Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

ĐỀ THI hóa lý NÂNG CAO

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (154.74 KB, 5 trang )

ĐỀ THI KẾT THÚC MƠN HĨA LÝ
Câu 1. Keo Cu(OH)2 thu được khi cho CuCl2 tác dụng với NaOH dư có cơng thức là
A. [(Cu(OH)2)mnCu2+(2n-x)Cl-]xClB. [(Cu(OH)2)mnNa+(n-x)Cl-]xClC. [(Cu(OH)2)mnOH-(n-x)Na+]xNa+
D. [(Cu(OH)2)mnCl-(n-x)Na+]xNa+
Câu 2. Hệ phân tán nào dưới đây có độ phân tán lớn nhất:
A. Phù sa.
B. Nhũ tương dầu trong nước.
C. Hồng cầu trong huyết tương.
D. Dung dịch nước muối.
Câu 3. Biết nhiệt hóa hơi của nước bằng 41,4 kJ/mol. Áp suất bên ngồi để nước sơi ở 100C là:
A. 0,014 atm.
B. 0,038 atm.
C. 0,042 atm.
D. 0,051 atm.
Câu 4. Chọn phát biểu đúng:
A. Chuyển động Brown có bản chất là chuyển động nhiệt.
B. Chuyển động Brown có bản chất khác chuyển động nhiệt.
C. Chuyển động Brown xảy ra với mọi kích thước hạt.
D. Chuyển động Brown có xu hướng tập trung các tiểu phân phân tán lại.
Câu 5. Người ta nghiền 1kg than củi thành hạt có đường kính 0,2.10 -4 m. Khối lượng riêng của
than củi là 1,8.102 kg.m-3. Diện tích bề mặt tổng của than sau khi nghiền là:
A. 166,6 m2.
B. 162,6 m2.
C. 120,3 m2.
D. 163,6 m2.
Câu 6. Một cách tổng quát có thể gọi hệ dị thể là
A. hệ gồm một pha trở lên
B. hệ gồm hai pha
C. hệ gồm hai pha trở lên
D. hệ gồm ba pha trở lên
Câu 7. Độ phân tán D của hệ phân tán được tính theo cơng thức (a là kích thước hạt):


A. D = 1/a.
B. D = a.
C. D = a2.
D. D = .a2.
Câu 8. Sương mù là hệ phân tán
A. Rắn trong lỏng.
B. Khí trong lỏng.
C. Rắn trong khí.
D. Lỏng trong khí.
Câu 9. Trong hiện tượng thẩm thấu
A. Dung môi chuyển từ nơi có nồng độ chất tan thấp sang nơi có nồng độ chất tan cao.
B. Chất tan chuyển từ nơi có nồng độ cao sang nơi có nồng độ thấp.
C. Dung mơi chuyển từ nơi có nồng độ chất tan cao sang nơi có nồng độ chất tan thấp.
D. chất tan chuyển từ nơi có nồng độ thấp sang nơi có nồng độ cao.
Câu 10. Thể tích tối thiểu dung dịch Na2SO4 0,05 M cần cho vào 4 ml dung dịch keo Fe(OH) 3 để
gây keo tụ là 1 ml. Ngưỡng keo tụ của hệ là
A. 12,5 mM.
B. 10,0 mM.
C. 20,0 mM.
D. 15,5 mM.
Câu 11. Hệ phân tán keo là hệ dị thể gồm môi trường phân tán và các hạt nhỏ kích thước trong
khoảng:
A. từ 10-7 đến 10-5 mm
B. từ 10-7 đến 10-5 cm
C. từ 10-7 đến 10-5 m
D. từ 10-7 đến 10-5 nm
Câu 12. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tốc độ tạo mầm không ảnh hưởng đến kích thước hạt keo.
B. Tốc độ tạo mầm càng nhanh thì hạt keo thu được có kích thước càng lớn.
C. Số mầm kết tinh càng nhiều thì hạt keo thu được có kích thước càng nhỏ.

D. Số mầm kết tinh khơng ảnh hưởng đến kích thước hạt keo.
Câu 13. Nước muối sinh lý là dung dịch NaCl 0,9% có môi trường đẳng trương so với hồng cầu.
Áp suất thẩm thấu trong hồng cầu là
A. 6,5 atm.
B. 7,7 atm.
C. 8,2 atm.
D. 9,3 atm.
Câu 14. Trong phần lớn các phản ứng đồng thể, tốc độ phản ứng không phụ thuộc vào:
A. Hằng số tốc độ.
B. Nhiệt độ.
C. Nồng độ chất tham gia.
D. Nồng độ sản phẩm.

Đề 1.1. Trang 1


Câu 15. Dựa vào bản chất lực hấp phụ, hấp phụ được phân loại thành:
A. Hấp phụ ion và hấp phụ trao đổi.
B. Hấp phụ vật lý và hấp phụ hóa học
C. Hấp phụ hóa học và hấp phụ trao đổi.
D. Hấp phụ vật lý và hấp phụ ion
Câu 16. Một chất phóng xạ sau 1h phân rã hết 25%. Thời gian bán hủy của nó là
A. 2,4h.
B. 1,8h.
C. 2,8h.
D. 3,2h.
Câu 17. Phản ứng 2N2O5(k) → 4NO2(k) + O2(k) có tốc độ tạo thành NO 2 ở một thời điểm xác
định là 0.002 mol.l-1.s-1. Tốc phản ứng của N2O5 tại thời điểm này là
A. 0,004 mol.l-1.s-1.
B. 0,003 mol.l-1.s-1.

C. 0,005 mol.l-1.s-1.
D. 0,001 mol.l-1.s-1.
Câu 18. Thuốc hạ sốt paracetamol có thời gian bán thải t1/2 là 2,5 giờ. Liều dùng ban đầu là 400 mg.
Lượng thuốc còn lại trong huyết tương sau 5 giờ là
A. 100,0 mg.
B. 90,8 mg.
C. 97,3 mg.
D. 89,7 mg.
Câu 19. Đối với nhiều phản ứng tốc độ sẽ tăng gấp đôi mỗi khi nhiệt độ tăng lên 10 0C. Giả thiết
rằng phản ứng xảy ra ở 300 K và 310 K, Năng lượng hoạt hóa của phản ứng là
A. 53,6 kJ.
B. 54,5 kJ.
C. 56,8 kJ.
D. 58,4 kJ.
Câu 20. Một loại thuốc nhãn khoa phân hủy theo qui luật phản ứng bậc 1 với hằng số tốc độ 0,0006
(ngày)-1. Hạn sử dụng của thuốc là
A. 163,4 ngày.
B. 135,7 ngày.
C. 180,5 ngày.
D. 175,6 ngày.
Câu 21. Một loại thuốc có nồng độ ban đầu 5 mg/ml. Thuốc phân hủy theo qui luật phản ứng bậc 1
với hằng số tốc độ 0,0006 (ngày)-1. Hàm lượng thuốc còn lại sau 150 ngày là
A. 4,6 mg/ml.
B. 3,8 mg/ml.
C. 4,2 mg/ml.
D. 3,7 mg/ml.
Câu 22. Một lọ thuốc kháng sinh có thời hạn sử dụng trong 48 giờ khi bảo quản trong tủ lạnh
(50C). Biết năng lượng hoạt hóa của phản ứng Ea = 70,2 kJ. Hạn sử dụng của thuốc trên ở nhiệt độ
phòng (250C) là
A. 5,8 giờ.

B. 6,9 giờ.
C. 4,3 giờ.
D. 6,3 giờ.
Câu 23. Điểm I trên giản đồ pha của chất nguyên chất nằm ở vùng nào?

A. Lỏng.
B. Hơi.
C. Rắn.
D. Siêu tới hạn.
Câu 24. Dung dịch A chứa 18 gam glucose hòa tan trong 100 ml nước. Biết hằng số nghiệm sôi của
nước là 0,512. Điểm sôi của dung dịch A là
A. 101,024 0C.
B. 100,256 0C.
C. 101,536 0C.
D. 100,512 0C.
Câu 25. Hòa tan 6,0 gam chất X vào 200 ml nước, dung dịch thu được có điểm đơng đặc tại -0.93
0
C. Biết hằng số nghiệm đông của nước là 1,86. Khối lượng phân tử của chất X là :
A. 60 đvC.
B. 74 đvC.
C. 88 đvC.
D. 180 đvC.
Câu 26. Điện cực gồm một dây dẫn Pt nhúng trong hỗn hợp bột nhão của Hg và Hg 2Cl2, tất cả tiếp
xúc với dung dịch KCl gọi là:
A. Điện cực kim loại
B. Điện cực oxy hoá – khử
C. Điện cực khí
D. Điện cực calomen
Câu 27. Quá trình từ J  K trên giản đồ pha của chất nguyên chất biễu diễn quá trình nào?
Đề 1.1. Trang 2



A. Nóng chảy.
B. Bay hơi.
C. Đơng đặc.
D. Thăng hoa.
Câu 28. Biết nhiệt hóa hơi của nước bằng 41,4 kJ/mol. Áp suất hơi bão hòa của nước tại 30 0C bằng
bao nhiêu?
A. 0,046 atm.
B. 0,038 atm.
C. 0,042 atm.
D. 0,051 atm.
Câu 29. Thứ nguyên của hằng số tốc độ phản ứng bậc 1 là:
A. t-1
B. t-1.mol.l-1
C. t-1.mol-1.l
D. t.mol-1.l
Câu 30. Phản ứng phân huỷ phóng xạ là:
A. Phản ứng bậc 0
B. Phản ứng bậc 1
C. Phản ứng bậc 2
D. Phản ứng bậc 3
Câu 31. Phản ứng bậc nhất là phản ứng:
A. Chỉ có một sản phẩm tạo thành
B. Chu kỳ bán hủy phụ thuộc vào nồng độ
C. Có chu kỳ bán hủy được tính theo cơng thức T

½

=0,963/ k


D.Tất cả đều sai.

Câu 32. Hằng số tốc độ phản ứng tăng khi:
A. Tăng nhiệt độ của phản ứng.
B. Giảm nhiệt độ của phản ứng.
C. Đưa chất xúc tác vào phản ứng.
D. A, C đều đúng.

Câu 33. Trong các điện cực dưới đây, điện cực kim loại là
A. Cu/Cu2+(dd).
B. Pt(r)/ Fe3+/Fe2+(dd).
C. Pt(r)/H2/H+(dd).
D. Ag(r)/AgCl(r)/Cl-(dd)
+
Câu 34. Bán phản ứng: 2H (dd) + 2e  H2(k) có phương trình Nernest là
2
pH2
RT
RT H
0
0
E

E

ln
E

E


ln
A. H /H2
.
B. H /H2
.
H /H2
H /H2
2F H 2
2F
pH2

 

 

RT
1
ln
2F H

2
RT
lnH .
2
2F
0
2+
Câu 35. Thế điện cực chuẩn E (Cu /Cu) = +0,34V, thế của điện cực Cu/Cu2+(0,5M) là:
A. + 0,361 V.

B. + 0,391 V.
C. + 0,331 V.
D. + 0,311 V.
0
Câu 36. Một pin có cấu tạo Zn/Zn2+(0,5M)//Ag+(0,1M)/Ag. Biết E Zn 2  /Zn  0,76 V và
0
C. EH /H2 EH /H2 

 

2

.

D. EH /H EH0 /H2 

E 0Ag  /Ag 0,78 V , suất điện động của pin tại 250C là
A. 1,54 V.
B. 1,49 V.
C. 1,20 V.
D. 1,08 V.
Câu 37. Trong hiện tượng thẩm thấu phát biểu đúng là
A. chuyển chất qua màng bán thấm.
B. chuyển dung môi qua màng bán thấm.
Đề 1.1. Trang 3

 


C. chuyển chất tan qua màng bán thấm

D. chuyển dung môi và chất tan qua màng bán thấm
Câu 38. Dung dịch nước muối là
A. hệ dị thể.
B. hệ đồng thể.
C. là hệ vi dị thể.
D. là hệ 2 pha
Câu 39. Keo AgCl thu được khi cho AgNO3 tác dụng với NaCl dư có cơng thức là:
A. [(AgCl)mnCl-(2n-x)Na+]xNa+
B. [(AgCl)mnAg+(n-x)Cl-]xClC. [(AgCl)mnNa+(n/2-x)Cl-]xClD. [(AgCl)mnCl-(n-x)Na+]xNa+
Câu 40. Bọt xà phòng là hệ phân tán:
A. Rắn trong lỏng.
B. Khí trong lỏng.
C. Rắn trong khí.
D. Lỏng trong khí.
-----------HẾT----------kT
C0
E  1
1
x

k.t ; ln 2  a  
; ΔTđ k đ .C m ; ΔTs k s .C m ; ln
k T1
R  T2 T1 
Ct
m
0,059 (Oxh) a
ΔH hh
0
ln

 B ;   
; π C M .R.T ; lnp 
.
n
(Kh) b
R.T

Công thức tham khảo: q 

Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20


Đáp án đúng
C
D
A
A
A
C
A
D
A
A
B
C
B
D
B
A
D
A
A
D

Điểm
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25

0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25

Đề 1.1. Trang 4

Câu
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32

33
34
35
36
37
38
39
40

Đáp án đúng
A
D
C
D
A
D
D
A
A
B
D
D
A
B
C
B
B
B
D
B


Điểm
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25


Đề 1.1. Trang 5



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×