Hoá vô cơ
Phần II- các nguyên tố nhóm A
Chơng 3- NHãm viA: O, S, Se, Te,
Po
Oxygen
O
Sulfur
S
Selenium
Se
Tellurium
Te
Polonium
Po
Chơng 3. nhóm via
I. đặc điểm chung
1. Các nhận xét chung:
- CÊu t¹o:
O: 2s22p4;
S Po:
ns2np4ndo
- O = 3,5 chỉ < F = 4,0 trong các hợp
chất, O mang sè oxh (-) (trõ hỵp chÊt víi F).
- O chỉ tạo đợc 2 (hoặc 3) lk ; từ S Po
tạo đợc 4 và 6 liên kết : SF4, SF6
Chơng 3. nhóm via
I. đặc điểm chung
2. Số oxi hoá:
-II: tất cả
-I : O, S (H2O2, FeS2)
+IV và VI: từ S Te
Chơng 3. nhóm via
II. Oxi
II.1. Cấu tạo và lý
tính
1. Cấu tạo:
- O:
2s22p4: có 2e độc thân
chỉ có thể tạo 2 lk б vµ 1 lk cho - nhËn
- O2 :( KK ) 2 *2 2 2 2 *1 *1
ss z x
y x
y
cã 2e ®éc th©n
Eo-o= 494 kJ.mol-1; dO - O = 1,21Ao; p = 2
Chơng 3. nhóm via
II. Oxi
II.1. Cấu tạo và lý
tính
2. Lý tÝnh:
- Ýt tan trong nưíc: 30ml/1lÝt H2O
- ThuËn tõ
- Ts = - 183oC
Chơng 3. nhóm via
II. Oxi
II.2. Hoá
tính
Tính chất oxh đặc trng
1. ở nhiệt độ thờng:
Tham gia vào nhiều quá trình oxh khử
diễn ra trong tự nhiên nhờ sự trợ lực của
H2O, xt: ăn mòn KL, p lên men
2. ở nhiệt độ cao: rất hoạt động:
- Tác dụng trực tiếp với đa số đơn chất
(trừ khí hiếm, KL quí, halogen)
- Tác dụng víi nhiỊu h/chÊt
Chơng 3. nhóm via
II. Oxi
II.2. Hoá
tính
3. Đặc điểm p của oxi:
- ë to thưêng nãi chung chËm, ©m Ø.
- ë to cao: p thờng mạnh, phát nhiệt, phát
quang, cháy.
Chơng 3. nhóm via
II. Oxi
II.3. Điều
chế
1. Trong PTN: Nhiệt phân các hợp chất giàu oxi:
MnO2
2 KClO3 (r )
2 KCl 3O2 Z
250o C
to
2 KNO3 (r )
2 KNO2 O2
to
~250o C
2 KMnO4 K 2 MnO4 MnO2 O2
2. Trong CN: Hoá lỏng không khí (gồm N2; O2)
chng cất phân đoạn thu đợc N2 và O2
riêng.
Chơng 3. nhóm via
II. Oxi
Ozon (O3)
1. Cấu tạo và lý tÝnh:
a. CÊu t¹o:
II.4.
Chơng 3. nhóm via
II. Oxi
II.4.
Ozon (O3)
1. Cấu tạo và lý tính:
b. Lý tính:
- ở đk thờng: khí màu xanh lam nhạt, có
mùi đặc biệt
- Ts = -112oC > Ts(O2) = -183oC
- Tan trong nớc nhiều hơn O2 15 lần
- Kém bỊn h¬n O2: p(O )=1,5 < p(O )=2
3
2
d(O )=1,28Ao >
3
d(O )=1,21Ao
2
Chơng 3. nhóm via
II. Oxi
II.4.
Ozon (O3)
2. Hoá tính: Có tính oxh mạnh hơn nhiều O2:
- Môi trờng axit:
O3 + 2e + 2H+ O2+ H2O ; o = 2,07V
O2(k) + 4e + 4H+ 2H2O ; o = 1,23V
- M«i trưêng kiỊm:
O3 + 2e + H2O O2 + 2OH- ; o = 1,24V
O2(k) + 4e + 2H2O 4OH; o = 0,404V
NhËn xÐt:
TÝnh oxh của O3 mạnh hơn O2 trong cả MT axit và MT kiềm.
Trong MT axit, O2 và O3 đều thể hiện tính oxh mạnh hơn
trong MT kiềm
Chơng 3. nhóm via
II. Oxi
II.4.
Ozon (O3)
2. Hoá tính:
- Cơ chế thĨ hiƯn tÝnh oxh cđa O3: O3 + 2e
O2 + O2 Khi O3 thể hiện tính oxh luôn tạo ra O2
- VÝ dô:
2Ag + O3 Ag2O + O2
PbS + 4O3 PbSO4 + 4O2
2KI + O3+ H2O I2 + 2KOH + O2 (MT kiềm)
(O2 không có các p nµy)
ChƯ¬ng 3. nhãm via
II. Oxi
II.4.
Ozon (O3)
3. øng dơng:
Do t/c oxh mạnh làm chất diệt khuẩn:
- Một lợng rất nhỏ O3 trong kk (< 1/triệu
theo V) khử đợc vi khuẩn, làm sạch kk.
- Khử trùng nớc uống . . .
Tuy nhiên, O3 khá độc phải luôn thận
trọng khi sử dông
Chơng 3. nhóm via
II. Oxi
II.4.
Ozon (O3)
4. Sự tạo thành O3:
4.1. Trong PTN: phãng ®iƯn qua O2 O3 + O2
(chưa pư).
ë tầng khí quyển mặt đất, một lợng nhỏ O3 đ
ợc sinh ra chủ yếu do sấm sét.
4.2. ở tầng bình lu (trong khí quyển , ở khoảng
giữa 15 30 km cách mặt đất): lợng O3 chủ
yếu đợc tạo thành ở tầng khí quyển này.
Dới tác dụng của tia tử ngoại (UV) xảy ra các p/ứ:
ã O2 + h ( 220 nm < < 290 nm) O + O
ã O2 + O + M (chất trơ: N2) O3 + M
Chơng 3. nhóm via
II. Oxi
II.4.
Ozon (O3)
4. Sự tạo thành O3:
4.2. ở tầng bình lu :
Chơng 3. nhóm via
II. Oxi
II.4.
Ozon (O3)
4. Sự tạo thành O3:
4.2. ở tầng bình lu:
Bên cạnh sự tạo thành O3, có sù p/hủ O3 do cã sù
hÊp thơ UV:
O3 + h (280 nm < < 320 nm) O +
O2
Nhờ sự tạo thành tầng O3 hầu hết tia tử ngoại
của bức xạ mặt trời bị hấp thụ, con ngời và
sinh vật trên trái đất đợc bảo vệ.
280 320 nm
ˆ
ˆ
ˆˆ ˆˆ ˆˆ ˆˆ ˆˆ
†ˆ O2 O
O3 ‡ ˆ
220 290 nm
Tử ngoại gần
Department of Inorganic Chemistry - HUT
Chơng 3. nhóm via
II. Oxi
II.4.
Ozon (O3)
5. Sự phá huỷ tầng O3:
- Từ 1970 phát hiện tầng O3 bị bào
mòn (thủng)
- NN: do sự tơng tác của một số chất nh
chất xt (Cl, NO, OH) đợc tạo ra ở tầng
bình lưu.
Chơng 3. nhóm via
II. Oxi
II.4.
Ozon (O3)
5. Sự phá huỷ tầng O3:
Ví dụ 1: Cl đợc sinh ra bởi các chất CFC:
- CFCl3 (FrÐon 11)
- CF2Cl2 (FrÐon 12)
- C2F3Cl3 (FrÐon 13)
- C2F4Cl2 (Fréon 14)
đợc sử dụng rộng rÃi trong CN: CNSX
thiết bị làm lạnh, điều hoà không khí
Chơng 3. nhóm via
II. Oxi
II.4.
Ozon (O3)
5. Sự phá huỷ tầng O3:
Do tính bền và trơ về mặt hoá học CFC
khuếch tán chậm, không bị biến đổi đến tầng
bình lu bị phân huỷ dới tác dụng của
thích hợp:
CFCl3 CFCl2 + Cl
CF2Cl2
CF2Cl + Cl
Nguyên tử Cl hoạt động gây ra các p tiếp
theo:
Cl + O3 ClO + O2
ClO + O Cl + O2
O3 + O O2 + O2
Chơng 3. nhóm via
II. Oxi
II.4.
Ozon (O3)
5. Sự phá huỷ tầng O3:
Ví dụ 2: tác nhân NO
NO O3 NO2 O2
NO2 O NO O2
O3 O 2O2
Chơng 3. nhóm via
II. Oxi
II.5. Oxit và
hidroxit
1. Oxit:
a. Định nghĩa hợp chất chứa O và một
nguyên tố khác:
- Oxit: O cã sè oxh (-II)
- Peoxit: chøa d©y oxi “– O – O – ”, O cã sè
oxh (-I): H2O2, Na2O2, BaO2.
-
Supeoxit: chøa ion O2- : KO2 , O cã sè oxh
(-1/2)
Chơng 3. nhóm via
II. Oxi
II.5. Oxit và
hidroxit
1. Oxit:
b. Phân loại:
- Dựa vào tính axit-bazơ 3 loại:
+ Oxit axit
+ Oxit bazơ
+ Oxit lỡng tính
- Oxit hỗn hợp: phân tử chứa ngtố cã 2 sè
oxh kh¸c nhau: Fe3O4, Pb3O4
Chơng 3. nhóm via
II. Oxi
II.5. Oxit và
hidroxit
2. Hidroxit:
a. Định nghĩa:
H/chất có CTTQ: (HO)nXOm n 1; m 0
b.
-
Phân loại: theo tÝnh axit-baz¬:
Axit
Baz¬
Lưìng tÝnh
Chơng 3. nhóm via
II. Oxi
II.5. Oxit và
hidroxit
2. Hidroxit:
c. Độ mạnh của axit: Pauling đa ra qui tắc kinh
nghiệm:
- Độ mạnh axit ↑ khi m ↑ :
m = 0 : axit yÕu
m = 1 : axit trung b×nh
m 2 : axit m¹nh
- NÕu 2 axit cã m như nhau độ mạnh của axit
tăng theo của X:
Ví dụ:
HOI
HOBr HOCl
Ka
10-11
2.10-9
3.10-8 Độ mạnh axit
tăng