Tải bản đầy đủ (.pdf) (105 trang)

Giáo trình Quản trị kinh doanh (Nghề Thú y CĐTC)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (812.38 KB, 105 trang )

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐỒNG THÁP

GIÁO TRÌNH
MƠN HỌC: QUẢN TRỊ KINH DOANH
NGÀNH, NGHỀ: THÚ Y
TRÌNH ĐỘ: TRUNG CẤP/CAO ĐẲNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 257/QĐ-TCĐNĐT-ĐT ngày 13 tháng 07 năm 2017
của Hiệu trưởng trường Cao đẳng Nghề Đồng Tháp)

Đồng Tháp, năm 2017


CHƢƠNG 1.
KHÁI QUÁT VỀ QUẢN TRỊ KINH DOANH

i 1 – Quản trị inh o nh v

á ngu n t

quản trị

1. Khái ni m quản trị inh o nh
Qu n trị inh doanh à quá tr nh tác đ ng i n t c, c t chức, c hư ng
đ ch của chủ doanh nghiệp n t p thể nh ng người ao đ ng trong doanh
nghiệp để s d ng m t cách tốt nh t m i tiềm năng và c h i của doanh
nghiệp trong ho t đ ng s n xu t nh m đ t đư c m c ti u đề ra theo đ ng
u t định và th ng ệ x h i

2. Cá


h

năng quản trị

Các chức năng qu n trị để chỉ nh ng nhiệm v
n nh t và bao trùm nh t
trong các ho t đ ng về qu n trị C nhiều tranh u n đ diễn ra hi bàn về
các chức năng qu n trị Trong th p ni n 30, Gu ic và Urwich n u ra b y
chức năng qu n trị: Ho ch định; T chức; Nhân sự; Chỉ huy; Phối h p; Kiểm
tra; và Tài ch nh Henri Fayo th đề xu t năm chức năng qu n trị: Ho ch
định; T chức; Chỉ huy; Phối h p; và Kiểm tra Cu c bàn u n về chủ đề c
bao nhi u chức năng qu n trị gi a nh ng nhà nghi n cứu qu n trị vào cuối
th p ni n 80 ở Mỹ xoay quanh con số bốn hay năm chức năng Trong giáo
tr nh này, ch ng ta c thể ch p nh n à qu n trị bao gồm 4 chức năng đư c
n u ra trong định nghĩa về qu n trị của J Stoner và S Robbins như đ gi i
thiệu ở phần tr n; v i ý do đây à định nghĩa đư c nhiều tác gi viết về qu n
trị đồng thu n và s d ng r ng r i hái niệm này trong nhiều sách qu n trị
a.

Hoạ h định

Là chức năng đầu ti n trong tiến tr nh qu n trị, bao gồm: việc xác định m c
ti u ho t đ ng, xây dựng chiến ư c t ng thể để đ t m c ti u, và thiết p
m t hệ thống các ế ho ch để phối h p các ho t đ ng
Ho ch định i n quan đến dự báo và ti n iệu tư ng ai, nh ng m c ti u cần
đ t đư c và nh ng phư ng thức để đ t đư c m c ti u đ Nếu h ng p ế
ho ch th n tr ng và đ ng đắn th dễ dẫn đến th t b i trong qu n trị C nhiều
c ng ty h ng ho t đ ng đư c hay chỉ ho t đ ng v i m t phần c ng su t do
h ng c ho ch định hoặc ho ch định ém
b. Tổ h

1


Đây à chức năng thiết ế c c u, t chức c ng việc và t chức nhân sự cho
m t t chức C ng việc này bao gồm: xác định nh ng việc ph i àm, người
nào ph i àm, phối h p ho t đ ng ra sao, b ph n nào đư c h nh thành, quan
hệ gi a các b ph n đư c thiết p thế nào và hệ thống quyền hành trong t
chức đ đư c thiết p ra sao? T chức đ ng đắn sẽ t o n n m i trường n i
b thu n i th c đẩy ho t đ ng đ t m c ti u, t chức ém th c ng ty sẽ th t
b i, dù ho ch định tốt
c. Lãnh đạo
M t t chức bao giờ cũng gồm nhiều người, mỗi m t cá nhân c cá t nh
ri ng, hoàn c nh ri ng và vị tr hác nhau Nhiệm v của nh đ o à ph i
biết đ ng c và hành vi của nh ng người dư i quyền, biết cách đ ng vi n,
điều hiển, nh đ o nh ng người hác, ch n c nh ng phong cách nh đ o
phù h p v i nh ng đối tư ng và hoàn c nh cùng sở trường của người nh
đ o, nh m gi i quyết các xung đ t gi a các thành phần, thắng đư c sức ỳ
của các thành vi n trư c nh ng thay đ i L nh đ o xu t sắc c h năng đưa
c ng ty đến thành c ng dù ế ho ch và t chức chưa th t tốt, nhưng sẽ chắc
chắn th t b i nếu nh đ o ém
d. Kiểm tr
Sau hi đ đề ra nh ng m c ti u, xác định nh ng ế ho ch, v ch rõ việc xếp
đặt c c u, tuyển d ng, hu n uyện và đ ng vi n nhân sự, c ng việc còn i
vẫn còn c thể th t b i nếu h ng iểm tra C ng tác iểm tra bao gồm việc
xác định thành qu , so sánh thành qu thực tế v i thành qu đ đư c xác
định và tiến hành các biện pháp s a ch a nếu c sai ệch, nh m b o đ m t
chức đang tr n đường đi đ ng hư ng để hoàn thành m c ti u
Nh ng chức năng tr n đây à ph biến đối v i m i nhà qu n trị, dù cho đ à
t ng giám đốc m t c ng ty n, hiệu trưởng m t trường h c, trưởng phòng
trong c quan, hay chỉ à t trưởng m t t c ng nhân trong x nghiệp

Dĩ nhi n, ph biến h ng c nghĩa à đồng nh t V mỗi t chức đều c
nh ng đặc điểm về m i trường, x h i, ngành nghề, quy tr nh c ng nghệ
ri ng v v n n các ho t đ ng qu n trị cũng c nh ng ho t đ ng hác nhau
Nhưng nh ng cái hác nhau đ chỉ à hác nhau về mức đ phức t p,
2


phư ng pháp thực hiện, chứ h ng hác nhau về b n ch t Sự hác biệt này
sẽ đư c chỉ ra ở phần sau, hi ch ng ta xem xét các c p b c qu n trị

3. Cá ngu n t

quản trị

Việc t chức và qu n trị t chức chỉ đ t hiệu qu cao hi nh n thức và v n
d ng đư c các quy u t Các quy u t này đư c thể hiện c thể trong quá
tr nh điều hành và qu n trị b ng các nguy n tắc qu n trị Do đ c thể hiểu:
các nguy n tắc qu n trị à các nguy n tắc chỉ đ o, nh ng ti u chuẩn hành vi
mà chủ doanh nghiệp ph i tuân theo trong quá tr nh inh doanh
3.1 - Tuân thủ luật pháp v thông l

inh o nh

Lu t pháp à nh ng ràng bu c của Nhà nư c và các c quan qu n ý vĩ m
đối v i doanh nghiệp Sự ràng bu c đ y u cầu các doanh nghiệp ph i inh
doanh theo định hư ng của sự phát triển x h i Các nhà qu n trị cần ph i
hiểu biết và inh doanh đ ng u t pháp nếu h ng sẽ bị x ý b ng các biện
pháp hành ch nh và inh tế Ngoài việc tuân thủ nh ng quy định của pháp
u t về ho t đ ng inh doanh, doanh nghiệp còn ph i inh doanh cho phù
h p v i th ng ệ của x h i

3.2 - Phải xuất phát từ há h h ng
Kinh doanh theo c chế thị trường ngày nay, ết qu cuối cùng tùy thu c gần
như quyết định vào người mua, m i chủ doanh nghiệp ph i t o cho m nh
m t hối ư ng hách hàng cần c để tồn t i và phát triển
Nguy n tắc này à căn cứ để h nh thành chiến ư c Mar eting của mỗi doanh
nghiệp (bao gồm c bốn n i dung; s n phẩm (product), giá c (price), phân
phối (p ace) và chi u thị (promotion) và các n i dung qu n ý của doanh
nghiệp (vốn, ao đ ng, c ng nghệ, thị trường, văn hoá doanh nghiệp)
Nguy n tắc này cũng đòi hỏi điều iện ph i nắm v ng vòng đời của mỗi s n
phẩm để u n u n đ i m i chiến ư c s n phẩm, th ch nghi đư c v i thị
trường u n biến đ ng
3.3 - Hi u quả v hi n thự
Nguy n tắc này đòi hỏi m i ho t đ ng của doanh nghiệp ph i đ t đư c các
m c ti u đề ra m t cách thiết thực và an toàn, thể hiện ở các chỉ ti u hiệu qu
inh tế cao:

3


Các đ n vị tiền tệ đư c t nh quy đ i v i cùng m t đ n vị (thứ nguy n) theo
ỹ thu t "hiện đ i hố vốn"
3.4 - Chun mơn hố
Là nguy n tắc địi hỏi việc qu n ý các doanh nghiệp ph i đư c nh ng người
có chuyên m n, đư c đào t o, c inh nghiệm và tay nghề theo đ ng vị tr
trong guồng máy s n xu t và qu n ý của doanh nghiệp thực hiện Đây à c
sở của việc nâng cao hiệu qu ho t đ ng của các doanh nghiệp M t mặt,
nh ng người ho t đ ng trong guồng máy doanh nghiệp ph i nắm v ng
chuyên m n nghề nghiệp ở vị tr c ng tác của m nh, mặt hác h ph i ý thức
đư c mối quan hệ của h v i nh ng người hác và b ph n hác thu c
guồng máy chung của doanh nghiệp

3.5 - Kết hợp h i ho

á loại lợi í h

Địi hỏi các chủ doanh nghiệp ph i x ý thỏa đáng mối quan hệ biện chứng
h u c gi a các i ch c i n quan đến sự tồn t i và phát triển của doanh
nghiệp, bao gồm:
- L i ch của người ao đ ng trong doanh nghiệp, ph i b o đ m đủ đ ng ực
cho h sống và làm việc, nhờ đ gắn b h m t cách văn minh và chặt chẽ
trong doanh nghiệp
- L i ch của hách hàng, đ à nh ng người mua s n phẩm của doanh
nghiệp cùng v i các y u cầu về s n phẩm của doanh nghiệp và cách ph c v
của doanh nghiệp
- L i ch của nhà nư c và x h i, đ à nghĩa v về thuế và các ràng bu c
pháp u t hác mà doanh nghiệp ph i thực hiện à các th ng ệ x h i (m i
sinh, m i trường, nghĩa v c ng đồng v v ) mà doanh nghiệp ph i tuân thủ
- L i ch của các b n hàng, đ à nh ng cá nhân và đ n vị tham gia cung ứng
m t phần hoặc toàn b các yếu tố đầu vào của doanh nghiệp H ph i đư c
gi i quyết thỏa đáng các i ch của m nh hi thực hiện mối quan hệ àm ăn
4


v i doanh nghiệp, nếu h ng h sẽ cắt quan hệ v i doanh nghiệp để quan hệ
v i các doanh nghiệp hác
3.6 - Luôn luôn bị giám sát, biết ấu ý đồ
Đ à nguy n tắc đòi hỏi doanh nghiệp ph i u n u n biến d u n ý đồ và
tiềm năng inh doanh của m nh Quá tr nh inh doanh à quá tr nh phát triển
và tiến t i chiếm ĩnh thị trường, điều này đòi hỏi các doanh nghiệp ph i t m
m i gi i pháp sáng t o đ c đáo nh t, cho sự thành đ t của m nh, đ cũng à
quá tr nh bị các đối thủ c nh tranh và các c quan u t pháp giám sát, và v

thế các doanh nghiệp ph i biết che d u ý đồ cũng như tiềm năng của m nh
m t cách c
i nh t
3.7 -

iết tận ụng thời ơ v môi trƣờng inh o nh

M i doanh nghiệp dù c quy m và tiềm năng n t i đâu đều c nh ng mặt
h n chế và c các điểm yếu nh t định Do v y, đòi hỏi các chủ doanh nghiệp
ph i biết t n d ng thời c và m i trường inh doanh để giành y hiệu qu
Ph i biết hai thác th ng tin c
i từ m i nguồn, đặc biệt à th ng tin về
c ng nghệ m i và sự biến đ ng trong ch nh sách qu n ý, mà doanh nghiệp
ph i gánh chịu do các nhà chức trách dự định đưa ra để ịp thời x ý thỏa
đáng
Đây à mối quan hệ gi a thế và ực của doanh nghiệp Lực à tiềm năng của
doanh nghiệp, còn thế à mối quan hệ của doanh nghiệp trong m i trường
inh doanh, th ng qua các yếu tố n m ngoài doanh nghiệp để nắm bắt và
hai thác c hiệu qu

5


i 2 – Môi trƣờng inh o nh
1. Khái ni m về môi trƣờng inh o nh
Môi trƣờng o nh nghi p à các yếu tố, bao gồm c b n ngoài ẫn b n
trong, nh hưởng đến sự ho t đ ng, thành c ng hay th t b i của doanh
nghiệp.
Cá ếu tố ủ môi trƣờng inh o nh:
M i trường inh doanh đư c c u thành từ nhiều yếu tố hác nhau Xét theo

c p đ tác đ ng đến s n xu t và qu n trị doanh nghiệp, c c p đ nền inh tế
quốc dân và c p đ ngành

Ở c p đ nền inh tế quốc dân (còn g i à m i trường vĩ m , m i trường
t ng quát), các yếu tố m i trường bao gồm:
-Các yếu tố ch nh trị - u t pháp
-Các yếu tố inh tế
-Các yếu tố ỹ thu t – c ng nghệ
-Các yếu tố văn h a – x h i
-Các yếu tố tự nhi n
6


Ở c p đ ngành (còn g i à m i trường tác nghiệp), các yếu tố m i trường
bao gồm:
-Sức ép và y u cầu của hách hàng
-Các đối thủ c nh tranh hiện c và tiềm ẩn
-Mức đ phát triển của thị trường các yếu tố
-Các s n phẩm thay thế s n phẩm của doanh nghiệp đang s n xu t
-Các quan hệ i n ết

Môi trƣờng vĩ mô gồm các yếu tố n m Môi trƣờng inh tế vĩ mơ
bên ngồi t chức, định hư ng và c
nh hưởng đến các m i trường tác 1. Các yếu tố inh tế
nghiệp và m i trường n i b , t o ra các 2 Các yếu tố ch nh trị và pháp u t
c h i và nguy c đối v i doanh nghiệp
3 Dân số - ao đ ng
Môi trƣờng tá nghi p à m i trường
bao hàm các yếu tố b n ngoài t chức, 4 Các yếu tố văn h a – x h i
định hư ng sự c nh tranh trong ngành.

5 Các yếu tố tự nhi n
Ho n ảnh nội bộ bao hàm các nguồn
ực n i b t chức Cho biết điểm m nh, 6 Các yếu tố c ng nghệ
điểm yếu của doanh nghiệp
7 Các yếu tố m i trường quốc tế

Môi trƣờng tá nghi p
1 Các đối thủ c nh tranh
2. Khách hàng
3 Người cung ứng nguy n v t iệu
4 Các đối thủ tiềm ẩn
5 Hàng thay thế
Ho n ảnh nội bộ
1 Nguồn nhân ực

7


2 Nghi n cứu và phát triển
3 S n xu t
4. Tài chính – ế tốn
5. Marketing
6 Văn h a của t chức

Sơ đồ á

ếu tố môi trƣờng

M i trường tác nghiệp đư c xác định đối v i m t ngành c ng nghiệp c thể,
v i t t c các doanh nghiệp trong ngành chịu nh hưởng của m i trường tác

nghiệp trong ngành đ
Xét theo quá tr nh inh doanh của doanh nghiệp, c thể phân chi m i trường
inh doanh thành m i trường b n trong và m i trường b n ngoài
-M i trường b n trong bao gồm toàn b các quan hệ inh tế, t chức ỹ thu t
nh m đ m b o cho doanh nghiệp ết h p các yếu tố s n xu t để t o ra s n
phẩm đ t hiệu qu cao M i trường b n trong bao gồm các yếu tố n i t i
trong m t doanh nghiệp nh t định, trong thực tế doanh nghiệp à t ng h p
các yếu tố hoàn c nh n i b của n
-M i trường b n ngoài à t ng thể các quan hệ inh tế, ch nh trị, x h i tác
đ ng đến ho t đ ng của doanh nghiệp
-Nhiều hi m i trường vĩ m và m i trường tác nghiệp ết h p v i nhau và
đư c g i à m i trường b n ngoài
Ba mức đ điều iện m i trường này đư c định nghĩa v i mối tư ng quan
của ch ng đư c minh h a ở s đồ tr n
Các t chức cần nh n biết hai yếu tố hác hi phân t ch các nh hưởng của
m i trường
Thứ nhất là, t nh phức t p của m i trường đư c đặc trưng bởi m t o t các
yếu tố c nh hưởng đến các nỗ ực của t chức M i trường càng phức t p
th càng h đưa ra các quyết định h u hiệu
Thứ hai là, t nh biến đ ng của m i trường, bao hàm t nh năng đ ng hoặc
mức đ biến đ i trong điều iện m i trường i n quan Trong m t m i
8


trường n định, mức đ biến đ i c thể tư ng đối th p và c thể dự đoán
đư c M i trường biến đ ng đặc trưng bỡi nh ng v n đề diễn ra nhanh
ch ng và h mà dự báo trư c đư c
T nh phức t p và biến đ ng của m i trường đặc biệt hệ tr ng hi tiến hành
phân t ch các điều iện m i trường vĩ m và m i trường tác nghiệp v c hai
đều à yếu tố ngo i c nh đối v i doanh nghiệp

M c đ ch t i sao ph i xác định và hiểu rõ các điều iện m i trường i n quan
à để àm rõ các yếu tố m i trường nào c nhiều h năng nh hưởng đến
việc ra quyết định của doanh nghiệp Đ c thể à danh m c nh ng tác đ ng
chủ yếu đối v i t chức Danh m c này xác định nh ng yếu tố m i trường
mà doanh nghiệp thực sự ph i theo dõi Qua thực tế ho t đ ng của các doanh
nghiệp s n xu t cho th y n i n năm ĩnh vực chủ yếu:
+Các đặc điểm của t chức;
+C c u ngành;
+Thái đ người ti u dùng và thị trường;
+Thái đ của người cung ứng;
+Các yếu tố x h i, inh tế và ch nh trị

2. Đ

trƣng môi trƣờng inh o nh trong xu thế hội nhập

Hội nhập quố tế đư c hiểu như à quá tr nh các nư c tiến hành các ho t
đ ng tăng cường sự gắn ết h v i nhau dựa tr n sự chia sẻ về i ch, m c
ti u, giá trị, nguồn ực, quyền ực (thẩm quyền định đo t ch nh sách) và tuân
thủ các u t ch i chung trong hu n h các định chế hoặc t chức quốc tế.
H i nh p quốc tế c thể diễn ra tr n từng ĩnh vực của đời sống x h i ( inh
tế, ch nh trị, an ninh-quốc phòng, văn h a, giáo d c, x h i, v v ), nhưng
cũng c thể đồng thời diễn ra tr n nhiều ĩnh vực v i t nh ch t (tức à mức đ
gắn ết), ph m vi (gồm địa ý, ĩnh vực/ngành) và h nh thức (song phư ng,
đa phư ng, hu vực, i n hu vực, toàn cầu) r t hác nhau
 Hội nhập inh tế:
Đây à quá tr nh gắn ết các nền inh tế của từng nư c v i inh tế hu vực
và thế gi i th ng qua các nỗ ực tự do h a và mở c a nền inh tế theo nh ng
h nh thức hác nhau, từ đ n phư ng đến song phư ng, tiểu hu vực/vùng,
hu vực,, liên khu vực, và toàn cầu H i nh p inh tế c thể diễn ra theo

nhiều mức đ Theo m t số nhà inh tế, tiến tr nh h i nh p inh tế đư c chia
thành năm m h nh c b n từ th p đến cao như sau:
9


(i) Thỏa thuận thương mại ưu đãi (PTA): Các nư c thành vi n dành cho
nhau các ưu đ i thư ng m i tr n c sở cắt gi m thuế quan, nhưng còn h n
chế về ph m vi (số ư ng các mặt hàng đưa vào diện cắt gi m thuế quan) và
mức đ cắt gi m Hiệp định PTA của ASEAN (1977), Hiệp định Thư ng
m i Việt-Mỹ (2001), Hiệp định GATT (1947 và 1994) à các v d c thể
của m h nh i n ết inh tế ở giai đo n th p nh t
(ii) Khu vực mậu dịch tự do (FTA): Các thành viên ph i thực hiện việc cắt
gi m và o i bỏ các hàng rào thuế quan và các h n chế về định ư ng (c thể
bao gồm c việc gi m và bỏ m t số hàng rào phi thuế quan) trong thư ng
m i hàng h a n i hối, nhưng vẫn duy tr ch nh sách thuế quan đ c p đối
v i các nư c ngoài hối V d : Khu vực m u dịch tự do Bắc Âu (EFTA),
Khu vực m u dịch tự do bắc Mỹ (NAFTA), Khu vực M u dịch tự do
ASEAN (AFTA) Nh ng năm gần đây, phần n các hiệp định FTA m i c
ph m vi ĩnh vực điều tiết r ng h n nhiều Ngoài ĩnh vực hàng h a, các hiệp
định này còn c nh ng quy định tự do h a đối v i nhiều ĩnh vực hác như
dịch v , đầu tư, sở h u tr tuệ, mua sắm ch nh phủ… V d : Hiệp định FTA
gi a ASEAN v i Úc-Niudi ân (2009), Hiệp định Đối tác xuy n Thái B nh
dư ng (TPP- đang đàm phán)
(iii) Liên minh thuế quan (CU): Các thành vi n ngoài việc cắt gi m và o i
bỏ thuế quan trong thư ng m i n i hối còn thống nh t thực hiện ch nh sách
thuế quan chung đối v i các nư c b n ngoài hối V d : Nh m ANDEAN
và Li n minh thuế quan Nga-Bêlarút-Cadăcxtan
(iv) Thị trường chung (hay thị trường duy nhất): Ngoài việc o i bỏ thuế
quan và hàng rào phi quan thuế trong thư ng m i n i hối và c ch nh sách
thuế quan chung đối v i ngồi hối, các thành vi n cịn ph i x a bỏ các h n

chế đối v i việc ưu chuyển của các yếu tố s n xu t hác (vốn, ao đ ng…)
để t o thành m t nền s n xu t chung của c hối V d : Li n minh châu Âu
đ tr i qua giai đo n xây dựng thị trường duy nh t (Thị trường chung châu
Âu) trư c hi trở thành m t i n minh inh tế
(v) Liên minh kinh tế-tiền tệ: Là m h nh h i nh p inh tế ở giai đo n cao
nh t dựa tr n c sở m t thị trường chung/duy nh t c ng th m v i việc thực
hiện ch nh sách inh tế và tiền tệ chung (m t đồng tiền chung, ngân hàng
trung ư ng thống nh t của hối) V d : EU hiện nay
M t nư c c thể đồng thời tham gia vào nhiều tiến tr nh h i nh p v i t nh
ch t, ph m vi và h nh thức hác nhau Tuy nhi n, về c b n ph i tr i qua các
bư c h i nh p từ th p đến cao, việc đốt cháy giai đo n chỉ c thể diễn ra
trong nh ng điều iện đặc thù nh t định mà th i (chẳng h n C ng đồng Kinh
tế châu Âu đ đồng thời thực hiện xây dựng hu vực m u dịch tự do và i n
minh thuế quan trong nh ng th p ni n 60-70) H i nh p inh tế à nền t ng
hết sức quan tr ng cho sự tồn t i bền v ng của h i nh p trong các ĩnh vực
hác, đặc biệt à h i nh p về ch nh trị và nh n chung, đư c các nư c ưu ti n
10


th c đẩy giống như m t đòn bẩy cho h p tác và phát triển trong bối c nh
toàn cầu h a
 Hội nhập quố tế l xu hƣớng tất ếu ủ thời đại ng

n :

H i nh p quốc tế à m t quá tr nh t t yếu, do b n ch t x h i của ao đ ng và
quan hệ gi a con người Các cá nhân muốn tồn t i và phát triển ph i c quan
hệ và i n ết v i nhau t o thành c ng đồng Nhiều c ng đồng i n ết v i
nhau t o thành x h i và các quốc gia-dân t c Các quốc gia i i n ết v i
nhau t o thành nh ng thực thể quốc tế n h n và h nh thành hệ thống thế

gi i
Sự ra đời và phát triển của inh tế thị trường đòi hỏi ph i mở r ng các thị
trường quốc gia, h nh thành thị trường hu vực và quốc tế thống nh t Đây à
đ ng ực chủ yếu th c đẩy quá tr nh h i nh p inh tế quốc tế n i ri ng và h i
nh p quốc tế n i chung
Từ sau Chiến tranh thế gi i II, đặc biệt à từ hi ch m dứt Chiến tranh nh,
cùng v i sự phát triển m nh mẽ của ực ư ng s n xu t thế gi i nhờ hàng
o t tiến b nhanh ch ng về hoa h c-c ng nghệ, xu thế hòa b nh-h p tác, nỗ
ực tự do h a-mở c a của các nư c đ th c đẩy quá tr nh h i nh p quốc tế
tr n nhiều ĩnh vực, đặc biệt à trong inh tế, phát triển r t nhanh và trở thành
m t xu thế n của quan hệ quốc tế hiện đ i Quá tr nh này diễn ra tr n nhiều
c p đ : song phư ng, đa phư ng, tiểu vùng, hu vực, i n hu vực và toàn
cầu Mức đ h i nh p cũng ngày m t sâu sắc h n, bao quát toàn diện h n
Hầu hết m i nư c tr n thế gi i đ và đang t ch cực tham gia vào quá tr nh
này.
Tr n c p đ toàn cầu, ngay sau Chiến tranh thế gi i II, Li n hiệp quốc và
hàng o t các t chức chuy n m n của Li n hiệp quốc, trong đ gồm nhiều
thiết chế thu c hệ thống Bretton Woods (đặc biệt à Quỹ Tiền tệ quốc tế và
Ngân hàng Thế gi i), ra đời v i số ư ng thành vi n gia nh p ngày m t
nhiều h n, bao quát hầu hết các nư c tr n thế gi i Đây à m t t chức h p
tác toàn diện, bao quát hầu hết m i ĩnh vực và c quy m toàn cầu Trong
m t số ĩnh vực, Li n hiệp quốc đ c sự phát triển vư t n tr n sự h p tác
th ng thường và c thể n i đ đ t đến tr nh đ ban đầu của h i nh p ( ĩnh
vực ch nh trị-an ninh, ĩnh vực nhân quyền, ĩnh vực tài ch nh) Trong ĩnh
vực thư ng m i, tiến tr nh h i nh p toàn cầu đư c th c đẩy v i việc ra đời
của m t định chế đa phư ng đặc biệt quan tr ng, đ Hiệp định chung về
Thư ng m i và Thuế quan (GATT), sau đ đư c nối tiếp b ng T chức
Thư ng m i Thế gi i (WTO) ể từ năm 1995 Hiện nay, 153 quốc gia và
vùng nh th đ tham gia v i tư cách thành vi n ch nh thức của T chức
này, ho ng 30 quốc gia hác đang trong quá tr nh đàm phán gia nh p

Trong h n m t th p ỷ qua, WTO đ phát triển m nh mẽ hệ thống u t
11


ch i về thư ng m i quốc tế, bao quát hầu hết các ĩnh vực của quan hệ inh
tế gi a các thành vi n như hàng h a, dich v , n ng nghiệp, iểm dịch đ ng
thực v t, dệt may, hàng rào ỹ thu t, đầu tư, sở h u tr tuệ, chống bán phá
giá, tr c p và các biện pháp đối háng, các biện pháp tự vệ, xác định giá trị
t nh thuế h i quan, giám định hàng h a, quy tắc xu t xứ, quy tắc và thủ t c
gi i quyết tranh ch p… Các quy định c b n của WTO trở thành nền t ng
của t t c các thỏa thu n inh tế hu vực hay song phư ng tr n thế gi i hiện
nay Vòng đàm phán Đ -ha, bắt đầu từ h n mười năm trư c, đang tiếp t c
mở r ng và củng cố các quy định của WTO theo hư ng tự do h a h n n a
Ở c p đ hu vực, quá tr nh h i nh p phát triển r t nhanh trong nh ng th p
ni n 1960 và 1970, đặc biệt nở r từ th p ni n 1990 trở i đây Hàng o t
t chức/thể chế hu vực đ ra đời ở hắp các châu c Hầu như h ng m t
hu vực nào tr n thế gi i hiện nay h ng c các t chức/thể chế hu vực của
ri ng m nh Các t chức/thể chế hu vực về ch nh trị-an ninh và đặc biệt à
inh tế, chiếm nhiều nh t Chỉ ri ng trong ĩnh vực inh tế, t nh đến gi a
tháng 5/2011 c 489 hiệp định về m u dịch hu vực (RTAs) gi a các thành
vi n của WTO đ đư c th ng báo cho Ban Thư ý WTO, trong đ 90% à
các thỏa thu n m u dịch tự do (FTAs) và 10% à các i n minh thuế quan
(CU) B n c nh đ , c t i hàng trăm RTAs đang trong quá tr nh đàm phán
hoặc chuẩn bị đàm phán Nhiều t chức/thể chế i n ết inh tế i n hu vực
đư c h nh thành, v d như APEC, ASEM, ASEAN v i các đối tác ngoài
hu vực chẳng h n như Mỹ và EU (dư i d ng các PCA và FTA), EU v i
m t số t chức/thể chế hoặc quốc gia ở các hu vực hác, v v…
B n c nh các c p đ toàn cầu và hu vực, quá tr nh h i nh p gi a các nư c
còn đư c điều tiết bởi các hiệp định i n ết song phư ng, dư i d ng hiệp
ư c i n minh (ch nh trị, an ninh, quốc phịng), hiệp định đối tác tồn diện,

hiệp định đối tác chiến ư c, hiệp định inh tế-thư ng m i (BFTA, BCU…)
Từ cuối th p ni n 1990 trở i đây, xu hư ng ý ết các hiệp định đối tác
chiến ư c và hiệp định m u dịch tự do (BFTA) phát triển đặc biệt m nh mẽ
Hầu hết các nư c đều đ ý hoặc đang trong quá tr nh đàm phán các BFTA
Th m ch , c nư c hiện đ ý hoặc đàm phán t i hàng ch c hiệp định BFTA
(Singapore, Thái Lan, Nh t, Úc…) Điều này đư c ý gi i chủ yếu bởi bế tắc
của vòng đàm phán Đ ha và nh ng ưu thế của BFTA so v i các hiệp định đa
phư ng (dễ đàm phán và nhanh đ t đư c h n; việc thực hiện cũng thu n i
h n)
Về ph m vi ĩnh vực và mức đ h i nh p, xem xét các thỏa thu n i n ết
hu vực và song phư ng trong thời gian gần đây, c thể th y r t rõ r ng các
ĩnh vực h i nh p ngày càng đư c mở r ng h n B n c nh xu hư ng đẩy
m nh h i nh p inh tế, các nư c cũng quan tâm th c đẩy h i nh p trong các
ĩnh vực hác, đặc biệt à ch nh trị-an ninh và văn h a-x h i Tiến tr nh h i
12


nh p toàn diện trong EU đ đ t đến mức cao, biến t chức này trở thành m t
thực thể gần giống như m t nhà nư c i n bang ASEAN cũng đang tiến
hành mở r ng và àm sâu sắc tiến tr nh h i nh p hu vực m t cách toàn diện
h n th ng qua xây dựng C ng đồng ASEAN dựa tr n ba tr c t C ng đồng
Ch nh trị-An ninh, C ng đồng Kinh tế và C ng đồng Văn h a-X h i Hàng
o t các hiệp định đối tác toàn diện hay đối tác chiến ư c song phư ng đư c
ý ết gần đây bao quát há toàn diện các ĩnh vực h p tác và i n ết gi a
các b n Nếu chỉ xét ri ng về mặt inh tế, th các thỏa thu n gần đây, chẳng
h n như Hiệp định M u dịch tự do ASEAN-Úc-Niudi ân, Hiệp định M u
dịch tự do Mỹ-Singapore, Hiệp định M u dịch tự do Hàn Quốc-Singapore,
Hiệp định M u dịch tự do Nh t-Singapore, chứa đựng hầu hết các ĩnh vực
và do v y vư t xa so v i các hiệp định FTA truyền thống Nh n chung, các
hiệp định FTA m i toàn diện h n và bao hàm c nh ng ĩnh vực nh y c m

(v d như mua sắm ch nh phủ, c nh tranh, ao đ ng, m i trường, hàng rào
ỹ thu t) thường h ng đư c đề c p trong hầu hết các hiệp định FTA ý
trư c đây B n c nh đ , các hiệp định FTA m i đưa ra các quy định về tự do
h a triệt để h n, thể hiện mức đ h i nh p cao h n V d , trong ĩnh vực
hàng h a, cắt gi m thuế quan m nh h n và s m đưa về 0%, h n chế tối đa số
ư ng các s n phẩm o i trừ
Rõ ràng, h i nh p quốc tế đ trở thành m t xu thế n và m t đặc trưng quan
tr ng của thế gi i hiện nay Kh ng t người hẳng định r ng ch ng ta đang
sống trong thời đ i toàn cầu h a N i m t cách hác, thời đ i h i nh p toàn
cầu Xu thế này chi phối toàn b quan hệ quốc tế và àm thay đ i to n c u
tr c của hệ thống thế gi i cũng như b n thân các chủ thể và mối quan hệ
gi a ch ng
 Lợi v bất lợi ủ hội nhập quố tế:
Khẳng định h i nh p quốc tế à m t xu thế t t yếu n của thế gi i cũng
đồng thời chỉ ra con đường phát triển h ng thể nào hác đối v i các nư c
trong thời đ i toàn cầu h a à tham gia h i nh p quốc tế Sự ựa ch n t t yếu
này còn đư c quyết định bởi r t nhiều i ch mà h i nh p quốc tế t o ra cho
các nư c Dư i đây, xin n u nh ng i ch chủ yếu của h i nh p quốc tế mà
các nư c c thể t n d ng đư c:
Thứ nh t, quá tr nh h i nh p gi p mở r ng thị trường để th c đẩy thư ng
m i và các quan hệ inh tế quốc tế hác, từ đ th c đẩy tăng trưởng và phát
triển inh tế-x h i
Thứ hai, h i nh p cũng t o đ ng ực th c đẩy chuyển dịch c c u inh tế, c i
thiện m i trường đầu tư inh doanh, từ đ nâng cao hiệu qu và năng ực
13


c nh tranh của nền inh tế, của các s n phẩm và doanh nghiệp; đồng thời,
àm tăng h năng thu h t đầu tư vào nền inh tế
Thứ ba, h i nh p gi p nâng cao tr nh đ của nguồn nhân ực và nền hoa h c

c ng nghệ quốc gia, nhờ h p tác giáo d c-đào t o và nghi n cứu hoa h c
v i các nư c và tiếp thu c ng nghệ m i th ng qua đầu tư trực tiếp nư c
ngoài và chuyển giao c ng nghệ từ các nư c ti n tiến
Thứ tư, h i nh p àm tăng c h i cho các doanh nghiệp trong nư c tiếp c n
thị trường quốc tế, nguồn t n d ng và các đối tác quốc tế
Thứ năm, h i nh p t o c h i để các cá nhân đư c th hưởng các s n phẩm
hàng h a, dịch v đa d ng về chủng o i, mẫu m và ch t ư ng v i giá c nh
tranh; đư c tiếp c n và giao ưu nhiều h n v i thế gi i b n ngoài, từ đ c
c h i phát triển và t m iếm việc àm c ở trong ẫn ngoài nư c
Thứ sáu, h i nh p t o điều iện để các nhà ho ch định ch nh sách nắm bắt
tốt h n t nh h nh và xu thế phát triển của thế gi i, từ đ c thể đề ra ch nh
sách phát triển phù h p cho đ t nư c và h ng bị ề h a
Thứ b y, h i nh p gi p b sung nh ng giá trị và tiến b của văn h a, văn
minh của thế gi i, àm giàu văn h a dân t c và th c đẩy tiến b x h i
Thứ tám, h i nh p t o đ ng ực và điều iện để c i cách toàn diện hư ng t i
xây dựng m t x h i mở, dân chủ h n, và m t nhà nư c pháp quyền
Thứ ch n, h i nh p t o điều iện để mỗi nư c t m cho m nh m t vị tr th ch
h p trong tr t tự quốc tế, gi p tăng cường uy t n và vị thế quốc tế, cũng như
h năng duy tr an ninh, hòa b nh và n định để phát triển
Thứ mười, h i nh p gi p duy tr hòa b nh và n định hu vực và quốc tế để
các nư c t p trung cho phát triển; đồng thời mở ra h năng phối h p các nỗ
ực và nguồn ực của các nư c để gi i quyết nh ng v n đề quan tâm chung
của hu vực và thế gi i
Tuy nhi n, h i nh p h ng chỉ đưa i nh ng i ch, trái i, n cũng đặt các
nư c trư c nhiều b t i và thách thức, trong đ đặc biệt à:
M t, h i nh p àm gia tăng c nh tranh gay gắt hiến nhiều doanh nghiệp và
ngành inh tế gặp h hăn, th m ch à phá s n, từ đ gây nhiều h u qu về
mặt inh tế-x h i

14



Hai, h i nh p àm tăng sự ph thu c của nền inh tế quốc gia vào thị trường
b n ngoài và, do v y, hiến nền inh tế dễ bị t n thư ng trư c nh ng biến
đ ng của thị trường quốc tế
Ba, h i nh p h ng phân phối c ng b ng i ch và rủi ro cho các nư c và
các nh m hác nhau trong x h i, do v y c nguy c àm tăng ho ng cách
giàu-nghèo.
Bốn, trong quá tr nh h i nh p, các nư c đang phát triển ph i đối mặt v i
nguy c chuyển dịch c c u inh tế tự nhi n b t i, do thi n hư ng t p trung
vào các ngàng s d ng nhiều tài nguy n, nhiều sức ao đ ng, nhưng c giá
trị gia tăng th p Do v y, h dễ c thể trở thành b i rác th i c ng nghiệp và
c ng nghệ th p, bị c n iệt nguồn tài nguy n thi n nhi n và hủy ho i m i
trường
Năm, h i nh p c thể t o ra m t số thách thức đối v i quyền ực Nhà nư c
(theo quan niện truyền thống về đ c p, chủ quyền) và phức t p đối v i việc
duy tr an ninh và n định ở các nư c đang phát triển
Sáu, h i nh p c thể àm gia tăng nguy c b n sắc dân t c và văn h a truyền
thống bị x i mòn trư c sự xâm ăng của văn h a nư c ngoài
B y, h i nh p c thể đặt các nư c trư c nguy c gia tăng của t nh tr ng
hủng bố quốc tế, bu n u, t i ph m xuy n quốc gia, dịch bệnh, nh p cư b t
h p pháp…
Như v y, h i nh p đồng thời đưa i c
i ch ẫn b t i đối v i các nư c
Tuy nhi n, h ng ph i cứ h i nh p à đư ng nhi n hưởng đầy đủ t t c các
i ch và gánh m i b t i như đ n u tr n Các i ch và b t i nh n chung
ở d ng tiềm năng và đối v i mỗi nư c m t hác, do các nư c h ng giống
nhau về điều iện, hoàn c nh, tr nh đ phát triển… Việc hai thác đư c i
ch đến đâu và h n chế các b t i, thách thức thế nào ph thu c vào nhiều
yếu tố, trong đ đặc biệt quan tr ng à năng ực của mỗi nư c, trư c hết à

chiến ư c/ch nh sách, biện pháp h i nh p và việc t chức thực hiện Thực
tế, nhiều nư c đ hai thác r t tốt các c h i và i ch của h i nh p để đ t
đư c tăng trưởng và phát triển inh tế-x h i cao, n định trong nhiều năm
i n t c, nhanh ch ng vư n n hàng các nư c c ng nghiệp m i và t o dựng
đư c vị thế quốc tế đáng nể, đồng thời x ý há thành c ng các b t i và
thách thức của quá tr nh h i nh p, đ à trường h p Hàn Quốc, Đài Loan,
Hồng K ng, Singapore, Trung Quốc, Ma aixia, M hic , Braxin… M t số
nư c tuy vẫn gặt hái đư c nhiều i ch từ h i nh p, song x ý chưa tốt mặt
trái của quá tr nh này, n n ph i đối mặt v i nhiều h hăn, thách thức n,
c thể ể t i trường h p Thái Lan, Phi-líp-pin, Inđ n xia, Việt Nam, Hy
L p, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha… Mặc dù v y, suy cho cùng i ch mà hầu
15


hết các nư c đ thu đư c tr n thực tế từ quá tr nh h i nh
giá mà h ph i tr cho nh ng tác đ ng ti u cực xét tr n
trưởng và phát triển inh tế Điều này gi i th ch t i sao h
thành ựa ch n ch nh sách của hầu hết các nư c tr n thế gi

16

p vẫn n h n cái
phư ng diện tăng
i nh p quốc tế trở
i hiện nay


i 3 – Sự phát triển á lý thu ết quản trị
Lý thuyết qu n trị à m t hệ thống nh ng tư tưởng, quan niệm nh m gi i
th ch về các ho t đ ng qu n trị đư c thực hành trong thế gi i thực t i –Lý

thuyết qu n trị dựa vào thực tế và đư c nghi n cứu c hệ thống qua các thời
đ i
I.

ối ảnh lị h sử

Thế ỷ 18, cách m ng c ng nghiệp đ chuyển s n xu t từ ph m vi gia đ nh
sang nhà máy, nh ng n ực nghi n cứu và đưa ra ý thuyết qu n trị đư c
tiến hành r ng hắp, tuy vẫn t p trung nhiều vào h a c nh ỹ thu t của s n
xu t h n à nh ng n i dung của ho t đ ng qu n trị thực ch t Cuối thế ỷ
19 đầu thế ỷ 20, ho t đ ng s n xu t phát triển m nh, đòi hỏi nhu cầu thu
h t vốn n, b n c nh đ hoa h c c ng nghệ cũng g p phần vào việc sự
tách b ch về chức năng chủ sở h u và chức năng qu n trị, gia tăng qui m
s n xu t Sự phân biệt này gi p các nhà nghi n cứu t p trung vào ho t đ ng
qu n trị m t cách chuy n sâu Giai đo n này vẫn t p trung vào h a c nh ỹ
thu t và đ ch ý đến h a c nh ao đ ng trong qu n trị
II.

Cá lý thu ết quản trị ổ điển
1. Lý thu ết quản trị ho họ

Tác gi ti u biểu Frededric W Tay or, Char es Babbage, Fran và Li ian
Gi breth, Henry L Gantt 4 Frededric W Tay or Tác phẩm: (Princip es of
scientific management) xu t b n ần đầu ở Mỹ vào năm 1911
Các như c điểm của cách qu n ý cũ: –Thu c ng nhân h ng ch ý đến
năng ực và ỹ năng nghề nghiệp –Kh ng c hệ thống hu n uyện, t chức
h c việc –Kh ng c ti u chuẩn và phư ng pháp àm việc –C ng nhân tự
m nh định đo t tốc đ àm việc –C ng việc và trách nhiệm đều giao ph cho
người công nhân. –Nhà qu n trị h ng thực hiện chức năng ch nh à p ế
ho ch và t chức c ng việc T nh chuy n nghiệp của nhà qu n trị h ng

đư c thừa nh n
4 nguy n tắc qu n trị hoa h c: 1 Phư ng pháp hoa h c cho nh ng thành
tố c b n trong c ng việc của c ng nhân 2 Xác định chức năng ho ch định
của nhà qu n trị, thay v để c ng nhân tự ý ựa ch n phư ng pháp àm việc
3 Lựa ch n và hu n uyện c ng nhân, phát triển tinh thần h p tác đồng đ i
4 Phân chia c ng việc gi a nhà qu n trị và c ng nhân
Công tác qu n trị tư ng ứng: Nghi n cứu thời gian và các thao tác h p ý
nh t để thực hiện c ng việc Dùng m t c ng việc để ch n ựa c ng nhân,
17


thiết p hệ thống ti u chuẩn và hệ thống hu n uyện c ng nhân Tr ư ng
theo nguy n tắc huyến h ch theo s n ư ng, b o đ m an toàn ao đ ng
b ng d ng c th ch h p Thăng tiến trong c ng việc, ch tr ng p ế ho ch
và t chức ho t đ ng
Charles Babbage: - T m cách tăng năng su t ao đ ng –Chủ trư ng chuy n
m n h a ao đ ng, dùng toán h c để t nh toán cách s d ng nguy n v t iệu
tối ưu nh t –Nghi n cứu thời gian cần thiết để hoàn thành m t c ng việc, từ
đ n định ti u chuẩn c ng việc –Thưởng cho nh ng c ng nhân vư t ti u
chuẩn –Đề nghị phư ng pháp chia i nhu n để duy tr quan hệ gi a c ng
nhân và người qu n lý.
Fran và Li ian Gi breth: Ti n phong trong việc nghi n cứu thời gian đ ng tác –Đưa ra m t hệ thống xếp o i bao trùm các đ ng tác như cách
nắm đồ v t, cách di chuyển –Xây dựng hệ thống các đ ng tác hoa h c,
n u n nh ng tư ng quan gi a o i đ ng tác và tần số v i sự mệt nh c trong
ao đ ng –Lo i bỏ nh ng đ ng tác dư thừa, ch tâm vào nh ng đ ng tác
th ch h p àm gi m mệt mỏi và tăng năng su t ao đ ng
Henry L Gantt: Hồn thiện ỹ thu t iểm sốt chi ph và iểm soát s n
xu t Phát triển s đồ Gantt m t dịng c ng việc để hồn thành m t nhiệm
v , v ch ra nh ng giai đo n của c ng việc theo ế ho ch, thời gian ho ch
định và thời gian thực sự Xây dựng hệ thống chỉ ti u c ng việc và hệ

thống hen thưởng
Các ý thuyết qu n trị hoa h c:
Đ ng góp: - ỹ năng qu n trị qua phân c ng và chuy n m n h a quá tr nh
ao đ ng, h nh thành qui tr nh s n xu t dây chuyền –N u tầm quan tr ng của
việc tuyển ch n và hu n uyện nhân vi n, dùng đ i ng để tăng năng su t ao
đ ng –Nh n m nh việc gi m giá thành để tăng hiệu qu , dùng nh ng
phư ng pháp c t nh hệ thống và h p ý để gi i quyết các v n đề qu n trị –
Xem qu n trị à m t đối tư ng nghi n cứu hoa h c
H n chế: – Chỉ áp d ng tốt trong m i trường n định – Đề cao b n ch t inh
tế, đánh giá th p nhu cầu x h i và tự thể hiện của con người – Áp d ng
nh ng nguy n tắc qu n trị ph quát cho m i hoàn c nh mà h ng quan tâm
t nh đặc thù của m i trường, – Quá ch tâm đến v n đề ỹ thu t
2. Lý thu ết quản trị h nh hánh
Trường phái qu n trị hành chánh phát triển nh ng nguy n tắc qu n trị chung
cho c m t t chức Ti u biểu à Henry Fayo ở Pháp và Max Weber ở Đức
n u n, cùng thời v i Tay or ở Mỹ
18


Max Weber Phát triển m t t chức quan i u bàn gi y à phư ng thức h p
ý t chức m t c ng ty phức t p Quan i u bàn gi y à hệ thống chức v và
nhiệm v đư c xác định rõ ràng, phân c ng, phân nhiệm ch nh xác, các m c
ti u phân biệt, hệ thống quyền hành c t n ti tr t tự C sở tư tưởng của
Weber à thẩm quyền h p pháp và h p ý
Đặc t nh của chủ nghĩa quan i u: –Phân c ng ao đ ng v i thẩm quyền và
trách nhiệm đư c quy định rõ và đư c h p pháp h a như nhiệm v ch nh
thức –Các chức v đư c thiết p theo hệ thống chỉ huy, mỗi chức v n m
dư i m t chức v hác cao h n –Nhân sự đư c tuyển d ng và thăng c p
theo kh năng qua thi c , hu n uyện và inh nghiệm –Các hành vi hành
chánh và các quyết định ph i đư c p thành văn b n –Qu n trị ph i tách rời

sở h u –Các nhà qu n trị ph i tuân thủ điều ệ và thủ t c Lu t ệ ph i c ng
b ng,đư c áp d ng thống nh t cho m i người
Henry Fayo Năng su t ao đ ng của con người trong t p thể tùy thu c vào
sự sắp xếp của t chức Fayo g i việc sắp xếp t chức à việc qu n trị t ng
quát và việc này cũng quan tr ng như 5 việc hác trong m t c sở s n xu t
inh doanh: (1) s n xu t, (2) tiếp thị, (3) tài ch nh, (4) qu n ý tài s n và con
người và (5) ế toán - thống
Để àm tốt việc t chức Fayo n n ra 14 nguy n tắc qu n trị: 1 Phân c ng
ao đ ng rõ ràng 2 Định rõ mối quan hệ gi a quyền và trách nhiệm 3 Duy
tr ỷ u t 4 Mỗi c ng nhân chỉ nh n ệnh từ m t c p chỉ huy trực tiếp 5
Nhà qu n trị ph i thống nh t ý iến hi chỉ huy 6 Quyền i chung u n
đư c đặt tr n quyền i ri ng 7 Quyền i inh tế ph i tư ng xứng v i c ng
việc 8 Quyền quyết định ph i t p trung h p ý 9 Ph m vi quyền ực đư c
phân bố từ cao xuống th p 10 M i ho t đ ng ph i c tr t tự 11 Sự đối x
ph i c ng b nh 12 C ng việc của mỗi người ph i n định 13 T n tr ng sáng
iến 14 Xây dựng cho đư c tinh thần t p thể
Đ ng g p –Chủ trư ng năng su t ao đ ng sẽ cao trong m t t chức đư c
sắp xếp h p ý –Các h nh thức t chức, các nguy n tắc t chức, quyền ực và
sự ủy quyền đ và đang ứng d ng
H n chế – Tư tưởng đư c thiết p trong m t t chức n định - Quan điểm
qu n trị cứng rắn, t ch ý đến con người và x h i

3. Lý thu ết tâm lý xã hội trong quản trị
–Lý thuyết tâm ý x h i trong qu n trị ( ý thuyết tác phong) à nh ng quan
điểm qu n trị nh n m nh đến vai trò của yếu tố tâm ý, t nh c m, quan hệ x
19


h i của con người trong c ng việc –Hiệu qu của qu n trị à do năng su t
ao đ ng quyết định, nhưng năng su t ao đ ng h ng chỉ do các yếu tố v t

ch t quyết định mà còn do sự thỏa m n các nhu cầu tâm ý, x h i của con
người –Tác gi ti u biểu Mary Par er Follett, Elton Mayo, Abraham.
Maslow, Douglas McGregor 18 Shareholders
Mary Par er Fo ett Qu n trị à m t dòng ch y, m t tiến tr nh i n t c,
nếu m t v n đề đư c gi i quyết th sẽ àm m t v n đề hác n y sinh Khi
gi i quyết v n đề cần quan tâm đến người ao đ ng Nhà qu n trị ph i inh
đ ng hi áp d ng các nguy n tắc qu n ý Sự phối h p gi vai trò quyết
định trong qu n trị Nhà qu n trị c p c sở sẽ à người phối h p và cho ra
nh ng quyết định tốt nh t Nhà qu n trị cần thiết p mối quan hệ tốt v i
c p dư i, gi i quyết các xung đ t và t ch cực tiếp x c v i nhân vi n
Abraham Mas ow Xây dựng m t ý thuyết về nhu cầu của con người gồm
5 c p b c đư c xếp từ th p n cao theo thứ tự: (1) Nhu cầu c b n (2) Nhu
cầu an toàn (3) Nhu cầu x h i (4) Nhu cầu đư c t n tr ng và (5) Nhu cầu tự
hoàn thiện

Th ng nhu ầu Củ A. MASLOW
D Mc Gregor Các nhà qu n trị trư c đây đ tiến hành các cách thức qu n
trị tr n nh ng gi thuyết sai ầm về tác phong và hành vi của con Đ xây
dựng nh ng b máy t chức v i quyền hành t p trung đặt ra nhiều quy tắc
thủ t c, và hệ thống giám sát chặt chẽ (thuyết X) Đề nghị m t gi thuyết
Mc Gregor cho r ng thay v nh n m nh đến c chế iểm tra th nhà qu n trị
n n quan tâm đến sự phối h p ho t đ ng (thuyết Y)
Thuyết X: - 1 Phần n m i người s àm việc và cố gắng trốn tránh c ng
việc 2 Đa số m i người điều ng tránh àm việc và h chỉ àm hi bị bắt
bu c và ph i theo dõi, giám sát chặt chẽ 3 Hầu hết m i người điều muốn bị
điều hiển, u n trốn tránh trách nhiệm, r t t tham v ng vư n n và chỉ
mong đư c an toàn, y n n
20



Thuyết Y: 1 Nỗ ực àm việc à b n năng tự nhi n của con người 2 Việc
iểm soát và đe d a h ng ph i à phư ng pháp để h ch ệ nhân vi n đ ng
g p cho m c ti u của t chức Mỗi người điều c h năng tự iểm soát và
àm việc hư ng đến đ t m c ti u chung 3 Khen thưởng ịp thời, xứng đáng
sẽ hư ng người ta gắn b v i m c ti u của t chức 4 Kh năng gi i quyết
v n đề, đ m nh n trách nhiệm điều c thể t m th y ở m i người c ng nhân
b nh thường 5 Mỗi người c ng nhân b nh thường đều c năng ực và h
năng sáng tao
Elton Mayo - Th nghiệm t m ra hiệu ứng Hawthorne: Sự thỏa m n các nhu
cầu tâm ý của con người c nh hưởng n đến năng su t và thành qu ao
đ ng của con người
Đ ng g p: Xem t chức à m t hệ thống x h i - Đ ng vi n h ng chỉ
b ng yếu tố v t ch t mà còn ph i quan tâm đến nh ng nhu cầu x h i L nh
đ o h ng chỉ à quyền hành doT p thể nh hưởng tr n tác phong cá nhân
t chức, mà còn do các yếu tố tâm ý x h i của t chức chi phối
H n chế: Xem con người à phần t trong hệ thống hép n Quá ch ý đến
yếu tố x h i  mà h ng quan tâm đến yếu tố b n ngoài
4. Lý thu ết định lƣợng về quản trị Cơ sở
Qu n trị à quyết định và muốn việc qu n trị c hiệu qu , các quyết định
ph i đ ng đắn Nh n m nh phư ng pháp hoa h c trong hi gi i quyết các
v n đề qu n trị Tiếp c n theo hệ thống để gi i quyết các v n đề S d ng
các m h nh toán h c Định ư ng h a các yếu tố c i n quan và áp d ng
các phép t nh toán h c và xác su t thống
Ch ý các yếu tố inh tế - ỹ
thu t trong qu n trị h n à các yếu tố tâm ý x h i S d ng máy t nh điện
t àm c ng c T m iếm các quyết định tối ưu trong hệ thống hép n
Đ ng g p: Định ư ng ế thừa trường phái c điển  Thâm nh p trong
m i t chức hiện đ i v i nh ng ỹ thu t phức t p - Các ỹ thu t của trường
phái này đ đ ng g p r t n trong việc nâng cao tr nh đ ho ch định, iểm
tra ho t đ ng

H n chế: - Các hái niệm và ỹ thu t qu n trị của ý thuyết này h hiểu 
và Kh ng ch tr ng đến yếu tố con người trong t chức qu n trị
5. Trƣờng phái tí h hợp trong quản trị
T ng h p các ý thuyết c điển, ý thuyết hành vi và ý thuyết định ư ng, s
d ng nh ng tư tưởng tốt nh t của mỗi trường phái Nh ng tư tưởng này t o
thành trường phái t ch h p (hay còn g i à trường phái h i nh p)
21


III.

Cá lý thu ết quản trị hi n đại

1. Phƣơng pháp quản trị quá trình
Đ đư c đề c p từ đầu thế ỷ 20 qua tư tưởng của Henry Fayo , phát triển
m nh từ năm 1960 do c ng của Haro d Koontz –Qu n trị à m t quá tr nh
liên t c của các chức năng ho ch định, t chức, nhân sự, nh đ o và iểm
tra, các chức năng này đư c g i à các chức năng qu n trị chung
2. Phƣơng pháp tình huống ngẫu nhi n
Qu n trị h u hiệu à căn cứ vào t nh huống c thể để v n d ng phối h p các
ý thuyết đ c từ trư c Các biến số t nh huống C ng nghệ Linh ho t ựa
ch n gi i pháp phù h p v i t nh h nh M i trường b n ngoài Nhân sự thực
tế của t chức và từng cá nhân
3. Trƣờng phái quản trị Nhật ản Lý thu ết Z (Willi m Ou hi):
Lý thuyết Z do Wi iam Ouchi xây dựng tr n c sở áp d ng cách qu n ý của
Nh t B n trong các c ng ty Mỹ Lý thuyết ra đời năm 1978, ch tr ng đến
quan hệ x h i và yếu tố con người trong t chức C ng việc dài h n, quyết
định thu n h p, trách nhiệm cá nhân, xét thăng thưởng ch m, iểm soát n
đáo b ng các biện pháp c ng hai, quan tâm đến t p thể và c gia đ nh nhân
vi n

Áp d ng ỹ thu t qu n trị của Nh t B n vàKaizen
Th p ni n 80, Robert H Waterman và Thomas J Peter đưa ra ý thuyết th c
đẩy ho t đ ng qu n trị đ t đến sự tuyệt h o v i 8 nguy n tắc: Khuynh
hư ng inh ho t Li n hệ chặt chẽ v i hách hàng Tự qu n và m o hiểm
Nâng cao năng su t th ng quan nhân tố con người Ph biến và th c đẩy
các giá trị chung của t chức Gắn b v i t chức T chức nhân sự đ n
gi n, g n nhẹ Qu n ý tài s n chặt chẽ và h p ý

22


CHƢƠNG 2.
NHÀ QUẢN TRỊ – PHONG CÁCH QUẢN TRỊ, NGH
THU T QUẢN TRỊ
i 1 – Nh quản trị
1. Khái ni m
Nh quản trị à người àm việc trong t chức, nh ng người c nhiệm v
thực hiện chức năng qu n trị trong ph m vi đư c phân c ng ph trách, đư c
giao nhiệm v điều hiển c ng việc của người hác và chịu trách nhiệm
trư c ết qu ho t đ ng của nh ng người đ Nhà qu n trị à người p ế
ho ch, t chức, nh đ o và iểm tra con người, tài ch nh, v t ch t và th ng
tin trong t chức sao cho c hiệu qu để gi p t chức đ t m c ti u
2. Cá ấp quản trị
a. Qu n trị vi n cao c p
Là nhà qu n trị ho t đ ng ở b c cao nh t trong t chức, à người chịu trách
nhiệm về nh ng thành qu cuối cùng của t chức
 Nhiệm vụ: đưa ra các quyết định chiến ư c, t chức thực hiện chiến
ư c để duy tr và phát triển t chức
 Chức danh: chủ tịch h i đồng qu n trị, ph chủ tịch h i đồng qu n trị,
ủy vi n h i đồng qu n trị, t ng giám đốc, ph t ng giám đốc, giám

đốc, ph giám đốc
b. Qu n trị vi n c p trung gian
Là nhà qu n trị ho t đ ng ở dư i các qu n trị vi n nh đ o (qu n trị vi n
cao c p) nhưng ở tr n các qu n trị vi n c p c sở
 Nhiệm vụ: đưa ra các quyết định chiến thu t, thực hiện các ế ho ch
và ch nh sách của doanh nghiệp, phối h p các ho t đ ng, các c ng
việc để hoàn thành m c ti u chung
 Chức danh: trưởng phòng, ph phòng, chánh qu n đốc, ph qu n
đốc
c. Qu n trị vi n c p c sở
Là nhà qu n trị ho t đ ng ở c p b c cuối cùng trong hệ thống c p b c của
các nhà qu n trị trong cùng m t t chức
 Nhiệm vụ: Đưa ra các quyết định tác nghiệp nh m đốc th c, hư ng
dẫn, đièu hiển các c ng nhân vi n trong các c ng việc s n xu t inh
doanh c thể hàng ngày, nh m thực hiện m c ti u chung
 Chức danh: t trưởng s n xu t, t trưởng các t bán hàng, đốc c ng,
trưởng ca
3. V i tr ủ nh quản trị
23


a. Vai trò quan hệ v i con người: T chức m nh hi nhiều người trong t
chức đ đều ho t đ ng hư ng đến m c ti u của t chức Để đ t đư c
điều đ , nhà qu n trị c vai trò hư ng các thành vi n của t chức đến
m c ti u chung v i ch của doanh nghiệp
Vai trò đại diện: Đ i diện cho c ng ty và nh ng người dư i quyền
trong t chức
Vai trò lãnh đạo: Phối h p và iểm tra c ng việc của nhân vi n c p
dư i; Tuyển d ng, đào t o, hư ng dẫn, h ch ệ nhân vi n
Vai trò liên lạc: Quan hệ v i người hác để hoàn thành c ng việc

đư c giao cho đ n vị của h
Vai trò là người hòa giải:NQT u n à 1 người tr ng tài, c trách
nhiệm hòa gi i, đoàn ết t t c các thành vi n thành m t hối thống
nh t để phát huy sức m nh t p thể
b. Vai trị thơng tin: Th ng tin à tài s n của doanh nghiệp, do v y qu n ý
thông tin cũng à m t vai trò quan tr ng của nhà qu n trị
Vai trị thu thập và tiếp nhận các thơng tin: Nhà qu n trị c nhiệm v
thường xuy n xem xét, phân t ch bối c nh xung quanh t chức để thu
th p nh ng tin tức, sự iện c nh hư ng t i ho t đ ng của t chức.
Vai trị phổ biến thơng tin: Ph biến cho m i người c i n quan tiếp
x c các th ng tin cần thiết đối v i c ng việc của h
Vai trị cung cấp thơng tin: Thay mặt t chức để đưa tin tức ra b n
ngoài v i m c đ ch c thể c
i cho doanh nghiệp
c. Vai trò quyết định:
Vai trò doanh nhân: Vai trò này đư c thể hiện hi nhà qu n trị t m
cách c i tiến ho t đ ng của t chức như việc áp d ng c ng nghệ m i
hay điều chỉnh m t ỹ thu t đang áp d ng
Vai trò giải quyết xáo trộn: Ứng ph v i nh ng b t ngờ àm xáo tr n
ho t đ ng b nh thường của t chức nh m đưa t chức s m trở i n
định
Vai trò người phân phối tài nguyên: Phân phối tài nguy n h p ý gi p
đ t hiệu qu cao Các tài nguy n bao gồm con người, tiền b c, thời
gian, quyền h n, trang bị hay v t iệu
Vai trò đàm phán: Thay mặt t chức để thư ng thuyết v i nh ng đ n
vị hác cũng như v i b n ngoài
4. Cá

năng quản trị ần thiết


 Kỹ năng ỹ thu t ( ỹ năng chuy n m n, nghiệp v ): Là h năng cần
thiết để thực hiện m t c ng việc c thể Kỹ năng này cần thiết h n đối
v i nhà qu n trị c p c sở
 Kỹ năng nhân sự: Là nh ng h năng về àm việc v i c p dư i, đ ng
vi n và điều hiển nhân sự
24


×