Tải bản đầy đủ (.docx) (109 trang)

Bài tập trắc nghiệm Vật lí 12 theo chủ đề_Học kì I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (901.37 KB, 109 trang )

Bài tập trắc nghiệm Vật lí 12

MỤC LỤC
Chương 1: DAO ĐỘNG ĐIỀU HỒ.........................................................................................................1
Chủ đề 1: Dao Động Điều Hồ....................................................................................................................1
Dạng 1: Lý thuyết về dao động điều hồ...........................................................................................1
Dạng 2: Tìm các đại lượng đặc trưng như A, f, T, ω của dao động.................................................4
Dạng 3: Tìm li độ, vận tốc và gia tốc trong dao động điều hồ.......................................................6
Dạng 4: Viết phương trình dao động điều hoà..................................................................................9
Dạng 5: Xác định thời điểm hoặc thời gian vật qua hai điểm đã biết...........................................10
Dạng 6: Tìm quãng đường đi được..................................................................................................13
Dạng 7: Giải bài tập dao động điều hồ bằng đồ thị......................................................................14
Chủ đề 2: Con Lắc Lị Xo..........................................................................................................................18
Dạng 1: Các đại lượng đặc trưng (A, T, f, ω, k, ∆lcb)......................................................................18
Dạng 2: Phương trình dao động của con lắc lò xo..........................................................................21
Dạng 3: Chiều dài của con lắc lò xo khi dao động..........................................................................23
Dạng 4: Lực đàn hồi, lực hồi phục của con lắc lò xo......................................................................25
Dạng 5: Thời gian lò xo dãn hoặc nén..............................................................................................28
Dạng 6: Năng lượng của con lắc lò xo..............................................................................................30
Chủ đề 3: Con Lắc Đơn.............................................................................................................................35
Dạng 1: Vận tốc và lực căng dây con lắc đơn..................................................................................35
Dạng 2: Tính các đại lượng đặc trưng A, T, ω, f, l..........................................................................39
Dạng 3: Phương trình li dộ dài và li độ góc con lắc đơn................................................................45
Dạng 4: Năng lượng của con lắc đơn...............................................................................................46
Dạng 5: Các dạng bài tập đặc biệt khác về con lắc đơn.................................................................49
Chủ đề 4: Dao Động Tắt Dần. Dao Động Cưỡng Bức...........................................................................53
Dạng 1: Lý thuyết..............................................................................................................................53
Dạng 2: Tính phần trăm cơ năng và biên độ giảm.........................................................................55
Dạng 3: Cộng hưởng cơ học..............................................................................................................56
Chủ đề: 5: Tổng Hợp Dao Động Điều Hoà.............................................................................................56
Dạng 1: Lý thuyết cần nhớ................................................................................................................56


Dạng 2: Tìm biên độ dao động tổng hợp.........................................................................................58
Dạng 3: Tìm độ lệch pha và pha ban đầu của dao động tổng hợp................................................58
Dạng 4: Viết phương trình dao động tổng hợp...............................................................................59
Chuyên đề: Giải Bài Tập Dao Động Cơ Dựa Vào Đồ Thị....................................................................60
GV: Mai Quang Hưởng ()

1


Bài tập trắc nghiệm Vật lí 12
Chương 2: SĨNG CƠ HỌC......................................................................................................................63
Chủ đề 1: Sóng Cơ Và Sự Truyền Sóng Cơ............................................................................................63
Dạng 1: Lý thuyết về sóng cơ cần nắm vững...................................................................................63
Dạng 2: Tính các đại lượng đặc trưng của sóng như chu kỳ, tần số, vận tốc truyền ….............65
Dạng 3: Độ lệch pha giữa hai điểm trên một phương truyền sóng...............................................67
Dạng 4: Giải bài tập sóng cơ bằng đồ thị.........................................................................................68
Chủ đề 2: Giao Thoa Sóng Cơ..................................................................................................................71
Dạng 1: Lý thuyết về giao thoa sóng cơ cần nhớ.............................................................................71
Dạng 2: Tính các đại lượng như biên độ giao thoa, vận tốc, bước sóng của phần tử sóng….....73
Dạng 3: Xác định sự cực đại hay cực tiểu của một điểm cho trước trong vùng giao thoa..........76
Dạng 4: Tìm số điểm dao động cực đại hoặc cực tiểu trên đoạn cho trước trong vùng giao thoa
.............................................................................................................................................................76
Chủ đề 3: Sóng Dừng.................................................................................................................................78
Dạng 1: Lý thuyết về sóng dừng.......................................................................................................78
Dạng 2: Tính chu kỳ, tần số và vận tốc sóng...................................................................................80
Dạng 3: Tính số nút và số bụng........................................................................................................82
Chủ đề 4: Sóng Âm.....................................................................................................................................83
Dạng 1: Lý thuyết về sóng âm...........................................................................................................83
Dạng 2: Tính các đại lượng đặc trưng của sóng âm.......................................................................85
Dạng 3: Tăng giảm mức cường độ âm.............................................................................................89

Chương 3: DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU.................................................................................................91
Chủ đề 1: Đại Cương Về Dịng Điện Xoay Chiều..................................................................................91
Dạng 1: Tính giá trị hiệu dụng, giá trị cực đại................................................................................91
Dạng 2: Tìm số lần đèn chớp tắt, số lần dòng điện đổi chiều, khoảng thời gian đèn sáng-tắt....92
Dạng 3: Suất điện động cảm ứng......................................................................................................94
Chủ đề 2: Các loại mạch điện xoay chiều (1 phần tử)...........................................................................96
Dạng 1: Chỉ chứa điện trở.................................................................................................................96
Dạng 2: Chỉ chứa cuộn cảm..............................................................................................................98
Dạng 3: Chỉ chứa tụ điện................................................................................................................102
Chủ đề 3: Mạch điện xoay chiều RLC..................................................................................................105
Dạng 1: Mạch điện có hai phần tử.................................................................................................105
Dạng 2: Mạch có ba phần tử...........................................................................................................109
Chủ đề 4: Cơng Suất Của Mạch Điện Xoay Chiều..............................................................................112
Dạng 1: Công suất và hệ số công suất............................................................................................112
GV: Mai Quang Hưởng ()

2


Bài tập trắc nghiệm Vật lí 12
Dạng 2: Cộng hưởng điện................................................................................................................117
Dạng 3: Mạch điện xoay chiều có yếu tố biến đổi - Bài toán cực trị...........................................119
Chủ đề 5: Máy Biến Áp – Truyền Tải Điện Năng................................................................................126
Dạng 1: Máy biến áp........................................................................................................................126
Dạng 2: Cơng suất hao phí. Máy biến áp trong truyền tải điện năng.........................................130
Chủ đề 6: Máy Phát Điện Xoay Chiều. Động Cơ Không Đồng Bộ Ba Pha.....................................133
Dạng 1: Máy phát điện XC một pha và ba pha.............................................................................133
Dạng 2: Suất điện động...................................................................................................................136
Dạng 3: Động cơ điện.......................................................................................................................138


GV: Mai Quang Hưởng ()

3


Bài tập trắc nghiệm Vật lí 12
Chương 1: DAO ĐỘNG ĐIỀU HỒ
Chủ đề 1: Dao Động Điều Hồ
Dạng 1: Lý thuyết về dao động điều hồ
Câu 1: Chu kì của một dao động tuần hoàn là
A. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật đi qua vị trí cân bằng.
B. Khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở lại vị trí cũ.
C. Khoảng thời gian ngắn nhất để vận tốc của dao động trở lại như cũ.
D. Khoảng thời gian ngắn nhất để trạng thái của dao động trở lại như cũ.
Câu 2: Chọn câu đúng khi nói về li độ, vận tốc và gia tốc của một vật dao động điều hòa.
A. Li độ, vận tốc và gia tốc biến thiên theo thời gian với tần số và chu kì khác nhau.
B. Li độ, vận tốc và gia tốc biến thiên theo thời gian với cùng chu kì và tần số.
C. Li độ, vận tốc và gia tốc biến thiên theo thời gian cùng tần số khác chu kì.
D. Li độ, vận tốc và gia tốc biến thiên theo thời gian với cùng chu kì khác tần số.
Câu 3: Chọn câu sai. Dao động điều hịa
A. có li độ là một hàm sin theo thời gian.
B. là hình chiếu của chuyển động tròn đều lên một đường thẳng.
C. có phương trình x = Acos(t + ) với A,, là hằng số.
D. là một dao động tuần hoàn.
Câu 4: Chọn phát biểu sai. Một dao động điều hịa có biên độ A, quãng đường vật đi được trong
A. một phần tư chu kì là A.
B. một nửa chu kì là 2 A.
C. một chu kì là 4A.
D. một chu kì là hai lần chiều dài quĩ đạo.
Câu 5: Một dao động điều hịa có biên độ A, tần số f và chu kì T. Tốc độ cực đại của dao động là

A. vmax = 2A/T.
B. vmax = 2A/f.
C. vmax= 42A/f2.

D. vmax= 42A/T2.

Câu 6: Một dao động điều hịa có biên độ A, tần số f và chu kì T. Gia tốc cực đại của dao động là
A. amax= 42A/T2.
B. amax= 42A/f2.
C. amax = 2A/f.

D. amax = 2A/T.

Câu 7: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động đều hòa của vật ?
A. Vận tốc của vật cực đại khi vật ở vị trí biên.
B. Li độ, vận tốc, gia tốc biến thiên theo thời gian với đồ thị có dạng sin.
C. Gia tốc biến thiên cùng pha với li độ, vận tốc biến thiên ngược pha với gia tốc.
D. Gia tốc của vật cực đại khi vật ở VTCB.
Câu 8: Một vật dao động điều hòa dọc theo một trục cố định. Chọn câu đúng.
GV: Mai Quang Hưởng ()

4


Bài tập trắc nghiệm Vật lí 12
A.
B.
C.
D.


Quỹ đạo chuyển động của vật có dạng hình sin.
Vận tốc của vật tăng tỉ lệ với thời gian.
Li độ của vật tỉ lệ thuận với thời gian.
Quỹ đạo của vật là một đường thẳng.

Câu 9: Một vật dao động điều hòa dọc theo một trục cố định. Chọn câu đúng.
A. Chiều dài quỹ đạo là 3A
B. Chiều dài quỹ đạo là A
C. Chiều dài quỹ đạo là 4A
D. Chiều dài quỹ đạo là 2A
Câu 10: Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình x  A cos(t   ) . Biểu thức tính
vận tốc của vật là
A. v   A sin(t   ) B. v   A cos(t   )
C. v   A sin(t   )

D. v   A sin(t   )

Câu 11: Một vật nhỏ dao động điều hịa trên trục Ox có phương trình x  A cos(t   ) . Biểu thức tính
gia tốc của vật là
2
2
A. a   A cos(t   ) B. a   A cos(t   )
2
C. a   A sin(t   ) D. a   A cos(t   )

Câu 12:
A.
B.
C.
D.


Trong dao động điều hịa, vận tốc của vật
có gía trị khơng đổi trong suốt quá trình chuyển động.
biến thiên theo thời gian dạng sin với chu kì bằng một nửa chu kì của li độ.
ln hướng về VTCB và có giá trị tỉ lệ với li độ.
đạt giá trị cực đại khi vật qua VTCB.

Câu 13:
A.
B.
C.
D.

Chọn câu đúng khi nói về DĐĐH.
Gia tốc đạt giá trị cực đại khi vật ở VTCB.
Véctơ vận tốc không đổi chiều khi qua VTCB.
Véctơ gia tốc không đổi chiều khi qua VTCB.
Vận tốc đạt giá tị cực đại khi vật ở vị trí biên.

Câu 14: Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng là chuyển
động
A. chậm dần đều.
B. chậm dần.
C. nhanh dần.
D. nhanh dần đều.
Câu 15:
A.
B.
C.
D.


Vật dao động điều hòa khi vật chuyển động từ vị trí cân bằng ra biên thì
gia tốc của chuyển động có độ lớn giảm dần.
li độ trái dấu với vận tốc chuyển động.
độ lớn vận tốc tăng dần.
vectơ gia tốc ngược chiều với vectơ vận tốc.

GV: Mai Quang Hưởng ()

5


Bài tập trắc nghiệm Vật lí 12
Câu 16:
A.
C.
D.

Trong dao động điều hòa, khi biết được giá tị của tần số có thể xác định được
li độ tức thời và tần số góc của dao động.
B. chu kì của dao động.
vận tốc và gia tốc tức thời của dao động.
chu kì và li độ tức thời của dao động.

Câu 17: Giá trị của biên độ dao động điều hịa khơng ảnh hưởng tới
A. chu kì dao động.
B. động năng của dao động.
C. độ lớn gia tốc cực đại của dao động.
D. tốc độ cực đại của dao động.
Câu 18: Trong dao động điều hòa. Khi độ lớn biên độ dao động tăng hai lần thì độ lớn của đại lượng nào

sau đây cũng tăng hai lần ?
A. Chu kì.
B. Cơ năng.
C. Tốc độ cực đại.
D. Tần số.
Câu 19: Trong dao động điều hịa, đại lượng nào sau đây có độ lớn phụ thuộc vào cách kích thích dao
động ban đầu?
A. Tần số.
B. Chu kì.
C. Tần số góc.
D. Biên độ dao động.
Câu 20: Một chất điểm dao động điều hịa vói phương trình x  A cos(t   ) . Gọi v và a lần lượt là vận
tốc và gia tốc của chất điểm. Chọn hệ thức đúng.

v2 a2
A  2 2
 
A.
2

v
a
A

 
B.

v2 a2
A  4 4
 

C.
2

v2 a2
A  2 4
 
D.
2

Câu 21: Một chất điểm dao động điều hịa vói phương trình x  A cos(t   ) . Gọi v và a lần lượt là vận
tốc và gia tốc của chất điểm. Chọn hệ thức đúng.
A.

A2 

x2 v2

4 2

B.

A2 

x2 v2

2 2

C.

A2  x 2 


v2
2

D.

A  x2 

v2
2

Câu 22: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 8cos[(8t + 0,5)] cm. chọn kết luận đúng .
A. chu kì dao động T = 0,25 s.
C. lúc t = 0, vật đi qua vị trí cân bằng.
Câu 23: Chọn câu đúng khi nói về dao động điều hịa.
A. Li độ và vận tốc ln cùng pha với nhau.
C. Li độ và gia tốc luôn ngược pha với nhau.

B. Tần số dao động f = 4/ Hz.
D. biên độ của dao động là 4 cm.

B. Li độ và gia tốc luôn cùng pha với nhau.
D. Li độ và vận tốc luôn ngược pha với nhau.

Câu 24: Một vật dao động điều hòa hợp lực (lực kéo về) tác dụng lên vật đổi chiều khi
A. vật ở vị trí biên.
B. vật qua vị trí cân bằng.
C. vật có vận tốc bằng khơng.
D. vật có gia tốc cực đại.
Câu 25: Lực kéo về tác dụng lên vật dao động điều hịa có

A. tỉ lệ với bình phương biên độ dao động.
B. độ lớn không đổi nhưng hướng thay đổi.
GV: Mai Quang Hưởng ()

6


Bài tập trắc nghiệm Vật lí 12
C. độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ và luôn hướng về vị trí cân bằng.
D. độ lớn và hướng không đổi.
Ðáp án :
1. D
8. D
15. D
22. C

2. B
9. D
16. B
23. C

3. B
10. A
17. A
24. B

4. A
11. A
18. C
25. C


5. A
12. D
19. D

6. A
13. B
20. D

7. B
14. C
21. C

Dạng 2: Tìm các đại lượng đặc trưng như A, f, T, ω của dao động
Câu 1: Một vật thực hiện dao động điều hòa. Biết rằng mỗi phút vật thực hiện 360 dao động. Tần số dao
động của vật là bao nhiêu?
A. f = 120 Hz
B. f = 1/6 Hz
C. f = 60 Hz
D. f = 6 Hz
Câu 2: Một vật nhỏ dao động điều hịa có biên độ là A = 20 cm. Khi vật có li độ x = 10 cm thì nó có vận
tốc là v  20 3(cm / s ) . Chu kì dao động của vật là bao nhiêu ?
A. T = 0,1 s
B. T = 5 s
C. T = 1 s

D. T = 0,5 s

Câu 3: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x  4cos(4   0,5) (cm). Tần số dao động


A. f = 0,5 Hz
B. f = 4π Hz
C. f = 4 Hz
D. f = 2 Hz
Câu 4: Một vật DĐĐH với biên độ 5 cm. Khi pha dao động là /4 thì gia tốc của vật là a =  - 4 m/s2.
Lấy 2 = 10. Chu kỳ dao động của vật là
A. T = 0,5 s.
B. T = 1 s.

C. T = 0,25 s.

D. T = 0,75 s.

Câu 5: Một dao động điều hòa với biên độ 5 cm, tại thời điểm t vật có li độ 3 cm thì tốc độ của vật là 40
cm/s. Tần số góc của dao động là
A. ω = 20 rad/s.
B. ω = 4 rad/s.
C. ω = 10 rad/s.
D. ω = 5 rad/s.
Câu 6: Một chất điểm dao động theo phương trình x  6 cos t (cm). Dao động của chất điểm có biên độ

A. A = 12 cm.
B. A = 6 cm.
C. A = 2 cm.
D. A = 3 cm.
Câu 7: Một chất điểm dao động điều hòa với vmax = 50 cm/s và amax = 5 m/s2. Biên độ dao động của vật là
A. A = 5 m.
B. A = 5 cm.
C. A= 4 cm.
D. A = 4 m.

Câu 8: Một dao động điều hòa, tại thời điểm t1 vật có li độ 3 cm thì tốc độ của vật là 80 cm/s và tại thời
điểm t2 vật có li độ 4 cm thì tốc độ của vật là 60 cm/s. Biên độ của dao động là
A. A = 5 cm.
B. A = 7 cm.
C. A = 6 cm.
D. A = 6,5 cm.

GV: Mai Quang Hưởng ()

7


Bài tập trắc nghiệm Vật lí 12
Câu 9: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Khi chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì tốc độ của
nó là 20 cm/s. Khi chất điểm có tốc độ là 10 cm/s thì gia tốc của nó có độ lớn là 40 3 cm/s2. Biên độ dao
động của chất điểm là
A. A = 8 cm.
B. A = 10 cm.
C. A = 4 cm.
D. A = 5 cm.
Câu 10: Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T = 0,5 s. Khi pha của dao động bằng /4 thì gia tốc của
vật là a = -8 m/s2. Lấy 2 = 10. Biên độ dao động của vật là
A. A = 4 cm
B. A = 5 cm
C. A = 3 cm

D. A = 4 cm




x  2 cos  2 t  
2  (x tính bằng cm, t

Câu 11: Một chất điểm dao động điều hịa với phương trình li độ
tính bằng s). Pha ban đầu của chất điểm là
A. - π/2 rad.
B. 2πt + π/2 rad.

C. 2πt rad.

D. π/2 rad.

Câu 12: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(10t) (t tính bằng s). Tại t = 2 s, pha
của dao động là
A. 20 rad.
B. 10 rad.
C. 5 rad.
D. 40 rad.
Câu 13: Một vật nhỏ dao động theo phương trình x = 5cos(ωt + 0,5π) (cm). Pha ban đầu của dao động là
A. 1,5π.
B. 0,5π.
C. 0,25π.
D. π.
Câu 14: Một chất điểm dao động điều hịa với phương trình x = Acos(ωt + φ), trong đó A, ω là các hằng
số dương. Pha của dao động ở thời điểm t là
A. ω.
B. ωt.
C. (ωt +φ).
D. φ.
Câu 15: Hai dao động có phương trình lần lượt là: x 1 = 5cos(2πt + 0,75π) (cm) và x 2 = 10cos(2πt + 0,5π)

(cm). Độ lệch pha của hai dao động này có độ lớn bằng
A. ∆φ = 1,25π.
B. ∆φ = 0,50π.
C. ∆φ = 0,25π.
D. ∆φ = 0,75π.
Ðáp án :
1. D
8. A
15. C

2. C
9. D

3. D
10. B

4. A
11. D

5. C
12. A

6. B
13. B

7. B
14. C

Dạng 3: Tìm li độ, vận tốc và gia tốc trong dao động điều hoà




x  5sin  2 t  (cm)
3

Câu 1: Một vật nhỏ dao động điều hịa với phương trình dao động là
. Vận tốc
của vật khi đi qua li độ x  3(cm) là bao nhêu ?
A. v  12,56(cm / s)

B. v  12,56(cm / s )

C. v  12(cm / s )

D. v  25,12(cm / s)

GV: Mai Quang Hưởng ()

8


Bài tập trắc nghiệm Vật lí 12



x  5cos  5t  
2  cm. Gốc thời gian được

Câu 2: Phương trình dao động điều hịa của một chất điểm là
chọn vào lúc

A. chất điểm ở vị trí biên x  5cm
B. chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
C. chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều âm.
D. chất điểm ở vị trí biên x = 5 cm.
Câu 3: Một vật nhỏ dao động điều hòa vó phương trình vận tốc là
ở VTCB. Mốc thời gian là lúc vật có li độ và vận tốc là bao nhiêu ?

v  10 sin(5t 


)(cm / s )
3
. Gốc tọa độ

A. x  1(cm) và v  5 3(cm / s )

B. x  1(cm) và v  5 3(cm / s )

C. x  1(cm) và v  5 3(cm / s )

D. x  1(cm) và v  5 3(cm / s )

Câu 4: Một vật nhỏ dao động điều hịa với phương trình dao động là x  5sin(4 t ) (x tính bằng m, t tính
bằng s). Tại thời điểm t = 5s, li độ của vật có giá trị bằng bao nhiêu ?
A. 3 cm
B. 5 cm
C. 4 cm
D. 0 cm
Câu 5: Một vật nhỏ dao động điều hịa với phương trình dao động là x  8 2 cos(t   )(cm) . Khi pha
của dao động là





6 thì li độ của vật là bao nhiêu ?

A. 4 6(cm)

B. 8(cm)

C. 4 6(cm)

D. 8(cm)

Một vật nhỏ dao động điều hịa với phương trình dao động là x  6cos(4t )(cm) . Tốc độ cực đại
Câu 6:
của vật là
A. vmax=24 cm/s.
C. vmax=4 cm/s.

B. vmax=96 cm/s.
D. vmax=6 cm/s.

Câu 7: Một chất điểm dao động điều hịa với chu kì 0,5s và biên độ dao động là 2cm. Vận tốc của chất
điểm khi đi qua vị trí cân bằng có giá độ lớn bằng bao nhiêu ?
A. 0,5 cm/s
B. 3 cm/s
C. 4π cm/s
D. 8π cm/s
Câu 8: Một dao động điều hịa có biên độ A, tần số f, tần số góc  và chu kì T. Giá trị cực đại của gia tốc

là :
A. amax = 4T2A2.
B. amax= 42f2A2.
C. amax= 42f2A.
D. amax= 4T2A.
Một vật nhỏ dao động điều hịa với phương trình dao động là x  6cos(4t )(cm)
Câu 9:
A. amax=16 cm/s2

B. amax=96 cm/s2

C. amax=24 cm/s2

GV: Mai Quang Hưởng ()

D. amax=6 cm/s2

9


Bài tập trắc nghiệm Vật lí 12
Câu 10: Một vật DĐĐH với biên độ A = 5 cm. Khi nó qua VTCB thì có tốc độ là 50 cm/s. Tính độ lớn
gia tốc của vật tại vị trí biên.
A. 6,5 m/s2.
B. 5 m/s2.
C. 500 m/s2.
D. 9 m/s2.
Câu 11: Một vật dao động điều hịa theo phương trình x = 4cos(4t + /2) cm. Vận tốc của vật khi t =
3,14 s là
A. v = 8 cm/s.

B. v = 16 cm/s.
C. v = – 16 cm/s.
D. v = – 8 cm/s.
Câu 12: Một vật dao động điều hịa theo phương trình x = 4cos(4t + /3) cm. Gia tốc của vật khi t = 3,14
s là
A. a = – 16cm/s2.
B. a = 16 cm/s2.
C. a = 32cm/s2.
D. a = – 32 cm/s2.
Câu 13: Một vật dao động điều hịa có độ lớn vận tốc cực đại là 31,4 cm/s. Lấy
bình của vật trong một chu kì dao động là
A. 0.
B. 20 cm/s
C. 10 cm/s

  3,14 .

Tốc độ trung

D. 15 cm/s.

Câu 14: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Trong khoảng thời gian ngắn nhất khi đi từ vị trí
có li độ x = A đến vị trí x = – A/2, chất điểm có tốc độ trung bình là
9A
3A
3A
A
A. 2T .
B. T .
C. 2T .

D. T .
Câu 15: Hai vật dao động điều hòa dọc theo các trục song song với nhau. Phương trình dao động của các
2
2
vật lần lượt là x1 = A1cost cm và x2 = A2sint cm. Biết 64 x1 + 36 x2 = 482 (cm2). Tại thời điểm t, vật thứ
nhất đi qua vị trí có li độ x1 = 3cm với vận tốc v1 = –18 cm/s. Khi đó vật thứ hai có tốc độ bằng

B. 8 3 cm/s.

A. 24 cm/s.
Ðáp án :
1. D
8. C
15. B

2. C
9. B

3. A
10. B

C. 8 cm/s.

4. D
11. C

5. C
12. D

D. 24 3 cm/s.


6. A
13. B

7. D
14. A

Dạng 4: Viết phương trình dao động điều hồ
Câu 1: Vật DĐĐH có phương trình x = Acos(t + /2) (cm). Gốc thời gian được chọn vào lúc vật
A. qua VTCB cùng chiều dương.
B. ở biên dương.
C. qua VTCB ngược chiều dương.
D. ở biên âm.
Câu 2: Vật DĐĐH có phương trình x = Acos(ωt + /4). Gốc thời gian đã được chọn vào lúc vật đi qua vị
trí có li độ
A. x = A/2 theo chiều dương.
B. x = A/2 theo chiều dương.
C. x = A/2 theo chiều âm.D. x = A/2 theo chiều âm.

GV: Mai Quang Hưởng ()

10


Bài tập trắc nghiệm Vật lí 12
Câu 3: Vật DĐĐH với phương trình x = 8cos(10t + /3) (cm). Gốc thời gian được chọn là lúc vật
A. qua vị trí có li độ x = 4 cm, ngược chiều dương.
B. qua vị trí có li độ x = 4 cm, đang ra xa VTCB.
C. đến biên dương.
D. qua VTCB ngược chiều dương.

Câu 4: Vật DĐĐH, nếu chọn gốc thời gian là lúc vật qua VTCB theo chiều dương thì pha ban đầu của
dao động là
A. – /2.
B. /2.
C. .
D. 0.
Câu 5: Vật DĐĐH với biên độ A. Nếu chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua li độ x = A/2 theo chiều âm,
thì pha ban đầu có giá trị là
A. – /3.
B. /6.
C. 0.
D. π/3.
Câu 6: Vật DĐĐH theo phương trình x = Acos(t – 4/3). Gốc thời gian được chọn vào lúc vật qua vị
trí có li độ
A. x = – A/2 theo chiều âm.
B. x = – A/2 theo chiều dương.
C. x = + A/2 theo chiều âm.
D. x = + A/2 theo chiều dương.
Câu 7: Vật DĐĐH trên quỹ đạo thẳng dài 12 cm với tần số 2 Hz. Chọn gốc thời gian lúc vật qua VTCB
theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là
A. x = 6cos(4t – /2) (cm).
B. x = 6cos(2t – /2) (cm).
C. x = 12cos(2t + /2) (cm).

D. x = 12cos(4t + /2) (cm).

Câu 8: Vật DĐĐH quanh VTCB giữa hai điểm M và N dài 8 cm. Thời gian vật đi từ M đến N là 1 s.
Nếu chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua VTCB ngược chiều dương thì phương trình dao động của vật là
A. x = 8cos(2t + /2) (cm).
B. x = 8cos(t – /2) (cm).

D. x = 4cos(t + /2) (cm).

C. x = 4cos(2t) (cm).

Câu 9: Vật DĐĐH có chu kỳ T = 2 s và biên độ dao động là A = 4 cm. Chọn gốc thời gian là lúc vật có li
độ x = 2 cm và đang chuyển động theo chiều âm. Phương trình dao động là
A. x = 4cos(2t + /3) (cm).
B. x = 4 cos(t – /3) (cm).
C. x = 4cos(2t – /3) (cm).

D. x = 4cos(t + /3) (cm).

Câu 10: Vật DĐĐH có biên độ A = 4 cm và chu kỳ T = 2 s. Chọn t = 0 là lúc vật đến biên dương.
Phương trình dao động của vật là
A. x = 4cos(t + ) (cm). B. x = 4cos(2t – /2) (cm).
C. x = 4cos(t) (cm).

D. x = 4cos(2t + /2) (cm).

Câu 11: Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 6 cm và tần số dao động là f = 2 Hz. Chọn gốc thời
gian là lúc vật có li độ cực đại dương. Phương trình nào sau đây là phương trình dao động của vật ?

GV: Mai Quang Hưởng ()

11


Bài tập trắc nghiệm Vật lí 12
x  6sin(4 t 



)
2

A. x  6sin(4 t )

B.


x  6 cos(4 t  )
2
C.


x  6 cos(4 t  )
2
D.

Câu 12: Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 5 cm và chu kì dao động là T = 0,5 s. Chọn gốc thời
gian là lúc vật có li độ 2, 5 2cm và đang chuyển động ngược chiều dương của trục tọa độ. Phương trình
nào sau đây là phương trình dao động của vật?

x  5cos(4 t  )(cm)
x

5cos(4

t
)(
cm

)
4
A.
B.
x  5cos( t 

C.
Ðáp án :
1. C
8. D



)(cm)
x  5cos(4 t  )(cm)
4
2
D.

2. C
9. D

3. A
10. C

4. A
11. B

5. D
12. B


6. B

7. A

Dạng 5: Xác định thời điểm hoặc thời gian vật qua hai điểm đã biết
Câu 1: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với chu kì T. Vị trí cân bằng của chất điểm trùng
với gôc tọa độ O. Khoảng thời gian ngắn nhất để nó đi từ li độ x1 = + A đến li độ x2 = + A/2 là bao nhiêu?
A. T/6
B. T/2
C. T/3
D. T/4
Câu 2: Vật DĐĐH trên trục Ox với chu kỳ T. Chọn VTCB của vật trùng với gốc tọa độ O, khoảng thời
gian ngắn nhất để vật đi từ VTCB đến li độ x = A/2 là
A. t = T/2.
B. t = T/12.
C. t = T/6.
D. t = T/4.
Câu 3: Vật DĐĐH với biên độ A và chu kỳ T. Xét trong một chu kỳ, thời gian dài nhất để vật đi được
quãng đường bằng A là
A. A. t = T/3.
B. C. t = T/8.
C. D. t = T/2.
D. B. t = T/6.
Câu 4: Vật DĐĐH với biên độ A và chu kỳ T. Xét trong một chu kỳ, thời gian ngắn nhất để vật đi được
quãng đường bằng A là
A. B. t = T/3.
B. A. t = T/6.
C. D. t = T/2.
D. C. t = T/8.

Câu 5: Vật DĐĐH với phương trình x = 4 cos(t + ) (cm). Thời điểm đầu tiên vật qua vị trí có li độ x
= – 4 cm theo chiều dương là
A. t = 3/4 s.
B. t = 1/6 s.
C. t = 7/12 s.
D. t = 5/6 s.
Câu 6: Vật DĐĐH với phương trình x = 5cos(2πt + π/6) (cm). Vật qua VTCB lần đầu tiên vào thời điểm
A. t = 1/6 s.
B. t = 1/3 s.
C. t = 5/12 s.
D. t = 1/12 s.

GV: Mai Quang Hưởng ()

12


Bài tập trắc nghiệm Vật lí 12
Câu 7: Vật DĐĐH theo phương trình x = 4cos(4t – ) (cm). Vật có vận tốc v = 16 cm/s lần thứ 2012
vào thời điểm
A. t = 1000,562 s.
B. t = 1001,124 s.
C. t = 1200,125 s.
D. t = 1005,625 s.



x  2 cos  5 t  
3  (x tính bằng cm, t tính bằng


Câu 8: Một con lắc dao động điều hịa theo phương trình
s). Trong 1s đầu tiên kể từ lúc t = 0, chất điểm qua vị trí có li độ x = + 1 mấy lần ?
A. 6 lần.
B. 7 lần.
C. 4 lần.

D. 5 lần.

Câu 9: Vật DĐĐH có phương trình x = 4cos(40t) (cm). Khoảng thời gian vật đi được quãng đường s =
6 cm kể từ lúc bắt đầu dao động là
A. t = 0,0375 s.
B. t = 0,0750 s.
C. t = 0,0185 s.
D. t = 0,0167 s.
Câu 10: Vật DĐĐH với phương trình x = 8cos(4t + ) (cm). Kể từ lúc t = 0, sau bao lâu vật qua VTCB
lần thứ hai ?
A. t = 0,75 s.
B. t = 0,50 s.
C. t = 0,375 s.
D. t = 0,25 s.
Câu 11: Vật DĐĐH với biên độ A, chu kỳ T và tần số f. Xét trong một chu kỳ, thời gian mà tốc độ của
vật không lớn hơn .f.A là
A. t = T/12.

B. t = 2T/3.

C. t = T/4.

D. t = T/3.


Câu 12: Một chất điểm dao động điều hịa với chu kì T. Gọi v TB là tốc độ trung bình của chất điểm trong

một chu kì, v là tốc độ tức thời của chất điểm. Trong một chu kì, khoảng thời gian mà v > 4 vTB là

A. T/2

B. T/6

C. 2T/3

D. T/3



x  5 2 cos   t  
4  (x tính bằng cm, t tính bằng

Câu 13: Một vật dao động điều hịa với phương trình
s). Tìm các thời điểm vật chuyển động theo chiều dương của trục Ox qua vị trí có tọa độ x = -5 cm.
A. t = 1 + 2k (s) với k = 0, 1, 2, 3…
B. t = 1,5 + k (s) với k = 0, 1, 2, 3…
C. t = 1,5 + 2k (s) với k = 0, 1, 2, 3…
D. t = 0,5 + 2k (s) với k = 0, 1, 2, 3…
Ðáp án :
1. A
8. D

2. B
9. D


3. A
10. C

4. B
11. D

5. B
12. C

6. A
13. C

7. D

Dạng 6: Tìm quãng đường đi được
Câu 1: Một chất điểm dao động điều hịa với biên độ A, chu kì dao động T. Quãng đường chất điểm đi
được trong khoảng thời gian bằng 2 lần chu kì là
A. s = 2A.
B. s = 12A.
C. s = 8A.
D. s = 4A.

GV: Mai Quang Hưởng ()

13


Bài tập trắc nghiệm Vật lí 12

Câu 2: Vật DĐĐH với tần số f, biên độ A = 5 cm. Quãng đường vật đi được trong một chu kỳ là

A. s = 20 cm.
B. s = 15 cm.
C. s = 5 cm.
D. s = 10 cm.
Câu 3: Vật DĐĐH dọc theo trục Ox với phương trình x = 10cos(2t) (cm). Quãng đường vật đi được
trong mỗi giây là
A. s = 20 cm.
B. s = 10 cm.
C. s = 40 cm.
D. s = 30 cm.
Câu 4: Vật DĐĐH có biên độ A và chu kỳ T và lúc t = 0 vật qua VTCB. Quãng đường mà vật đi được kể
từ thời điểm ban đầu đến thời điểm t = T/4 là
A. s = A/2.
B. s = A.
C. s = 2A.
D. s = A/4.
Câu 5: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, với chu kì T và biên độ A. Trong khoảng thời gian
bằng T/4, quãng đường lớn nhất mà vật có thể đi được là
3A
A. s = A .
B. s = A 3 .
C. s = 2 .
D. s = A 2 .



Câu 6: Li độ của một vật dao động điều hịa có biểu thức
. Tính độ dài quãng
đường mà vật đi được trong khoảng thời gian 8/3 s tính từ lúc vật bắt đầu dao động.
x  8 cos 2 t   (cm)


B. s = 80  2(cm)

A. s = 82 cm

C. s = 80 cm

D. s = 84 cm

Câu 7: Vật DĐĐH dọc theo trục Ox với phương trình x = 5cos(2t – /2) (cm). Quãng đường vật đi
được trong khoảng thời gian t = 0,5 s kể từ lúc bắt đầu dao động là
A. s = 10 cm.
B. s = 20 cm.
C. s = 15 cm.

D. s = 5 cm.

Câu 8: Một vật dao động điều hịa với phương trình: x = 4cost (cm). Quãng đường dài nhất mà vật đi
được trong 1/4 chu kì là
A. s = 2 3 cm.

B. s = 4 2 cm.

C. s = 4 cm.

D. s = 2 cm



x  10cos   t  (cm)

2

Câu 9: Vật dao động điều hịa có phương trình
. Tính quãng đường vật đi được
trong khoảng thời gian từ t1 = 1,5 s đến t2 = 13/3 s.
A. s = 60  5 3( cm)

B. s = 50  5 2(cm)

C. s = 40  5 3(cm)

D. s = 50  5 3(cm)

Ðáp án :
1. C
8. B

2. A
9. D

3. C

4. B

5. D

6. D

7. A


Dạng 7: Giải bài tập dao động điều hoà bằng đồ thị

GV: Mai Quang Hưởng ()

14


Bài tập trắc nghiệm Vật lí 12
Câu 1: Một vật dao động điều hịa trên trục Ox. Hình vẽ biểu diễn
sự biến thiên của li độ x theo thời gian t. Kết luận nào sau đây là
không đúng.
A. Tại thời điểm 0,6 s vận tốc của vật bằng không.
B. Biên độ của dao động là 0,08 m.
C. Tại thời điểm 0,3 s gia tốc của vật bằng khơng.
D. Chu kì của dao động là 4 s.
Câu 2: Một chất điểm dao động điều hịa với phương trình x =
Acos(t + ) và có đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời
gian t như hình vẽ. Tại thời điểm t = 1,1 s pha dao động của chất
điễm có giá trị bằng
A.  rad.
B. /2 rad.
C. –/2 rad.
D. 0
Câu 3: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Hình bên là đồ thị biểu
diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t. Tốc độ của vật tại thời điểm
0,2 s là
A. 20 cm/s.
B. 10π cm/s.
C. 20π cm/s.
D. 10 cm/s.

Câu 4: Một chất điểm dao động điều hòa dọc trục Ox với phương trình x =
10cos2πt cm. Quãng đường đi được của chất điểm trong 2 s là
A. 60 cm
B. 30 cm
C. 80 cm
D. 40 cm
Câu 5: Một vật dao động điều hòa có đồ thị của li độ x theo thời gian như hình vẽ. Tìm phương trình dao
động của vật.
A. cm.

5
x  5cos( t  )
3
6 cm.
B.



x  10 cos( t  )
3
6 cm.
C.

x  10 cos( t )
3 cm.
D.
Câu 6: Gia tốc theo thời gain của một vật dao động điều hịa có đồ thị như hình vẽ. Tìm phương trình
dao động của vật.
A. x  5cos(2 t ) cm.


x  2,5 cos(2 t  )
3 cm.
B.
x  2,5 cos(2 t 

C.
D. cm.

2
)
3 cm.

GV: Mai Quang Hưởng ()

15


Bài tập trắc nghiệm Vật lí 12
Câu 7: Hình vẽ là đồ thị biểu diễn sự biến thiên của li độ x theo thời gian t của một dao động điều hịa.
x(cm)
Phương trình cùa dao động là
2
A. x = 2 cos(2,5t + 3/4) cm
t(s)
O 0,1

B. x = 2cos(t + /4) cm

0,5


C. x = 2cos(2,5t + /4) cm

–2

D. x = 2cos (t + 3/4) cm
Câu 8: Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc v theo thời gian t của một vật dao động
điều hòa. Phương trình dao động của vật là
3
20

t
A. x = 8 cos( 3 – 6 ) cm.
3
20
t
B. x = 4 cos( 3 +
3
20
t
C. x = 8 cos( 3 +


6 ) cm.

6 ) cm.

3
20

t

D. x = 4 cos( 3 – 6 ) cm.

Câu 9: Đồ thị dưới đây biểu diễn x=Acos(t  ). Phương trình vận tốc dao động là:
A. v = - 4sin(10t) (cm/s)
B. v = -5πsin(π/2t) (cm/s)
C. v = - 40sin(4t – π/2) (cm/s)
D. v = - 40sin(10t – π/2) (cm/s)

Ðáp án :
1. D
8. D

2. C
9. B

3. B

4. C

GV: Mai Quang Hưởng ()

5. A

6. D

7. A

16



Bài tập trắc nghiệm Vật lí 12
Chủ đề 2: Con Lắc Lò Xo
Dạng 1: Các đại lượng đặc trưng (A, T, f, ω, k, ∆lcb)
Câu 1: Độ cứng lò xo có đơn vị là
A. N/m.
B. N.m2.

C. N.m2.

D. N/m.

Câu 2: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về chuyển động của con lắc lò xo.
A. Chuyển động của vật là dao động điều hòa.
B. Chuyển động của vật là chuyển động biến đổi đều.
C. Chuyển động của vật là chuyển động thẳng.
D. Chuyển động của vật là chuyển động tuần hồn.
Câu 3: Trong dao động điều hịa của con lắc lò xo nằm ngang, chất điểm đổi chiều chuyển động khi
A. lực hồi phục có độ lớn cực tiểu.
B. lực hồi phục đổi chiều.
C. lực hồi phục bằng 0.
D. lực hồi phục có độ lớn cực đại.
Câu 4: Chu kì dao động của con lắc lò xo phụ thuộc vào yếu tố nào dưới đây ?
A. Biên độ dao động.
B. Tất cả đều đúng.
C. Độ cứng của lò xo.
D. Vận tốc tại VTCB của vật.
Câu 5: Một con lắc lò xo. Khi gắn quả nặng m 1 thấy nó dao động với chu kì T 1. Khi gắn quả nặng m2 thì
nó dao động với chu kì T 1 > T2. Nếu gắn một quả nặng khác có khối lượng bằng hiệu số khối lượng của
m1 và m2 thì chu kì dao động được xác định bởi cơng thức nào sau đây?
T


T12  T22
2

T  T T
T  T1  T2
A. T  T  T
B.
C.
D.
Câu 6: Một con lắc lị xo. Khi gắn quả nặng m 1 thấy nó dao động với chu kì T 1. Khi gắn quả nặng m2 thì
nó dao động với chu kì T1 > T2. Nếu gắn một quả nặng khác có khối lượng bằng tổng số khối lượng của
m1 và m2 thì chu kì dao động được xác định bởi cơng thức nào sau đây?
2
1

2
2

2
1

2
2

T12  T22
T
2
2
T  T1  T2

T  T12  T22
2
A. T  T1  T2
B.
C.
D.
Câu 7: Một con lắc lị xo có độ cứng k và vật có khối lượng m dao động điều hòa. Khi khối lượng của
vật là m = m1 thì chu kỳ dao động là T 1 = 0,6s. Khi khối lượng của vật là m = m 2 thì chu kỳ dao động là
T2 = 0,8s. Khi khối lượng của vật là m = m1 + m2 thì chu kỳ dao động là
A. T = 1s
B. T = 0,7s
C. T = 0,48s
D. T = 1,4s
Câu 8: Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Nếu tăng độ cứng k lên 2 lần và giảm khối lượng của vật đi
8 lần thì tần số dao động sẽ
A. giảm 2 lần.
B. tăng 2 lần.
C. tăng 4 lần.
D. giảm 4 lần.
Câu 9: Con lắc lò xo dao động điều hoà, khi tăng khối lượng của vật lên 4 lần thì tần số dao động của vật
A. Tăng lên 2 lần
B. Giảm đi 2 lần
C. Tăng lên 4 lần.
D. Giảm đi 4 lần.
GV: Mai Quang Hưởng ()

17


Bài tập trắc nghiệm Vật lí 12


Câu 10: Con lắc lò xo gồm vật m và lò xo k = 100 N/m, dao động điều hòa với tần số 3,18 Hz. Khối
lượng vật nặng là
A. m = 100 g.
B. m = 0,3 kg.
C. m = 250 g.
D. m = 0,2 kg.
Câu 11: Con lắc lò xo gồm một vật nhỏ có khối lượng m = 400 g, lị xo có khối lượng khơng đáng kể và
có độ cứng k = 100 N/m. Lấy   10 . Tính chu kì của con lắc.
A. T = 0,6 s
B. T = 0,2 s
C. T = 0,4 s
2

Câu 12: Một con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa với biên độ A =

D. T = 0,8 s

2 cm. Vật nhỏ được gắn vào

con lắc có khối lượng 100 g, lị xo có độ cứng k = 100 N/m. Khi vật nhỏ có vận tốc v = 10 10 cm/s thì gia
tốc của vật có độ lớn là bao nhiêu ?
A. a = 4 cm/s2
B. a = 10 cm/s2
C. a = 2 cm/s2
D. a = 5 cm/s2
Câu 13: Một con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa với biên độ A = 10 cm, chu kì T = 0,5 s. Khối
lượng của vật nặng là m = 250 g, lấy   10 . Lực hồi phục tác dụng lên vật nặng có giá trị cực đại là bao
nhiêu?
A. Fhp = 4 N

B. Fhp = 8 N
C. Fhp = 0,8 N
D. Fhp = 0,4 N
2

Câu 14: Một con lắc lò xo dđđh với chu kì T = 0,5s, khối lượng của quả nặng là m = 400g, lấy . Độ cứng
của lò xo là
A. k = 64 N/m
B. k = 0,156 N/m
C. k = 6400 N/m
D. k = 32 N/m
Câu 15: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Quả cầu có khối lượng 100g. Khi cân bằng, lị xo dãn ra một
đoạn bằng 4cm. Cho con lắc dao động theo phương thẳng đứng. Lấy g = 2 m/s2. Chu kì dao động của con
lắc là
A. T = 1 s.
B. T = 0,07 s.
C. T = 4 s
D. T = 0,4 s.
Câu 16: Hai con lắc lị xo có cùng độ cứng k. Biết chu kỳ dao độn T 1 = 2T2. Khối lượng của 2 con lắc
liên hệ với nhau theo công thức
A. 4m1 = m2.
B. m1 = 2m2.
C. m1 = m2.
D. m1 = 4m2.
Câu 17: Một con lắc lị xo treo thẳng đứng DĐĐH với tần số góc 10 rad/s. Nếu coi gia tốc trọng trường
g = 10 m/s2 thì tại VTCB độ dãn của lị xo là
A. lcb = 10 cm.
B. lcb = 2,5 cm.
C. lcb = 7,5 cm.
D. lcb = 5 cm.

Câu 18: Con lắc lò x treo thẳng đứng. Khi vật ở VTCB thì lị xo dãn một đoạn l. Cho con lắc DĐĐH
với biên độ A = 3,6 cm. Người ta thấy lực đàn hồi ở hai biên gấn nhau 4 lần. Biết lò xo ln bị dãn trong
q trình dao động. Tính độ biến dạng của lò xo khi vật ở VTCB.
A. lcb = 5,6 cm
B. lcb = 6 cm
C. lcb = 5 cm
D. lcb = 4,5 cm

GV: Mai Quang Hưởng ()

18


Bài tập trắc nghiệm Vật lí 12
Câu 19: Một con lắc lị xo treo thẳng đứng, lị xo có chiều dài tự nhiên l 0 = 20 cm. Kích thích cho vật
dao động với biên độ dài 2 cm, lấy g = 10 m/s 2. Khi vật nặng nằm cân bằng thì chiều dài của lị xo là 22
cm. Trong quá trình dao động thì lực đàn hồi cực đại tác dụng vào điểm treo là 2 N. Tính khối lượng của
vật nặng.
A. m = 100 g
B. m = 60 kg
C. m = 130 g
D. m = 30 kg
Câu 20: Một vật có khối lượng m = 200g gắn vào lị xo có độ cứng k = 20N/m dao động trên quỹ đạo dài
10 cm. Ở li độ nào vật khi có vận tốc 0,3 m/s ?
A. x =  1cm.
B. x =  3cm.
C. x =  2cm.
D. x =  4cm.
Câu 21: Một con lắc lò xo gồm lị xo nhẹ có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ khối lượng m. Con lắc dao
động điều hòa theo phương ngang với chu kì T. Biết ở thời điểm t vật có li độ 5 cm, ở thời điểm t + T/4

vật có tốc độ 50 cm/s. Giá trị của m bằng
A. 1,0 kg
B. 0,8 kg
C. 1,2 kg
D. 0,5 kg
Câu 22: Một vật có khối lượng m = 144 g treo vào đầu lị xo thì dao động với tần số f 1 = 6,5 Hz. Gắn
thêm vào vật nặng m một vật nặng m thì vật m + m dao động với tần số f 2 = 6 Hz. Hỏi m bằng bao
nhiêu ?
A. m = 25 g
B. m = 30 g
C. m = 15 g
D. m = 20 g
Ðáp án :
1. D
8. C
15. D
22. D

2. B
9. B
16. D

3. D
10. C
17. A

4. C
11. C
18. B


5. B
12. B
19. A

6. C
13. A
20. D

7. A
14. A
21. B

Dạng 2: Phương trình dao động của con lắc lò xo
Con lắc lò xo nằm ngang
Câu 1: Một con lắc lị xo có khối lượng 0,4 kg và có độ cứng 40 N/m. Vật nặng đang ở VTCB thì truyền
cho nó một vận tốc ban đầu 40 cm/s để nó dao động điều hịa. Phương trình dao động của con lắc là
A. x = 5cos(2t + /2) (cm).
B. x = 4cos(10t - /4) (cm).
C. x = 5cos(2t + /4) (cm).

D. x = 4cos(10t - /2) (cm).

Câu 2: Một con lắc lò xo dao động trên một mặt phẳng nằm ngang, quả nặng có khối lượng 100 g và độ
cứng của lò xo là 100 N/m. Lấy 2 = 10. Kéo quả nặng lệch khỏi VTCB đến vị trí x = + 5 cm rồi buông
tay. Chọn góc thời gian là lúc bng tay, phương trình dao động của con lắc là
A. x = 8cos(10t) (cm). B. x = 4cos(10t + π/3) (cm).
C. x = 5cos(10t) (cm). D. x = 5cos(2t - /2) (cm).

GV: Mai Quang Hưởng ()


19


Bài tập trắc nghiệm Vật lí 12
Câu 3: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với tần số góc 10 rad/s. Chọn góc tọa độ trùng với VTCB
của vật. Biết rằng tại thời điểm ban đầu vật đi qua li độ x = + 2 cm và vận tốc là v = +20 cm/s. Phương
trình dao động của con lắc là
A. x = 2 cos(10 t + /6) (cm).
B. x = 4cos(10 t + /6) (cm).
C. x = 5cos(10 t + /2) (cm).

D. x = 4cos(10 t - /3) (cm).

Câu 4: Con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m = 400 g, lò xo khối lượng khơng đáng kể, có độ cứng k
= 40 N/m. Kéo vật nặng ra cách vị trí cân bằng 4 cm và thả nhẹ. Chọn chiều dương cùng chiều với chiều
kéo, gốc thời gian lúc thả vật. Viết phương trình dao động của vật nặng.
A. x = 4cos(10t) (cm).
B. x = 4cos(10t) (cm).
C. x = 3cos(10t) (cm).

D. x = 3cos(10t) (cm).

Con lắc lò xo thẳng đứng
Câu 5: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có độ cứng k = 40 N/m, vật nặng có khối lượng 400 g. Từ
VTCB đẩy vật nặng lên trên 5 cm theo phương thẳng đứng rồi truyền cho nó một vận tốc 50 cm/s theo
hướng xuống dưới. Chọn trục tọa độ có phương thẳng đứng, có góc tại VTCB, chiều dương hướng lên
trên. Chọn gốc thời gian là lúc vật bắt đầu dao động điều hịa. Phương trình dao động của vật là
A. x = 5cos(10t + /4) (cm).
B. x = 5cos(10t - /4) (cm).
C. x = 5cos(10t - /4) (cm).


D. x = 5cos(10t - 3/4) (cm).

Câu 6: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, trung bình cứ một phút vật thực hiện được 240 dao động tồn
phần. Trong q trình dao động, lị xo có chiều dài nhỏ nhất là 50 cm và lớn nhất là 60 cm. Chọn góc tọa
độ tại VTCB, chiều dương hướng xuống dưới, gốc thời gian là lúc lị xo có chiều dài nhỏ nhất. Phương
trình vận tốc của vật là
A. v = 40cos(8t – π/2) (cm/s).
B. v = 80cos(6t) (cm/s).
C. v = 10cos(4t) (cm/s).

D. v = 20cos(2t + ) (cm/s).

Câu 7: Một lị xo khối lượng khơng đáng kể và độ cứng k = 50 N/m được treo thẳng đứng phía dưới có
vật m = 50g, cho 2=10. Kéo vật xuống dưới một đoạn 4 cm rồi buông cho vật dao động. chọn gốc thời
gian lúc buông vật, chiều dương hướng xuống, gốc tọa độ ở vị trí cân bằng. Phương trình dao động của
con lắc là
A. x = 4cos(20t) cm.
B. x = 4cos(20t + /2) cm.
C. x = 4cos(10t) cm.

D. x = 4cos(10t + /2) cm.

Câu 8: Gắn vật m = 200 g vào một lò xo treo thẳng đứng có k = 200 N/m. Từ vị trí cân bằng, truyền cho
vật một vận tốc 40 cm/s hướng xuống theo chiều dương. Lấy 2 = 10. Nếu chọn gốc thời gian lúc truyền
vận tốc thì phương trình dao động của vật là
A. x = 4cos(10t + /2) cm
B. x = 4cos(10t – /2) cm
C. x = 4cos(10t + ) cm


D. x = 4cos(10t) cm

GV: Mai Quang Hưởng ()

20


Bài tập trắc nghiệm Vật lí 12
Câu 9: Một lị xo đầu trên cố định, đầu dưới treo một vật m. Vật dao động theo phương thẳng đứng với
tần số 10  rad/s. Trong quá trình dao động, độ dài lò xo thay đổi từ 18cm đến 22cm. Chọn gốc tọa độ ở
vị trí cân bằng, chiều dương hướng xuống, gốc thời gian lúc lị xo có độ dài ngắn nhất. Phương trình dao
động của vật là

x  2 cos(10 t  )(cm)
2
A.
B. x  2cos(10 t   )(cm)
x  2 cos(10 t 


)(cm)
2

C. x  2cos(10 t )(cm)
D.
Câu 10: Một con lắc lò xo thẳng đứng gồm một vật có khối lượng 100 g và lị xo khối lượng khơng đáng
kể, có độ cứng 40 N/m. Kéo vật nặng theo phương thẳng đứng xuống phía dưới cách vị trí cân bằng một
đoạn 5 cm và thả nhẹ cho vật dao động điều hòa. Chọn gốc O trùng với vị trí cân bằng; trục Ox có
phương thẳng đứng, chiều dương là chiều vật bắt đầu chuyển động; gốc thời gian là lúc thả vật. Lấy g =
10 m/s2. Viết phương trình dao động của vật.

A. x = 5cos(20t) (cm).
B. x = 5cos(20t + ) (cm).
D. x = 5cos(20t + ) (cm).

C. x = 5cos(20t) (cm).
Ðáp án :
1. D
8. B

2. C
9. B

3. D
10. B

4. A

5. D

6. A

7. C

Dạng 3: Chiều dài của con lắc lò xo khi dao động
Câu 1: Một lị xo có khối lượng khơng đáng kể, chiều dài tự nhiên 30 cm, treo thẳng đứng, đầu dưới có
vật m = 100 g. Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng, trục Ox thẳng đứng, chiều dương hướng lên. Kích thích
quả cầu dao động với phương trình: x = 5sin(20t – /2) cm. Lấy g = 10 m/s2. Kết luận nào sau đây là
không đúng ?
A. Chiều dài cực đại của lò xo là 35 cm.
B. Độ cứng của lò xo là 40 N/m.

C. Độ lớn của lực đàn hồi có giá trị nhỏ nhất là 0.
D. Chiều dài của lò xo khi ở vị trí cân bằng là 32,5 cm.
Câu 2: Con lắc lò xo trong q trình dao động có chiều dài biến thiên từ 20 cm đến 24 cm. Biên độ dao
động của con lắc là
A. A = 2 cm
B. A = 1 cm
C. A = 4 cm
D. A = 8 cm
Câu 3: Lò xo có độ cứng k = 25 N/m được treo thẳng đứng. Một đầu của lò xo được gắn cố định, đầu
cịn lại được treo vào hai vật có khối lượng m 1 = 100 g và m2 = 60 g. Tính độ dãn của lò xo khi vật cân
bằng?
A. ∆lcb = 6,4 cm
B. ∆lcb = 12,8 cm
C. ∆lcb = 4,2 cm
D. ∆lcb = 24 cm
Câu 4: Một con lắc lị xo có chiều dài tự nhiên là 20 cm được treo thẳng đứng đang dao động điều hòa.
Khi ở vị trí cân bằng, lò xo bị dãn 3 cm; ở vị trí lị xo có độ dài ngắn nhất, lò xo bị nén 2 cm. Độ dài cực
đại của lò xo là bao nhiêu ?
GV: Mai Quang Hưởng ()

21


Bài tập trắc nghiệm Vật lí 12
A. lmax = 14 cm

B. lmax = 7 cm

C. lmax = 28 cm


D. lmax = 10 cm

Câu 5: Con lắc lò xo treo thẳng đứng, gồm lò xo độ cứng 100 N/m và vật nặng khối lượng 100 (g). Giữ
vật theo phương thẳng đứng làm lị xo dãn 3 (cm), rồi truyền cho nó vận tốc 20π√3 (cm/s) hướng lên thì
vật dao động điều hòa. Lấy π2 = 10; gia tốc trọng trường g = 10 (m/s2). Biên độ dao động là
A. 4,58 cm
B. 4,00 cm
C. 5,46 cm
D. 2,54 cm
Câu 6: Một lắc lò xo có độ cứng 100 (N/m) treo thẳng đứng, đầu dưới treo một vật có khối lượng 1 kg
tại nơi có gia tốc trọng trường là 10 (m/s 2) . Giữ vật ở vị trí lò xo còn dãn 7 cm rồi cung cấp vật tốc 0,4
m/s theo phương thẳng đứng. Ở vị trí thấp nhất, độ dãn của lò xo dãn là
A. 10 cm
B. 15 cm
C. 25 cm
D. 5 cm
Câu 7: Một lò xo đặt thẳng đứng, đầu dưới cố định, đầu trên gắn vật, sao cho vật dao động điều hòa theo
phương thẳng đứng trùng với trục của lò xo với biên độ là 5 cm. Lò xo có độ cứng 80 (N/m), vật nặng có
khối lượng 200 (g), lấy gia tốc trọng trường g = 10 (m/s2). Độ dãn cực đại của lò xo khi vật dao động là
A. ∆lmax = 7,5 cm
B. ∆lmax = 2,5 cm
C. ∆lmax = 8 cm
D. ∆lmax = 3 cm
Câu 8: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Kích thích cho con lắc dao động người ta đo được chu kì của
dao động là 0,314 s và chiều dài của lò xo biến thiên trong khoảng 28cm – 32cm. Cho g = 10m/s 2. Tính
chiều dài tự nhiên của lò xo.
A. l0 = 30 cm.
B. l0 = 25 cm.
C. l0 = 27,5cm.
D. l0 = 28 cm.

Câu 9: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa với chu kì 0,4 s. Khi vật nhỏ của con lắc ở
vị trí cân bằng, lo xo có độ dài 34 cm. Lấy g = 10m/s2, π2 = 10. Chiều dài tự nhiên của lò xo là:
A. l0 = 32 cm
B. l0 = 28 cm
C. l0 = 26 cm
D. l0 = 30 cm
Câu 10: Con lắc lò xo treo thẳng đứng, dao động điều hòa: x = 2cos20t (cm). Chiều dài tự nhiên của lò
xo là l0 = 30cm, lấy g = 10m/s2. Chiều dài nhỏ nhất và lớn nhất của lò xo trong quá trình dao động lần
lượt là:
A. lmax = 32cm và lmin = 34cm
B. lmax = 31cm và lmin = 36cm
C. lmax = 28,5cm và lmin = 33cm
D. lmax = 30,5cm và lmin = 34,5cm
Câu 11: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Chiều dài tự nhiên của lò xo là l 0 = 30 cm, đầu dưới có gắn
vật nặng m. Sau khi kích thích dao động thì con lắc dao động với phương trình li độ là x = 2cos(20t) (cm).
Lấy g = 10 m/s2. Chiều dài tối thiểu và tối đa của lò xo là
A. lmax = 32 cm và lmin = 34 cm.
B. lmax = 29,5 cm và lmin = 33,5 cm.
C. lmax = 30,5 cm và lmin = 34,5 cm.
D. lmax = 31 cm và lmin = 36 cm.
Câu 12: Một con lắc lị xo treo thẳng đứng DĐĐH, vật nặng có khối lượng m = 250 g và một lị xo có độ
cứng k = 100 N/m. Từ VTCB kéo vật xuống dưới một đoạn sao cho lò dãn 7,5 cm và thả nhẹ cho vật
DĐĐH. Lấy g = 10 m/s2. Tính vận tốc của vật ở vị trí lị xo khơng biến dạng.
A. -76,6 cm/s
B.  56,6 cm/s
C. 36,6 cm/s
D.  86,6 cm/s
Ðáp án :

GV: Mai Quang Hưởng ()


22


Bài tập trắc nghiệm Vật lí 12
1. A
8. C

2. A
9. D

3. A
10. D

4. C
11. C

5. B
12. D

6. B

7. B

Dạng 4: Lực đàn hồi, lực hồi phục của con lắc lò xo
Câu 1: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lị xo nhẹ có độ cứng k, dao động điều hòa dọc theo trục Ox
quanh vị trí cân bằng O. Biểu thức lực kéo về tác dụng lên vật theo li độ x là
A. Fhp = kx/2.
B. Fhp = - kx/2.
C. Fhp = kx.

D. Fhp = - kx.
Câu 2: Một con lắc lị xo có vật m = 100g, dđđh với phương trình x = 4cos(10t +  ) cm. Độ lớn cực đại
của lực kéo về là
A. Fhpmax = 40 N.
B. Fhpmax = 0,4 N.
C. Fhpmax = 4 N.
D. Fhpmax = 0,04 N.
Câu 3: Vật nặng 100g dđđh trên quỹ đạo dài 2cm. Vật thực hiện 5 dao động trong 10s. Lấy g = 10m/s 2.
Lực hồi phục cực đại là
4

B. Fhpmax = 10 N.

3

D. Fhpmax = 10 N.

A. Fhpmax = 10 N.
C. Fhpmax = 10 N.

2

5


2
Câu 4: Vật m = 1kg dđđh theo phương trình x = 10cos(  t - 2 ) cm. Coi  = 10. Độ lớn lực kéo về ở
thời điểm t = 0,5 s bằng:
A. Fhp = 0,5 N
B. 0

C. Fhp = 2 N
D. Fhp = 1 N

Câu 5: Con lắc lò xo treo thẳng đứng có độ cứng k = 100 N/m DĐĐH. Ở VTCB lò xo dãn một đoạn 4
cm và độ dãn cực đại của lò xo là 9 cm. Lực đàn hồi tác dụng vào lò xo khi nó có độ dài ngắn nhất là
A. 1 N.
B. 2 N.
C. 0 N.
D. 4 N.
Câu 6: Con lắc lò xo treo nằm ngang dđđh với A = 8 cm; T = 0,5 s; m = 0,4 kg; lấy π2 = 10. Giá trị cực
đại của lực đàn hồi là
A. Fđhmax = 512 N.
B. Fđhmax = 2,56 N.
C. Fđhmax = 5,12 N.
D. Fđhmax = 525 N.
Câu 7: Con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa với biên độ 5cm, tần số 4 Hz, khối lượng của vật là
100g. cho 2 = 10. Lực đàn hồi cực đại trong quá trình dao động là
A. Fđhmax = 3,2 N.
B. Fđhmax = 1,6 N.
C. Fđhmax = 160 N.
D. Fđhmax = 320 N.
Câu 8: Con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hịa với biên độ 3 cm và chu kì /10 s. Cho khối
lượng vật là m = 100 g và gia tốc trọng trường tại điểm treo là g = 10 m/s2. Lực đàn hồi có độ lớn nhỏ
nhất là
A. Fđhmin = 0 N.
B. Fđhmin = 0,4 N.
C. Fđhmin = 0,3 N.
D. Fđhmin = 0,2 N.

GV: Mai Quang Hưởng ()


23


Bài tập trắc nghiệm Vật lí 12
Câu 9: Con lắc lị xo treo thẳng đứng DĐĐH với phương trình li độ là x = 4cos(5t) (cm). Trong quá
trình dao động khi hòn bi của con lắc ở biên phía trên (lị xo ngắn nhất) thì lực đàn hồi của lị xo lúc này
là bao nhiêu ? Cho g = 2 m/s2.
A. 12 N
B. 0 N
C. 5 N
D. 10 N
Câu 10: Con lắc lò xo treo thẳng đứng DĐĐH giữa hai điểm thấp nhất và cao nhất cách nhau 6,5 cm,
khối lượng của vật nặng là 100 g, độ cứng của lò xo là 16 N/m, lấy Cho g = 10 = 2 m/s2. Lực đàn hồi cực
tiểu tác dụng vào lò xo là
A. Fđhmin = 0,16 N.
B. Fđhmin = 0,24 N.
C. Fđhmin = 0,36 N.
D. Fđhmin = 0,48 N.
Câu 11: Con lắc lị xo treo thẳng đứng, đầu dưới có một vật m dao động với biên độ 10 cm và tần số 1
Hz. Lấy g = 10 m/s2, tỉ số giữa lực đàn hồi cực tiểu và lực đàn hồi cực đại của lị xo trong q trình dao
động là
A. 7/3
B. 3
C. 3/7
D. 4
Câu 12: Con lắc lò xo treo thẳng đứng, lị xo có khối lượng khơng đáng kể. Hịn bi đang ở vị trí cân bằng
thì được kéo xuống dưới theo phương thẳng đứng một đoạn 3 cm rồi thả ra cho nó dao động. Hịn bi thực
hiện 50 dao động mất 20s. Cho g = π 2 =10m/s2. Tỉ số độ lớn lực đàn hồi cực đại và lực đàn hồi cực tiểu
của lò xo khi dao động là:

A. 3

B. 5

C. 7

D. 4

Câu 13: Một vật treo vào lị xo làm nó dãn ra 4cm. Cho g = π 2 =10m/s2. Biết lực đàn hồi cực đại và cực
tiểu lần lượt là 10 N và 6 N. Chiều dài tự nhiên của lò xo 20cm. Chiều dài cực tiểu và cực đại của lò xo
trong quá trình dao động là:
A. 26 cm và 30 cm.
B. 22 cm và 28 cm.
C. 23 cm và 25 cm
D. 24 cm và 25 cm.
Câu 14: Con lắc lò x treo thẳng đứng có độ cứng k = 200 N/m. Kích thích cho con lắc DĐĐH thì thấy
lực đàn hồi cực đại và cực tiểu lần lượt là 10 N và 6 N. Tính biên độ dao động và độ biến dạng của lò xo
khi vật ở VTCB.
A. A = 0,02 m và l = 0,01 m
B. A = 0,03 m và l = 0,05 m
C. A = 0,05 m và l = 0,03 m

D. A = 0,01 m và l = 0,04 m

Câu 15: Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ nặng m = 100 g dao động điều hòa theo phương thẳng đứng
với biên độ 6 cm, chu kì T = π/5 (s) tại nơi có g = 10 (m/s 2). Tính thời gian trong một chu kì, lực đàn hồi
có độ lớn khơng nhỏ hơn 1,3 N.
A. 0,15 s
B. 0,21 s.
C. 0,12 s.

D. 0,18 s
Ðáp án :
1. D
8. A
15. B

2. B
9. B

3. B
10. D

4. D
11. C

GV: Mai Quang Hưởng ()

5. A
12. C

6. C
13. C

7. A
14. D

24


Bài tập trắc nghiệm Vật lí 12

Dạng 5: Thời gian lò xo dãn hoặc nén

Câu 1: Con lắc lò xo treo thẳng đứng, độ cứng 20 (N/m), vật nặng
khối lượng 200 (g) dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với
biên độ 20 (cm), lấy g = 10 (m/s2). Trong một chu kì, thời gian lị xo
nén là
A. ∆tnén = 0,209 s
B. ∆tnén = 0,084 s
C. ∆tnén = 0,230 s
D. ∆tnén = 0,460 s
Câu 2: Một con lắc lò xo được treo thẳng đứng tại nơi có gia tốc trọng trường g. Khi vật nhỏ ở vị trí cân
bằng, lò xo dãn 4 cm. Kéo vật nhỏ thẳng đứng xuống dưới đến cách vị trí cân bằng 4 2 cm rồi thả nhẹ
(không vận tốc ban đầu) để con lắc dao động điều hòa. Lấy π 2 = 10. Trong một chu kì, thời gian lị xo
khơng dãn là
A. ∆tnén = 0,10 s.
B. ∆tnén = 0,13 s.
C. ∆tnén = 0,05 s.
D. ∆tnén = 0,20 s.
Câu 3: Một con lắc lò xo thẳng đứng có k = 100 N/m, m = 100 g, lấy g = 2 = 10 m/s2. Từ vị trí cân bằng
kéo vật xuống một đoạn 1 cm rồi truyền cho vật vận tốc đầu 10 3cm / s hướng thẳng đứng. Tỉ số thời
gian lò xo nén và dãn trong một chu kỳ là
A. ∆t nén/∆tdãn = 2
B. ∆t nén/∆tdãn = 0,5
C. ∆t nén/∆tdãn = 5
D. ∆t nén/∆tdãn = 0,2
Câu 4: Một vật DĐ với phương trình dao động là x = Acos(t - /3) (cm; s). Khoảng thời gian từ thời
điểm t = 0 đến vị trí mà lò xo dãn cực đại nhất là bao nhiêu ?
A. ∆t = 1/4 s
B. ∆t = 1/3 s
C. ∆t = 1/2 s

D. ∆t = 1/6 s
Câu 5: Biết lị xo có độ cứng k = 50 (N/m) ,vật dao động có khối lượng m = 200 (g) , lấy π 2 = 10.
Khoảng thời gian trong một chu kì để lị xo dãn một lượng lớn hơn 2√2 cm là
A. ∆t = 1/3 (s)
B. ∆t = 1/15 (s)
C. ∆t = 2/15 (s)
D. ∆t = 0,1 (S)
Câu 6: Một lò xo đặt thẳng đứng, đầu dưới cố định, đầu trên gắn vật, sao cho vật dao động điều hòa theo
phương thẳng đứng trùng với trục của lò xo với biên độ là A, với chu kì 3 (s). Độ nén của lò xo khi vật ở
vị trí cân bằng là A/2 . Thời gian ngắn nhất kể từ khi vật ở vị trí thấp nhất đến khi lò xo không biến dạng

A. ∆t = 0,5 (s)
B. ∆t = 0,75 (s)
C. ∆t = 1,5 (s)
D. ∆t = 1 (s)
Câu 7: Một con lắc lị xo treo thẳng đứng có tần số dao động riêng là 0,5 Hz; khi vật ở vị trí cân bằng lò xo dãn
2 cm. Cho vật dao động điều hòa trên đoạn quỹ đạo 8 cm. Thời gian lị xo bị nén trong 3 chu kì là
A. ∆t = 1 s
B. ∆t = 2 s.
C. ∆t = 20 s.
D. ∆t = 5 s.
Câu 8: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Kích thích cho con lắc dao động điều hịa theo phương thẳng
đứng. Chu kì và biên độ dao động của con lắc lần lượt là 0,4 s và 8 cm. Chọn trục x’x thẳng đứng chiều
dương hướng xuống, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian t = 0 khi vật qua vị trí cân bằng theo

GV: Mai Quang Hưởng ()

25



×