Độc quyền bán
Copyrightâ2004 South-Western
CuuDuongThanCong.com
/>
Giới thiệu
Trong nhiều trờng hợp, bằng phát minh sáng
chế đem lại sự độc quyền và ngăn cản sự cạnh
tranh.
Copyright â 2004 South-Western
CuuDuongThanCong.com
/>
Độc quyền bán
c im
ã Ch cú 1 ngui bỏn mt loại sản phẩm hoặc dịch vụ
mà khơng có sản phẩm, dịch vụ thay thế gần gũi
• Rào cản lớn cho phép hãng có lợi nhuận kinh tế dài
hạn
• Hãng ấn định giá, có sức mạnh thị trường lớn
• Thơng tin khơng hồn hảo
Copyright © 2004 South-Western
CuuDuongThanCong.com
/>
Các hàng rào gia nhập
ãL ngi s hu cỏc ngun lực khơng có sự thay thế gần gũi
•Nếu bạn sở hữu mọi nguồn dầu lửa, ai có thể kinh doanh trong ngành lọc dầu?
•Cơng ty nhơm của Mỹ (ALCOA) đã có thời kỳ sở hữu 90% các mỏ quặng bauxite trên thế
giới.
•Các vấn đề trong đầu tư vốn và cong nghe
•Lựa chọn sản phẩm địi hỏi phải có sự đầu tư tư bản lớn và liên tục.
•Tại sao khơng thể gia nhập được vào thị trường sản xuất bộ vi xử lý (chip) máy tính và cạnh
tranh với Intel?
Intel
•Tính kinh tế của quy mơ
•Chi phí bình qn và giá thấp sẽ loại bỏ được các đối thủ
•Hãng có quy mơ lớn nhất có thể sản xuất tại mức chi phí bình qn thấp nhất
•Quy định hợp pháp của Chính phủ
•Giấy phép, bản quyền, bằng phát minh, chứng nhận hợp pháp, thu nhp khu
ãCartel
Copyright â 2004 South-Western
CuuDuongThanCong.com
/>
P/ Kilowatt
Đờng chi phí của độc quyền tự nhiên: Trờng hợp
ngành điện
LAC
LMC
Sản lợng (Kilowatts)
Hình 5-1
Copyright â 2004 South-Western
CuuDuongThanCong.com
/>
Đờng cầu của nhà độc quyền
ã Đờng cầu của hÃng = đờng cầu thị trờng
ã HÃng độc quyền bán là một ngành
Copyright â 2004 South-Western
CuuDuongThanCong.com
/>
Đờng cầu hÃng cạnh tranh hoàn hảo và
hÃng độc quyền bán
Giá
Giá
(a)
(b)
d
d=D
q
Đờng cầu hÃng canh tranh hoàn hảo
Q
Đờng cầu hÃng độc quyền bán
Hình 5-3 (a) và (b)
Copyright â 2004 South-Western
CuuDuongThanCong.com
/>
Đờng cầu của nhà độc quyền
Độc quyền bán
Cạnh tranh hoàn hảo
Một ngời bán
Vô số ngời bán
Cầu hÃng là cầu thị trờng
dốc xuống
Cầu hoàn toàn co giÃn
(Chấp nhận giá)
Muốn bán nhiều phải hạ
giá xuống
Bán toàn bộ sản lợng tại
mức giá thị trờng
MR < P
Mọi đơn vị hàng hoá đều
đợc bán cùng một giá
(P = MR)
Copyright â 2004 South-Western
CuuDuongThanCong.com
/>
Giá
Doanh thu cận biên:
Luôn nhỏ hơn giá
P1
P2
MR = vùng A vùng B
MR
Vùng B ()
Đờng cầu D = AR
Mất đi
D
Vùng A (+)
Tăng thêm
Q
Q+1
Sản lợng
Hình 5-4
Copyright â 2004 South-Western
CuuDuongThanCong.com
/>
Chi phí, doanh thu và lợi nhuận của độc
quyền
Figure 25-5, Panel (a)
Copyright © 2004 South-Western
CuuDuongThanCong.com
/>
Chi phí, doanh thu và lợi nhuận của độc
quyền
Panel (c)
Panel (b)
100
Losses
80
70
TR
60
50
Maximum
profit
40
MC
9
30
Price, Marginal Costs, and
Marginal Revenue per Unit ($)
Total Costs and Total Revenue ($)
90
8
7
6
D
5
MC = MR
4
MR
3
Profitmaximizing
rate of output
2
20
10
0
10
TC
1
Losses
1
2
3
4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Output per Time Period
0
1
2
3
4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Output per Time Period
Figure 25-5, Panels (b) and (c)
Copyright © 2004 South-Western
CuuDuongThanCong.com
/>
Tối đa hoá lợi nhuận
ã Lựa chọn sản lợng: MR=MC
ã Sản xuất lớn hơn mức MR = MC
ã Chi phí cận biên > doanh thu cận biên. Thu hẹp sản lợng sẽ tăn
glợi nhuận
ã Sản xuất nhỏ hơn mức MR = MC
ã Chi phí cận biên < doanh thu cận biên. Mở rộng sản lợng sẽ
tăng lợi nhuận
ã ấn định giá
ã Một hÃng phải đặt giá cho sản phẩm của mình nhằm
mục đích tối đa hoá lợi nhuận do hÃng gặp đờng cầu thị
trờng dốc xuống.
Copyright â 2004 South-Western
CuuDuongThanCong.com
/>
Giá
Tối đa hoá lợi nhuận
MC
Pm
A
B
C
F
D
Q 1 Qm Q 2
MR
Sản lợng
Hình 5-6
Copyright © 2004 South-Western
CuuDuongThanCong.com
/>
Giá
Xác định lợi nhuận
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
Pm
MC
ATC
8
7
6
5
4
3
2
1
0
D
Lợi nhuận
MR
1
2
3
4
5
6
7
8
9 10 11 12 13
Qm
Sản lợng
Hình 5-7
Copyright © 2004 South-Western
CuuDuongThanCong.com
/>
Tối đa hóa lợi nhuận và đặt giá
P
max
Q* : MR=MC
P*: Phụ thuộc vào Q* và D
max= Q* (P* - ATC*)
MC
ATC
P*
ATC*
MC*
Định giá P*:( quy tắc ngón tay cái)
E
MR
Q*
Monopoly does not guarantee
profit but there can be above
-normal profit even in the
long run
CuuDuongThanCong.com
P* =
D
Q
MC
1 + E1
d
Chỉ số Lerner đo sức mạnh độc quyền
L=
P − MC
P
= - 1/Ed
0≤ L≤ 1
Copyright © 2004 South-Western
/>
Giá
Độc quyền có thể bị lỗ???
MC
ATC
Lỗ
C1
Pm
A
D
Qm
MR
Sản lợng
Hình 5-8
Copyright â 2004 South-Western
CuuDuongThanCong.com
/>
Không có đờng cung trong độc quyền
bán
P
P
P1
P2
MC
MC
P1=P2
D2
D1
D2
MR2
MR1
Q1= Q2
MR2
D1
MR1
Q
Q1
Q2
Sự dịch chuyển của cầu chỉ dẫn đến sự thay
đổi của giá hoặc lợng chứ không phải cả hai
(không có mối quan hệ 1:1 giữa giá và lợng)
Copyright â 2004 South-Western
CuuDuongThanCong.com
/>
Q
Mất không từ sức mạnh độc
quyền
P
Mất không
P*
P1
A từ CS
H
MC
B
E
I
D
Mất không tõ PS
MR
Q
Q*
Q1
Copyright © 2004 South-Western
CuuDuongThanCong.com
/>
Phân biệt giá: lợi nhuận cao hơn
ã Phân biệt giá
ã Bán cùng một loại sản phẩm với nhiều mức giá khác nhau nhng
không liên quan đến chi phí sản xuất ra chúng (chi phí sản xuất
giống nhau).
ã Thiết lập các mức giá khác nhau cho cùng một sản phẩm để phản
ánh sự khác nhau về chi phí cận biên trong việc cung cấp các
hàng hoá đó cho các nhóm tiêu dùng khác nhau.
ã Điều kiện phân biệt giá
ã HÃng phải có đờng cầu dốc xuống.
ã Thị trờng tổng thể phải đợc chia thành nhiều thị trờng nhỏ với
hệ số co giÃn của cầu theo giá khác nhau.
ã Thị trờng nhỏ phải tách biệt để hàng hoá không mua đi bán lại
giữa ngời tiêu dùng.
Copyright â 2004 South-Western
CuuDuongThanCong.com
/>
Ví dụ:
Phân biệt giá học phí
P7
Tuition Price
P6
P5
P4
P3
P2
P1
D
Q1
Q2
Q3 Q4 Q5 Q6 Q7
College Students Enrolled
Figure 25-9
Copyright © 2004 South-Western
CuuDuongThanCong.com
/>
Phân biệt giá hoàn hảo
(cấp 1)
ã Là việc đặt cho mỗi khách hàng một mức giá tối đa mà anh ta sẵn
sàng trả cho từng đơn vị hàng hoá đợc bán để chiếm thêm toàn bộ
thặng d tiêu dùng.
ã Nếu h ng mở rộng sản lợng đến Q1, lợi nhuận biến đổi (PS) của
h ng sẽ là phần diện tích dới đờng cầu trên đờng MC (dien tich
ABC)
B
MC
MR
C
O
PS=TR-VC
A
P1
Q1
D
Q
Copyright â 2004 South-Western
CuuDuongThanCong.com
/>
Phân biệt giá cấp 2 và cấp 3
P
P
P1
Phần CS mà ngời bán
chiếm do đặt giá cao
hơn nếu mua ít
P2
P3
Q1 Q2 Q3
Mua ít giá cao
Mua nhiều hạ giá
Q
Phần CS mà ngời bán
chiếm do đặt giá cao hơn
cho ngời giàu
P1
P2
Q1
Q
Q2
Giá cao cho ngời giàu
Giá thấp cho ngời nghèo
Copyright â 2004 South-Western
CuuDuongThanCong.com
/>
Mô hình phân biệt giá cấp 3
P
P
P
P1
Po
P2
MR1
Q1
D1+D2= DT
MR2 D2
D1
MR1+MR2= MRT
Q
Q
Q
Q2
Q0
Tai Q0 : MR1=MR2=MC; Q0 =Q1+Q2
Cach xac dinh:
Q0: MC=MRT ; Q1: MC=MR1
Q2: MC= MR2
Copyright © 2004 South-Western
CuuDuongThanCong.com
/>
Thặng d tiêu dùng và thặng d sản
xuất trong ngắn hạn
-Đờng cầu D phản ánh MU
-Tại miền MU>P ngời tiêu dùng có
lợi
-Ngời tiêu dùng thu đợc thăng d
tiêu dùng từ tất cả các đơn vị trừ đơn
vị cuối cùng
-Thặng d tiêu dùng là diện tích
dới đờng cầu D, trên mức giá
a
-Đờng cung S phản ánh MC -Tại miền MC
lợi
-Ngời sản xuất thu đựơc thặng d
sản xuất từ tất cả các đơn vị trừ đơn
vị cuối cùng
-Thặng d sản xuất (lợi nhuận biến
đổi) là diện tích trên đờng cung S,
dới mức giá
CS=(a-p)Q/2
CS
S=MC
P
P
D=MU
c
Q
CuuDuongThanCong.com
PS =
( Pc) Q
2
PS
Q
Copyright â 2004 South-Western
/>
The End
Copyright©2004 South-Western
CuuDuongThanCong.com
/>