ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP CUỐI KÌ 1 MƠN VẬT LÍ 10
A.TRẮC NGHIỆM
CHƯƠNG 1: KHÁI QT VỀ MƠN VẬT LÍ
BÀI 1: LÀM QUEN VỚI VẬT LÝ
Câu 1: Đối tượng nghiên cứu của Vật lí gồm
A. Vật chất và năng lượng
B. Các chuyển động cơ học và năng lượng
C. các dạng vận động của vật chất và năng lượng.
D. Các hiện tượng tự nhiên
Câu 2: Mục tiêu của mơn Vật lí là:
A. khám phá ra quy luật tổng quát nhất chi phối sự vận động của vật chất và năng lượng, cũng như tương tác
giữa chúng ở mọi cấp độ: vi mô, vĩ mô.
B. khám phá ra quy luật tổng quát nhất chi phối sự vận động của vật chất và năng lượng.
C. khảo sát sự tương tác của vật chất ở mọi cấp độ: vi mô, vĩ mô.
D. khám phá ra quy luật vận động cũng như tương tác của vật chất ở mọi cấp độ: vi mô, vĩ mô
Câu 3: Các hiện tượng vật lí nào sau đây liên quan đến phương pháp thực nghiệm:
A. Ơ tơ khi chạy đường dài có thể xem ơ tơ như là một chất điểm.
B. Thả rơi một vật từ trên cao xuống mặt đất.
C. Quả địa cầu là mơ hình thu nhỏ của Trái đất.
D. Để biểu diễn đường truyền của ánh sáng người ta dùng tia sáng.
Câu 4: Các hiện tượng vật lí nào sau đây khơng liên quan đến phương pháp thực nghiệm:
A. Tính tốn quỹ đạo chuyển động của Thiên vương tinh dựa vào toán học.
B. Thả rơi một vật từ trên cao xuống mặt đất.
C. Kiểm tra sự thay đổi nhiệt độ trong q trình nóng chảy hoặc bay hơi của một chất.
D. Ném một quả bóng lên trên cao
Câu 5: Các hiện tượng vật lí nào sau đây liên quan đến phương pháp lí thuyết:
A. Ơ tơ khi chạy đường dài có thể xem ơ tơ như là một chất điểm.
B. Thả rơi một vật từ trên cao xuống mặt đất.
C. Kiểm tra sự thay đổi nhiệt độ trong q trình nóng chảy hoặc bay hơi của một chất.
D. Ném một quả bóng lên trên cao
Câu 6. Phương pháp nghiên cứu của vật lí là
A. phương pháp thực nghiệm, mọi lĩnh vực của vật lí chỉ cần dùng phương pháp thực nghiệm để nghiên cứu.
B. phương pháp lí thuyết, mọi lĩnh vực của vật lí chỉ cần dùng phương pháp lí thuyết để nghiên cứu.
C. cả phương pháp lí thuyết và phương pháp thực nghiệm, hai phương pháp có tính bổ trợ cho nhau, trong đó
phương pháp thực nghiệm có tính quyết định.
D. cả phương pháp lí thuyết và phương pháp thực nghiệm, hai phương pháp có tính bổ trợ cho nhau, trong đó
phương pháp lí thuyết có tính quyết định.
Câu 7. Những ngành nghiên cứu nào thuộc về vật lí?
A. Cơ học, nhiệt học, điện học, quang học. B. Cơ học, nhiệt học, vật chất vô cơ.
C. Điện học, quang học, vật chất hữu cơ.
D. Nhiệt học, quang học, sinh vật học.
Câu 8 Đại lượng nào không phải là đại lượng cơ bản của hệ SI?
A. Thời gian
B. Quãng đường
C. Vận tốc
D. Khối lượng
Câu 9 Đại lượng nào là đại lượng cơ bản của hệ SI?
A. Cường độ dịng điện
B. Hiệu điện thế
C. Cơng suất
D. Điện trở
Câu 10. Trong đời sống, vận tốc có các đơn vị như: km/h, km/s, m/s, cm/s, m/phút.
Tốc độ truyền ánh sáng trong chân không là 300000 km/s, hãy đổi sang đơn vị m/s
A. 3.105 m/s
B. 3.108 m/s
C. 3.106 m/s
D. 3.107 m/s
BÀI 2: CÁC QUY TẮC AN TOÀN TRONG THỰC HÀNH VẬT LÝ
1
Câu 1: Chọn đáp án sai khi nói về những quy tắc an tồn khi làm việc với phóng xạ:
A. Giảm thời gian tiếp xúc với nguồn phóng xạ
B. Tăng khoảng cách từ ta đến nguồn phóng xạ
C. Đảm bảo che chắn những cơ quan trọng yếu của cơ thể
D. Mang áo phịng hộ và khơng cần đeo mặt nạ
Câu 2: Chọn đáp án sai. Cần tuân thủ các biển báo an tồn trong phịng thực hành nhằm mục đích:
A. Tạo ra nhiều sản phẩm mang lại lợi nhuận
B. Hạn chế các trường hợp nguy hiểm như: đứt tay, ngộ độc,…
C. Tránh được các tổn thất về tài sản nếu không làm theo hướng dẫn.
D. Chống cháy, nổ.
Câu 3: Chọn đáp án sai khi nói về những quy tắc an tồn trong phịng thí nghiệm:
A. Đọc kĩ hướng dẫn sử dụng thiết bị và quan sát các chỉ dẫn, các kí hiệu trên các thiết bị thí
nghiệm.
B. Tắt cơng tắc nguồn thiết bị điện sau khi cắm hoặc tháo thiết bị điện.
C. Kiểm tra cẩn thận thiết bị, phương tiện, dụng cụ thí nghiệm trước khi sử dụng.
D. Chỉ tiến hành thí nghiệm khi được sự cho phép của giáo viên hướng dẫn thí nghiệm.
Câu 4: Chọn đáp án sai khi nói về những quy tắc an tồn trong phịng thí nghiệm:
A. Tuyệt đối khơng tiếp xúc với các vật và các thiết bị thí nghiệm có nhiệt độ cao ngay khi có dụng
cụ bảo hộ.
B. Tắt cơng tắc nguồn thiết bị điện trước khi cắm hoặc tháo thiết bị điện.
C. Chỉ cắm phích/giắc cắm của thiết bị điện vào ổ cắm khi hiệu điện thế của nguồn điện tương ứng
với hiệu điện thế định mức của dụng cụ.
D. Phải bố trí dây điện gọn gàng, khơng bị vướng khi qua lại
Câu 5: Chọn đáp án sai khi nói về những quy tắc an tồn trong phịng thí nghiệm:
A. Khơng tiếp xúc trực tiếp với các vật và các thiết bị thí nghiệm có nhiệt độ cao khi khơng có dụng
cụ bảo hộ.
B. Không để nước cũng như các dung dịch dẫn điện, dung dịch dễ cháy gần thiết bị điện.
C. Được phép tiến hành thí nghiệm khi đã mang đồ bảo hộ.
2
D. Giữ khoảng cách an tồn khi tiến hành thí nghiệm nung nóng các vật, thí nghiệm có các vật bắn
ra, tia laser.
Câu 6. Cho biết ý nghĩa của các biển báo sau:
Biển báo 1:
Biển báo 2:
Biển báo 3:
Biển báo 4:
Biển báo 7:
Biển báo 5:
Biển báo 8:
Biển báo 6:
Biển báo 9:
1. Biển báo 1:
A. Nguồn nước uống.
C. Không mang nước vào phòng.
2. Biển báo 2:
A. Khu vực được sử dụng lửa.
C. Khu vực cấm lửa.
3. Biển báo 3:
A. Khu vực ăn uống.
C. Khơng mang li nhựa vào phịng.
4. Biển báo 4:
A. Khu vực có sấm sét.
C. Khu vực rị rỉ điện.
5. Biển báo 5:
A. Khu vực có hóa chất.
C. Khu vực cấm vào.
6. Biển báo 6:
A. Khu vực có gió mạnh.
C. Khu vực cấm vào.
7. Biển báo 7:
A. Cảnh báo hóa chất ăn mịn.
C. Khu vực rửa dụng cụ thí nghiệm.
8. Biển báo 8:
A. Chất độc mơi trường.
C. Hóa chất dùng cho thủy sinh vật.
9. Biển báo 9:
A. Chất phóng xạ.
C. Chất độc sinh học.
B. Nước không uống được.
D. Không được mở vịi nước.
B. Khơng mang diêm vào phịng.
D. Khơng được sử dụng diêm.
B. Khơng mang cơm hộp vào phịng.
D. Khu vực cấm ăn uống.
B. Khu vực cần dùng điện.
D. Nguy hiểm về điện.
B. Hóa chất độc hại.
D. Khu vực có chất phóng xạ.
B. Khu vực cần sử dụng quạt.
D. Khu vực có chất phóng xạ.
B. Nước dùng để rửa tay.
D. Cảnh báo có axit.
B. Thuốc bảo vệ thực vật.
D. Hóa chất khơng được mang ra bên ngồi.
B. Chất độc thần kinh.
D. Hóa chất gây ung thư.
Câu 7. Điều nào sau đây là khơng đúng? Khi tiến hành thí nghiệm đo các thông số của mạch điện, cần phải
A. kiểm tra thật kĩ các mối nối của mạch điện, chốt cắm của các thiết bị đo trước khi nối mạch điện vào
nguồn.
B. hiệu chỉnh các thiết bị đo về thang đo phù hợp.
C. đảm bảo khu vực đặt mạch điện khơng bị ướt hoặc có nước gần mạch điện.
D. gỡ tất cả các thiết bị đo ra khỏi mạch điện trong q trình thí nghiệm đề phịng cháy nổ thiết bị đo.
Câu 8. Trong thí nghiệm đo hiệu điện thế và cường độ dịng điện để tính điện trở của linh kiện thì có các bước
sau:
(1) Kiểm tra các mối nối của mạch điện.
(2) Xem sơ đồ mạch điện và hướng dẫn lắp mạch điện.
(3) Đọc số chỉ của Volt kế và Ampere kế.
(4) Lắp mạch điện theo sơ đồ.
(5) Nối mạch điện với nguồn điện.
(6) Hiệu chỉnh Volt kế và Ampere kế để đo chính xác.
Thứ tự đúng của các bước là:
3
A. 1, 2, 3, 4, 5, 6.
B. 2, 6, 4, 1, 5, 3.
C. 2, 1, 6, 4, 5, 3.
D. 1, 2, 6, 4, 5, 3.
Câu 9. Khi tiến hành thí nghiệm, nghiên cứu khoa học, ngoài yếu tố an toàn phải tuân thủ thì cần phải đảm bảo
yêu cầu nào sau đây?
A. Có thể bỏ qua sai số để được số liệu đúng với lí thuyết đề ra.
B. Tiến hành thí nghiệm nhanh nhất, có thể bỏ qua các quy tắc để sớm tìm ra kết quả.
C. Tiến hành thí nghiệm nhưng khơng được làm hao mịn thiết bị.
D. Tiến hành thí nghiệm theo đúng nguyên tắc đề ra, trung thực trong ghi nhận kết quả.
Câu 10 : Trong đơn vị SI, đơn vị nào là đơn vị dẫn xuất ?
A. mét(m).
B. giây (s).
C. mol(mol).
D. Vơn (V).
BÀI 3:TÍNH SAI SỐ TRONG THỰC HÀNH
Câu 1. Phép đo của một đại lượng vật lý
A. là những sai xót gặp phải khi đo một đại lượng vật lý.
B. là sai số gặp phải khi dụng cụ đo một đại lương vật lý.
C. là phép so sánh nó với một đại lượng cùng loại được quy ước làm đơn vị.
D. là những công cụ đo các đại lượng vật lý như thước, cân…vv.
Câu 2. Chọn phát biểu sai ?
A. Phép đo trực tiếp là phép so sánh trực tiếp qua dụng cụ đo.
B. Các đại lượng vật lý ln có thể đo trực tiếp.
C. Phép đo gián tiếp là phép đo thông qua từ hai phép đo trực tiếp trở lên.
D. Phép đo gián tiếp thông qua một công thức liên hệ với các đại lượng đo trực tiếp.
Câu 3: chọn câu sai:
A=
A1 + A2 + ... + An
n
A. Khi đo n lần cùng một đại lượng A, giá trị trung bình được tính là
B.Sai số tuyệt đối mỗi lần đo được xác định bằng hiệu số giữa giá trị trung bình các lần
∆Ai = A − Ai
đo và giá trị của môi lần đo:
∆A =
C. Sai số tuyệt đối trung bình của n lần đo được tính theo cơng thức
∆A1 + ∆A2 + ... + ∆An
n
D.Sai số tuyệt đối của phép đo là tổng sai số dụng cụ và sai số ngẫu nhiên
Câu 4: Chọn câu sai: trong cách xác định sai số phép đo gián tiếp
∆A = ∆A − ∆Adc
A.Sai số tuyệt đối của một tổng hay hiệu bằng tổng các sai số tuyệt đối của các số hạng
Nếu
X +Y + Z
thì
∆X = ∆Y + ∆Z
B. Sai số tỉ đối của một tích hay một thương bằng tổng sai số tỉ đối của các thừa số.
A = X.
Nếu
Y
Z
thì
δ A = δ X +δY +δ Z
A = X n.
, Nếu
Ym
Zk
thì
δ A = m.δ X + n.δ Y + k .δ Z
C.Kết quả đo đại lượng A được ghi dưới dạng một khoảng giá trị
A = A ±∆A
D. Sai số tuyệt đối của một tổng hay một thương đều như nhau
Câu 5. Gọi là giá trị trung bình, ΔA’ là sai số dụng cụ, là sai số ngẫu nhiên, ∆A là sai số tuyệt đối. Sai
số tỉ đối của phép đo là
A.
B.
C.
D.
4
Câu 6. Một học sinh tiến hành đo gia tốc rợi tự do tại phịng thí nghiệm theo hướng dẫn của SGKVL
10CB. Phép đo gia tốc RTD học sinh này cho giá trị trung bình sau nhiều lần đo là = 9,7166667m/s 2
với sai số tuyệt đối tương ứng là Δ = 0,0681212 m/s2. Kết quả của phép đo được biễu diễn bằng
A. g = 9,72 ± 0,068 m/s2
B. g = 9,7 ± 0,1 m/s2
C. g = 9,72 ± 0,07 m/s2
D. g = 9,717 ± 0,068 m/s2
Câu 7: Khi đo cường độ dòng điện qua điện trở R, kết quả thu được là I = 4,125 ±
2,542% (A) thì
A. Sai số tuyệt đối của phép đo là 2,542 A
B. Sai số tương tối của phép đo
là 2,542%
C. Giá trị trung bình của phép đo là 2,542 A
D. Sai số tuyệt đối của phép đo là
4,125 A.
Câu 8: Khi đo quãng đường di chuyển của vật m, kết quả thu được là s = 125,856 ±
1,546 cm. Sai số tương đối của phép đo này là
A. 1,546%
B. 1,228%
C. 0,012%
D. 1,213%
Câu 9: Khi đo lực kéo tác dụng lên vật m, kết quả thu được là F = 12,750 ± 0,095 N thì
A. Sai số tuyệt đối của phép đo là 0,095 N
B. Sai số tương tối của phép đo là
0,095%
C. Giá trị trung bình của phép đo là 0,095 N
D. Kết quả chính xác của phép đo
là 12,845 N.
Câu 10: Dùng một thước đo có chia độ đến milimét đo 5 lần khoảng cách d giữa hai điểm A và B đều cho cùng một
giá trị 1,245m. Lấy sai số dụng cụ đo là một nữa độ chia nhỏ nhất. Kết quả đo được viết:
A. d = 1,245
C. d = 1245
±
±
0,0005 (mm)
B. d = 1245
3 (mm)
D. d = 1,245
±
±
2 (mm)
0,0005 (m)
Chương 2. ĐỘNG HỌC
BÀI 4: ĐỘ DỊCH CHUYỂN VÀ QUẢNG ĐƯỜNG ĐI ĐƯỢC
Câu 1. Chất điểm là:
A. một vật có kích thước vơ cùng bé
B. một điểm hình học
C. một vật khi ta nghiên cứu chuyển động của nó trong một khoảng rất nhỏ
D. một vật có kích thước rất nhỏ so với độ dài đường đi
Câu 2: Chọn câu sai khi nói độ dịch chuyển và quảng đường
A.Quảng đường đi được không bao giờ nhỏ hơn 0.
B. Độ dịch chuyển của chất điểm chuyển động thẳnglà:
( x1 và x2 là tọa độ trước và sau của vật)
C. Độ dịch chuyển có thể âm, dương hoặc bằng 0.
D.Độ dịch chuyển và quảng đường có đơn vị đo khác nhau, và hai đại lượng này đều
khơng có hướng
Câu 3. Trong chuyển động thẳng, véc tơ vận tốc tức thời có
A. Phương và chiều không thay đổi.
C. Phương không đổi, chiều luôn thay đổi
B. Phương và chiều luôn thay đổi
D. Phương không đổi, chiều có thể thay đổi
Câu 4.Tàu Thống nhất Bắc Nam S1 xuất phát từ ga Hà Nội vào lúc 19h00min, tới ga Vinh vào lúc
0h34min ngày hôm sau. Khoảng thời gian tàu Thống nhất Bắc Nam S 1 chạy từ ga Hà Nội tới ga Vinh
là
A. 5h34min
B. 24h34min
C. 4h26min
Câu 5: Hãy chọn câu đúng?
5
D. 18h26min
A. Hệ quy chiếu bao gồm hệ toạ độ, mốc thời gian và đồng hồ.
B. Hệ quy chiếu bao gồm vật làm mốc, mốc thời gian và đồng hồ.
C. Hệ quy chiếu bao gồm vật làm mốc, hệ toạ độ, mốc thời gian.
D. Hệ quy chiếu bao gồm vật làm mốc, hệ toạ độ, mốc thời gian và đồng hồ.
Câu 6: Một vật bắt đầu chuyển động từ điểm O đến điểm B, sau đó chuyển động về
điểm A Quãng đường và độ dời của vật tương ứng bằng
A. 7m; -3m.
B. 8m; -2m.
C. 8m; 2m.
D. 7m; 3m.
Câu 7: Một vật bắt đầu chuyển động từ điểm B đến
điểm A, sau đó chuyển động về điểm O
Quãng đường và độ dời của vật tương ứng bằng
A. 7m; -3m.
B. 8m; -2m.
C. 8m; 2m.
D. 7m; 3m.
Câu 8: Độ dịch chuyển là
A.một đại lượng vô hướng ,cho biết độ dài của vật đi được
B. một đại lượng vô hướng ,cho biết sự thay đổi vị trí của vật
C.một đại lượng vecto ,cho biết độ dài và hướng của sự thay đổi vị trí của vật .
D.một đại lượng vecto, cho biết hướng của sự thay đổi vị trí của vật
Câu 9: Độ dịch chuyển và quãng đường đi được có độ lớn bằng nhau
A. khi vật chuyển động thẳng,không đổi chiều
B.khi vật chuyển động thẳng,đổi chiều
C. Khi vật chuyển động thẳng
D.Xảy ra ở mọi trường hợp .
BÀI 5: TỐC ĐỘ VÀ VẬN TỐC
Câu 1. Khi vật chuyển động thẳng đều thì
A. Quãng đường đi được tỉ lệ thuận với vận tốc.
B. Tọa độ x tỉ lệ thuận với vận tốc.
C. Tọa độ x tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động. D. Vectơ vận tốc của vật không đổi theo thời gian.
Câu 2. Từ A một chiếc xe chuyển động thẳng trên một quãng đường dài 10 km, rồi sau đó lập tức quay
về về A. Thời gian của hành trình là 20 phút. Tốc độ trung bình của xe trong thời gian này là
A. 20 km/h.
B. 30 km/h.
C. 60 km/h.
D. 40 km/h.
Câu 3.Một xe chuyển động thẳng không đổi chiều; 2 giờ đầu xe chạy với tốc độ trung bình 60km/h, 3
giờ sau xe chạy với tốc độ trung bình 40km/h. Tốc độ trung bình của xe trong suốt thời gian chạy là
A. 50km/h
B. 48km/h
C. 44km/h
D. 34km/h
Câu 4. Gọi vật 1 là bờ sơng, vật 2 là dịng nước, vật 3 là thuyền. Vận tốc của thuyền so với bờ sơng
được tính bằng biểu thức :
A. = +
B. = C. = +
D. = +
Câu 5. Tại sao nói quỹ đạo có tính tương đối?
A. Vì quỹ đạo thơng thường là đường cong chứ khơng phải đường thẳng.
B. Vì quỹ đạo của vật phụ thuộc vào hệ quy chiếu.
C. Vì cùng quan sát một chuyển động nhưng các quan sát viên đứng ở những chỗ khác nhau trong
cùng một hệ quy chiếu.
D. Vì vật chuyển động nhanh chậm khác nhau ở từng thời điểm.
6
Câu 6. Từ công thức . Kết luận nào sau đây là sai:
A. Ta ln có v13 ≥ v12 – v23.
B. Nếu và thì v13 = v12 - v23.
C. Nếu thì v13 = v12 + v23.
D. Nếu thì .
Câu 7: Đâu là cơng thức tính vận tốc trung bình của một vật chuyển động thẳng
x − x1 ∆x
s
v= 2
=
v=
t 2 − t1
∆t
t
A.
(m/s)
B.
(m/s)
C. v = d.t
D. v = s.t
Câu 8: Đâu là cơng thức tính tốc độ trung bình
x − x1 ∆x
s
v= 2
=
v=
t 2 − t1
∆t
t
A.
(m/s)
B.
(m/s)
C. v = d.t
D. v = s.t
Câu 9: Chọn câu đúng
A. Tốc độ trung bình cho biết sự thay đổi vị trí theo một hướng nào đó nhanh hay chậm trong
khoảng thời gian t
B. Tốc độ đọc trên tốc kế của ô tô, xe máy là tốc độ trung bình
C. Vận tốc đặc trưng cho sự thay đổi vị trí theo một hướng nào đó nhanh hay chậm.
D. Vận tốc ln dương cịn tốc độ có thể âm, dương, hoặc bằng 0.
Câu 10. Một người lái xuồng máy dự định mở máy cho xuồng chạy ngang con sơng rộng 240m, mũi
xuồng ln vng góc với bờ sông. nhưng do nước chảy nên xuồng sang đến bờ bên kia tại một điểm
cách bến dự định 180m và mất 1min. Vận tốc của xuồng so với bờ sông là
E. A. v = 3m/s.
B. v = 4m/s.
C. v = 5m/s.
D. v = 7m/s.
BÀI 6: THỰC HÀNH ĐO TỐC ĐỘ CỦA VẬT CHUYỂN ĐỘNG
Câu 1. Chọn câu đúng. Những dụng cụ chính để đo tốc độ trung bình của viên bi gồm:
A. Đồng hồ đo thời gian hiện số, cổng quang điện, viên bi, máng và thước thẳng.
B. Đồng hồ đo thời gian hiện số, cổng quang điện, viên bi, máng và thước kẹp.
C. Đồng hồ đo thời gian hiện số, cần rung, viên bi, máng và thước kẹp.
D. Đồng hồ đo thời gian hiện số, cần rung, viên bi, máng và thước thẳng.
Câu 2. Chọn câu đúng. Những dụng cụ chính để đo tốc độ tức thời trung bình của viên bi gồm:
A. Đồng hồ đo thời gian hiện số, cổng quang điện, viên bi, máng và thước thẳng.
B. Đồng hồ đo thời gian hiện số, cổng quang điện, viên bi, máng và thước kẹp.
C. Băng giấy, cổng quang điện, viên bi, máng và thước kẹp.
D. Băng giấy, cổng quang điện, viên bi, máng và thước thẳng.
Câu 3. Dùng một thước chia độ đến milimét để đo khoảng cách l giữa hai điểm A, B và có kết quả đo
là 600 mm. Lấy sai số dụng cụ là một độ chia nhỏ nhất. Cách ghi nào sau đây không đúng với số chữ
số có nghĩa của phép đo?
A. ℓ = (6,00 ± 0,01) dm.
B. ℓ = (0,6 ± 0,001) m.
C. ℓ = (60,0 ± 0,1) cm.
D. ℓ = (600 ± 1) mm.
Câu 4: Điền khuyết các từ khóa thích hợp vào chỗ trống: Khi cắm cổng quang điện vào ổ cắm A, B
cần chú ý xoay đúng …………………., cắm thẳng ……………………, không rung, lắc chân cắm.
A. máng, thước.
B. khe định vị, thanh trụ.
C. Băng giấy, cần rung.
D. khe định vị, giắc cắm.
Câu 5. Đường kính của một quả bóng bằng . Sai số tỉ đối của phép đo thể tích quả bóng gần bằng giá
trị nào sau đây
A. 11%
B. 4%
C. 7%
D. 9%
BÀI 7: ĐỒ THỊ ĐỘ DỊCH CHUYỂN, THỜI GIAN
7
Câu 1. Một vật chuyển động với đồ thị như hình vẽ. Phương trình chuyển
động của vật là
A. .
C. . D. ..
B..
d(km)
200
50
O
3
t(h)
Câu 2. Độ dịch chuyển của một vật chuyển động thẳng đều dọc theo trục Ox
trong trường hợp vật xuất phát từ gốc tọa độ là
A. s = vt.
B. s = s0 + vt.
C. d = vt.
D. d = d0 + vt.
Câu 3. Một chất điểm chuyển động thẳng đều. Ở thời điểm t = 1s thì có tọa độ x = 7m, ở thời điểm t =
3s thì có tọa độ x = 11m. Hỏi phương trình chuyển động của chất điểm là phương trình nào:
A. d = 3t + 5 (m) B. d = 2t + 5 (m).
C. d = 3.t + 7(m)
D. d = 2.t + 11(m)
Câu 4. Hai ô tô cùng khởi hành từ hai địa điểm A và B cách nhau 100 km, chuyển động cùng chiều, ơ
tơ A có vận tốc 60 km/h, ô tô B có vận tốc 40 km/h. Chọn trục tọa độ là đường thẳng AB, gốc tọa độ tại
A, chiều dương từ A đến B. Hai xe gặp nhau cách B bao nhiêu km?
A. 60 km.
B. 100 km.
C. 200 km.
D. 300 km.
Câu 5. Đồ thị tọa độ − thời gian trong chuyển động thẳng của một chất điểm
có dạng như hình vẽ. Trong thời gian nào xe chuyển động thẳng đều?
A. Trong khoảng thời gian từ 0 đến t1.
B. Trong khoảng thời gian từ 0 đến t2.
C. Trong khoảng thời gian từ t1 đến t2
D. Khơng có lúc nào xe chuyển động thẳng đều.
Câu 6.Trong các đồ thị vật dưới đây, đồ thị nào mô tả chuyển động thẳng đều ngược chiều trục toạ
độ:
x
x
v
v
0
t
0
0
0
t
t
t
A.
B.
C.
D.
Câu 7. Trong các phương trình chuyển động thẳng đều sau đây, phương trình nào biểu diễn chuyển
động không xuất phát từ gốc toạ độ và ban đầu hướng về gốc toạ độ?
A. d = 15 + 40t (km,h)
B. d = 80 - 30t (km,h)
C. d = -60t (km,h)
D. d = -60 - 20t (km,h)
Câu 8.Từ B vào lúc 6h30’ có một người đi xe máy từ về C, chuyển động thẳng đều với tốc độ 30km/h.
Biết BC = 70km. Vào thời điểm 8h người này cách C một đoạn
8
A. 45km.
B. 30km.
C. 70km.
D. 25km.
Câu 9: Hình dưới là đồ thị độ dịch chuyển - thời gian của hai
chuyển động thẳng cùng hướng.
Tỉ lệ vận tốc vB : vA là
A. 3: 1.
B. 1: 3.
3 :1
1: 3
C.
.
D.
.
vật
Câu 10 : Cho đồ thị độ dịch chuyển – thời gian của một
như hình. Chọn phát biểu đúng.
A. Vật đang chuyển động thẳng đều theo chiều
dương.
B. Vật đang chuyển động thẳng đều theo chiều
C. Vật đang đứng yên.
D. Vật chuyển động thẳng đều theo chiều dương
chiều chuyển động ngược lại.
vật
âm.
rồi đổi
BÀI 8: CHUYỂN ĐỘNG BIẾN ĐỔI, GIA TỐC
Câu 1:
Gia tốc là một đại lượng
A. đại số, đặc trưng cho sự biến thiên nhanh hay chậm của chuyển động.
B. đại số, đặc trung cho tính không đổi của vận tốc.
C. vectơ, đặc trưng cho sự biến thiên nhanh hay chậm của chuyển động.
D. vectơ, đặc trưng cho sự biến thiên nhanh hay chậm của vận tốc.
Câu 2: Đâu là cơng thức tính gia tốc của chuyển động thẳng, không đổi chiều?
a=
A.
∆v −v1
=
∆t
∆t
a=
B.
∆v v1 − v2
=
∆t
∆t
a=
C.
v
∆t
a=
D.
∆v v2 − v1
=
∆t
∆t
Câu 3: Một xe máy đang chuyển động thẳng với vận tốc 10 m/s thì tăng tốc.
Sau 5s đạt vận tốc 12 m/s.Tính gia tốc của xe.
A.0,4 cm/s2
B.0,4 m.s2
C.0,4 m2/s
D.0,4 m/s2
Câu 4.Thời gian cần thiết để tăng vận tốc từ 10m/s lên 40m/s của một chuyển động có gia tốc 2m/s 2 là
A. 10s.
B. 15s.
C. 25s.
D. 20s.
Câu 5. Một xe máy đang chạy với tốc độ 36km/h bỗng người lái xe thấy có một cái hố trước mặt cách
xe 20m. Người ấy phanh gấp và xe đến ngay trước miệng hố thì dừng lại. Gia tốc của đồn tàu là
A. 2,5m/s2.
B. -2,5m/s2
C. 5,09m/s2
D. 4,1m/s2
BÀI 9: CHUYỂN ĐỘNG THẲNG, BIẾN ĐỔI ĐỀU
Câu 1. Công thức liên hệ giữa vận tốc, gia tốc và quãng đường đi được trong chuyển động thẳng biến
đổi đều?
A. v + v0 = .
B. v2 + v02 = 2ad.
C. v - v0 = .
D. v2 - v02 = 2ad.
Câu 2. Phương trình nào sau đây mô tả chuyển động thẳng biến đổi đều của một chất điểm:
A. d = d0 + v0t + at2/2
B. s = v0t + at2/2
C. v2 - v02 = 2ad
9
D. v = v0 + at
Câu 3. Điều khẳng định nào dưới đây chỉ đúng cho chuyển động thẳng nhanh dần đều?
A. Gia tốc của chuyển động khơng đổi.
B. Chuyển động có vectơ gia tốc không đổi.
C. Vận tốc của chuyển động tăng đều theo thời gian.
D. Vận tốc của chuyển động là hàm bậc nhất của thời gian.
Câu 4.Chuyển động thẳng chậm dần đều là chuyển động có
A. Vận tốc giảm đều, gia tốc giảm đều.
B. Vận tốc giảm đều, gia tốc không đổi.
C. Vận tốc không đổi, gia tốc giảm đều.
D. Vận tốc không đổi, gia tốc không đổi.
Câu 5. Khi vật chuyển động thẳng nhanh dần đều thì
A. Gia tốc tăng vận tốc không đổi.
B. Gia tốc không đổi, vận tốc tăng đều.
C. Vận tốc tăng đều, vận tốc ngược dấu gia tốc.
D. Gia tốc tăng đều, vận tốc tăng đều.
Câu 6. Chọn đáp án đúng. Trong cơng thức tính vận tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều
v = vo + at thì:
A. a ln ln cùng dấu với v.
C. a luôn luôn dương.
Câu 7. Trong chuyển động biến đổi đều thì
B. v ln ln dương
D. a ln ln ngược dấu với v.
A. Gia tốc là một đại lượng không đổi.
B. Gia tốc là đại lượng biến thiên theo thời gian.
C. Vận tốc là đại lượng không đổi.
D. Vận tốc là đại lượng biến thiên theo thời gian theo quy luật hàm bậc hai.
Câu 8. Chọn câu sai. Chất điểm chuyển động theo một chiều với gia tốc a = 4m/s2 có nghĩa là
A. Lúc đầu vận tốc bằng 0 thì sau 1s vận tốc của nó bằng 4m/s.
B. Lúc vận tốc bằng 2m/s thì sau 1s vận tốc của nó bằng 6m/s.
C. Lúc vận tốc bằng 2m/s thì sau 2s vận tốc của nó bằng 8m/s.
D. Lúc vận tốc bằng 4m/s thì sau 2s vận tốc của nó bằng 12m/s.
Câu 9. Phương trình chuyển động của vật có dạng: d = 10 + 5t − 4t 2 (m; s). Biểu thức vận tốc tức thời
của vật theo thời gian là:
A. v = −8t + 5 (m/s).
B. v = 8t − 5 (m/s).
C. v = −4t + 5 (m/s).
D. v = −4t − 5 (m/s).
Câu 10. Khi ô tô đang chạy với vận tốc 10 m/s trên đoạng đường thẳng thì người lái xe tăng ga và ô tô
chuyển động nhanh dần đều. Sau 20s, ô tô đạt vận tốc 14 m/s. Gia tốc a và vận tốc v của ô tô sau 40s
kể từ lúc bắt đầu tăng ga là:
A. a = 0,7 m/s2; v = 38 m.s.
B. a = 0,2 m/s2; v = 18 m/s.
C. a = 0,2 m/s2; v = 8m/s.
D. a = 1,4 m/s2; v = 66m/s.
Câu 11. Một chiếc ô tô đang chạy với vận tốc 16m/s và gia tốc 2m/s 2 thì tăng tốc cho đến khi đạt được
vận tốc 24m/s thì bắt đầu giảm tốc độ cho đến khi dừng hẳn. Biết ô tô bắt đầu tăng vận tốc cho đến khi
dừng hẳn là 10s. Hỏi quãng đường của ô tô đã chạy.
A. 177 m
B. 180m
C. 188m
10
D. 177m
Câu 12. Một đoàn tàu đang đi với tốc độ 10m/s thì hãm phanh, chuyển động chậm dần đều. Sau khi đi
thêm được 64m thì tốc độ của nó chỉ còn 21,6km/h. Gia tốc của xe và quãng đường xe đi thêm được kể
từ lúc hãm phanh đến lúc dừng lại là?
A. a = 0,5m/s2, s = 100m.
C. a = -0,5m/s2, s = 100m.
B. a = -0,5m/s2, s = 110m.
D. a = -0,7m/s2, s = 200m.
Câu 13. Một ôtô chuyển động thẳng nhanh dần đều với vận tốc đầu là 18km/h. Trong giây thứ 6 xe đi
được quãng đường 21,5m. Tính quãng đường xe đi trong 20s đầu tiên.
A. 500m
B. 600m
C. 700m
D. 800m
2
Câu 14. Một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc 5 m/s và vận tốc ban đầu 10 m/s.
Quãng đường vật đi được trong giây thứ 5 là
A. 32,5 m.
B. 50 m.
C. 35,6 m.
D. 28,7 m.
Câu 15. Ở trên một đoạn dốc thẳng dài 130m, Phúc và Nghĩa đều đi xe đạp và khởi hành cùng một lúc
ở hai đầu đoạn dốc. Phúc đi lên dốc với vận tốc 18km/h chuyển động chậm dần đều với gia tốc có độ
lớn 0,2m/s2. Nghĩa đi xuống dốc với vận tốc 5,4 km/h và chuyển động với gia tốc có độ lớn 20cm/s 2.
Viết phương trình chuyển động của Phúc và Nghĩa.
A. d1 = 5t + 0,1t2; d2 = 120 – 5t + 0,1t2
B. d1 = 1,5t + 0,1t2; d2 = 130 – 5t + 0,1t2
C. d1 = t + 0,1t2; d2 = 130 – 5t + t2
D. d1 = 1,5t + t2; d2 = 120 – 5t + 0,1t2
Câu 16. Một vật chuyển động với phương trình: d = 10 + 3t - 4t2 (m,s). Gia tốc của vật là:
A. -2m/s2
B. -4m/s 2
C. -8m/s2
D.10m/s2
Câu 17. Đồ thị vận tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều trong hệ tọa độ v,t là:
A. đường thẳng song song với trục hồnh
C. đường thẳng có hệ số góc bằng a
B. đường thẳng song song với trục tung
D. là một đường cong
Câu 18. Đồ thị đường đi của một chuyển động thẳng biến đổi đều là:
A. 1 đường thẳng
B. 1 đường tròn
C. 1 đường hypebol
D. 1 đường parabol
Câu 19. Đồ thị vận tốc − thời gian của một vật chuyển động được biểu
diễn như hình vẽ câu 6. Quãng đường vật đi được từ thời điểm t = 0, đến
thời điểm t = 60 s là
A. 2,2 km.
C. 440 m
B. 1,1 km.
D. 1,2 km.
Câu 20. Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều có đồ thị vận tốc v theo thời gian t như hình vẽ .
v(m/s)
Phương trình vận tốc của vật là
A. v = 15 - t (m/s).
C. v = 10 - 15t(m/s).
B. v = t + 15(m/s).
D. v = 10 - 5t(m/s).
BÀI 10 - 11: RƠI TỰ DO
Câu 1. Rơi tự do là một chuyển động
11
10
O
5
15
t(s)
A. thẳng đều.
B. chậm dần đều.
C. nhanh dần.
D. nhanh dần đều.
Câu 2. Chuyển động của vật rơi tự do không có tính chất nào sau đây?
A. Vận tốc của vật tăng đều theo thời gian.
B. Gia tốc của vật tăng đều theo thời gian
C. Càng gần tới mặt đất vật rơi càng nhanh.
D. Quãng đường vật đi được là hàm số bậc hai theo thời gian.
Câu 3. Một vật rơi tự do khi chạm đất thì vật đạt vận tốc 40m/s. Hỏi vật được thả rơi từ độ cao nào?
biết g = 10m/s2.
A. 20m
B. 80m
C. 60m
D. 70m
Câu 4. Một vật được thả rơi tự do không vận tốc đầu từ độ cao h biết trong 7s cuối cùng vật rơi được
385m cho g = 10m/s2. Tính đoạn đường vật đi được trong giây thứ 6.
A. 75m
B. 55m
C. 45m
D. 65m
Câu 5.Một hòn đá thả rơi tự do từ 1 độ cao nào đó. Khi độ cao tăng lên 2 lần thì thời gian rơi sẽ:
A. Tăng 2 lần
B. Tăng 4 lần
C. Tăng lần
D. Tăng lần
Câu 6: Điền khuyết các từ khóa thích hợp vào chỗ trống: Để đo gia tốc rơi tự do trong phịng thí
nghiệm, ta cần đo ……………. và …………… chuyển động của vật đó.
A. vận tốc đầu, vận tốc cuối.
B. thời gian đi qua một cổng quan điện, quãng đường.
C. thời gian đi qua một cổng quan điện, vận tốc cuối
D. thời gian, quãng đường
BÀI 12: CHUYỂN ĐỘNG NÉM
Câu 1. Quỹ đạo chuyển động của vật ném ngang là một
A. đường trịn.
B. đường thẳng
C. đường xốy ốc
D. nhánh parabol.
Câu 2. Trong chuyển động ném ngang, gia tốc của vật tại một vị trí bất kỳ ln có đặc điểm là hướng
theo
A. phương ngang, cùng chiều chuyển động.
B. phương ngang, ngược chiều chuyển động
C. phương thẳng đứng, chiều từ dưới lên trên.
D. phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới.
Câu 3. Một vật được ném ngang với vận tốc v 0 = 30m/s, ở độ cao h = 80m. Lấy g = 10m/s2. Tầm bay
xa và vận tốc của vật khi chạm đất là
A. S = 120m; v = 50m/s.
B. S = 50m; v = 120m/s.
C. S = 120m; v = 70m/s.
D. S = 120m; v = 10m/s.
Câu 4. Chọn phát biểu đúng cho chuyển động ném xiên góc α.
A. Có thể phân tích thành hai chuyển động thành phần: chuyển động thẳng đều dọc trục ngang Ox
với vận tốc vocosα và rơi tự do theo phương thẳng đứng.
B. Chuyển động thành phần dọc trục thẳng đứng có gia tốc khơng đổi và ln có dấu âm “ -” chứng
tỏ đó là chuyển động chậm dần đều.
C. Chuyển động thành phần dọc trục ngang là chuyển động theo quán tính.
D. Vận tốc chuyển động thành phần theo phương thẳng đứng Oy lúc đầu dương về sau âm chứng tỏ
lúc đầu nhanh dần đều về sau chậm dần đều.
Câu 5. Một vật được ném xiên lên từ mặt đất với vận tốc v0 và góc ném α thì tầm bay xa có biểu thức
nào khi ném xiên vật hợp với phương ngang một góc α từ mặt đất.
A.
B.
C.
D.
12
BÀI 13: TỔNG HỢP VÀ PHÂN TÍCH LỰC
Câu 1. Độ lớn của hợp lực hai lực đồng qui hợp với nhau góc α là:
2
A.
F 2 = F1 + F22 + 2 F1 F2
2
cosα.
B.
F 2 = F1 + F22 − 2 F1 F2
cosα.
F = F1 + F − 2 F1 F2
F = F1 + F2 + 2 F1 F2
C.
cosα.
D.
.
Câu 2:Các lực tác dụng lên một vật gọi là cân bằng khi
A. hợp lực của tất cả các lực tác dụng lên vật bằng không.
B. hợp lực của tất cả các lực tác dụng lên vật là hằng số.
C. vật chuyển động với gia tốc không đổi.
D. vật đứng yên.
Câu 3 Hai lực trực đối là:
A. tác dụng vào cùng một vật.
B. không bằng nhau về độ lớn.
C. bằng nhau về độ lớn nhưng khơng nhất thiết phải cùng giá.
D. có cùng độ lớn, cùng phương, ngược chiều tác dụng vào hai vật khác nhau.
Câu 4 Cho hai lực đồng quy có độ lớn bằng 7 N và 11 N. Giá trị của hợp lực có thể là giá trị nào trong các giá
trị sau đây?
A. 19 N.
B.uu
C. 3 N.
2urN. ur uu
r15 N. uur
uu
r D. u
r uu
r
F1
F2
F1
F2
F = F1 + F2
α
Câu 5: Có hai lực đồng quy
và
. Gọi
là góc hợp bởi
và
và
. Nếu
2
2
2
2
F = F1 + F2
thì:
A. α = 00
B α = 900.
uu
r
uur
F1
F2
Câu 6: Có hai lực đồng quy
và
. Gọi
C. α = 1800.
α
D. 0< α < 900.
uu
r
uur
ur uu
r uu
r
F1
F2
F = F1 + F2
là góc hợp bởi
và
và
. Nếu
F = F1 − F2
thì:
A. α = 00.
B. α = 900.
uu
r
uur
F1
F2
Câu 7: Có hai lực đồng quy
và
. Gọi
C. α = 1800.
α
F = F12 + F22
D. 0< α < 900.
uu
r
uur
ur uu
r uu
r
F1
F2
F = F1 + F2
là góc hợp bởi
và
và
. Nếu
thì:
A. α = 00.
B. α = 900.
C. α = 1800.
D. 0< α < 900.
BÀI 14, 15, 16: CÁC ĐỊNH LUẬT NIU TƠN
Câu 1: Chọn câu phát biểu đúng.
A. Nếu khơng có lực tác dụng vào vật thì vật khơng chuyển động được.
B. Vật chuyển động được là nhờ có lực tác dụng lên nó.
C. Vật ln chuyển động theo hướng của lực tác dụng.
D. Nếu có lực tác dụng lên vật thì vận tốc của vật bị thay đổi
Câu 2: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Nếu không chịu lực nào tác dụng thì vật phải đứng yên.
B. Vật chuyển động được là nhờ có lực tác dụng lên nó.
C. Khi vận tốc của vật thay đổi thì chắc chắn đã có lực tác dụng lên vật.
D. Khi khơng chịu lực nào tác dụng lên vật thì vật đang chuyển động sẽ lập tức dừng lại.
Câu 3: Đại lượng đặc trưng cho mức quán tính của một vật là
A. trọng lương.
B. khối lượng.
C. vận tốc.
D. lực.
Câu 4: Trong chuyển động thẳng chậm dần đều thì hợp lực tác dụng vào vật
A. cùng chiều với chuyển động.
13
B. cùng chiều với chuyển động và có độ lớn khơng đổi.
C. ngược chiều với chuyển động và có độ lớn nhỏ dần.
D. ngược chiều với chuyển động và có độ lớn không đổi.
Câu 5: Hợp lực của tất cả các lực tác dụng lên vật
A. có hướng trùng với hướng chuyển động của vật.
B. có hướng khơng trùng với hướng chuyển động của vật.
C. có hướng trùng với hướng của gia tốc mà vật thu được.
Câu 6: Hãy chỉ ra kết luận sai. Lực là nguyên nhân làm cho
A. vật chuyển động.
B. hình dạng của vật thay đổi.
C. độ lớn vận tốc của vật thay đổi.
D. hướng chuyển động của vật thay đổi.
Câu 7: Khi đang đi xe đạp trên đường nằm ngang, nếu ta ngừng đạp, xe vẫn tự di chuyển. Đó là nhờ
A. trọng lượng của xe.
B. lực ma sát nhỏ.
C. quán tính của xe.
D. phản lực của mặt đường.
Câu 8: Cặp "lực và phản lực" trong định luật III Niutơn
A. tác dụng vào cùng một vật.
B. tác dụng vào hai vật khác nhau.
C. không bằng nhau về độ lớn.
D. bằng nhau về độ lớn nhưng không cùng giá.
Câu 9: Khi một con ngựa kéo xe, lực tác dụng vào con ngựa làm cho nó chuyển động về phía trước là
A. lực mà con ngựa tác dụng vào xe.
B. lực mà xe tác dụng vào ngựa.
C. lực mà ngựa tác dụng vào đất.
D. lực mà đất tác dụng vào ngựa.
Câu 10: Câu nào sau đây là đúng ?
A. Khơng có lực tác dụng thì vật khơng thể chuyển động.
B. Một vật bất kì chịu tác dụng của một lực có độ lớn tăng dần thì chuyển động nhanh dần.
C. Một vật có thể chịu tác dụng đồng thời của nhiều lực mà vẫn chuyển động thẳng đều.
D. Khơng vật nào có thể chuyển động ngược chiều với lực tác dụng lên nó.
Câu 11: Một quả bóng có khối lượng 500 g đang nằm trên mặt đất thì bị đá bằng một lực 200 N. Nếu thời
gian
quả bóng tiếp xúc với bàn chân là 0,02 s thì bóng sẽ bay đi với tốc độ bằng
A. 0,008 m/s.
B. 2 m/s.
C. 8 m/s.
D. 0,8 m/s.
Câu 12: Một vật có khối lượng 2kg chuyển động thẳng nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ. Vật đó đi được 200cm
trong thời gian 2s. Độ lớn hợp lực tác dụng vào nó là
A. 4N.
B. 1N.
C. 2N.
D. 100N.
r
m1
m2
F
Câu 13: Lực
truyền cho vật khối lượng
gia tốc 2 m/s², truyền cho vật khối lượng
gia tốc 6m/s². Lực
r
m = m1 + m2
F
sẽ truyền cho vật khối lượng
gia tốc
A. 1,5 m/s².
B. 2 m/s².
C. 4 m/s².
D. 8 m/s².
Câu 14: Trong các cách viết công thức của định luật II Niu - tơn sau đây, cách viết nào
đúng?
A.
r
r
− F = ma
B.
r
r
F = ma
Câu 15: Một quả bóng có khối lượng
C.
200 g
r
r
F = −ma
D.
72 km / h
r
F = ma
bay với vận tốc
đến đập vng góc
54 km / h.
vào tường rồi bật trở lại theo phương cũ với vận tốc
Thời gian va chạm của
0, 05
bóng và tường là
s. Xác định độ lớn lực của tường tác dụng lên quả bóng.
F = 140
F = 140
F = 140
F = 14
A.
N.
B.
m
C.
N/s
D.
N.
Câu 16: . Một viên bi A có khối lượng
m A = 300 g
va chạm vào viên bi B có khối lượng
ngang. Biết sau thời gian va chạm
m B = 2m A
0, 2 s
đang chuyển động với vận tốc
3 m/s
thì
đang đứng yên trên mặt bàn nhẵn, nằm
0, 5 m / s
, viên bi B chuyển động với vận tốc
14
cùng chiều chuyển động ban đầu của viên bi A. Bỏ qua mọi ma sát, tính vận tốc
chuyển động của viên bi A ngay sau va chạm.
vA = 2
vA = 2
v A = 0, 2
vA = 2
2
A.
m/s
B.
m/s
C.
m/s
D.
m/s
BÀI 17, 18, 19: CÁC LỰC CƠ HỌC
Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về phương, chiều của trọng lực:
A. Trọng lực có phương nằm ngang và có chiều hướng về phía Trái Đất.
B. Trọng lực có phương thẳng đứng và có chiều hướng ra xa Trái Đất.
C. Trọng lực có phương nằm ngang và có chiều hướng ra xa Trái Đất.
D. Trọng lực có phương thẳng đứng và có chiều hướng về phía Trái Đất.
Câu 2: Trọng lượng của một vật là
A. Cường độ (độ lớn) của trọng lực tác dụng lên vật đó.
B. Phương của trọng lực tác dụng lên vật đó.
C. Chiều của trọng lực tác dụng lên vật đó.
D. Đơn vị của trọng lực tác dụng lên vật đó.
Câu 3: Điều nào sau đây đúng khi nói về lực căng dây?
A. Lực căng dây có phương dọc theo dây, chiều chống lại xu hướng bị kéo dãn.
B. Lực căng dây có phương dọc theo dây, cùng chiều với lực do vật kéo dãn dây.
C. Với những dây có khối lượng khơng đáng kể thì lực căng ở hai đầu dây ln có cùng một độ lớn.
D. Với nhưng dây có khối lượng khơng đáng kể thì lực căng ở hai đâu dây luôn khác nhau về độ lớn.
Câu 4. Một vật lúc đầu nằm trên một mặt phẳng nhám nằm ngang. Sau khi được truyền một vận tốc đầu, vật
chuyển động chậm dần vì có
A. lực ma sát.
B. lực tác dụng ban đầu.
C. phản lực.
D. quán tính.
Câu 5: Chọn câu đúng trong các câu sau đây.
A. Hệ số ma sát trượt phụ thuộc vào diện tích bề mặt tiếp xúc giữa hai vật.
B. Hệ số ma sát trượt phụ thuộc vào bản chất bề mặt tiếp xúc giữa hai vật.
C. Hệ số ma sát trượt phụ thuộc áp lực lên mặt tiếp xúc.
D. Hệ số ma sát trượt tỉ lệ với khối lượng hai vật tiếp xúc.
Câu 6: Chọn câu sai.
A. Lực ma sát trượt chỉ xuất hiện khi có sự trượt tương đối giữa vật này lên vật khác.
B. Hướng của lực ma sát trượt tiếp tuyến với mặt tiếp xúc và ngược chiều chuyển động tương đối.
C. Viên gạch nằm yên trên mặt phẳng nghiêng nhờ có tác dụng của lực ma sát.
D. Lực ma sát trượt tác dụng lên vật luôn lớn hơn trọng lượng của vật đó.
Câu 7: Chọn phát biểu đúng.
A. Lực ma sát trượt phụ thuộc vào diện tích hai mặt tiếp xúc.
B. Lực ma sát trượt phụ thuộc vào vật liệu và tình trạng của hai mặt tiếp xúc.
C. Lực ma sát trượt không phụ thuộc vào độ lớn của áp lực.
D. Lực ma sát trượt không phụ thuộc vào khối lượng của vật trượt.
Câu 8: Hai người đẩy cùng chiều một thùng nặng 1200kg theo phương nằm ngang. Người thứ nhất đẩy với
lực 500N và Người thứ hai đẩy với lực 300N. Nếu lực ma sát có sức cản là 200N thì gia tốc của thùng là bao
nhiêu?
A. 1,0m/s2.
B. 0,5m/s2.
C. 0,87m/s2.
D. 0,75m/s2.
Câu 9: Một vật trượt có ma sát trên một mặt tiếp xúc nằm ngang. Nếu diện tích tiếp xúc của vật đó giảm 3 lần
thì độ lớn lực ma sát trượt giữa vật và mặt tiếp xúc sẽ
A. giảm 3 lần.
B. tăng 3 lần.
C. giảm 6 lần.
D. không thay đổi.
Câu 10: Người ta đẩy một chiếc hộp để truyền cho nó một vận tốc đầu v 0 = 3,5 m/s. Sau khi đẩy, hộp chuyển
động trên sàn nhà. Hệ số ma sát trượt giữa hộp và sàn nhà là µ = 0,3. Hỏi hộp đi được một đoạn đường bằng
bao nhiêu? Lấy g = 9,8 m/s2.
A. 2,7 m.
B. 3,9 m.
C. 2,1 m.
D. 1,8m.
Câu 11: Điều nào sau đây đúng khi nói về lực cản tác dụng lên một vật chuyển động trong chất lưu?
A. Lực cản của chất lưu cùng phương cùng chiều với chiều chuyển động của vật.
B. Lực cản của chất lưu không phụ thuộc vào hình dạng của vật.
C. Lực cản của chất lưu tăng khi tốc độ của vật tăng và không đổi khi vật chuyển động đạt tốc độ tới hạn.
D. Lực cản của chất lưu càng lớn khi vật có khối lượng càng lớn.
Câu 12: Lực đẩy Archimedes phụ thuộc vào các yếu tố:
A. Trọng lượng riêng của vật và thể tích của phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ.
15
B. Trọng lượng riêng của chất lỏng và thể tích của vật.
C. Trọng lượng của chất lỏng và thể tích của phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ.
D. Trọng lượng riêng của chất lỏng và thể tích của phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ.
Câu 13: Một vật ở trong nước chịu tác dụng của những lực nào?
A. Lực đẩy Archimedes.
B. Lực đẩy Archimedes và lực ma sát.
C. Trọng lực.
D. Trọng lực và lực đẩy Archimedes
Câu 14:Lực đẩy Archimedes tác dụng lên một vật nhúng trong chất lỏng bằng:
A. trọng lượng của vật.
B. trọng lượng của chất lỏng.
C. trọng lượng phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ.
D. trọng lượng của phần vật nằm dưới mặt chất lỏng.
Câu 15: Một vật móc vào 1 lực kế; ngồi khơng khí lực kế chỉ 2,13N. Khi nhúng chìm vật vào trong nước lực
kế chỉ 1,83N. Biết trọng lượng riêng của nước là 10000N/m3. Thể tích của vật là:
A. 213cm3.
B. 183cm3.
C. 30cm3.
D. 396cm3.
Câu 16: Móc 1 quả nặng vào lực kế ở ngồi khơng khí, lực kế chỉ 30N. Nhúng chìm quả nặng đó vào trong
nước số chỉ của lực kế thay đổi như thế nào?
A. Tăng lên.
B. Giảm đi.
C. Không thay đổi.
D. Chỉ số 0.
Câu 17: Một quả cầu bằng đồng được treo vào lực kế thì lực kế chỉ 4,45N. Nhúng chìm quả cầu vào rượu thì
lực kế chỉ bao nhiêu? Biết drượu= 8000N/m3, dđồng = 89000N/m3
A. 4,45N.
B. 4,25N.
C. 4,15N.
D. 4,05N.
Câu 18:Một quả cầu bằng sắt có thể tích 4 dm3 được nhúng chìm trong nước, biết khối lượng riêng của
nước 1000kg/m3. Lực đẩy Archimedes tác dụng lên quả cầu là:
A. 4000N.
B. 40000N.
C. 2500N.
D. 40N.
Câu 19Một vật có khối lượng 2kg đang đứng yên trên mặt bàn nằm ngang thì chịu tác dụng của một lực F kéo
theo phương ngang, vật chuyển động thẳng nhanh dần đều sau 4s vật đi được 24m . Bỏ qua ma sát giữa vật và
mặt bàn.Sau 4s nếu lực kéo biến mất , hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt bàn là 0.2. Lấy g=10m/s2 .Sau bao lâu
nữa thì vật dừng lại.
A. 3s
B. 6 s.
C.4 s.
D.12s.
Câu 20: Một vật có khối lượng 50kg chuyển động thẳng nhanh dần đều với vận tốc ban đầu 0,2m/s và khi đi
được quãng đường 50cm vận tốc đạt được 0,9m/s. Lực tác dụng vào vật trong trường hợp này có độ lớn
A. 38,5N.
B. 38N.
C. 24,5N.
D. 34,5N.
Câu 21: Một chất điểm khối lượng m = 500g trượt trên mặt phẳng
nằm ngang dưới tác dụng của lực kéo theo phương ngang. Cho hệ số
µ = 0, 4
g = 10
ma sát
, lấy
m/s2. Đồ thị vận tốc – thời gian của chất
điểm như hình vẽ. Giá trị của lực kéo trên mỗi giai đoạn OA, OB và
BC lần lượt là
A. 4,25 N; 2N; 0,5 N.
B. 4,25N; 0 N; 0,5 N.
C. 2,24 N; 2 N; -1,5N.
D. 2,25 N; 0 N; 0,5 N.
B. TỰ LUÂN
Câu 1 : bài tập rơi tự do :
- tính độ cao hoặc thời gian, vận tốc
- Tính quảng đường đi đước trong giây thứ n hoặc trong n giây cuối
Câu 2 : bài tập động lực học
- vật trên mặt ngang có ma sát, lực kéo nằm ngang : cho lực tìm a hoặc cho a tìm lực.
- ý sau có thế làm mất lực ………………………..
16