Giáo viên: Mai Quang Hưởng
BÀI 28: ĐỘNG CƠ ĐIỆN MỘT CHIỀU
I – Cấu tạo và phân loại động cơ điện một chiều
1) Cấu tạo chung
Động cơ điện một chiều có cấu tạo gồm hai bộ phận chính là:
• Bộ phận đứng yên là một nam châm vĩnh cửu (Stato).
• Bộ phận quay là một khung dây (Rơto).
Ngồi ra để hoạt động được thì động cơ cần có một bộ để truyền điện vào khung dây gọi là
bộ góp điện, gồm hai vành khuyên và hai chổi quét.
2) Hoạt động
Khi cung cấp điện vào cho khung dây thì có lực từ tác dụng làm cho khung dây quay.
Động cơ điện là thiết bị biến đổi điện năng thàng cơ năng.
II – Động cơ điện một chiều trong kỹ thuật
• Trong kỹ thuật, để tăng cơng suất của động cơ thì:
o Nam châm vĩnh cửu được thay bằng nam châm điện mạnh.
o Khung dây được thay bằng nhiều khung dây mắc vào một khung thép kỹ thuật.
Lý thuyết và Bài tập Vật lí 9
Trang 1
Giáo viên: Mai Quang Hưởng
III - Ứng dụng của động cơ điện một chiều
BÀI TẬP
1. Giải thích vì sao khi chế tạo một động cơ có cơng suất lớn người ta dùng nam châm điện mà
không dùng nam châm vĩnh cửu.
2. Nêu cấu tạo và nhiệm vụ của bộ góp điện trong động cơ điện một chiều có cuộn dây quay
BÀI 31 - 32: HIỆN TƯỢNG CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ
ĐIỀU KIỆN XUẤT HIỆN DÒNG ĐIỆN CẢM ỨNG
I – Hiện tượng cảm ứng điện từ
1) Thí nghiệm tạo ra dịng điện xuất hiện trong mạch kín (SGK)
Lý thuyết và Bài tập Vật lí 9
Trang 2
Giáo viên: Mai Quang Hưởng
2) Kết luận
• Dịng điện xuất hiện trong cuộn dây khi:
o Tịnh tiến nam châm hoặc cuộn dây tương đối so với nhau.
o Đặt cuộn dây trong một từ trường biến đổi.
• Dịng điện xuất hiện trong mạch kín như trên gọi là dịng điện cảm ứng. Hiện tượng
trên gọi là hiện tượng cảm ứng điện từ.
II – Điều kiện xuất hiện dòng điện cảm ứng trong mạch kín
1) Sự thay đổi của số đường sức từ xuyên qua tiết diện của cuộn dây.
•
•
Khi dịch chuyển nam
châm lại gần cuộn dây
Khi dịch chuyển nam
châm ra xa cuộn dây
•
•
Số đường sức từ xuyên qua tiết Xuất hiện dòng
điện cảm ứng
diện cuộn dây biến thiên tăng
Số đường sức từ xuyên qua tiết Xuất hiện dòng
điện cảm ứng
diện cuộn dây biến thiên giảm
2) Kết luận
• Dịng điện cảm ứng chỉ xuất hiện trong thời gian số đường sức từ xuyên qua tiết diện cuộn
dây tăng hoặc giảm (biến thiên).
• Suy ra điều kiện để xuất hiện dòng điện cảm ứng trong một mạch kín là: Số đường sức từ
xuyên qua mạch kín đó phải biến thiên.
3) Cách làm cho số đường sức từ biến thiên
• Tịnh tiến nam châm hoặc cuộn dây tương đối so với nhau.
• Xoay nam châm trước cuộn dây.
• Đặt cuộn dây trong từ trường biến thiên.
BÀI 33 - 34: DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU
MÁY PHÁT ĐIỆN XOAY CHIỀU
I – Dòng điện xoay chiều
1) Chiều của dịng điện cảm ứng trong mạch kín: Trong thí nghiệm ở bài trước, khi tịnh tiến
nam châm lại gần hay ra xa cuộn dây thì các bóng đèn led đỏ, xanh ln phiên sáng lên.
Chứng tỏ dịng điện trong mạch đổi chiều.
2) Định nghĩa dòng điện xoay chiều: Là dòng điện có chiều luân phiên thay đổi theo thời
gian.
3) Ký hiệu: Dịng điện xoay chiều có ký hiệu là AC (VD: AC 220V)
4) Đo hiệu điện thế và cường độ dịng điện xoay chiều
Lý thuyết và Bài tập Vật lí 9
Trang 3
Giáo viên: Mai Quang Hưởng
•
•
Đo cường độ dịng điện xoay chiều dùng Ampe kế xoay chiều.
Đo hiệu điện thế xoay chiều dùng Vôn kế xoay chiều.
II – Cách tạo ra dịng điện xoay chiều
• Quay đều nam châm trước cuộn dây.
• Cho cuộn dây quay đều trong từ trường của nam châm.
III – Máy phát điện xoay chiều
1) Cấu tạo máy phát điện xoay chiều
•
•
Máy phát điện có cấu tạo gồm 2 bộ phận chính là:
Phần đứng yên là một nam châm vĩnh cửu (Stato) có nhiệm vụ tạo ra từ trường.
Phần quay là một khung dây dẫn (Rơto) có nhiệm vụ tạo ra dòng điện.
Chú ý: Để lấy điện ra ngồi người ta dùng một bộ góp điện gồm 2 vành khuyên và 2 chổi
quét.
2) Nguyên lý hoạt động: Máy phát điện xoay chiều hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng
điện từ.
3) Sự biến đổi năng lượng: Máy phát điện là thiết bị biến đổi cơ năng thành điện năng.
4) Máy phát điện trong kỹ thuật: Trong công nghiệp, để máy phát điện có cơng suất lớn hơn
người dùng loại máy phát điện có Rơto là nam châm, Stato là cuộn dây. Theo đó:
• Rơto là nam châm điện mạnh với nhiều cặp cực S - N.
• Stato gồm nhiều cuộn dây đặt đối xứng nhau và mắc nối tiếp với nhau.
Lý thuyết và Bài tập Vật lí 9
Trang 4
Giáo viên: Mai Quang Hưởng
5) Máy phát điện trong thực tế
6)
•
•
•
•
Làm quay Rơto máy phát điện
Dùng động cơ nổ.
Dùng sức nước (thuỷ điện).
Dùng sức gió (phong điện)
Dùng sức của hơi nước khi nung nồi hơi (Nhiệt điện, điện hạt nhân)
BÀI TẬP
1. So sánh điểm giống và khác nhau của Đinamô xe đạp và máy
phát điện xoay chiều trong kĩ thuật.
2. Nối hai cực của hai cực của bóng đèn vào hai cực của máy phát
điện xoay chiều. Khi quay nam châm của máy ta thấy bóng đèn
cháy nhấp nháy nghĩa là trong khung dây có dịng điện xoay
chiều. Dịng điện đó xuất hiện là vì:
A. Từ trường trong cuộn dây luôn tăng.
B. Số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây ln tăng.
C. Từ trường trong lịng cuộn dây không biến đổi.
Lý thuyết và Bài tập Vật lí 9
Trang 5
Giáo viên: Mai Quang Hưởng
D. Số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây luân phiên tăng giảm.
3. Trong máy phát điện, Roto hoạt động thế nào khi máy làm việc?
A. Luôn đứng yên.
B. Luôn quay quanh trục theo một chiều nhất định.
C. Luôn chuyển động như con thoi.
D. Luân phiên đổi chiều.
4. Máy phát điện bắt buộc phải có các bộ phận chính nào để máy làm việc.
A. Nam châm và cuộn dây.
B. Cuộn dây và lõi sắt.
C. Nam châm và dây dẫn.
D. Nam châm vĩnh cửu, dây dẫn và lõi sắt non.
BÀI 35: TÁC DỤNG CỦA DỊNG ĐIỆN XOAY CHIỀU (Thuyết trình)
Cũng như dịng điện một chiều, dịng điện xoay chiều cũng có các tác dụng nhiệt, tác dụng
quang, tác dụng từ.
1) Tác dụng nhiệt: Thể hiện khi dòng điện xoay chiều chạy qua vật dẫn đều làm vật nóng lên.
Ứng dụng của tác dụng này trong đời sống như bàn ủi điện, ấm điện, máy sấy điện, lò nướng
điện…
2) Tác dụng phát sáng (quang): Thể hiện khi dịng điện xoay chiều chạy qua bóng đèn thì
làm cho bóng đèn phát sáng. Ứng dụng của tác dụng này trong đời sống là các loại bóng
đèn…
3) Tác dụng từ: Thể hiện khi dòng điện xoay chiều chạy qua vật dẫn, nó tác dụng lực từ lên
dịng điện khác và nam châm đặt gần nó. Tuy nhiên khác với dòng điện điện một chiều, lực
từ sẽ đổi chiều luân phiên theo sực đổi chiều của dòng điện xoay chiều. Ứng dụng của tác
dụng này trong đời sống như chuông điện xoay chiều, nam châm điện …
BÀI 36: TRUYỀN TẢI ĐIỆN NĂNG ĐI XA
I – Hao phí khi truyền tải điện năng đi xa
1) Nguyên nhân gây ra hao phí điện: do đường dây tải có điện trở nên một phần điện năng bị
biến đổi thành nhiệt năng gây ra hao phí điện.
2) Cơng suất hao phí trên đường dây tải: Cơng suất hao phí trên dây tải tỷ lệ thuận với điện
trở của dây và tỷ lệ nghịch với bình phương hiệu điện thế ở hai đầu dây.
Lý thuyết và Bài tập Vật lí 9
Trang 6
Giáo viên: Mai Quang Hưởng
Php: Cơng suất hao phí (W)
Pph: Công suất phát điện của máy phát (W)
R: Tổng điện trở của dây tải (Ω)
U: Hiệu điện thế ở hai đầu dây tải (V)
II – Cách làm giảm hao phí điện khi truyền tải
Do cơng suất hao phí trên dây tải tỷ lệ thuận với điện trở của dây và tỷ lệ nghịch với bình
phương hiệu điện thế ở hai đầu dây nên ta có 2 cách để làm giảm hao phí như sau:
1) Giảm điện trở của dây tải:
o
o
o
o
•
•
•
Điện trở dây tải tính bởi cơng thức:
.
Muốn giảm điện trở ta cần tăng tiết diện S của dây tải.
Khuyết điểm là tốn nhiều vật liệu, hệ thống truyền tải phải lớn.
2) Tăng hiệu điện thế ở hai đầu dây tải:
• Ưu điểm là khi tăng hiệu điện thế lên n lần thì cơng suất hao phí giảm n2 lần.
• u cầu là cần phải có máy để tăng hiệu điện thế (máy biến thế) mới áp dụng được.
3) Chú ý:
• Trong thực tế thì dùng cách tăng hiệu điện thế là tốt nhất.
• Đường dây truyền tải điện lớn nhất nước ta có hiệu điện thế là 500 000 (V).
BÀI TẬP
1. Vì sao khi truyền tải điện năng đi xa bằng dây tải người ta phải dùng đến 2 máy biến thế đặt
ở hai đầu đường dây ?
2. Khi truyền đi cùng một công suất điện mà muốn giảm hao phí trên đường dây tải điện thì
dùng cách nào trong 2 cách dưới đây là có lợi hơn ? Vì sao ?
- Giảm điện trở của đường dây tải 10 lần.
- Tăng hiệu điện thế ở hai đầu dây tải lên 10 lần.
3. Đường dây tải điện từ huyện về xã dài 10 km truyền đi một dịng điện có cường độ 200 A.
Dây dẫn bằng đồng cứ 1 km thì có điện trở 0,02 Ω. Tính cơng suất hao phí do tỏa nhiệt trên
dây. ĐS: 16000W
Lý thuyết và Bài tập Vật lí 9
Trang 7
Giáo viên: Mai Quang Hưởng
4. Một nhà máy phát điện có cơng suất 340 MW. Khoảng cách cần truyền tải là 100 km, biết
rằng cứ 1 km dây tải có điện trở 0,1 Ω. Muốn cơng suất hao phí là 9 MW thì cần đặt vào hai
đầu dây tải một hiệu điện thế bao nhiêu ?
ĐS: gần 500 000 V
5. Trong một dự án truyền tải điện năng đi xa, người ta đưa ra hai phương án. Một là dùng dây
dẫn có tiết diện 1 cm2 và đặt vào hai đầu đường dây một hiệu điện thế 200000 V. Hai là dùng
dây dẫn có tiết diện 2 cm2 và đặt vào hai đầu dây tải một hiệu điện thế 100000 V. Dùng
phương án nào thì cơng suất hao phí ít hơn và ít hơn bao nhiêu lần ? Gợi ý: giải Bài toán
bằng cách lập tỉ số.
BÀI 37: MÁY BIẾN THẾ
I – Cấu tạo và hoạt động của máy biến thế
1) Cấu tạo máy biến thế: Gồm hai cuộn dây có số vịng N1 và N2 có số vịng khác nhau được
mắc vào cùng một khung thép kỹ thuật.
• Cuộn dây đặt hiệu điện thế đầu vào: cuộn sơ cấp N1
• Cuộn dây thu được hiệu điện thế đầu ra: cuộn thứ cấp N2
2) Hoạt động: Khi đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một hiệu điện thế xoay chiều U 1 thì ta thu được
hiệu điện thế xoay chiều ở hai đầu cuộn dây thứ cấp U2.
3) Phân loại máy biến thế:
• Nếu U2 > U1 thì gọi là máy tăng thế.
• Nếu U2 < U1 thì gọi là máy giảm thế.
II – Công thức máy biến thế
1) Hệ thức máy biến thế
Máy biến thế lý tưởng hoạt động tuân theo hệ thức sau:
o
o
U1 và U2: Hiệu điện thế đầu vào và đầu ra (V)
N1 và N2: Số vòng cuộn sơ cấp và thứ cấp (vịng)
2) Nhận xét
• Máy tăng thế N2 > N1.
• Máy giảm thế N2 < N1.
Lý thuyết và Bài tập Vật lí 9
Trang 8
Giáo viên: Mai Quang Hưởng
III – Máy biến thế trong truyền tải điện năng đi xa
•
Khi truyền tải điện năng đi xa người ta dùng cả hai loại máy biến thế:
o Máy tăng thế: Mục đích là để giảm hao phí điện.
o Máy giảm thế: Mục đích là để cho nơi tiêu thụ sử dụng điện
IV – Máy biến thế trong đời sống
BÀI TẬP
1. Máy biến thế có thể hoạt động dưới hiệu điện thế không đổi được không ? Vì sao ?
................................................................................................................................................................
Lý thuyết và Bài tập Vật lí 9
Trang 9
Giáo viên: Mai Quang Hưởng
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
2. Cuộn sơ cấp của một máy biến thế có 8000 vịng, cuộn thứ cấp có 400 vòng.
a. Máy biến áp như trên là loại máy biến áp tăng thế hay hạ thế.
b. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một hiệu điện thế xoay chiều 220 V. Hãy tính hiệu điện thế
ở hai đầu cuộn thứ cấp.
ĐS: 11 V
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
3. Một máy phát điện xoay chiều được gắn ở một khu dân cư. Máy có thể cho một hiệu điện
thế xoay chiều ở hai cực của máy là 4000 V. Muốn tải điện đến khu dân cư khác người ta đã
tăng thế lên 36000 V.
a) Hỏi người ta phải dùng một máy biến thế có số vòng hai cuộn theo tỷ lệ nào ? ĐS: 1/9
b) Cuộn dây nào mắc vào hai cực của máy phát điện ?
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
4. Một máy biến thế đặt ở đầu đường dây tải điện dùng để tăng thế có số vịng lần lượt là 3000
và 18000 vòng. Hiệu điện thế ở hai cực máy phát điện là 5000 V. Tìm hiệu điện thế ở hai
đầu đường dây tải điện. ĐS: 30000 V
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
5. Một nhà máy phát điện có cơng suất 340 MW. Khoảng cách cần truyền tải là 100 km, biết
rằng cứ 1 km dây tải có điện trở 0,1 Ω.
a) Nếu hiệu điện thế ở hai đầu dây tải là 100 kV thì cơng suất hao phí là bao nhiêu ?
b) Nếu dùng một máy tăng thế có số vịng cuộn sơ cấp và thứ cấp lần lượt là 1000 vịng và
5000 vịng đặt ở đầu đường dây tải thì cơng suất hao phí khi truyền tải bây giờ là bao
nhiêu ?
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
Lý thuyết và Bài tập Vật lí 9
Trang 10
Giáo viên: Mai Quang Hưởng
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
6. Nhà máy thủy điện A có thể phát ra một cơng suất điên 500 kW, hiệu điện thế ở hai cực của
máy phát điện là 11 kV. Muốn tải điện đến khu dân cư B nhà máy phải dùng dây tải có điện
trở suất 1,7.10-8 Ωm, tiết điện 1,5 cm2. Biết từ nhà máy đến khu dân cư cách nhau 50 km.
a. Tính cơng suất hao phí do tỏa nhiệt trên đường dây. ĐS: 23347 W
b. Nếu nhà máy gắn một máy tăng thế ở đầu đường dây, máy có số vịng theo tỷ lệ
n2/n1=100 thì cơng suất hao phí trên dây tải điện bây giờ là bao nhiêu ?
ĐS: 2,3 W
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
Lý thuyết và Bài tập Vật lí 9
Trang 11
Giáo viên: Mai Quang Hưởng
Chương 3: QUANG HỌC
BÀI 40: HIỆN TƯỢNG KHÚC XẠ ÁNH SÁNG
I – LÝ THUYẾT
1. Thế nào là hiện tượng khúc xạ ánh sáng?
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
2. Hãy nêu những kết luận về sự khúc xạ ánh sáng khi tia sáng
truyền từ khơng khí vào nước và từ nước sang khơng khí.
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
3. Phân biệt hiện tượng khúc xạ và phản xạ ánh sáng (điểm giống
và khác nhau cơ bản nhất).
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
4. Nêu 2 hiện tượng vật lý mà em đã gặp trong cuộc sống mà nguyên nhân là do sự khúc xạ
ánh sáng.
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
II – BÀI TẬP
1. Trên hình 40.2. Tia Si là tia tới. Trong các tia cịn
lại có một tia là tia
khúc xạ của tia SI. Em hãy cho biết tia nào là tia
ló
của tia tới SI và đánh dấu mũi tên chỉ đường truyền
của tia sáng.
................................................................................................................................................................
2. Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng thì góc tới
được tạo bởi các đường nào ? Góc khúc xạ được tạo bởi các
đường nào ?
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
3. Trên hình 40.4. Tia SI là tia tới. Trong các tia cịn lại có
một tia
là tia khúc
xạ của SI. Em hãy cho biết tia nào là tia ló của tia tới SI và
đánh dấu mũi
tên chỉ đường truyền của tia sáng.
................................................................................................................................................................
4. Trong các trường hợp nào sau đây có xảy
ra
hiện
tượng khúc xạ ánh sáng?
A. Tia sáng chiếu xiên góc vào mặt gương
chải đầu.
B. Tia sáng chiếu xiên góc vào mặt kim loại nhẵn.
C. Tia sáng chiếu xiên góc vào mặt nước.
D. Tia sáng chiếu vng góc vào mặt nước.
Lý thuyết và Bài tập Vật lí 9
Trang 12
Giáo viên: Mai Quang Hưởng
BÀI 41: QUAN HỆ GIỮA GÓC TỚI VÀ GĨC KHÚC XẠ
I – LÝ THUYẾT
1. Khi góc khúc tới tăng hoặc giảm thì góc khúc xạ thay đổi thế nào?
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
2. Khi góc tới bằng 0 thì góc khúc xạ có giá trị bao nhiêu ?
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
3.
- Khi tia sáng truyền xiên góc từ mơi trường khơng khí
sang mơi trường nước thì góc khúc xạ……...................................góc tới.
- Khi tia sáng truyền xiên góc từ mơi trường nước sang mơi khơng khí thì góc khúc
xạ……...................................góc tới.
II – BÀI TẬP
1. Chiếu một tia sáng từ khơng khí vào nước. Khi nào góc khúc xạ bằng góc tới. Khi đó chúng
có giá trị bao nhiêu ?
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
2. Chiếu một tia sáng xiên góc từ khơng khí vào nước với góc tới nhỏ thì:
A. Tia sáng sẽ truyền thẳng.
B. Tia sáng bị gãy lại gần pháp tuyến.
C. Tia sáng bị gãy ra xa pháp tuyến.
D. Tia sáng sẽ nằm cùng một bên pháp tuyến với tia tới.
3. Chiếu một tia sáng từ khơng khí vào nhựa trong với góc tới 450 thì góc khúc xạ sẽ có giá trị:
A. Nhỏ hơn 600.
B. Lớn hơn 600.
C. Bằng 600.
D. Khơng có cơ sở nào để chọn A, B, C.
4. Có hai tia sáng từ một bóng đèn chiếu từ khơng khí vào thủy tinh. Một tia truyền thẳng cịn
tia kia có góc tới 300. Góc lệch giữa hai tia khúc xạ sẽ có giá trị:
A. Nhỏ hơn 300.
B. Bẳng 300.
C. Lớn hơn 300.
D. Khơng có đủ cơ sở để chọn A, B, C.
BÀI 42: THẤU KÍNH HỘI TỤ
I – LÝ THUYẾT
Lý thuyết và Bài tập Vật lí 9
Trang 13
Giáo viên: Mai Quang Hưởng
1. Hãy nêu đặc điểm về hình dạng của thấu kính hội tụ (TKHT). Vẽ kí hiệu của TKHT.
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
2. Xác định quang tâm, trục chính, tiêu điểm và tiêu cự của TKHT.
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
3. Đường truyền của 3 tia sáng đặc biệt qua TKHT.
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
II – BÀI TẬP
1. Vẽ thêm các tia ló ứng với các tia tới trong hình 42.1 cho hồn chỉnh.
Lý thuyết và Bài tập Vật lí 9
Trang 14
Giáo viên: Mai Quang Hưởng
2. Trên hình 42.3 là 3 tia ló (1), (2) và (3). Vẽ thêm 3 tia tới ứng với 3 tia ló trên cho hồn
chỉnh.
3. Tìm cách vẽ thêm tia ló trong hình 42.4 cho hồn chỉnh.
4. Trên hình 42.5. Hãy chỉ ra những cặp tia tới và tia ló đúng.
Lý thuyết và Bài tập Vật lí 9
Trang 15
Giáo viên: Mai Quang Hưởng
5. Chỉ ra phát biểu sai:
A. Mỗi TKHT có hai tiêu điểm nằm trên trục chính và cách đều quang tâm O.
B. Mỗi TKHT có hai trục chính đi qua quang tâm O của TK.
C. Mỗi TKHT có điểm nằm trong TK mà các tia sáng đi qua đó đều truyền thẳng. Điểm đó
gọi là quang tâm của TK.
D. Mỗi TKHT có nhiều tiêu điểm. Tiêu điểm chính nằm trên trục chính cịn các tiểu điểm
phụ nằm trên các trục phụ.
6. Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau đây.
Thấu kính hội tụ là loại thấu kính:
A. Có phần rìa mỏng hơn phần chính giữa.
B. Ln cho chùm tia ló là chùm tia hội tụ.
C. Ln cho tia ló lệch gần trục chính hơn so với tia tới.
D. Các phát biểu trên đều sai.
7. Chất liệu nào sau đây không thể dùng làm TKHT?
A. Nhựa trong suốt.
B. Thủy tinh.
C. Inox.
D. Nước đá.
BÀI 43: ẢNH CỦA MỘT VẬT
TẠO BỞI THẤU KÍNH HỘI TỤ
I – LÝ THUYẾT
1. Cách vẽ ảnh của một điểm sáng qua TKHT
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
2. Các trường hợp cho ảnh khi đặt một vật sáng trước TKHT
Quy ước:
d: khoảng cách từ vật đến TK.
Lý thuyết và Bài tập Vật lí 9
Trang 16
Giáo viên: Mai Quang Hưởng
d/: khoảng cách từ thấu kính đến ảnh.
h: chiều cao của vật sáng.
h/: chiều anh của ảnh.
f: tiêu cự của thấu kính.
Điền nhận xét thích hợp vào các ô trống trong bảng sau đây:
Đặc điểm của ảnh
Khoảng cách
từ vật đến TK
(d)
1
Khi d > 2f
2
Khi 2f > d > f
4
Khi 0 < d < f
Thật,
ảo
Chiều
Độ
lớn
Vẽ hình
II – BÀI TẬP
1. Trên hình bên, cho điểm sáng S, ảnh của điểm sáng là S / và trục chính . Bằng phép vẽ hãy
xác định vị trí đặt thấu kính và các tiêu điểm chính của thấu đó.
Lý thuyết và Bài tập Vật lí 9
Trang 17
Giáo viên: Mai Quang Hưởng
2. Đặt vật sáng AB vuông góc với trục chính của một TKHT, điểm A nằm trên trục chính và
cách TK một đoạn d=50cm. Tiêu cự của TK là f=25cm.
a. Vẽ hình theo đúng tỷ lệ.
b. Xác định vị trí và nêu tính chất của ảnh.
c. Chứng tỏ rằng chiều cao của ảnh bằng chiều cao của vật.
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
3. Đặt vật sáng AB vng góc với trục chính của một TKHT có tiêu cự f=20cm, điểm A nằm
trên trục chính. Thấy ảnh là ảnh thật và cao gấp 2 lần vật. Vận dụng kiến thức hình học.
a. Vẽ hình (khơng cần đúng tỉ lệ, chỉ cần đúng ảnh thật).
b. Hãy xác định vị khoảng cách từ vật và ảnh đến thấu kính.
ĐS: 30cm; 60cm
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
Lý thuyết và Bài tập Vật lí 9
Trang 18
Giáo viên: Mai Quang Hưởng
4. Đặt vật sáng AB vuông góc với trục chính của một TKHT có tiêu cự f = 20 cm, điểm A nằm
trên trục chính cách TK một khoảng d = 30 cm. Vận dụng kiến thức hình học.
a. Vẽ ảnh theo đúng tỷ lệ. Nêu tính chất của ảnh.
b. Hãy tìm khoảng cách từ ảnh đến thấu kính.
c. Cho biết vật cao 10 cm, hãy tìm chiều cao của ảnh.
ĐS: 60cm
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
5. Đặt vật sáng AB vng góc với trục chính của một TKHT có tiêu cự f, điểm A nằm trên trục
chính cách TK một khoảng 60 cm. Thấy ảnh cao bằng nửa vật. Vận dụng kiến thức hình
học.
a. Ảnh trên là thật hay ảo, vì sao ?
b. Vẽ hình (Khơng cần đúng tỉ lệ).
c. Hãy tìm độ dài tiêu cự f của thấu kính.
ĐS:
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
Lý thuyết và Bài tập Vật lí 9
Trang 19
Giáo viên: Mai Quang Hưởng
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
6. Đặt vật sáng AB vuông góc với trục chính của một TKHT có tiêu cự f=16cm, điểm A nằm
trên trục chính. Thấy ảnh cao gấp 2 lần vật và không hứng được trên màn.
a. Ảnh trên là ảnh thật hay ảo ? Vì sao ?
b. Vẽ hình (Khơng cần đúng tỉ lệ).
c. Vận dụng kiến thức hình học. Tìm khoảng cách từ vật và ảnh đến TK.
ĐS: 8cm; 16cm
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
7. Đặt vật sáng AB vng góc với trục chính của một TKHT, điểm A nằm trên trục chính và
cách TK một đoạn 25 cm. Cho tiêu cự của TK là 50 cm. Vận dụng kiến thức hình học.
a. Xác định khoảng cách từ ảnh đến TK.
b. Cho biết vật cao 5 cm, tính chiều cao của ảnh.
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
Lý thuyết và Bài tập Vật lí 9
Trang 20
Giáo viên: Mai Quang Hưởng
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
8. Đặt vật sáng AB vuông góc với trục chính của một TKHT, điểm A nằm trên trục chính và
gần sát TK. Sau đó dịch chuyển vật dần ra xa TK thì thấy có 2 vị trí mà ảnh cao gấp 2 lần
vật. Hai vị trí đó cách nhau 60cm. Vận dụng kiến thức hình học.
a. Ảnh ở 2 vị trí đó có tính chất gì ?
b. Tìm tiêu cự f của TK đã cho.
ĐS:
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
9. Cho vật sáng AB vng góc với trục chính của một TKHT có tiêu cự f, khoảng cách từ vật
đến TK là d. Vẽ hình và nêu tính chất của ảnh (thật hay ảo, cùng chiều hay ngược chiều, lớn
hay nhỏ hơn vật) trong các trường hợp.
a. d = 2f
b. d = f
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
Lý thuyết và Bài tập Vật lí 9
Trang 21
Giáo viên: Mai Quang Hưởng
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
BÀI 44: THẤU KÍNH PHÂN KÌ
I – LÝ THUYẾT
1. Hãy nêu đặc điểm về hình dạng của thấu kính phân kỳ (TKPK). Vẽ kí hiệu của TKPK.
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
2. Xác định quang tâm, trục chính, tiêu điểm và tiêu cự của TKPK.
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
3. Đường truyền của 2 tia sáng đặc biệt qua TKPK.
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
Lý thuyết và Bài tập Vật lí 9
Trang 22
Giáo viên: Mai Quang Hưởng
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
II – BÀI TẬP
1. Trên hình 44.3, cho trục chính , điểm sáng S và ảnh S`.
a. Ảnh trên là ảnh ảo hay ảnh thật. Thấu kính đã sử dụng là loại thấu kính gì?
b. Bằng phép vẽ hãy xác định vị trí đặt thấu kính và các tiêu điểm của TK đã cho.
2. Trên hình 44.4. Hãy xác định các cặp tia tới và tia ló đúng. Vẽ lại hình vào tập cho hồn
chỉnh.
3. Chiếu đến TKPK một tia sáng song song với trục chính. Tia ló sẽ có đường truyền:
A. Đi qua tiêu điểm.
B. Có đường kéo dài đi qua tiêu điểm.
C. Có đường kéo dài đ qua quang tâm.
D. Đi qua quang tâm.
4. Chiếu đến quang tâm O của một TKPK một tia sáng thì tia ló sẽ:
A. Đi qua tiêu điểm F`.
B. Không đổi phương truyền.
C. Đi qua tiêu điểm F.
D. Tất cả đều sai.
5. Chiếu một chùm sáng song song đến một TKPK. Chùm tia ló sẽ:
A. Là chùm tia phân kì và có đường kéo dài đồng quy tại một điểm.
B. Là chùm tia hội tụ và có đường kéo dài đồng quy tại một điểm.
C. Là chùm tia phân kỳ và khôngđồng quy.
D. Là chùm tia hội tụ và khơng đồng quy.
6. TKPK có đặc điểm và tác dụng nào dưới đây?
A. Có phần giữa mỏng hơn phần rìa và cho phép thu được ảnh của Mặt Trời.
B. Có phần giữa mỏng hơn phần rìa và khơng thu được ảnh của Mặt Trời.
Lý thuyết và Bài tập Vật lí 9
Trang 23
Giáo viên: Mai Quang Hưởng
C. Có phần giữa dày hơn phần rìa và cho phép thu được ảnh của Mặt Trời.
D. Có phần giữa dày hơn phần rìa và khơng thu được ảnh của Mặt Trời.
7. Chiếu một chùm tia sáng song song vào một TKPK theo phương vng góc với mặt phẳng
TK. Chùm tia ló sẽ:
A. thu hẹp lại.
B. loe rộng dần ra.
C. thắt lại.
D. trở thành chùm tia song song.
BÀI 45: ẢNH CỦA VẬT
TẠO BỞI THẤU KÍNH PHÂN KÌ
I – LÝ THUYẾT
1. Cách vẽ ảnh của một vật sáng qua TKPK. Tính chất của ảnh tạo bởi TKPK.
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
2. Cách phân biệt TKHT và TKPK
a) Dựa vào hình dạng
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
b) Dựa vào chùm tia tới song song
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
c) Dựa vào tính chất của ảnh
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
3. Ứng dụng của thấu kính (TKHT và TKPK)
II – BÀI TẬP
Lý thuyết và Bài tập Vật lí 9
Trang 24
Giáo viên: Mai Quang Hưởng
1. Một vật sáng AB có chiều cao h được đặt vng góc với trục chính của một TKPK, điểm A
nằm trên trục chính tại tiêu điểm F.
a. Hãy vẽ ảnh của AB.
b. Vận dụng kiến thức hình học. Hãy chứng tỏ ảnh có chiều cao bằng nửa vật.
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
2. Đặt vật sáng AB vng góc với trục chính của một TKPK sao cho A nằm trên trục chính
cách TK một khoảng 40cm thì thấy ảnh cách TK 15cm.
a. Vẽ ãnh (khơng cần đúng tỷ lệ)
b. Tính tiêu cự của TK trên.
c. Biết AB cao 6cm. Tìm chiều cao của ảnh A/B/.
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
Lý thuyết và Bài tập Vật lí 9
Trang 25