Tải bản đầy đủ (.docx) (74 trang)

Bài tập trắc nghiệm Vật lí 12 theo chủ đề_Học kì II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (410.14 KB, 74 trang )

Bài tập trắc nghiệm Vật lí 12 – Học kỳ II

MỤC LỤC

Chương 4: DAO ĐỘNG VÀ SÓNG ĐIỆN TỪ
Chủ đề 1: MẠCH DAO ĐỘNG
Dạng 1: Lý thuyết về mạch dao động LC
Câu 1: Mạch dao động là một mạch kín gồm:
A. Nguồn điện không đổi, tụ điện và cuộn cảm
C. Cuộn cảm và điện trở thuần.

B. Tụ điện và cuộn cảm
D. Tụ điện và điện trở thuần

Câu 2: Công thức tính tần số góc của mạch dao động gồm có độ tự cảm L và điện dung C là

1
1
1
ω=
ω=
ω=
ω=
LC
2π LC
LC
LC
A.
.
B.
.


C.
.
D.
.
Câu 3: Cơng thức tính chu kì dao động riêng của mạch dao động gồm có độ tự cảm L và điện dung C là
1
LC
T = 2π
T = 2π
T = 2π LC
LC
2
T = 2π LC
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 4: Cơng thức tính tần số của mạch dao động gồm có độ tự cảm L và điện dung C là
1
1
LC
f =
f =
f =
f =
2π LC

2π LC

A.
.
B.
.
C.
.
D.

1
LC

.

Câu 5: Trong mạch dao động LC lí tuởng gọi T, f và ω là chu kì, tần số và tần số góc của dao động riêng
mạch dao động. Biểu thức nào sau đây sai ?
A. T2 = 4π2LC
B. 4π2f2LC = 1
C. 2πωfLC = 1
D. LC = 4π2T2
Câu 6: Ta có thể chọn cách nào sau đây để tăng chu kì dao động riêng của mạch dao động LC lên hai lần
A. giảm điện dung C đi 2 lần.
C. tăng độ tự cảm L lên 2 lần

B. tăng độ tự cảm L lên 2 lần
D. tăng điện dung C lên 4 lần

Câu 7: Trong mạch dao động điện từ tự do LC, so với dịng điện trong mạch thì điện áp giữa hai bản tụ
điện luôn

π
A. cùng pha.
B. trễ pha hơn một góc /2.
π
π
C. sớm pha hơn một góc /2.
D. sớm pha hơn một góc /4.
Câu 8: Trong mạch dao động LC đang có dao động điện từ tự do, những đại lượng biến thiên cùng pha

A. cường độ dòng điện i qua L và điện tích ở tụ điện
B. cường độ dòng điện i qua L điện áp u ở tụ điện và điện tích ở tụ điện đều biến thiên khác pha
nhau.
C. điện tích q và điện áp u ở tụ điện
D. cường độ dòng điện i qua L và điện áp u ở tụ điện
Giáo viên: Mai Quang Hưởng ()

1


Bài tập trắc nghiệm Vật lí 12 – Học kỳ II
Câu 9: Dao động điện từ trong mạch dao động LC với q là điện tích của tụ điện và i là cường độ qua L
A. điện tích q biến thiên sớm pha hơn cường độ i là π/2
B. cường độ i biến thiên ngược pha với điện tích q.
C. điện tích q biến thiên trễ pha hơn cường độ i là π/2
D. cường độ i biến thiên cùng pha với điện tích q
Câu 10: Mạch dao động LC có điện trở thuần R = 0. Tích điện cho tụ điện rồi cho mạch dao động, dao
động trong mạch là
A. dao động điện từ tắt dần
B. dao động điện từ duy trì
C. dao động điện từ cưỡng bức.

D. dao động điện từ tự do
Câu 11: Mạch dao động LC có điện trở thuần R > 0. Tích điện cho tụ điện rồi cho mạch dao động, dao
động trong mạch là
A. dao động điện từ cưỡng bức.
B. dao động điện từ tự do.
C. dao động điện từ duy trì.
D. dao động điện từ tắt dần.
Câu 12: Sự hình thành dao động điện từ tự do trong mạch dao động là do hiện tượng
A. tự cảm.
B. từ hóa.
C. cảm ứng điện từ.
D. cộng hưởng điện.
Câu 13: Để tăng tần số dao động riêng của một mạch dao động gồm ống dây có độ tự cảm L, điện trở
thuần không đáng kể và tụ điện C, chọn phương án đúng
A. tăng số vòng dây trong ống dây.
B. tăng điện dung của tụ điện.
C. tăng chiều dài của ống dây.
D. tăng diện tích của các bản tụ điện
Dạng 2: Tính các đại lượng đặc trưng của mạch dao động LC
Câu 14: Một mạch dao động LC có độ tự cảm L = 2 mH và điện dung C = 0,8 µF. Tần số dao động của
mạch là
A. 4.105 Hz
B. 16.106 Hz.
C. 1,267 kHz
D. 3,98 kHz
Câu 15: Mạch dao động LC có độ tự cảm L = 2/π mH và tần số dao động riêng là 250 kHz ứng với điện
dung C của tụ điện bằng:
A. 6,36.10–10 F
B. 0,636.10–12F
C. 3,18.10–12 F

D. 3,18.10–10 F
Câu 16: Một mạch dao động LC có chu kì dao động là 10–4 s. Nếu ta dùng hai cuộn cảm giống như trên
mắc nối tiếp rồi mắc vào tụ điện thì chu kì dao động của mạch là
A. 2.10–4 s
B. 0,5.10–4 s
C. 1,41.10–4s
D. 5.10–4 s.
Câu 17: Một mạch dao động LC có độ tự cảm L = 2 mH và điện dung C = 0,8 µF. Tần số dao động của
mạch là
A. 16.106 Hz.
B. 4.105 Hz
C. 1,267 kHz
D. 3,98 kHz
Câu 18: Mạch dao động LC có độ tự cảm L = 2/π mH và tần số dao động riêng là 250 kHz ứng với
điện dung C của tụ điện bằng
A. 0,636.10-12 F
B. 6,36.10-10 F
C. 3,18.10-12 F
D. 3,18.10-10 F
Câu 19: Mạch dao động điện từ có tụ điện có điện dung 40 pF và cuộn cảm có độ tự cảm 1 mH. Cường
độ dòng điện cực đại trong mạch bằng 5 mA. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ bằng
A. 35 V.
B. 25 V.
C. 45 V.
D. 50 V.
Giáo viên: Mai Quang Hưởng ()

2



Bài tập trắc nghiệm Vật lí 12 – Học kỳ II
Câu 20: Điện tích trên hai bản của tụ điện của mạch dao động biến thiên theo phương trình q = 8.10 8
cos(106t + π/2) C. Cường độ dòng điện cực đại qua cuộn cảm là
A. 8 mA.
B. 1,6.10-3 A.
C. 0,08 A.
D. 0,16 A.
Câu 21: Mạch dao động LC có dao động riêng với tần số góc là 2,5.104 rad/s. Khi cường độ tức thời qua
mạch là 10 mA thì điện tích của tụ điện là 3.10-7 C. Điện tích cực đại của tụ điện là
A. 0,5.10-8 C.
B. 0,5.10-6 C.
C. 2.10-7 C.
D. 2.10-9 C.
Câu 22: Một mạch dao động có C = 1/π nF và cường độ trong có dạng i = 0,005sin105πt A. Độ tự cảm của
mạch là
A. 6,36 mH.
B. 31,8 mH.
C. 0,636 H.
D. 0,318 H.
Câu 23: Một mạch dao động LC được kích thích cho dao động bằng cách tích điện cho tụ điện một điện
tích là 10-8 C rồi cho tụ điện phóng điện qua L. Thời gian để tụ điện phóng hết điện là 3,14 µs. Cường độ
cực đại qua mạch là
A. 5 mA.
B. 0,05 A.
C. 0,035 A.
D. 2 mA.
Câu 24: Một mạch dao động LC có L = 2 mH dao động tự do với năng lượng điện từ bằng 0,5 mJ. Cường độ
cực đại qua mạch là
A. 0,707 A.
B. 1 A.

C. 1,414 A.
D. 0,5 A.
Câu 25: Trong mạch dao động LC đang thực hiện dao động động điện từ tự do với chu kì π.10-4 s, khi
điện tích của một bản tụ điện là 4.10 -6 C thì cường độ qua mạch là 60 mA. Điện tích cực đại trên một bản
tụ điện là
A. 2,5.10-7 C.
B. 5.10-7 C.
C. 5.10-6 C.
D. 2,5.10-6 C.
Câu 26: Một mạch dao động điện từ LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 2 mH và tụ điện có
điện dung C = 0,2 µF. Biết dây dẫn có điện trở thuần khơng đáng kể và trong mạch có dao động điện từ
riêng. Xác định tần số riêng của mạch
A. 8.103 Hz.
B. 4.103 Hz.
C. 6.103 Hz.
D. 2.103 Hz.
Câu 27: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với chu kì T. Biết điện tích cực
đại của một bản tụ điện có độ lớn là 10 -8 C và cường độ dòng điện cực đại qua cuộn cảm là 62,8 mA. Giá
trị của T là
A. 2 µs.
B. 4 µs.
C. 1 µs.
D. 3 µs.
Câu 28: Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 4 μH và một tụ điện có điện
dung biến đổi từ 10 pF đến 640 pF. Lấy π2 = 10. Chu kì dao động riêng của mạch này có giá trị
A. từ 2.10-8 s đến 3,6.10-7 s.
B. từ 2.10-8 s đến 3.10-7 s.
-8
-7
C. từ 4.10 s đến 2,4.10 s.

D. từ 4.10-8 s đến 3,2.10-7 s.
Câu 29: Tại thời điểm ban đầu, điện tích trên tụ điện trong mạch dao động LC có giá trị cực đại. Sau thời
gian ít nhất là bao nhiêu thì điện tích trên tụ giảm cịn một nửa giá trị cực đại ?
A. T = T/6
B. T = T/3
C. T = T/2
D. T = T
Câu 30: Một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với chu kì dao động T. Tại thời
điểm t = 0, điện tích trên một bản tụ điện đạt giá trị cực đại. Điện tích trên bản tụ này bằng 0 ở thời điểm
đầu tiên (kể từ t = 0) là
A. T/6.
B. T/4.
C. T/8.
D. T/2.
Câu 31: Sau khoảng thời gian ngắn nhất là bao nhiêu (kể từ lúc nối) điện tích trên tụ điện có giá trị bằng
một nửa giá trị ban đầu?
Giáo viên: Mai Quang Hưởng ()

3


Bài tập trắc nghiệm Vật lí 12 – Học kỳ II
A. 1/300 s

B. 1/1200 s

C. 1/600 s

D. 3/ 400s


Câu 32: Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 5 µH và tụ điện có
điện dung 5 µF. Trong mạch có dao động điện từ tự do. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp mà điện
tích trên một bản tụ điện có độ lớn cực đại là
A. 2,5π10–6 s.
B. 5π.10–6 s.
C. 10–6 s.
D. 10π.10–6 s.
Dạng 3: Viết phương trình trong mạch dao động LC
Câu 33: Mạch dao động LC có C = 500 nF. Trong mạch có dao động điện từ tự do với Điện áp ở tụ điện
là : u = 4sin2000t V. Biểu thức của cường độ dòng điện qua mạch dao động là
A. i = 0,004sin2000t A.
B. i = 4sin(2000t + π/2) mA.
C. i =0,004cos(2000t + π/2) A.
D. i = 0,4cos2000t mA.
Câu 34: Một mạch dao động có L = 1 mH và C = 10 –3 µF. Trong mạch đang có dao động với cường độ
cực đại là 5 mA. Viết phương trình của cường độ dịng điện qua mạch. Cho biết lúc t = 0 cường độ tức
thời bằng cường độ hiệu dụng và đang giảm.
A. i = 5sin(106 t + 3π/4) mA.
B. i = 5sin(106 t + π/4) mA.
C. i = 5sin(106 t + π/2) mA.
D. i = 5sin(106πt + π/2) mA.
Câu 35: Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của điện tích ở một bản tụ điện trong mạch dao
động LC lí tưởng có dạng như hình vẽ. Phương trình dao động của điện tích ở bản tụ điện này là

A. q = qocos(

107 π
t
3




7

C. q = qocos(

10 π
t
3

+

π
3
π
3

)C

B. q = qocos(

107 π
t
6

+

7

)C


D. q = qocos(

10 π
t
6



π
3
π
3

)C
)C

Câu 36: Cho mạch dao động lí tưởng với C = 1 nF, L = 1 mH, điện áp hiệu dụng của tụ điện là U C = 4 V.
Lúc t = 0, uC = 2 2 V và tụ điện đang được nạp điện. Viết biểu thức điện áp trên tụ điện.
π
π
A. u = 2 cos(106t + 3 )(V).
B. u = 4 2 cos(106t - 3 )(V).
π
π
6
6
C. u = 4 2 cos(10 t + 3 )(V).
D. u = 2 cos(10 t - 3 )(V).
Dạng 4: Tính các đại lượng cực đại và tức thời trong mạch dao động LC

Câu 37: Trong mạch dao động LC lý tưởng, do q và u dao động cùng pha nhau nên ta có hệ thức nào
sau đâu ?
q
u
q
u
q
u
q
u
+
=0

=1

=2

=0
Q0 U 0
Q0 U 0
Q0 U 0
Q0 U 0
A.
B.
C.
D.
Câu 38: Trong mạch dao động LC lý tưởng, do q và i dao động vng pha nhau nên ta có hệ thức nào
sau đâu ?
Giáo viên: Mai Quang Hưởng ()


4


Bài tập trắc nghiệm Vật lí 12 – Học kỳ II

A.

q2 i2
− =1
Q02 I 02

B.

q2 i2
+ =0
Q02 I 02

C.

q i
+ =1
Q0 I 0

D.

q2 i2
+ =1
Q02 I 02

Câu 39: Trong mạch dao động LC lý tưởng, do u và i dao động vng pha nhau nên ta có hệ thức nào

sau đâu ?
u 2 i2
u
i
u2 i2
u 2 i2
+
=
1
+
=
1
+
=
0
− =1
U 02 I 02
U0 I0
U 02 I 02
U 02 I 02
A.
B.
C.
D.
Câu 40: Xét mạch dao động LC lý tưởng, công thức nào sau đây đúng ?
ω
1
I0 =
I 0 = Q0
I 0 = ωQ0

Q0
ω
A.
.
B.
.
C.
.

I0 =
D.

Q0
ω

.

Câu 41: Xét mạch dao động LC lý tưởng, công thức tính tần số góc nào sau đây đúng ?
Q

ω=
ω= 0
ω = Q0 I 0
ω = 2Q0 I 0
Q0 I 0
I0
A.
.
B.
.

C.
.
D.
.
Câu 42: Trong mạch dao động điện từ LC, nếu điện tích cực đại trên tụ điện là Q0 và cường độ dịng điện
cực đại trong mạch là I0 thì chu kỳ dao động điện từ trong mạch là
I0
Q0
A. T = 2π Q0 .
B. T = 2π I 0 .
C. T = 2πQ I .
D. T = 2Q I .
0 0

0 0

Câu 43: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện
dung C. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại trên một bản tụ điện là Q0 và
cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0. Tần số dao động được tính theo cơng thức
I0
Q0
1
A. f = 2πLC.
B. f = 2π Q0 .
C. f = 2π LC .
D. f = 2π I 0 .
Câu 44: Xét mạch dao động LC lý tưởng, công thức nào sau đây đúng ?
1
U
Q0 =

Q0 = 0
Q0 = CU 0
CU 0
C
A.
.
B.
.
C.
.
Câu 45: Xét mạch dao động LC lý tưởng, công thức nào sau đây đúng ?
U 0C
L
I0 =
I0 = U 0
I 0 = U 0 LC
L
C
A.
.
B.
.
C.
.

Q0 =
D.

C
U0


I0 = U 0
D.

.

C
L

.

Câu 46: Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do. Điện tích cực
đại trên một bản tụ là 2.10 –6C, cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 0,1π A. Chu kì dao động điện
từ tự do trong mạch bằng
A. 10–6/3 s.
B. 4.10–5 s.
C. 4.10–7 s.
D. 10–3/3 s.
Câu 47: Một mạch dao động điện từ gồm một tụ điện có điện dung 0,125 µF và một cuộn cảm có độ tự
cảm 50 µH. Điện trở thuần của mạch không đáng kể. Điện áp cực đại giữa hai bản tụ điện là 3 V. Tính
cường độ dịng điện lúc điện áp giữa hai bản tụ là 2 V.
Giáo viên: Mai Quang Hưởng ()

5


Bài tập trắc nghiệm Vật lí 12 – Học kỳ II
A. ± 0,21 A

B. ± 0,11 A


C. ± 0,31 A

D. ± 0,22 A

Câu 48: Mạch dao động điện từ có tụ điện có điện dung 40 pF và cuộn cảm có độ tự cảm 1mH. Cường
độ dịng điện cực đại trong mạch bằng 5 mA. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ bằng
A. 25 V
B. 50 V
C. 35 V
D. 45 V
Câu 49: Mạch dao động LC có dao động riêng với tần số góc là 2,5.10 4 rad/s. Khi cường độ tức thời qua
mạch là 10 mA thì điện tích của tụ điện là 3.10–7 C. Điện tích cực đại của tụ điện là
A. 2.10–7 C
B. 0,5.10–6 C
C. 0,5.10–8 C.
D. 2.10–9 C
Câu 50: Một mạch dao động LC được kích thích cho dao động bằng cách tích điện cho tụ điện một điện
tích là 10–8 C rồi cho tụ điện phóng điện qua L. Thời gian để tụ điện phóng hết điện là 3,14 µs. Cường độ
cực đại qua mạch là
A. 0,05 A.
B. 5 mA.
C. 2 mA.
D. 0,035 A.
Câu 51: Trong mạch dao động LC đang thực hiện dao động động điện từ tự do với chu kì π.10–4 s, khi
điện tích của một bản tụ điện là 4.10 –6 C thì cường độ qua mạch là 60 mA. Điện tích cực đại trên một bản
tụ điện là
A. 5.10–7 C.
B. 2,5.10–7 C.
C. 2,5.10–6 C.

D. 5.10–6 C.
Câu 52: Mạch dao động gồm một tụ 20 nF và một cuộn cảm có độ tự cảm 8 µH điện trở khộng đáng kể.
Điện áp cực đại ở hai đầu tụ điện là U0 = 1,5 V. Tính cường độ dịng điện hiệu dụng chạy trong khung.
A. I = 65 mA
B. I = 72 mA
C. I = 48 mA
D. I = 53 mA
Câu 53: Mạch dao động LC lí tưởng dao động với chu kỳ riêng T = 10 -4 s, hiệu điện thế cực đại giữa hai
bản tụ U0 = 10 V, cường độ dòng điện cực đại qua cuộn cảm là I0 = 0,02 A. Điện dung của tụ điện và hệ số
tự cảm của cuộn dây là bao nhiêu ?
A. L = 3,5.10-3 H và C = 4,8.10-8 F
B. L = 9,7.10-3 H và C = 6,9.10-8 F
C. L = 4,3.10-3 H và C = 2,4.10-8 F
D. L = 7,9.10-3 H và C = 3,2.10-8 F
Câu 54: Cho mạch dao động điện từ gồm C = 5 µF và một cuộn dây thuần cảm L = 50 mH. Sau khi kích
thích cho mạch dao động thì thấy hiệu điện thế cực đại ở hai cực của tụ điện là 6 V. Hỏi lúc hiệu điện thế
tức thời ở hai cực của bản tụ là 4 V thì cường độ dòng điện tức thời chạy qua cuộn cảm là bao nhiêu ?
A. i = .10-2 A
B. i = .10-3 A
C. i = .10-2 A
D. i = .10-3 A
Câu 55: Mạch dao động điện từ gồm tụ điện có điện dung C = 2,5 µF và cuộn dây thuần cảm có độ tự
cảm L = 0,1 H. Khi hiệu điện thế ở hai đầu tụ điện là 4 V thì cường độ dòng điện chạy trong mạch là 0,02
A. Hiệu điện thế cực đại trên hai bản tụ là bao nhiêu ?
A. 4 V
B. 3 V
C. 2 V
D. 5 V
Câu 56: Một mạch dao động điện từ tự do LC với L = 0,1 H và C = 10 µF. Tại thời điểm dịng điện trong
mạch i = 10 mA thì hiệu điện thế ở hai cực của tụ điện u = 4 V. Tìm cường độ dịng điện cực đại chạy

trong mạch.
A. 30 mA
B. 70 mA
C. 50 mA
D. 90 mA
Câu 57: Mạch dao động LC có điện trở thuần bằng khơng gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 4 mH
và tụ điện có điện dung 9 nF. Trong mạch có dao động điện từ tự do (riêng), điện áp cực đại giữa hai bản
cực của tụ điện bằng 5 V. Khi điện áp giữa hai bản tụ điện là 3 V thì cường độ dịng điện trong cuộn cảm
bằng
A. 9 mA.
B. 3 mA.
C. 6 mA.
D. 12 mA.

Giáo viên: Mai Quang Hưởng ()

6


Bài tập trắc nghiệm Vật lí 12 – Học kỳ II
Câu 58: Trong mạch dao động LC có dao động điện từ tự do (dao động riêng) với tần số góc 10 4 rad/s.
Điện tích cực đại trên tụ điện là 10 −9 C. Khi cường độ dòng điện trong mạch bằng 6.10 −6 A thì điện tích
trên tụ điện là
A. 6.10−10C
B. 2.10−10C
C. 4.10−10C
D. 8.10−10C
Dạng 5: Năng lượng điện - từ trong mạch dao động LC
Câu 59: Trong mạch dao động LC lí tưởng, năng lượng điện trường giữa hai bản tụ biến thiên theo tần
số

f =

A.

1
2π LC

.

B.

f = 2π LC

f =

.

C.


LC

f =

.

D.

1
π LC


.

Câu 60: Trong mạch dao động LC lí tưởng, năng lượng điện trường giữa hai bản tụ biến thiên theo chu
kỳ
A.

T = 4π LC

.

B.

T = LC

.

C.

T = π LC

.

D.

T = 2π LC

.

Câu 61:

A.
B.
C.
D.

Trong mạch dao động LC lí tưởng có dao động điện từ tự do thì
năng lượng điện trường và năng lượng từ trường không đổi.
năng lượng điện trường tập trung ở cuộn cảm.
năng lượng điện từ của mạch được bảo toàn.
năng lượng từ trường tập trung ở tụ điện.

Câu 62:
A.
C.
D.

Trong mạch dao động điện từ có sự biến đổi qua lại giữa
điện tích và hiệu điện thế.
B. cường độ dòng điện và hiệu điện thế.
năng lượng điện trường và năng lượng từ trường.
điện trường và từ trường.

Câu 63:
A.
B.
C.
D.

Khi một mạch dao động lí tưởng hoạt động mà khơng có tiêu hao năng lượng thì
cường độ điện trường trong tụ điện tỉ lệ nghịch với điện tích của tụ điện.

cảm ứng từ trong cuộn dây tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện qua cuộn dây.
ở thời điểm năng lượng điện trường của mạch đạt cực đại, thì năng lượng từ trường bằng khơng.
ở mọi thời điểm, trong mạch chỉ có năng lượng điện trường.

Câu 64: Trong mạch dao động LC đang có dao động điện từ tự do. Năng lượng từ trường bằng năng
lượng của dao động khi:
A. Cường độ tức thời i bằng không.
B. Cường độ tức thời i bằng giá trị hiệu dụng.
C. Điện tích q ở tụ điện bằng khơng.
D. Điện tích q ở tụ điện có giá trị lớn nhất.
Câu 65: Mạch dao động đang thực hiện dao động điện từ tự do, tại thời điểm mà cường độ qua cuộn cảm
có giá trị bằng Io/ 2 thì
A. Năng lương điện trường bằng không.
B. Năng lượng từ trường cực đại.
C. Năng lượng điện trường bằng năng lượng điện từ của dao động.
D. Năng lượng từ trường bằng năng lượng điện trường.
Câu 66: Một mạch dao động LC có điện trở thuần không đáng kể. Dao động điện từ riêng (tự do) của
mạch LC có chu kì 2,0.10–4 s. Năng lượng điện trường trong mạch biến tuần hồn với chu kì là
A. 1,0. 10–4 s.
B. 0,5.10–4 s.
C. 2,0.10–4 s.
D. 4,0.10–4 s.
Câu 67: Mạch dao động LC có độ tự cảm L = 2 mH. Cho cường độ cực đại qua mạch là 10 mA. Năng
lượng điện từ của dao động là
A. 10–7 J.
B. 0,5.10–7 J.
C. 2.10–9 J
D. 0,5.10–9 J.
Giáo viên: Mai Quang Hưởng ()


7


Bài tập trắc nghiệm Vật lí 12 – Học kỳ II
Câu 68: Một mạch dao động LC có độ tự cảm L = 2 mH và điện dung C = 0,8 µF. Điện áp cực đại giữa
hai bản của tụ điện là 4 V. Giá trị cực đại của năng lượng từ ở cuộn cảm là
A. 6,4. 10–5 J.
B. 1,28.10–5 J.
C. 12,8. 10–5 J
D. 0,64.10–5 J.
Câu 69: Một mạch dao động LC có điện trở thuần bằng khơng gồm cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) và
tụ điện có điện dung 5 μF. Trong mạch có dao động điện từ tự do (riêng) với điện áp cực đại giữa hai bản
tụ điện bằng 10 V. Năng lượng dao động điện từ trong mạch bằng
A. 2,5.10–1 J.
B. 2,5.10–2 J.
C. 2,5.10–4 J.
D. 2,5.10–3 J.
Câu 70: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Thời gian ngắn nhất để năng
lượng điện trường giảm từ giá trị cực đại xuống còn một nửa giá trị cực đại là 1,5.10 –4s. Thời gian ngắn
nhất để điện tích trên tụ giảm từ giá trị cực đại xuống còn một nửa giá trị đó là
A. 2.10–4s.
B. 3.10–4s.
C. 6.10–4s.
D. 12.10–4s.
Câu 71: Một mạch dao động LC có điện tích cực đại trên tụ là 9 nC. Điện tích trên tụ tại thời điểm mà
năng lượng điện trường bằng 1/3 năng lượng từ trường là bao nhiêu ?
A. 3,5 nC
B. 2,5 nC
C. 4,5 nC
D. 1,5 nC

Câu 72: Dao động điện từ trong mạch dao động với cường độ qua L có giá trị cực đại là 0,4 mA. Khi
năng lượng điện trường bằng 3 lần năng lượng từ trường thì cường độ qua L có giá trị
A. 0,2 mA.
B. 0,3 mA.
C. 4.10–4 A
D. 10–4 A.
Ðáp án :
1. B
8. C
15. A
22. B
29. A
36. B
43. B
50. B
57. C
64. C
71. C

2. D
9. C
16. C
23. A
30. B
37. D
44. A
51. D
58. D
65. D
72. A


3. D
10. D
17. D
24. A
31. A
38. D
45. D
52. D
59. D
66. A

4. C
11. D
18. B
25. C
32. B
39. A
46. B
53. D
60. C
67. A

5. D
12. A
19. B
26. A
33. B
40. A
47. B

54. A
61. C
68. D

6. D
13. C
20. C
27. C
34. A
41. C
48. A
55. A
62. C
69. C

7. B
14. B
21. B
28. D
35. B
42. B
49. B
56. C
63. C
70. A

Chủ đề 2: ĐIỆN TỪ TRƯỜNG, SĨNG ĐIỆN TỪ
NGUYỆN TẮC THƠNG TIN LIÊN LẠC
Câu 1: Sóng điện từ
A. là điện từ trường lan truyền trong khơng gian.

B. khơng truyền được trong chân khơng.
C. là sóng dọc hoặc sóng ngang.
D. có thành phần điện trường và thành phần từ trường tại một điểm dao động cùng phương.
Câu 2: Trong sóng điện từ, dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn luôn
A. ngược pha nhau.
B. lệch pha nhau π/2.
C. lệch pha nhau π/4.
D. đồng pha nhau.
Câu 3: Điều nào sau đây sai khi nói về sóng điện từ:
A. Sóng điện từ tuân theo đúng định luật phản xạ, khúc xạ và có thể giao thoa với nhau
B. Sóng điện từ chỉ lan truyền được trong chân khơng
C. Sóng điện từ được sử dụng trong thông tin, vô tuyến.
Giáo viên: Mai Quang Hưởng ()

8


Bài tập trắc nghiệm Vật lí 12 – Học kỳ II
D. Sóng điện từ là sóng ngang
Câu 4: Sóng điện từ và sóng âm học khơng cùng tính chất nào sau đây :
A. là sóng ngang.
B. có mang năng lượng
C. có tần số khơng đổi trong suốt q trình truyền sóng
D. có hiện tượng khúc xạ
Câu 5: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về sóng điện từ ?
A. Có tốc độ truyền ln ln bằng 3.108 m/s.
B. Có thể truyền được trong chân khơng.
C. Có phương dao động vng góc phương truyền sóng.
D. Khi truyền từ khơng khí vào nước thì bị khúc xạ.
Câu 6: Sóng điện từ

A. không truyền trong chân không.
C. không mang năng lượng.

B. là sóng ngang.
D. là sóng dọc.

Câu 7: Điều nào sau đây sai khi nói về sóng điện từ :
A. Sóng điện từ là sóng ngang
B. Sóng điện từ chỉ lan truyền được trong chân khơng
C. Sóng điện từ tn theo đúng định luật phản xạ, khúc xạ và có thể giao thoa với nhau
D. Sóng điện từ được sử dụng trong thông tin, vô tuyến.
Câu 8: Trong các máy thu vô tuyến, mạch chọn sóng dựa vào hiện tượng nào để thu được sóng vơ tuyến
cần thu
A. Hiện tượng giao thoa. B. Hiện tượng quang điện.
C. Hiện tượng quang dẫn.
D. Hiện tượng cộng hưởng.
Câu 9: Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh vơ tuyến khơng có bộ phận nào dưới đây ?
A. Mạch tách sóng.
B. Mạch khuyếch đại.
C. Mạch biến điệu.
D. Anten.
Câu 10: Trong sơ đồ khối của một máy thu sóng vơ tuyến đơn giản khơng có bộ phận nào dưới đây ?
A. Mạch khuếch đại.
B. Mạch biến điệu.
C. Mạch thu sóng điện từ.
D. Mạch tách sóng.
Câu 11: Trong việc nào sau đây người ta dùng sóng điện từ để truyền tải thơng tin ?
A. Xem truyền hình cáp. B. Điều khiển tivi từ xa.
C. Nói chuyện bằng điện thoại để bàn.
D. Xem băng video.

Câu 12: Sóng điện từ nào được dùng để thông tin liên lạc dưới nước
A. Sóng ngắn.
B. Sóng dài.
C. Sóng trung
D. Sóng cực ngắn.
Câu 13: Sóng vơ tuyến nào sau đây có thể xun qua tầng điện li:
A. sóng cực ngắn.
B. sóng dài.
C. sóng trung.
D. sóng ngắn.
Câu 14: Sóng vơ tuyến nào sau đây bị phản xạ mạnh ở tầng điện li
A. sóng dài.
B. sóng trung.
C. sóng ngắn.

D. sóng cực ngắn.

Câu 15: Sóng vơ tuyến nào sau đây được dùng trong thông tin liên lạc vũ trụ ?
A. sóng cực ngắn.
B. sóng ngắn.
Giáo viên: Mai Quang Hưởng ()

9


Bài tập trắc nghiệm Vật lí 12 – Học kỳ II
C. sóng dài.

D. sóng trung.


Câu 16: Sóng điện từ có tần số 10 MHz truyền trong chân không với bước sóng là
A. 60 m.
B. 6 m.
C. 30 m.
D. 3 m.
Câu 17: Mạch dao động của một máy phát cao tần với L = 5 µH và C = 20 pF. Hỏi sóng điện từ mà máy
này phát ra có bước sóng bao nhiêu ?
A. 10 m
B. 37,9 m
C. 100 m
D. 18,85 m
Câu 18: Mạch chọn sóng của một máy thu sóng vơ tuyến gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,4/π H và
tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh C = 10/(9π) pF thì mạch này thu được sóng điện từ có
bước sóng bằng
A. 300m.
B. 200m.
C. 400m.
D. 100m.
Câu 19: Mạch dao động của một máy phát cao tần với C = 20 pF và cuộn cảm có L thay đổi từ 5 µH đến
80 µH. Hỏi sóng điện từ mà máy này phát ra có bước sóng trong khoảng nào ?
A. 37, 9 – 150 m
B. 100 – 100 m
C. 10 – 40 m
D. 18,85 – 75,4 m.
Câu 20: Mạch chọn sóng của một máy thu thanh có L = 0,8 mH và C = 5 pF. Cho π2 = 10. Máy thu được
sóng vơ tuyến có bước sóng là
A. 30 m.
B. 60 m.
C. 120 m.
D. 240 m.

Câu 21: Mạch chọn sóng của một máy thu thanh có L = 0,8 mH và C = 5 pF. Cho π2 = 10. Máy thu được
sóng vơ tuyến có bước sóng là
A. 240 m
B. 60 m
C. 120 m
D. 30 m.
Câu 22: Mạch dao động của một máy phát cao tần với C = 20 pF và cuộn cảm có L thay đổi từ 5 µH đến
80 µH. Hỏi sóng điện từ mà máy này phát ra có bước sóng trong khoảng nào ?
A. 10 – 40 m
B. 37, 9 – 150 m
C. 100 – 100 m
D. 18,85 – 75,4 m
Câu 23: Mạch thu sóng điện từ gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm khơng đổi và tụ điện có điện dung
biến đổi. Để thu được sóng có bước sóng 90 m, người ta phải điều chỉnh điện dung của tụ là 300 pF. Để
thu được sóng 91 m thì phả
A. tăng điện dung của tụ thêm 3,3 pF.
B. tăng điện dung của tụ thêm 303,3 pF.
C. tăng điện dung của tụ thêm 306,7 pF.
D. tăng điện dung của tụ thêm 6,7 pF.
Câu 24: Mạch chọn sóng của một máy thu vơ tuyến điện gồm một cuộn dây có độ tự cảm L = 4 µH và
một tụ điện C = 40 nF. Lấy π2 = 10; c = 3.108 m/s. Để mạch bắt được sóng có bước sóng trong khoảng từ
60 m đến 600 m thì cần phải thay tụ điện C bằng tụ xoay CV có điện dung biến thiên trong khoảng nào ?
A. từ 0,25 mF đến 25 mF.B. từ 0,25 µF đến 25 µF.
C. từ 0,25 pF đến 25 pF.
D. từ 0,25 nF đến 25 nF.
Ðáp án :
1. A
8. D
15. A
22. D


2. D
9. A
16. C
23. D

3. B
10. B
17. D
24. C

4. A
11. B
18. C

Giáo viên: Mai Quang Hưởng ()

5. A
12. B
19. D

6. B
13. A
20. C

7. B
14. C
21. C

10



Bài tập trắc nghiệm Vật lí 12 – Học kỳ II
Chương 5: SÓNG ÁNH SÁNG
Chủ đề 1: HIỆN TƯỢNG TÁN SẮC ÁNG SÁNG
Câu 1: Khi ánh sáng truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây khơng thay đổi ?
A. Phương truyền ánh sáng.
B. Vận tốc truyền.
C. Tần số.
D. Bước sóng.
Câu 2: Vận tốc các ánh sáng đơn sắc từ đỏ tới tím truyền trong nước thì.
A. Ánh sáng đỏ có vận tốc lớn nhất.
B. Ánh sáng lục có vận tốc truyền lớn nhất.
C. Ánh sáng tím có vận tốc lớn nhất.
D. Mọi ánh sáng đơn sắc đều có vận tốc truyền như nhau.
Câu 3: Chiếu ánh sáng trắng tới lăng kính. Câu nào sau đây đúng với các tia khúc xạ qua lăng kính.
A. Tia tím lệch ít nhất, tia đỏ lệch nhiều nhất.
B. Tia màu lam lệch ít nhất, tia đỏ lệch nhiều nhất.
C. Tia tím lệch nhiều nhất, tia đỏ lệch ít nhất.
D. Các tia khúc xạ lệch như nhau.
Câu 4: Nguyên nhân của hiện tượng tán sắc là (I): Ánh sáng trắng là tổng hợp nhiều ánh sáng đơn sắc;
(II): Chiết suất của chất làm lăng kính là một hằng số; (III): Tốc độ truyền trong lăng kính của các ánh
sáng đơn sắc khác nhau thì khác nhau.
A. (II) và (III)
B. (I)
C. (I) và (III)
D. (I) và (II)
Câu 5: Ánh sáng trắng
A. cho một quanh phổ vạch khi chiếu qua một máy quang phổ.
B. là ánh sáng đơn sắc có màu đơn sắc là màu trắng.

C. là tập hợp vô số các ánh sáng đơn sắc khác nhau có màu biến thiên liên tục từ đỏ tới tím.
D. khơng bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
Câu 6: Chiếu một tia sáng qua lăng kính ta chỉ nhận được một tia ló. Vậy tia sáng chiếu là
A. ánh sáng phức tạp.
B. ánh sáng trắng.
C. ánh sáng đơn sắc.
D. ánh sáng được phát ra từ mặt trời.
Câu 7: Hiện tượng nhiễu xạ chỉ có thể giải thích khi cơng nhận ánh sáng
A. là sóng dọc.
B. có tính chất hạt.
C. có tính chất sóng.
D. ln truyền thẳng.
Câu 8: Hãy chọn câu đúng. Khi một chùm sáng đơn sắc truyền từ khơng khí vào trong thuỷ tinh thì
A. tần số khơng đổi, bước sóng tăng.
B. tần số khơng đổi, bước sóng giảm.
C. tần số giảm, bước sóng tăng.
D. tần số tăng, bước sóng giảm.
Câu 9: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng đơn sắc?
A. Trong cùng một môi trường truyền, vận tốc ánh sáng tím nhỏ hơn vận tốc ánh sáng đỏ.
B. Trong chân không, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền đi với cùng vận tốc.
C. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
D. Chiết suất của một mơi trường trong suốt đối với ánh sáng đỏ lớn hơn chiết suất của mơi trường
đó đối với ánh sáng tím.
Câu 10: Khi nói về ánh sáng đơn sắc, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Ánh sáng trắng là ánh sáng đơn sắc vì nó có màu trắng.
Giáo viên: Mai Quang Hưởng ()

11



Bài tập trắc nghiệm Vật lí 12 – Học kỳ II
B. Trong thủy tinh, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền với tốc độ như nhau.
C. Tốc độ truyền của một ánh sáng đơn sắc trong nước và trong khơng khí là như nhau.
D. Ánh sáng đơn sắc khơng bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
Câu 11: Chiếu một chùm tia hẹp ánh sáng mặt trời đến gặp mặt bên của một lăng kính, hứng chùm tia ló
trên màn B. Câu nào sau đây sai.
A. chùm tia ló bị lệch về phía đáy của lăng kính.
B. trên màn B ta nhận được quang phổ của ánh sáng trắng.
C. trên màn B ta nhận được quang phổ gồm bảy vạch màu : đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím.
D. tia tím bị lệch nhiều nhất và tia đỏ bị lệch ít nhất.
Câu 12:
vệt sáng
A.
B.
C.
D.

Một chùm ánh sáng mặt trời hẹp rọi xuống mặt nước trong một bể bơi và tạo ở mặt đáy bể một
khơng có màu dù chiếu thế nào.
có màu trắng dù chiếu xiên hay chiếu vng góc.
có nhiều màu dù chiếu xiên hay chiếu vng góc.
có nhiều màu khi chiếu xiên và có màu trắng khi chiếu vng góc.

Câu 13: Một sóng điện từ trong chân khơng có tần số 4,0.10 14 Hz đến 7,5.1014 Hz. Biết vận tốc ánh sáng
trong chân không là c = 3.108 m/s. Dải sóng trên thuộc vùng nào trong thang sóng điện từ.
A. Vùng ánh sáng nhìn thấy.
B. Vùng tia Rơnghen.
C. Vùng tia tử ngoại.
D. Vùng tai hồng ngoại.
Câu 14: Trong chân khơng, ánh sáng nhìn thấy có bước sóng từ 0,38µm đến 0,76 µm. Tần số của ánh

sáng nhìn thấy có giá trị
A. từ 3,95.1014 Hz đến 7,89.1014 Hz.
B. từ 3,95.1014 Hz đến 8,50.1014 Hz.
14
14
C. từ 4,20.10 Hz đến 7,89.10 Hz.
D. từ 4,20.1014 Hz đến 6,50.1014 Hz.
Câu 15: Chiết suất của một thủy tinh đối với một ánh sáng đơn sắc là n = 1,6852. Tốc độ của ánh sáng
này trong thủy tinh đó là
A. 1,78.108 m/s.
B. 1,59.108 m/s.
C. 1,87.108 m/s.
D. 1,67.108 m/s.
Câu 16: Khi ánh sáng đi từ chân khơng vào một mơi trường trong suốt thì tốc độ truyền của ánh sáng bị
giảm đi một lượng ∆v =108 m/s. Chiết suất tuyệt đối của môi trường là
A. n = 1,5.

B. n =

2

.

C. n = 2,4

D. n = 2.

Câu 17: Bước sóng của ánh sáng đỏ trong khơng khí là 0,64 µm. Tính bước sóng của ánh sáng đó trong
nước biết chiết suất của nước đối với ánh sáng đỏ là 4/3.
A. 0,68 µm

B. 0,58 µm
C. 0,38 µm
D. 0,48 µm
Câu 18: Chiếu một bức xạ đơn sắc có bước sóng λ = 0,66 μm từ khơng khí vào thuỷ tinh có chiếc suất
ứng với bức xạ đó bằng 1,5. Trong thuỷ tinh, bức xạ có bước sóng là bao nhiêu ?
A. 0,66 μm
B. 0,44 μm
C. 0,40 μm
D. 0,99 μm
Câu 19: Ánh sáng truyền trong nước có chuyết suất tuyệt đối n = 1,333 có bước sóng 0,45 μm thì khi
truyền trong khơng khí có bước sóng bằng bao nhiêu ?
A. 0,52 μm
B. 0,49 μm
C. 0,30 μm
D. 0,60 μm
Câu 20: Một ánh sáng đơi sắc có tần số 5.1014 Hz truyền trong chân khơng với bước sóng 600 nm. Chiết
suất tuyệt đối của một môi trường trong suốt ứng với ánh sáng này là 1,52. Tần số của ánh sáng trên khi
truyền trong môi trường trong suốt này
Giáo viên: Mai Quang Hưởng ()

12


Bài tập trắc nghiệm Vật lí 12 – Học kỳ II
A.
B.
C.
D.

vẫn bằng 5.1014 Hz cịn bước sóng nhỏ hơn 600 nm.

lớn hơn 5.1014 Hz cịn bước sóng nhỏ hơn 600 nm.
nhỏ hơn 5.1014 Hz cịn bước sóng bằng 600 nm.
vẫn bằng 5.1014 Hz cịn bước sóng lớn hơn 600 nm.

Câu 21: Khi tia sáng đi từ nước vào môi trường trong suốt nào đó, thì vận tốc truyền của ánh sáng giảm
đi một lượng 108 m/s. Chiết suất tuyệt đối của môi trường này bằng bao nhiêu ? Biết rằng chiét suất tuyệt
đối của nước đối với tia sáng đỏ là nn = 1,333.
A. 3,2
B. 4,6
C. 5,4
D. 2,4
Câu 22: Một tia sáng Mặt Trời chiếu vào mặt nước với góc tới 60o, cho biết chiết suất của nước đối với
ánh sáng đỏ và tím lần lươt là n đỏ = 1,328 và ntím = 1,343. Tính góc giữa tia đỏ và tia tím trong chùm tia
khúc xạ trong nước.
A. 0,55o.
B. 0,42o.
C. 0,6o.
D. 1,4o.
Câu 23: Một hồ nước sâu 1 m chứa đầy nước. Một tia sáng Mặt Trời chiếu vào mặt nước với góc tới
60o, cho biết chiết suất của nước đối với ánh sáng đỏ và tím lần lươt là n đỏ = 1,328 và ntím = 1,343. Tính
độ dài của dải màu tạo nên ở đáy hồ.
A. 2,85 cm.
B. 1,25 cm.
C. 2,42 cm.
D. 1,65 cm.
Câu 24: Một lăng kính thủy tinh có góc chiết quang là 80 và chiết suất đối với ánh sáng đỏ và tím lần
lươt là nđỏ = 1,643 và ntím = 1,658. Chiếu ánh sáng trắng tới mặt bên của lăng kính với góc tới i nhỏ. Tính
góc giữa tia đỏ và tia tím khi ló ra khỏi lăng kính.
A. 0,6o.
B. 14,4’.

C. 1,2o.
D. 7,2’.
Câu 25: Chiếu một chùm tia hẹp ánh sáng trắng đến vng góc với mặt bên của lăng kính và gần cạnh
của lăng kính. Cho biết góc chiết quang của lăng kính là 30 o và chiết suất của lăng kính đối với tia đỏ và
tia tím lần lượt là nđ = 1,533 và nt = 1,556. Góc giữa tia ló màu đỏ và tia ló màu tím có giá trị xấp sỉ bằng
A. 1,24o.
B. 1,04o.
C. 0,53o.
D. 2,3o.
Câu 26: Một chùm tia sáng trắng hẹp chiếu từ nước ra khơng khí với góc tới 30 o, cho biết chiết suất của
nước đối với ánh sáng đỏ và tím lần lươt là n đỏ = 1,328 và ntím = 1,343. Tính góc giữa tia đỏ và tia tím
trong chùm tia ló ra khơng khí.
A. 0,65o.
B. 0,58o.
C. 0,42o.
D. 1,4o.
Câu 27: Lăng kính thủy tinh có góc chiết quang A = 40, đặt trong khơng khí. Chiết suất của lăng kính đối
với ánh sáng đỏ và tím lần lượt là 1,643 và 1,685. Chiếu một chùm tia sáng song song, hẹp gồm hai bức
xạ đỏ và tím vào mặt bên của lăng kính theo phương vng góc với mặt này. Góc tạo bởi tia đỏ và tia tím
sau khi ló ra khỏi mặt bên kia của lăng kính.
A. 0,1730
B. 0,1680
C. 0,1340
D. 0,1540
Câu 28: Một lăng kính có góc chiết quang A = 6 0, chiết suất của lăng kính đối với tia đỏ là 1,6444 và với
tia tím là 1,6852. Chiếu tia sáng trắng tới mặt bên của lăng kính dưới góc tới nhỏ. Lấy 1 / = 3.10-4 rad. Tìm
góc lệch giữa tia ló màu đỏ và tia ló màu tím.
A. 0,0055 rad
B. 0,0044 rad
C. 0,0024 rad

D. 0,0011 rad
Câu 29: Một tia sáng được chiếu vào mặt bên của lăng kính với góc tới nhỏ. Vận tốc của tia vàng trong
lăng kính là 1,98.108 m/s. Góc lệch của tia ló bằng 50. Tìm góc chiết quang của lăng kính.
A. A = 6,80
B. A = 7,70
C. A = 7,50
D. A = 9,70

Giáo viên: Mai Quang Hưởng ()

13


Bài tập trắc nghiệm Vật lí 12 – Học kỳ II
Câu 30: Một lăng kính thuỷ tinh có góc chiết quang A = 5 0, chiết suất đối với tia tím là 1,6852. Chiếu
vào mặt bên của lăng kính một tia sáng trắng với góc tới nhỏ, hai tia ló tím và vàng hợp nhau một góc
0,0030 rad. Lấy 1/ = 3.10-4 rad. Tìm chiết suất của lăng kính đối với tia sáng vàng.
A. 1,5941
B. 1,4763
C. 1,6518
D. 1,6519
Ðáp án :
1. C
8. B
15. A
22. A
29. B

2. A
9. D

16. A
23. D
30. A

3. C
10. D
17. D
24. D

4. C
11. C
18. B
25. B

5. C
12. D
19. D
26. B

6. C
13. B
20. A
27. B

7. C
14. A
21. D
28. B

Chủ đề 2: NHIỄU XẠ VÀ GIAO THOA ÁNH SÁNG

Dạng 1: Lý thuyết về giao thoa
Câu 1: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khoảng cách giữa hai nguồn kết hợp là a, khoảng cách
từ nguồn tới màn là D, bước sóng ánh sáng là λ. Cơng thức tính hoảng vân i là
λ
λD
D
i=
i=
i=
i = λ Da
aD
a

A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 2: Trong thí nghiệm Young, với i là khoảng vân, tại điểm M trên màn giao thoa cách vân trung tâm
là x, tại M là vân sáng khi (với k = 0 ; ± 1 ; ± 2 ; ± 3 ; …)
ki
i
i
xs = ( k + 1)
xs =
xs = ( 2k + 1)
x

=
ki
s
2
2
2
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 3: Trong thí nghiệm Young, với i là khoảng vân, tại điểm M trên màn giao thoa cách vân trung tâm
là x, tại M là vân tối khi (với k = 0 ; ± 1 ; ± 2 ; ± 3 ; …)
ki
i
i
xt =
xt = ( k + 1)
xt = ( 2k + 1)
x
=
ki
t
2
2
2
A.

.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 4: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai nguồn sáng kết hợp có cùng pha dao động. Tại điểm
M là vân tối khi hai sóng truyền tới M có
A. cùng pha.
B. độ lệch pha là một bội số lẻ của π.
C. cùng biên độ.
D. hiệu đường đi là một số nguyên lần của bước sóng.
Câu 5: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai nguồn sáng kết hợp có cùng pha dao động. Tại điểm
M là vân sáng khi hai sóng truyền tới M có
A. ngược pha.
B. cùng biên độ.
C. độ lệch pha là một bội số của 2π.
D. hiệu đường đi là một số nguyên lẻ lần của nửa bước sóng.
Câu 6: Hiện tượng giao thoa áng sáng
A. là hai chùm ánh sáng giao nhau.
B. là một bằng chứng khẳng định ánh sáng có tính chất sóng.
C. là sự tổng hợp của hai ánh sáng đơn sắc khác màu.
D. là hiện tượng tổng hợp các ánh sáng đơn sắc thành ánh sáng trắng.
Câu 7: Thực hiện thí nghiệm giao thoa với nguồn ánh sáng trắng ta quan sát được kết quả:
Giáo viên: Mai Quang Hưởng ()

14



Bài tập trắc nghiệm Vật lí 12 – Học kỳ II
A.
B.
C.
D.

Hệ thống vân sáng trắng và vân tối xen kẽ nhau.
Một quang phổ vạch gồm nhiều vạch màu đơn sắc.
Một dải màu từ tím tới đỏ.
Một vạch sáng trắng ở giữa, hai bên là những dảy màu từ tím tới đỏ. (do bước sóng nhỏ thì i

nhỏ)
Câu 8: Trong thí nghiệm Young. Khoảng vân i không phụ thuộc vào
A. Khoảng cách giữa hai nguồn kết hợp.
B. Góc lệch pha của hai nguồn kết hợp
C. Môi trường truyền của ánh sáng.
D. Tần số của ánh sáng.
Câu 9: Trong thí nghiệm Young. Nếu ta tăng khoảng cách giữa hai nguồn kết hợp lên 2 lần thì khoảng
vân sẽ
A. giảm 6 lần.
B. giảm 2 lần.
C. giảm 3 lần
D. tăng 2 lần.
Câu 10: Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc màu lam ta quan sát được hệ vân
giao thoa trên màn. Nếu thay ánh sáng đơn sắc màu lam bằng ánh sáng đơn sắc màu vàng và các điều
kiện khác của thí nghiệm được giữ ngun thì
A. khoảng vân giảm xuống.
B. khoảng vân tăng lên.
C. vị trí vân trung tâm thay đổi.
D. khoảng vân không thay đổi.

Câu 11: Trong thí nghiệm Young, nếu ta đặt sau khe S 1 một bản thuỷ tinh mỏng thì hệ thống vân giao
thoa trên màn sẽ
A. tăng khoảng cách giữa hai vân sáng.
B. di chuyển trên màn theo hướng S1S2.
C. di chuyển trên màn theo hướng S2S1.
D. khơng đổi
Câu 12: Trong thí nghiệm Young, nếu ta di chuyển khe S song song với S 1S2 theo hướng S2S1 thì hệ
thống vân giao thoa trên màn sẽ
A. di chuyển trên màn cùng hướng với S
B. di chuyển trên màn ngược hướng với S.
C. không đổi.
D. tăng khoảng cách giữa hai vân sáng.
Câu 13: Trong thí nghiệm Young, nếu ta di chuyển tịnh tiến khe S dọc theo SO, lại gần với S 1S2 thì hệ
thống vân giao thoa trên màn sẽ
A. di chuyển trên màn theo hướng S2S1.
B. tăng khoảng cách giữa hai vân sáng.
C. không đổi.
D. di chuyển trên màn theo hướng S1S2.
Dạng 2: Tính các đại lượng đặc trưng của giao thoa ánh sáng
Câu 14: Trong thí nghiệm Young với nguồn ánh sáng đơn sắc có tần số f = 5.10 14 Hz. Cho biết khoảng
cách giữa hai khe sáng là a = 0,3 mm, khoảng cách giữa hai khe sáng đến màn hứng vân là D = 1 m. Tính
khoảng vân.
A. 3.10-3 m
B. 1,5.10-3 m
C. 1,2.10-3 m
D. 2.10-3 m
Câu 15: Thực hiện giao thoa ánh sáng với hai nguồn kết hợp cách nhau 4 mm bằng ánh sáng đơn sắc có
λ = 0,6 µm, vân sáng bậc 3 cách vân trung tâm là 0,9 mm. Tính khoảng cách từ nguồn tới màn.
A. 1,5 m
B. 15 cm

C. 2.103 mm
D. 20 cm
Câu 16: Trong thí nghiệm Y-âng có hai khe cách nhau 1 mm và cách màn 2 m. Tại điểm A trên màn có
Giáo viên: Mai Quang Hưởng ()

15


Bài tập trắc nghiệm Vật lí 12 – Học kỳ II
vân sáng bậc 6. Biết hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe đến A là 3 µm. Khoảng cách giữa hai vân sáng
liên tiếp là
A. 2 mm
B. 1,5 mm
C. 1 mm
D. 0,6 mm
Câu 17: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, cho biết khoảng cách giữa hai khe sáng là a =
0,3 mm, khoảng cách giữa hai khe sáng đến màn hứng vân là D = 1 m. Ta thấy khoảng cách của 11 vân
sáng kế tiếp nhau là 1,9 cm. Tính bước sóng λ.
A. 0,48.10-3 m
B. 0,57.10-3 mm
C. 480 nm
D. 5,7 µm
Câu 18: Trong thí nghiệm Young với nguồn ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,45 µm. Cho biết
khoảng cách giữa hai khe sáng là a = 0,3 mm, khoảng cách giữa hai khe sáng đến màn hứng vân là D = 1
m. Tính khoảng cách giữa hai vân tối liên tiếp.
A. 1,5.10-3 m
B. 1,2 mm
C. 3.10-3 m
D. 2 mm.
Câu 19: Trong thí nghiệm Young với nguồn ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,48µm. Khoảng vân đo

được là 1,2 mm. Nếu thay bằng ánh sáng λ2 thì khoảng vân là 1,5 mm. Tính λ2.
A. 6.10-3 mm
B. 6000 Ǻ.
C. 0,5 µm
D. 0,4.10-6 m
Câu 20: Trong thí nghiệm Young với nguồn ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,45 µm. Cho biết
khoảng cách giữa hai khe sáng là a = 0,3 mm, khoảng cách giữa 9 vân sáng liên tiếp là 1,2 cm. Tính
khoảng cách giữa hai khe sáng đến màn hứng vân.
A. 103 mm
B. 1,5 m
C. 2 m.
D. 120 cm
Câu 21: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với nguồn ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,48 µm.
Khoảng vân đo được là 1,2 mm. Cho biết khoảng cách từ 2 nguồn kết hợp tới màn là 1,5 m. Tính khoảng
cách giữa hai nguồn kết hợp.
A. 0,8.10-3 m.
B. 1,5 cm.
C. 1,2 cm
D. 0,6 mm
Câu 22: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có
bước sóng λ. Nếu tại điểm M trên màn quan sát có vân tối thứ ba (tính từ vân sáng trung tâm) thì hiệu
đường đi của ánh sáng từ hai khe S1, S2 đến M có độ lớn bằng
A. 1,5λ.
B. 2λ.
C. 2,5λ.
D. 3λ.
Câu 23: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Young với khoảng cách giữa hai khe là a = 0,3
mm. Nếu ta tăng khoảng cách từ hai khe tới màn thêm 20 % thì phải tănghay giảm a bao nhiêu để khoảng
vân không đổi ?
A. tăng 0,06 mm.

B. tăng 0,03 mm.
C. giảm 0,06 mm.
D. giảm 0,03 mm.
Câu 24: Thí nghiệm giao thoa ánh sáng có bước sóng λ với hai khe Y-âng cách nhau a. Hiện tượng giao
thoa được quan sát trên một màn ảnh song song với hai khe và cách hai khe một khoảng D. Nếu ta tăng a
thêm 0,2 mm thì khoảng vân thay đổi 1,5 lần. Giá trị của a là
A. 0,5 mm
B. 0,6 mm
C. 0,4 mm
D. 0,7 mm
Câu 25: Trong thí nghiệm Young: a = 0,5mm, D = 2m. Ta quan sát thấy 11 vân sáng trên đoạn MN = 20
mm trên màn. Tại M và N cũng là vân sáng và đối xứng nhau qua vân trung tâm. Bước sóng của ánh
sáng dùng trong thí nghiệm là
A. λ = 600 nm..
B. λ = 0,5 µm.
C. λ = 0,65 µm.
D. λ = 0,55.103
mm.
Câu 26: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa với nguồn sáng đơn sắc, hệ vân trên màn có khoảng vân i.
Nếu khoảng cách giữa hai khe còn một nửa và khoảng cách từ hai khe đến màn gấp đôi so với ban đầu thì
khoảng vân trên màn
Giáo viên: Mai Quang Hưởng ()

16


Bài tập trắc nghiệm Vật lí 12 – Học kỳ II
A. tăng lên hai lần.

B. giảm đi bốn lần.


C. không đổi.

D. tăng lên bốn lần.

Câu 27: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm,
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m và khoảng vân là 0,8 mm. Cho c = 3.10 8
m/s. Tần số ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là
A. 6,5.1014 Hz.
B. 5,5.1014 Hz.
C. 4,5.1014 Hz.
D. 7,5.1014 Hz.
Câu 28: Trong một thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ 1 = 540
nm thì thu được hệ vân giao thoa trên màn quan sát có khoảng vân i 1 = 0,36 mm. Khi thay ánh sáng trên
bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ 2 = 600 nm thì thu được hệ vân giao thoa trên màn quan sát có
khoảng vân
A. i2 = 0,60 mm.
B. i2 = 0,40 mm.
C. i2 = 0,50 mm.
D. i2 = 0,45 mm.
Câu 29: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc. Biết khoảng cách giữa hai
khe hẹp là 1,2 mm và khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe hẹp đến màn quan sát là 0,9 m. Quan sát
được hệ vân giao thoa trên màn với khoảng cách giữa 9 vân sáng liên tiếp là 3,6 mm. Bước sóng của ánh
sáng dùng trong thí nghiệm là
A. 0,45.10–6 m.
B. 0,50.10–6 m.
C. 0,55.10–6 m.
D. 0,60.10–6 m.
Dạng 3: Xác định vị trí vân giao thoa
Câu 30: Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,4 µm, khoảng

cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 1 m. Trên màn quan sát,
vân sáng bậc 4 cách vân sáng trung tâm
A. 1,6 mm.
B. 2,4 mm.
C. 4,8 mm.
D. 3,2 mm.
Câu 31: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng. Ta đo được bề rộng 5 khoảng vân liên tiếp là 0,8
cm. Tính khoảng cách từ vân sáng chính giữa (trung tâm) đến vân sáng thứ ba.
A. 1,73 cm
B. 4,8.10-3 m
C. 6 mm
D. 0,019 m.
Câu 32: Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là
1,2 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2 m. Ánh sáng đã dùng có bước sóng là 0,60 μm. Khoảng
cách từ vân tối thứ ba đến vân sáng trung tâm là bao nhiêu ?
A. 2,5 mm
B. 3,5 mm
C. 2,0 mm
D. 3,0 mm
Câu 33: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng các khe sáng được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc λ = 0,55
µm, khoảng cách giữa hai khe là 0,3 mm khoảng cách từ hai khe tới màn là 90 cm. Điểm M cách vân
trung tâm 0,66 cm thuộc
A. vân sáng thứ 4.
B. vân tối thứ 5.
C. vân sáng thứ 5.
D. vân tối thứ 4.
Câu 34: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng các khe sáng được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc λ = 0,5
µm, khoảng cách giữa hai khe là 0,2 mm khoảng cách từ hai khe tới màn là 80 cm. Điểm M cách vân
trung tâm 0,7 cm thuộc
A. vân sáng thứ 3.

B. vân tối thứ 4.
C. vân sáng thứ 4.
D. vân tối thứ 3.
Câu 35: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Young, với khoảng cách hai khe là 0,5 mm,
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn màn quan sát là 2 m, ánh sáng đơn sắc sử dụng có bước
sóng 0,5 µm. Xét hai điểm M và N cách vân sáng trung tâm lần lượt 7 mm và 10 mm thì tại
A. M là vân sáng và tại N là vân tối.
B. M là vân tối và tại N là vân sáng.
C. M và N đều là vân sáng.
D. M và N đều là vân tối.
Câu 36: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau một khoảng a = 0,5 mm,
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D = 1,5 m. Hai khe được chiếu bằng bức xạ
Giáo viên: Mai Quang Hưởng ()

17


Bài tập trắc nghiệm Vật lí 12 – Học kỳ II
có bước sóng λ = 0,6 μm. Trên màn thu được hình ảnh giao thoa. Tại điểm M trên màn cách vân sáng
trung tâm một khoảng 5,4 mm có vân sáng bậc
A. 2.
B. 4.
C. 6.
D. 3.
Câu 37: Trong thí nghiệm giao thoa ás các khe sáng được chiếu bằng ás đơn sắc λ = 0,55 µm, khoảng
cách giữa hai khe là 0,3 mm khoảng cách từ hai khe tới màn là 90 cm. Điểm M cách vân trung tâm 0,66
cm là:
A. vân sáng bậc 5
B. vân tối thứ 4.
C. vân sáng bậc 4.

D. vân tối thứ 5.
µ
λ
Câu 38: Trong thí nghiệm giao thoa ás các khe sáng được chiếu bằng ás đơn sắc
= 0,5 m, khoảng
cách giữa hai khe là 0,2 mm khoảng cách từ 2 khe tới màn là 80 cm. Điểm M cách vân trung tâm 0,7 cm
thuộc
A. vân sáng bậc 3.
B. vân sáng bậc 4.
C. vân tối thứ 3.
D. vân tối thứ 4.

Câu 39: Trong thí nghiệm về giao thoa ás bằng khe Young, hai khe có a = 1mm được chiếu bởi ás có
bước sóng 600nm. Các vân giao thoa hứng được trên màn cách hai khe 2m. Tại điểm M có x = 2,4mm là
A. vân sáng bậc 2.
B. Khơng có vân nào
C. vân sáng bậc 3.
D. 1 vân tối.
Câu 40: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ás, hai khe hẹp cách nhau một khoảng a = 1 mm, khoảng
cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D = 2 m. Hai khe được chiếu bằng bức xạ có bước
sóng λ = 0,59 μm. Trên màn thu được hình ảnh giao thoa. Tại điểm M trên màn cách vân sáng trung tâm
(chính giữa) một khoảng 7,67 mm có
A. sáng bậc 6.
B. tối thứ 7.
C. tối thứ 6.
D. sáng bậc 7.
Dạng 4: Tính khoảng cách giữa các vân giao thoa
Câu 41: Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng có khoảng vân i, khoảng cách từ vân sáng bậc 5 bên này đến
vân tối thứ 4 bên kia vân trung tâm là
A. 7,5i.

B. 6,5i.
C. 8,5i.
D. 9,5i.
Câu 42: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 6000 A 0, khoảng cách
hai khe sáng là a = 1,5 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là D = 3 m. Khoảng cách giữa vân sáng đến
vân tối liên tiếp là bao nhiêu ?
A. 6 μm
B. 6 mm
C. 6 cm
D. 0,6 mm
Câu 43: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng. Ta đo được bề rộng 5 khoảng vân liên tiếp là 0,8
cm. Tính khoảng cách từ vân sáng bậc ba đến vân sáng bậc 5 ở hai bên vân trung tâm.
A. 4,8.10-3 m
B. 0,32 cm
C. 0,004 m.
D. 12,8 mm
Câu 44: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, người ta dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng
600 nm, khoảng cách giữa hai khe là 1,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát
là 3 m. Trên màn, khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 5 ở hai phía của vân sáng trung tâm là
A. 24,0 mm.
B. 9,6 mm.
C. 12,0 mm.
D. 6,0 mm.
Câu 45: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng cách hai khe
sáng là a, khoảng cách từ hai khe đến màn là D. Khoảng cách từ vân sáng bậc 2 đến vân tối thứ 3 ở cùng
một bên so với vân trung tâm là
A. 5λD/2a
B. 11λD/2a
C. 7λD/2a
D. 9λD/2a


Giáo viên: Mai Quang Hưởng ()

18


Bài tập trắc nghiệm Vật lí 12 – Học kỳ II
Câu 46: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 6000 A 0, khoảng cách
hai khe sáng là a = 1,5 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là D = 3 m. Khoảng cách giữa vân sáng đến
vân tối liên tiếp là bao nhiêu ?
A. 6 mm
B. 0,6 mm
C. 6 μm
D. 6 cm
Câu 47: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng. Ta đo được bề rộng 5 khoảng vân liên tiếp là 0,8
cm. Tính khoảng cách từ vân sáng bậc ba đến vân sáng bậc 5 ở hai bên vân trung tâm.
A. 4,8.10-3 m
B. 0,32 cm
C. 12,8 mm
D. 0,004 m.
Câu 48: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, người ta dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng
600 nm, khoảng cách giữa hai khe là 1,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát
là 3 m. Trên màn, khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 5 ở hai phía của vân sáng trung tâm là
A. 12,0 mm.
B. 9,6 mm.
C. 6,0 mm.
D. 24,0 mm.
Câu 49: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng cách hai khe
sáng là a = 1 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là D = 1 m. Khoảng cách từ vân sáng bậc 4 đến vân
sáng bậc 10 ở cùng một phía so với vân trung tâm là 2,4 mm. Tìm λ.

A. 0,45 μm
B. 0,50 μm
C. 0,40 μm
D. 0,68 μm
Dạng 5: Vân trùng nhau khi sử dụng nhiều bức xạ trong giao thoa
Câu 50: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu sáng đồng thời bởi hai bức
xạ đơn sắc có bước sóng lần lượt là λ1 và λ 2 . Trên màn quan sát có vân sáng bậc 12 của λ1 trùng với vân

λ1
sáng bậc 10 của λ 2 . Tỉ số λ 2 bằng
A. 2/3.
B. 3/2.

C. 5/6.

D. 3.

Câu 51: Trong thí nghiệm Y-âng (Young) về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a = 0,5 mm
và màn cách hai khe D = 1 m. Chiếu sáng hai khe đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng λ1 = 6600 Å
và λ2 = 4200 Å. Vân tối gần vân trung tâm nhất quan sát được cách vân trung tâm một khoảng là
A. 3,30 mm.
B. 4,62 mm.
C. 0,42 mm.
D. 0,66 mm.
Câu 52: Trong thí nghiệm giao thoa, chiếu đồng thời hai bức xạ có bước sóng λ1 = 0,5 µm và λ2 = 0,6
µm, cho D = 1,4 m, a = 1 mm thì vị trí hai vân sáng trên trùng nhau gần vân sáng trung tâm nhất và cách
vân trung tâm một khoảng là
A. 4,2 mm.
B. 3,6 mm.
C. 64,8 mm.

D. 6,6 mm.
Câu 53: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, người ta chiếu sáng 2 khe đồng thời bằng hai
ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,54 µm và λ2 = 0,72 µm. Ta thấy trên màn quan sát vân sáng bậc 6
của bức xạ λ2 trùng với một vân sáng của bức xạ λ1 có bậc
A. 7
B. 4
C. 5
D. 8
Câu 54: Trong thí nghiệm Y-âng (Young) về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a = 0,5 mm
và màn cách hai khe D = 1 m. Chiếu sáng hai khe đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng λ1 = 750 nm
và λ2 = 450 nm. Khoảng cách giữa hai vân tối liên tiếp quan sát được trên màn là
A. 4,5 mm.
B. 2,25 mm.
C. 3,3 mm.
D. 6 mm.
Câu 55: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khe hẹp S phát ra đồng thời ba bức xạ đơn sắc có
bước sóng là λ1 = 0,42µm, λ2 = 0,56µm và λ3 = 0,63µm. Trên màn, trong khoảng giữa hai vân sáng liên

Giáo viên: Mai Quang Hưởng ()

19


Bài tập trắc nghiệm Vật lí 12 – Học kỳ II
tiếp có màu giống màu vân trung tâm, nếu hai vân sáng của hai bức xạ trùng nhau ta chỉ tính là một vân
sáng thì số vân sáng quan sát được là
A. 23.
B. 26.
C. 27.
D. 21.

Câu 56: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khe hẹp S phát ra đồng thời ba bức xạ đơn sắc có
bước sóng là λ1 = 0,4 µm, λ2 = 0,5 µm và λ3 = 0,6 µm. Cho khoảng cách giữa hai khe S 1 và S2 là 0,5 mm,
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1 m. Trên màn, khoảng cách giữa hai vân
sáng liên tiếp có màu giống màu vân trung tâm là
A. 16 mm.
B. 15 mm.
C. 9 mm.
D. 12 mm.
Dạng 6: Số vân quan sát được trên giao thoa trường
Câu 57: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng
cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2 m. Ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm có bước sóng
0,5 µm. Vùng giao thoa trên màn rộng 26 mm (vân trung tâm ở chính giữa). Số vân sáng là
A. 13.
B. 17.
C. 15.
D. 11.
Câu 58: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có
bước sóng 0,6 μm. Khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn
quan sát là 2,5 m, bề rộng miền giao thoa là 1,25 cm. Tổng số vân sáng và vân tối có trong miền giao
thoa là
A. 21 vân.
B. 15 vân.
C. 19 vân.
D. 17 vân.
Câu 59: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, người ta dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng
0,5 μm, khoảng cách giữa hai khe hẹp là a = 0,5 mm, khoảng cách từ hai khe hẹp đến màn quan sát là D =
2 m. Khoảng cách giữa hai vân sáng ngoài cùng trên màn quan sát bằng L = 16 mm. Số vân sáng quan sát
được trên màn bằng bao nhiêu ?
A. 9 vân
B. 5 vân

C. 7 vân
D. 3 vân
Câu 60: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, người ta dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng
0,5 μm, khoảng cách giữa hai khe hẹp là a = 1 mm, khoảng cách từ hai khe hẹp đến màn quan sát là D =
2,5 m, bề rộng miền giao thoa bằng 1,25 cm. Tổng số vân sáng có trong miền giao thoa là bao nhiêu ?
A. 19 vân.
B. 15 vân.
C. 21 vân.
D. 17 vân.
Câu 61: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, người ta đo được khoảng vân là 1,12 mm. Trên
đoạn MN nằm cùng một phía với vân trung tâm O có bao nhiêu vân tối ? Biết rằng OM = 5,60 cm và ON
= 12,88 mm.
A. 3
B. 7
C. 5
D. 9
Câu 62: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu sáng bằng ánh sáng có bước
sóng 0,5 μm, biết hai khe chiếu sáng cách nhau một đoạn 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai
khe sáng đến màn là 1 m. Bề rộng giao thoa quan sát được trên màn là L = 13 mm. Tìm số vân tối quan
sát được trên màn.
A. 13
B. 12
C. 14
D. 11
Câu 63: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu sáng bằng ánh sáng có bước
sóng 0,5 μm, biết hai khe chiếu sáng cách nhau một đoạn 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai
khe sáng đến màn là 2m. Khoảng cách của hai vân sáng nằm ở hai đầu của giao thoa trường là 32 mm.
Tìm số vân sáng quan sát được trên màn.
A. 15
B. 16

C. 17
D. 18

Giáo viên: Mai Quang Hưởng ()

20


Bài tập trắc nghiệm Vật lí 12 – Học kỳ II
Câu 64: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu sáng bằng ánh sáng đơn sắc
người ta đo được khoảng vân bằng 1,12 mm. Xét hai điểm M, N nằm trên màn, cùng một phía với vân
trung tâm O, OM = 0,57.104 μm, ON = 1,29.104 μm. Tìm số vân sáng giữa hai điểm M và N.
A. 8
B. 7
C. 6
D. 5
Câu 65: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu sáng bằng ánh sáng đơn sắc
với hai khe sáng cách nhau 0,5 mm, ánh sáng có bước sóng 5.10-7 m, màn ảnh cách màn chứa hai khe 2 m.
Vùng giao thoa có bề rộng 17 mm thì số vân sáng quan sát được là bao nhiêu ?
A. 10
B. 9
C. 8
D. 7
Câu 66: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu sáng bằng ánh sáng đơn sắc
có bước sóng λ = 0,5 μm, hai khe sáng cách nhau a = 0,5 mm, hai khe chiếu sáng cách màn ảnh một đoạn
D = 2 m. Bề rộng miền giao thoa đo được là L = 26 mm. Trên miền giao thoa ta quan sát được
A. 6 vân sáng, 7 vân tối.
B. 7 vân sáng, 6 vân tối.
C. 13 vân sáng, 12 vân tối.
D. 13 vân sáng, 14 vân tối.

Ðáp án :
1. B
8. B
15. C
22. C
29. D
36. D
43. D
50. C
57. A
64. A

2. C
9. B
16. C
23. A
30. D
37. C
44. C
51. B
58. D
65. A

3. D
10. B
17. B
24. C
31. B
38. D
45. D

52. A
59. A
66. A

4. B
11. C
18. A
25. B
32. A
39. A
46. B
53. D
60. C

5. C
12. B
19. B
26. D
33. A
40. B
47. C
54. A
61. A

6. B
13. C
20. A
27. D
34. B
41. C

48. A
55. D
62. C

7. D
14. D
21. D
28. B
35. B
42. D
49. C
56. D
63. A

Chủ đề 3: QUANG PHỔ
Quang phổ liên tục
Câu 1: Đặc điểm của quang phổ liên tục là:
A. Không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng.
B. Có nhiều vạch tối xuất hiện trên một nền sáng.
C. Phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng.
D. Không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.
Câu 2: Tính chất của quang của quang phổ liên tục là gì ?
A. phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của nguồn.
B. Phụ thuộc nhiệt độ của nguồn.
C. Không phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của nguồn.
D. Phụ thuộc bản chất của nguồn.
Câu 3: Chọn phát biểu đúng.
A. Ở cùng một nhiệt độ quang phổ vạch hấp thụ của các khí đều như nhau.
B. Chất khí khi bị đun nóng sẽ phát ra quang phổ liên tục.
C. Quang phổ vạch phát xạ của hiđro có số vạch phụ thuộc vào nhiệt độ của khí hiđro.

D. Hơi thuỷ ngân ở áp suất thấp khi bị kích thích sẽ phát ra quang phổ vạch.
Câu 4: Điều nào sau đây là đúng khi nói về đặc điểm của quang phổ liên tục ?
Giáo viên: Mai Quang Hưởng ()

21


Bài tập trắc nghiệm Vật lí 12 – Học kỳ II
A.
B.
C.
D.
liên tục.

Phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng.
Không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.
Không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng.
Nhiệt độ càng cao, miền phát sáng của vật càng mở rộng về phía bước sóng lớn của quang phổ

Câu 5: Khi nghiên cứu quang phổ của các chất, chất nào dưới đây khi bị nung nóng đến nhiệt độ cao thì
khơng phát ra quang phổ liên tục ?
A. Chất lỏng.
B. Chất rắn.
C. Chất khí ở áp suất thấp.
D. Chất khí ở áp suất lớn.
Câu 6: Quang phổ gồm một dải màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím là
A. quang phổ đám.
B. quang phổ liên tục.
C. quang phổ vạch hấp thụ.
D. quang phổ vạch phát xạ.

Câu 7: Quang phổ do ánh sáng Mặt Trời phát ra là
A. quang phổ liên tục.
C. quang phổ vạch phát xạ.

B. quang phổ vạch hấp thụ.
D. quang phổ đám.

Câu 8: Điều nào sau đây là khơng đúng khi nói về quang phổ liên lục ?
A. Quang phổ liên tục là những vạch màu riêng biệt trên một nền tối.
B. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng.
C. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.
D. Quang phổ liên tục do các vật rắn, nóng hoặc khí có tỉ khối lớn khi bị nung nóng phát ra.
Câu 9: Quang phổ liên tục
A. phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát mà không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát.
B. không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát.
C. phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát.
D. phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát.
Câu 10:
A.
sáng đó.
B.
sáng đó.
C.
D.

Quang phổ liên tục của một nguồn sáng J
không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng J, mà chỉ phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn
không phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng J, mà chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn

Câu 11:

A.
B.
C.
D.

Chọn phát biểu đúng.
Ứng dụng của tia hồng ngoại là dùng tác dụng nhiệt để tiệt trùng nông sản và thực phẩm.
Tia tử ngoại luôn ln kích thích sự phát quang của các chất mà nó chiếu vào.
Đặc điểm của quang phổ liên tục là phụ thuộc vào thành phần cấu tạo hóa học của nguồn sáng.
Trong các tia sáng đơn sắc: đỏ, vàng và lam truyền trong thủy tinh thì tia đỏ có vận tốc lớn nhất.

Câu 12:
A.
B.
C.
D.

Quang phổ liên tục
phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát mà không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát.
không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát.
phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát.
phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát.

không phụ thuộc vào cả thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng J.
phụ thuộc vào cả thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng J.

Câu 13: Cân nào sau đây sai. Quang phổ liên tục
Giáo viên: Mai Quang Hưởng ()

22



Bài tập trắc nghiệm Vật lí 12 – Học kỳ II
A.
B.
C.
D.

không phụ thuộc vào cấu tạo của nguồn sáng.
được phát ra từ các vật rắn khi bị đun nóng.
là một dải sáng có màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím.
được dùng để xác định thành phần cấu tạo của các vật phát sáng.

Câu 14: Chiếu ánh sáng trắng do một nguồn nóng sáng phát ra vào khe hẹp F của một máy quang phổ
lăng kính thì trên tấm kính ảnh (hoặc tấm kính mờ) của buồng ảnh sẽ thu được
A. một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục.
B. các vạch màu sáng, tối xen kẽ nhau.
C. bảy vạch sáng từ đỏ đến tím, ngăn cách nhau bằng các khoảng tối.
D. ánh sáng trắng.
Câu 15:
A.
B.
C.
D.

Điều nào sau đây là sai khi nói về quang phổ liên tục ?
Quang phổ liên tục do các vật rắn bị nung nóng phát ra.
Quang phổ liên tục được hình thành do các đám hơi nung nóng.
Quang phổ liên tục là một dải sáng có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
Quang phổ liên tục do các chất lỏng và khí có tỉ khối lớn khi bị nung nóng phát ra.


Câu 16: Quang phổ liên tục của một vật
A. chỉ phụ thuộc vào bản chất của vật.
C. phụ thuộc cả bản chất và nhiệt độ.
Câu 17:
A.
B.
C.

B. chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của vật.
D. không phụ thuộc bản chất và nhiệt độ.

Quang phổ của ánh sáng phát ra từ một khối đồng được đun nóng chảy là
quang phổ vạch hấp thụ của đồng.
quang phổ vạch hay liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của khối đồng nóng chảy.
quang phổ liên tục. D. quang phổ vạch phát xạ của đồng.

Quang phổ vạch
Câu 18: Trong chân không, ánh sáng có bước sóng lớn nhất trong số các ánh sáng đỏ, vàng, lam, tím là
A. ánh sáng vàng.
B. ánh sáng tím.
C. ánh sáng lam.
D. ánh sáng đỏ.
Câu 19: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về quang phổ?
A. Quang phổ liên tục của nguồn sáng nào thì phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng ấy.
B. Quang phổ hấp thụ là quang phổ của ánh sáng do một vật rắn phát ra khi vật đó được nung
nóng.
C. Để thu được quang phổ hấp thụ thì nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải cao hơn nhiệt độ
của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục.
D. Mỗi nguyên tố hóa học ở trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp cho một quang phổ

vạch riêng, đặc trưng cho nguyên tố đó.
Câu 20: Chọn câu sai.
A. Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố ở nhiệt độ càng cao thì bước sóng của các vạch
trong quang phổ càng ngắn.
B. Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố thì các vạch có vị trí xác định.
C. Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố có số lượng vạch xác định.
D. Quang phổ vạch phát xạ của hai nguyên tố khác nhau thì khác nhau về màu sắc của các vạch.
Câu 21:
A.
B.
C.

Khi nói về quang phổ, phát biểu nào sau đây là đúng ?
Mỗi nguyên tố hóa học có một quang phổ vạch đặc trưng của nguyên tố ấy.
Các chất khí ở áp suất lớn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch.
Các chất rắn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch.

Giáo viên: Mai Quang Hưởng ()

23


Bài tập trắc nghiệm Vật lí 12 – Học kỳ II
D. Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố đó.
Câu 22: Nguyên tắc hoạt động của máy quang phổ dựa trên hiện tượng
A. tán sắc ánh sáng.
B. phản xạ ánh sáng.
C. khúc xạ ánh sáng.
D. giao thoa ánh sáng.
Câu 23: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quang phổ vạch phát xạ ?

A. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì khác nhau về số lượng vạch, vị trí các
vạch và độ sáng của các vạch đó.
B. Dùng để nhận biết thành phần của các nguyên tố có trong một mẫu vật.
C. Quang phổ vạch phát xạ do các chất khí hoặc hơi ở áp suất cao phát sáng khi bị đốt nóng.
D. Đó là quang phổ gồm những vạch màu riêng biệt nằm trên một nền tối.
Câu 24:
A.
B.
C.
D.

Quang phổ vạch phát xạ
là quang phổ gồm một số vạch màu trên nền quang phổ liên tục.
được phát ra từ các chất rắn và lỏng khi bị đun nóng.
phụ thuộc vào các nguyên tố phát ra.
được dùng để đo nhiệt độ của nguồn phát.

Câu 25:
A.
B.
C.
D.

Ở cùng một nhiệt độ quang phổ vạch phát xạ và quang phổ vạch hấp thụ của một nguyên tố
giống nhau về màu sắc của cách vạch.
giống nhau về vị trí vạch và số lượng vạch.
số vạch của quang phổ hấp thụ nhiều hơn số vạch trong quang phổ phát xạ.
giống nhau về tỉ số độ sáng giữa các vạch.

Câu 26: Quang phổ vạch của chất khí lỗng có số lượng vạch và vị trí các vạch

A. phụ thuộc vào nhiệt độ.
B. phụ thuộc vào cách kích thích.
C. phụ thuộc vào áp suất.
D. chỉ phụ thuộc vào bản chất của chất khí.
Câu 27: Qua máy quang phổ chùm sáng do đèn Hiđrô phát ra cho ảnh gồm
A. 4 vạch: đỏ, cam, vàng, tím.
B. một dải màu cầu vồng.
C. 4 vạch: đỏ, cam, chàm, tím.
D. 4 vạch: đỏ, lam, chàm, tím.
Câu 28: Khi nói về quang phổ vạch phát xạ, phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là hệ thống những vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách
nhau bởi những khoảng tối.
B. Quang phổ vạch phát xạ do chất rắn hoặc chất lỏng phát ra khi bị nung nóng.
C. Quang phổ vạch phát xạ của nguyên tố hóa học khác nhau thì khác nhau.
D. Trong quang phổ vạch phát xạ của nguyên tử hiđrô, ở vùng ánh sáng nhìn thấy có bốn vạch đặc
trưng là: vạch đỏ, vạch lam, vạch chàm, vạch tím.
Câu 29: Nguồn sáng nào sau đây khi phân tích khơng cho quang phổ vạch phát xạ ?
A. Đèn hơi hyđrô.
B. Đèn hơi thủy ngân.
C. Đèn hơi natri.
D. Đèn dây tóc.
Câu 30:
A.
B.
C.
D.

Quang phổ vạch phát xạ của hai nguyên tố khác nhau thì
khác nhau về bước sóng của mỗi vạch và số lượng vạch.
chỉ khác nhau về màu sắc của các vạch.

chỉ khác nhau về số lượng vạch.
chỉ khác nhau về vị trí các vạch.

Câu 31: Để thuỷ ngân phát ra quang phổ vạch phát xạ
A. phóng điện qua thuỷ ngân ở trạng thái lỏng.
Giáo viên: Mai Quang Hưởng ()

24


Bài tập trắc nghiệm Vật lí 12 – Học kỳ II
B. phóng điện qua hơi thuỷ ngân ở áp suất thấp.
C. phóng điện qua hơi thuỷ ngân ở áp suất cao.
D. đun nóng thuỷ ngân ở trạng thái lỏng.
Câu 32: Khi nói về quang phổ vạch phát xạ, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Quang phổ vạch phát xạ của các ngun tố hố học khác nhau thì khác nhau.
B. Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là một hệ thống những vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách
nhau bởi những khoảng tối.
C. Quang phổ vạch phát xạ do chất rắn hoặc chất lỏng phát ra khi bị nung nóng.
D. Trong quang phổ vạch phát xạ của nguyên tử hiđrơ, ở vùng ánh sáng nhìn thấy có bốn vạch đặc
trưng là vạch đỏ, vạch lam, vạch chàm và vạch tím.
Câu 33:
A.
B.
C.
D.

Quang phổ vạch phát xạ
là một hệ thống những vạch sáng (vạch màu) riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối.
do các chất rắn, chất lỏng hoặc chất khí có áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng.

là một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục.
của các nguyên tố khác nhau, ở cùng một nhiệt độ thì như nhau về độ sáng tỉ đối của các vạch.

Câu 34:
A.
B.
C.
D.

Quang phổ vạch hấp thụ của một nguyên tố
gồm một số vạch có màu sắc xác định.
gồm các vân tối cách đều nhau trên nền quang phổ liên tục.
gồm một số vạch tối có vị trí xác định trên nền quang phổ liên tục.
gồm các vạch tối sáng xen kẻ cách đều.

Câu 35: Chiếu ánh sáng trắng do một nguồn nóng sáng phát ra vào khe hẹp F của một máy quang phổ
lăng kính thì trên tấm kính ảnh (hoặc tấm kính mờ) của buồng ảnh sẽ thu được
A. ánh sáng trắng
B. một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục.
C. bảy vạch sáng từ đỏ đến tím, ngăn cách nhau bằng những khoảng tối.
D. các vạch màu sáng, tối xen kẽ nhau.
Câu 36:
A.
B.
tục.
C.
D.

Phát biểu nào sau đây là đúng ?
Chất khí hay hơi được kích thích bằng nhiệt hay bằng điện ln cho quang phổ vạch.

Chất khí hay hơi ở áp suất thấp được kích thích bằng nhiệt hay bằng điện cho quang phổ liên

Câu 37:
A.
B.
C.
D.

Khi nói về quang phổ, phát biểu nào sau đây là đúng ?
Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì đặc trưng cho ngun tố đó.
Các chất khí ở áp suất lớn bị nung nóng phát ra quang phổ vạch.
Mỗi nguyên tố hóa học có một quang phổ vạch đặc trưng của nguyên tố ấy.
Các chất rắn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch.

Quang phổ vạch của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố ấy.
Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố ấy.

Câu 38: Chiếu ánh sáng trắng qua một khối khí hiđro ở nhiệt độ thấp rồi chiếu vào máy quang phổ ta sẽ
nhận được.
A. một hệ thống gồm vân sáng trắng chính giữa và hai bên là các dải màu cầu vòng.
B. quang phổ vạch hấp thụ của hiđro.
C. quang phổ vạch phát xạ của hiđro.
D. một quang phổ liên tục.
Ðáp án :

Giáo viên: Mai Quang Hưởng ()

25



×