Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Đề thi Học Kì 1 Vật Lí 8 năm học 20222023

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (59.86 KB, 4 trang )

PHÒNG GD&ĐT HUYỆN LANG CHÁNH
TRƯỜNG THCS YÊN THẮNG

KIỂM TRA HỌC KỲ I
NĂM HỌC: 2022 – 2023
MƠN: VẬT LÍ – LỚP: 8

Thời gian làm bài 45 phút
(Không kể thời gian ra đề)
Phần I:TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
(Em hãy chọn phương án trả lời đúng cho các câu hỏi sau)
Câu 1:Muốn tăng áp suất ta cần phải:
A.Giảm diện tích mặt tiếp xúc,tăng áp lực
B.Giảm áp lực
C.Tăng diện tích mặt tiếp xúc
D.Tăng diện tích mặt tiếp xúc,tăng áp lực
Câu 2:Đơn vị nào không được dùng để đo áp suất khí quyển?
A.Pa

B.mmHg

C.m/s

D.atm

Câu 3 :Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về qn tính:
A.Khối lượng của vật càng lớn thì qn tính của vật càng nhỏ
B.Quán tính là lực cản đối với sự thay đổi vận tốc của một vật
C.Tính ì làm vật khơng thể đột ngột giảm vận tốc
D.Tính đà làm vật khơng thể đột ngột tăng vận tốc
Câu 4:Một quyển sách nằm trên một mặt bàn nghiêng mà không bị rơi là nhờ có:


A.Lực ma sát trượt
B.Qn tính
C.Lực ma sát lăn
D.Lực ma sát nghỉ
Câu 5:Cơng thức tính áp suất là:
A. p=F.s

B.p=

C.p=

D.p=d.V

Câu 6:Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về áp suất của chất lỏng:
A.Áp suất của các chất lỏng dầu,xăng,nước tác dụng lên thành cùng một bình chứa ở cùng
một độ cao là như nhau
B.Chất lỏng gây áp suất theo mọi phương lên bề mặt bình chứa
C.Chất lỏng gây áp suất lên những vật đang nằm bên trong lòng chất lỏng đó
D.Càng xuống sâu so với mặt thống,áp suất chất lỏng càng tăng


Câu 7:Một vật lơ lửng trong chất lỏng khi:
A.FA =0
B.FA > P
C.FA< P
D.FA - P = 0
Câu 8 :Chuyển động đều là chuyển động có:
A.Vận tốc tăng dần theo thời gian
B.Vận tốc không đổi theo thời gian
C.Vận tốc giảm dần theo thời gian

D.Vận tốc bằng không
Phần II:TỰ LUẬN (6 điểm)
Bài 1: Một viên gạch có khối lượng 2kg rơi từ độ cao 2,5m xuống đất.Tính cơng của trọng
lực tác dụng lên viên gạch
Bài 2:Xe máy đi từ A đến B với vận tốc 30km/h.Ơ tơ đi từ B đến A với vận tốc 60km/h.Sau
một khoảng thời gian hai xe gặp nhau.Biết quãng đường AB dài 180km.Tính quãng đường xe
máy đi dược và ô tô đi được và thời gian hai xe gặp nhau
Bài 3:Một bình hình trụ có chiều cao 20cm chứa đầy nước.Biết khối lượng riêng của nước là
10000N/m3
a,Tính áp suất của nước tại vị trí điểm A nằm cách đáy bình 5cm.
b,Đổ đi một nửa lượng nước trong bình.Biết áp suất tại điểm B là 400 Pa.Hỏi giữa điểm B và
điểm A điểm nào nằm gần đáy bình hơn.


HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI THI KIỂM TRA HỌC KÌ 1 VẬT LÍ 8
I.Trắc nghiệm(4đ)
0,5đ/1 câu đúng
Câu
Đáp án

1
A

2
C

3
B

4

D

5
C

6
A

7
D

8
B

II.Tự luận (6đ)

Câu 1
(1,5đ)

Câu 2
(2,5đ)

-Độ lớn của trọng lực là:
F=mg=10.2=20N
-Công của trọng lực tác dụng lên vật là:
A=F.s=20.2,5=50 (J)

-Thời gian ô tô đi đến khi gặp nhau là:
t= =
-Thời gian xe máy đi đến khi gặp nhau là:

t= =
-Vì hai xe gặp nhau nên thời gian di chuyển của hai
xe bằng nhau
→=
→=2
-S(Ơ tơ)=2S(Xe máy)
-Lại có hai xe cùng chuyển động trên qng đường
AB
→S(Ơ tơ)+S(Xe máy)=180 (km)
→2S(Xe máy)+S(Xe máy)=180
→3S(Xe máy)=180
→S(Xe máy)=60 (km)
→S(Ơ tơ)=180-S(Xe máy)
=180-60=120(km)
-Thời gian hai xe gặp nhau là:t= = = 2(h)

Câu 3

a,-Độ cao từ điểm A lên đến mặt thoáng của nước là:
hA =20-5=15 cm
-Đổi 15cm=0,15m
-Áp suất của nước tại điểm A là:
p=d.h=10000.0,15=1500 pa
b,Chiều cao cột nước sau khi đổ đi là
hnước = =10 cm
-Độ cao của điểm B đến mặt thoáng của nướ là:

(0,5đ) Tính được
độ lớn của trọng
lượng

(0,5đ)Viết đúng
cơng thức tính
cơng)
(0,5đ)Tính ra kết
quả

(0,5đ) Viết được
biểu thức tính thời
gian của hai xe.

(0,5đ) Viết được
biểu thức mối quan
hệ quãng đường
hai xe di chuyển
(0,5đ)Tính được
qng đường ơ tơ
đã di chuyển
(0,5đ)Tính được
qng đường xe
máy đã di chuyển
(0,5đ)Tính được
thời gian hai xe gặp
nhau
(0,5đ)
(0,5đ)


(2đ)

hB = = = 0,04m=4cm

-Khoảng cách từ điểm B tới đáy là
10-4=6cm
Điểm A cách đáy 5cm vậy điểm A gần đáy hơn điểm
B

(0,5đ)
(0,5đ)



×