Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

de thi khao sat chat luong dau nam mon vat li 11 nam hoc 2018 2019

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (190.15 KB, 7 trang )

SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN III

TRƯỜNG THPT ĐỒN THƯỢNG

MƠN THI: VẬT LÍ 11

Tháng 4 năm 2019

Đề thi gồm 02 trang - Thời gian làm bài là 90 phút

Câu 1 (0,5 điểm):
Chiếu một tia sáng đơn sắc từ khơng khí vào thủy tinh có chiết suất n = 1,5 với góc tới 300. Tính góc
khúc xạ.
Câu 2 (0,5 điểm):
Cho một tia sáng đơn sắc đi từ nước có chiết suất n = 4/3 ra khơng khí. Hiện tượng phản xạ tồn phần
bắt đầu xảy ra khi góc tới có giá trị là bao nhiêu?
Câu 3 (0,5 điểm):
Một thấu kính phân kỳ có tiêu cự là 25 cm. Tính độ tụ của kính.
Câu 4 (0,5 điểm):
Một người có điểm cực viễn cách mắt 50 cm. Để nhìn xa vơ cùng mà khơng phải điều tiết thì người này
phải đeo sát mắt kính có tiêu cự là bao nhiêu?
Câu 5 (0,5 điểm):
Đặt một đoạn dây dẫn thẳng có chiều dài 2 m mang dòng điện 10 A vào một từ trường đều có độ lớn
cảm ứng từ là 0,02T. Biết đường cảm ứng từ hợp với chiều dài của dây một góc là 600. Tính lực từ tác
dụng lên đoạn dây.
Câu 6 (0,5 điểm):
Một dịng điện khơng đổi chạy trong dây dẫn thẳng, dài đặt trong chân không. Biết cảm ứng từ tại vị trí
cách dịng điện 3 cm có độ lớn là 2.10-5 T. Tính cường độ dịng điện chạy trong dây dẫn.
Câu 7 (0,5 điểm):


Một vòng dây có diện tích 0,05 m2 đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,2 T sao cho mặt phẳng
dây vng góc với đường sức từ. Tính từ thơng qua vịng dây.
Câu 8 (0,5 điểm):
Một ống dây có hệ số tự cảm L = 0,1 H, cường độ dòng điện qua ống dây tăng đều đặn từ 0 đến 10 A
trong khoảng thời gian 0,1 s. Tính độ lớn suất điện động tự cảm xuất hiện trên ống dây.
Câu 9 (0,5 điểm):
Trong nguyên tử Hiđrô, coi electron chuyển động trịn đều quanh hạt nhân theo quỹ đạo có bán kính
5,3.10-9 cm, biết điện tích của êlêctron và hạt nhân có cùng độ lớn 1,6.10-19 C. Tính lực hút tĩnh điện
giữa êlêctron và hạt nhân.
Câu 10 (0,5 điểm):

1


Một tụ điện phẳng C có ghi (6,8 μF – 400 V). Tính điện tích tối đa mà tụ điện trên có thể tích được theo
khuyến cáo của nhà sản xuất.
Câu 11 (0,5 điểm):
Một bóng đèn ghi 12V – 36W nếu mắc vào hiệu điện thế khơng đổi 12V thì cường độ dịng điện qua
bóng là bao nhiêu?
Câu 12 (0,5 điểm):
Một bình điện phân chứa dung dịch AgNO3 với anơt bằng bạc. Khối lượng bạc bám vào catơt của bình
điện phân sau 16 phút 5 giây là 6,48 g. Biết bạc có khối lượng mol là A = 108 g/mol và hóa trị n = 1.
Lấy số Fa – ra – đây F = 96500 C/mol. Tính cường độ dịng điện chạy qua bình điện phân.
Câu 13 (0,5 điểm):
Một đồng hồ treo trường có kim giờ dài 3 cm, kim phút dài 4 cm đang chạy đúng. Tính tỉ số giữa tốc độ
dài của đầu kim phút so với đầu kim giờ.
Câu 14 (0,5 điểm):
Một vật nhỏ có khối lượng m = 160 g gắn vào đầu của một lò xo đàn hồi có độ cứng k = 100 N/m, khối
lượng khơng đáng kể; đầu kia của của lị xo được giữ cố định. Tất cả nằm trên một mặt ngang khơng ma
sát. Vật được đưa về vị trí mà tại đó lị xo dãn 5 cm. Sau đó vật được thả nhẹ nhàng. Dưới tác dụng của

lực đàn hồi, vật bắt đầu chuyển động. Tính tốc độ của vật khi nó về tới vị trí mà lị xo bị nén 3 cm.
Câu 15 (0,5 điểm):
Một prôtôn bay trong điện trường. Lúc prơtơn ở điểm A thì vận tốc của nó bằng 2,5.104 m/s. Khi bay
đến B vận tốc của prôtôn bằng 0. Điện thế tại A bằng 500 V. Tính điện thế tại B. Biết prơtơn có khối
lượng 1,67.10-27 kg, có điện tích 1,6.10-19 C.
Câu 16 (0,5 điểm):
Dùng một sợi dây đồng có đường kính tiết diện d = 1,2 mm để quấn thành một ống dây dài. Dây có phủ
một lớn sơn cách điện mỏng. Các vịng dây được cuốn sát nhau. Khi cho dòng điện qua ống dây người
ta đo được cảm ứng từ trong ống dây là B = 0,004 T. Cho biết dây dài l = 60 m, điện trở suất của đồng
bằng 1,76.10‒8 Ωm. Tính hiệu điện thế U đặt vào hai đầu ống dây.
Câu 17 (0,5 điểm):
Một ngọn đèn nhỏ S đặt ở đáy một bể có nước với chiết suất  n  4 / 3 , độ cao mực nước h = 60 cm.
Tính bán kính r bé nhất của tấm gỗ nổi trên mặt nước sao cho không một tia sáng nào từ S lọt ra ngồi
khơng khí.
Câu 18 (0,5 điểm):
Một người viễn thị phải đeo sát mắt một kính có độ tụ 2 dp để đọc được dịng chữ nằm cách mắt gần
nhất là 25 cm. Nếu người ấy thay kính nói trên bằng kính có độ tụ 1 dp thì sẽ đọc được các dịng chữ
cách mắt gần nhất bao nhiêu ?
Câu 19 (0,5 điểm):

2


Mắc nối tiếp 1 ampe kế với 1 vôn kế vào hai cực của một acquy (điện trở trong của acquy nhỏ không
đáng kể), vôn kế chỉ 6 V. Người ta mắc thêm một vôn kế như vậy song song với vơn kế ban đầu thì thấy
tổng số chỉ của hai vôn kế lúc này là 10 V. Nếu mắc song song thêm rất nhiều vôn kế như vậy nữa thì
tổng số chỉ của tất cả các vơn kế lúc này là bao nhiêu?
Câu 20 (0,5 điểm):

L(cm)


Cho một thấu kính hội tụ có tiêu cự 10 cm. Một vật sáng là đoạn
thẳng AB được đặt vng góc với trục chính của thấu kính (A
nằm trên trục chính của thấu kính). Vật sáng AB này qua thấu
kính cho ảnh A’B’ và cách AB một đoạn L. Cố định vị trí của
thấu kính, di chuyển vật dọc theo trục chính của thấu kính sao
cho ảnh của vật qua thấu kính ln là ảnh thật. Khi đó khoảng
cách L thay đổi theo khoảng cách từ vật đến thấu kính là OA = x
được cho bởi đồ thị như hình vẽ.

L1
L0

O

15

x0

x1

x(cm)

Từ đồ thị tính giá trị x1, x0 và L0.

HẾT
(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)

3



HƯỚNG DẪN CHẤM

Câu
1
2

3

Nội dung

Điểm
0,5

 sin i 
sin i  n s inr  r  ar sin 
  19,5.
 n 

sin i gh 

0,5

n2 3
  i gh  49
n1 4

1
 4 dp.
f


0,5

4

f  OC V  50 cm.

0,5

5

F  IBlsin   0,346 N.

0,5

6

I
Br
2.10 5.0,03
B  2.10 7  I 

 3 A.
r
2.10 7
2.10 7

0,5

7


  BS  0,01Wb.

0,5

8

9

10

11
12

13

D

e tc  L
Fk

0,5

q2
 8, 2.10 8 N.
r2

0,5

q  CU  2,72.103 C.


I

v ph

0,5

P
 3 A.
U

m

vh
14

0,5

i
10  0
 0,1
 10 V.
t
0,1

0,5

AIt
mFn 6, 48.96500.1
I


 6 A.
Fn
At
108.965



 ph rph Th rph 12.4


 16
h rh Tph rh 1.3

1 2
1
1
kx 0 = mv2 + kx2  v =
2
2
2

0,5

k 2
x0  x 2 = 1 m/s = 100 cm/s.
m






0,5

4


15

Wđ = WđB - WđA = VB = VA +

16

1
mv2 = A = q(VA – VB)
2

0,5

mv2
= 503,26 V.
2q

+ Giả sử N và L là số vòng dây quấn được và chiều dài của ống dây
 L  Nd  B  4.10 7

I
 I  3,8
d
A


+ Điện trở của cuộn dây R  

0,25

1
 0,93
S

 U  IR  3,5 V

0,25

17

+ Để không một tia sáng nào lọt ra khỏi khơng khí thì tia sáng truyền từ nguồn S
đến rìa tấm gỗ phải bị phản xạ toàn phần.
0,25
+ Điều kiện xảy ra phản xạ toàn phần sin i gh 

Từ hình vẽ ta có

tan i gh 

n2 3
 .
n1 4

r
 r  h tan i gh  68

h
cm

0,25
18

+ Điểm cực cận của mắt người này

1
1

 D  OC C  50 cm.
OCC 25

0,25

+ Nếu người này thay kính có D  1dp  f  100 cm, khi đó vị trí nhìn rõ gần mắt
nhất là:

1
1
1
100
cm.
 
d
OCC d 100
3

0,25

19

+ Gọi RA và RV lần lượt là điện trở của ampe kế và vơn kế, ta có:

5



R
 A




RA




RV 
6
RA
 RV
1
RV
RV


R 2
R

2 A 1
 V
RV
2


0,25

RA
 0, 25

 RV
.

 5   7,5

+ Khi mắc song song n vơn kế thì chỉ số trên mỗi vơn kế là: V 

tổng chỉ số trên các vôn kế: U n  nV 


R
n A 1
RV



n

n 



 30 V.
RA
RA
n
1
RV
RV

0,25
20

- Gọi d, d’ lần lượt là khoảng cách từ vật và ảnh đến thấu kính
- Áp dụng cơng thức thấu kính ta có:

1 1 1
df
 + '  d' 
f d d
d f

- Khoảng cách giữa vật và ảnh: L = d + d’
 L=d

-

Điều

df

 d 2  L.d  f.L  0
df

kiện

để

phương

(1)
trình

(1)



nghiệm

là:

  L2  4f.L  0  L min  4f  40 cm

- Theo đồ thị ta thấy Lmin = L0  L0 = 40 cm
- Thay L0 và f vào phương trình (1) ta có: d = x0 = 20 cm

0,25

- Từ đồ thị, có hai giá trị d1 = x1 và d2 = 15 cm cho cùng một giá trị L
d1 + d 2 = L
 x1 + 15 = L


 x1  30cm
Mặt khác theo (1) ta có 
d
.d
=
f.L
15.
x
=
10L
 1 2

1

0,25
Chú ý:
- Nếu HS làm cách khác đúng thì vẫn có điểm tối đa;
- Bài nào HS làm đúng đến cơng thức tốn học cuối cùng nhưng tính sai kết quả trừ 0,25 điểm của
bài đó;
- Thiếu 1 đơn vị trừ 0,25 điểm;
- Thiếu từ hai đơn vị trở lên trừ 0,5 điểm.

6


VnDoc xin giới thiệu tới các em Đề khảo sát chất lượng đầu năm mơn Vật lí 11 năm học 2018-2019
trường THPT Đồn Thượng, Hải Dương có kèm theo đáp án. Hi vọng đây sẽ là tài liệu giúp các em đạt
kết quả cao trong q trình ơn tập. Để tham khảo thêm các tài liệu môn học khác mời các em xem tại
mục Tài liệu học tập lớp 11


7



×