13
Cơ cấu lái
1
12
Đai ốc định vị trục van
điều khiển
1
Thép 45
Tên chi tiết
Trường ĐH GTVT
Khoa: Cơ khí
Lớp: Cơ khí ơ tơ K16
Sinh viên
Thép 45
Giáo viên hướng dẫn
Thép
Chủ nhiệm bộ môn
Ký hiệu
Số lượng
Thép 45
Khối lượng
Vật liệu
Ghi chú
THIẾT KẾ HỆ THỐNG LÁI Ô TÔ INNOVA G
BỐ TRÍ CHUNG HỆ THỐNG LÁI
Nguyễn Lưu Lân
Tỷ lệ: 1:3
PGS. Nguyễn Văn Bang
Tổng số bản vẽ:
05
PGS.TS Đào Mạnh Hùng
Bản vẽ số: 01
Giáo viên đ ọc duyệt
176
24°
22°
INNOVA
Trường ĐH GTVT
Khoa: Cơ khí
Lớp: Cơ khí GTCC - K46
Hệ: Chính quy
THIẾT KẾ HỆ THỐNG LÁI INNOVA G
TUYẾN HÌNH Ơ TƠ INNOVA G
Sinh viên
Tơ Đức Hồng
Giáo viên hướng dẫn
KS. Vị Văn Tấn
06
Giỏo viờn c duyt
Ch nhim b mụn
T l: 1:10
Tng s bn v:
TS.Đào Mạnh Hùng
Bn v s: 01