Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm lớp 11 năm học 2020 – 2021
Mơn Tốn – Đề số 5
Bản quyền thuộc về VnDoc.
Nghiêm cấm mọi hình thức sao chép nhằm mục đích thương mại.
Câu 1: Một vectơ pháp tuyến của đường thẳng x − 3 y + 1 = 0
A. n = ( −1,3 )
B. n = ( 1, −3 )
C. n = ( 3,1)
D. n = ( −3, −1)
Câu 2: Tập xác dịnh của hàm số f ( x ) =
x−2
x −1
A. x 2, + )
B. x 2, + ) \{1}
C. x ( 2, + )
D. x 1
Câu 3: Hàm số nào sau đây không chẵn, không lẻ?
B. y = tan x − cot x
A. y = 2 − sin 2 3 x
C. y = sin 2 x + cos 2 x
D. y =
tan x + sin x
2 cos2 x
Câu 4: Chu kì của hàm số y = tan 2 x
A. T =
B. T =
2
D. T = k , k
C. T = 2
x+ y =2
có nghiệm là:
3
3
x + y = 26
Câu 5: Hệ phương trình
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242
6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
A. ( x, y ) = (1, −3) = (3, −1) .
B. ( x, y ) = (−1,3) = (3, −1)
C. ( x, y ) = (1, −1) = (2,1)
D. ( x, y ) = (1, −1) = (3, −1)
Câu 6: Phương trình 3cos x + cos 2 x + 2 = 0 có bao nhiêu nghiệm trên ( 0, )
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
mx + 3 y = 2m − 1
x + (m + 2) y = m + 3
Câu 7: Tìm m để hệ phương trình sau có nghiêm duy nhất
m 1
m 1
.
m 3
B.
A.
m 3
C. m 1
D. m 3
Câu 8: Đỉnh của Parabol y = x 2 − 4 x + 5 có tọa độ là:
A. I ( −1,10 )
B. I ( −2,17 )
C. I ( 2,1) .
D. I ( 1,2 )
Câu 9: Tập nghiệm của bất phương trình:
x2 + x − 3 2 − x
A. S =
13
6
B. S =
11
2
C. S =
169
.
36
D. S =
121
4
Câu 10: Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số: y = 3sin x + 4 cos x − 1
A. max y = 6,min y = 1
B. max y = 6,min y = −4 .
C. max y = 1,min y = −4
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242
6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
D. max y = 6,min y = −2
Câu 11: Cho 2 tập A = 1,5 , B = ( − ,2) (1, + ) . Tìm A B
A. ( −1] (1,5]
B. [1, + )
C. [1,2) (1,5] .
D. ( − ,1) (1,5]
Câu 12: Trong hệ tọa độ Oxy cho tam giác ABC với các đỉnh
A ( 1,3 ) , B ( 1, −1) , C ( 2,1) . Phương trình tổng quát đường trung tuyến AM của tam
giác là:
A. 6 x + y − 9 = 0 .
C. 6 x − y + 2 = 0
B. −6 x + y − 9 = 0
D. − x + 6 y − 1 = 0
2
Câu 13: Tính giá trị biểu thức lượng giác sau: A = sin x + cos x +
A. A =
3
4
B. A =
1
2
C. A =
1
.
4
D. B =
−1
2
Câu 14: Tổng các nghiệm của phương trình
0,2
A.A. T =
2
3
B.B. T =
4
.
3
.cos − x
3
3
3 sin 2 x + cos 2 x = 2 trên đoạn
C.C. T =
3
D.D. T =
5
3
Câu 15: Trong mặt phẳng hệ tọa độ Oxy, cho hình bình hành ABCD có
A ( 1,2 ) , B ( 4,2 ) , C ( 3,1) . Tìm tọa độ đỉnh D.
A.A. D(-2.1)
B.B. D(0;2)
C.C. D(0,-1).
D.D. D(-1,-1)
Câu 16: Biết parabol y = ax 2 + bx + c có đỉnh I ( 1,2 ) và đồ thị hàm số đi qua điểm
A ( 2, −1) . Tính giá trị a + b + c
A.A. 2.
B.B. 4
C.C. -5
D.D. -2
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242
6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
(
)
Câu 17: Tập nghiệm của bất phương trình: x x 2 − 4 0
A. S = ( − , −2 ) ( 2, + ) .
B. S = ( − ,0 ) ( 2, + )
C. S = ( − , −2 ) ( 0, + )
D. S = ( −2,2 )
Câu 18: Cho hai đường thẳng d : x + y − 1 = 0, d ' : 2 x − y + 3 = 0 . Tính cos ( d , d ' )
A.A.
2
B.B. −
10
2
10
C.C.
1
10
D.D. −
.
1
10
Câu 19: Các nghiệm của phương trình: cos x + = 1 là:
6
A. x =
C. x =
−
+ k 2 .
6
6
+ k 2
B. x =
D. x =
6
+ k 2
7
+ k 2
6
Câu 20: Khẳng định nào sau đây sai?
A. Phép tịnh tiến bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì.
B. Phép quay biến đường trịn thành đường trịn có cùng bán kính.
C. Phép quay bảo tồn khoảng cách giữa hai điểm bất kì. .
D. Nếu A’ là ảnh của A qua phép quay Q(O , ) thì ( OA , OA ' ) = .
Câu 21: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức: F ( x; y ) = y − x trên miền xác định bởi hệ
x+ y 5
bất phương trình y − 2 x 2
2 y − x 4
A.
Fmin = 1
B.
Fmin = 3
C.
Fmin = 4
D.
Fmin = 5
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242
6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
Câu 22: Đường trịn x 2 + y 2 − 8 x + 6 y + 9 = 0 có bán kính bằng bao nhiêu?
A.A. R = 25
B.B. R = 5
D.D. R = 4 .
C.C. R = 16
Câu 23: Phương trình 2 cos x + 1 + cos 2 x + sin 2 x = 0 có nghiệm là
C. x =
+ k 2
3
B. x =
D. x = + k 2 .
A. x =
4
+ k 2
6
+ k 2
Câu 24: Trong các hàm sau đây, hàm nào là hàm số tuần hoàn?
A. y = cos x
B. y = sin x − x
C. y = x sin x
1 + x2
D. y =
x
Câu 25: Tìm phương trình chính tắc của Elip có tiêu cự bằng 6 và trục lớn bằng
10:
A.
x2 y 2
+
=1
16 25
x2 y 2
C.
+
=1
25 9
B.
x2 y 2
+
=1
100 81
x2 y 2
D.
−
=1
16 25
Câu 26: Hàm số y = tan 2 x có tập xác định là:
A. D =
C. x
2
k
\ , k
2
B.
+ k , k
D. x
\ + k , k
2
k
,k
2
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242
6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
1
Câu 27: Tìm tập xác định của hàm số y = 1 + 2 x +
3 − 2x
−1 3
A. ,
2 2
−1 3
B. ,
2 2
−1 3
C. ,
2 2
−1 3
D. ,
2 2
x = 1−t
Câu 28: Hệ số góc của đường thẳng d:
y = 3 + 2t
A.A. k = 2
B.B. k = −2 .
C.C. k = 1
Câu 29: Hàm số y = mx − 1 − m đồng biến trên
A.A. m 0
B.B. m 2
D.D. k = −1
khi và chỉ khi:
C.C. 0 m 2 .
D.D. m 0
Câu 30: Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình: sin x − 3 cos x = 2 là:
A.A. x =
5
.
6
B.B. x =
5
12
C.C. x =
−
.
6
D.D. x =
3
Câu 31: Tìm m để bất phương trình −2 x 2 + ( m + 4 ) x + 4 + m 0 có nghiệm với mọi
x
A. m −6, −4
B. m ( − , −6 ) ( −4, + )
C. m ( −4, −6 )
D. m −4,6 )
Câu 32: Cho tam giác ABC có AB = 9, AC = 12, BC = 15 . Độ dài đường trung
tuyến AM của tam giác có độ dài.
A.A.
5
6
B.B.
5
4
C.C.
10
.
3
D.D.
Câu 33: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242
6188
15
2
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
A. Hàm số y = sin x, y = cos x có chu kì T =
B. Hàm số y = sin ( 2 x + 1) có chu kì T = 2
3
2
C. Hàm số y = tan − 4 x có chu kì T =
4
.
D. Hàm số y = sin 2 x có chu kì T = 2
Câu 34: Một xưởng sản xuất 2 loại hàng. Mỗi sản phẩm cần 21 nguyên liệu và 30
giờ, đem lại lợi nhuận 4000 đồng cho mỗi đơn vị, Mỗi sản phẩm loại 2 cần 41
nguyên liệu và 15 giờ, đem lại lợi nhuận 3000 đồng cho mỗi đơn vị. Xưởng có
2001 nguyên liệu và 1200 giờ làm việc. Hỏi sản xuất mỗi loại hàng bao nhiêu để
định mức lợi nhuận cao nhất?
A.
Fmax = 100000
C.
Fmax = 150000
B.
Fmax = 120000
D.
Fmax = 200000 .
2x − 6x
= x − 1 có tất cả bao nhiêu nghiệm?
x 2 − 3x
2
Câu 35: Phương trình
A. 0.
C. 2
Câu 36: Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ?
E. y = −3cos x
G. y = −5sin 2 x + 1
B. 1
D. 3
F. y = 2sin x .
H. y = − cos x + 3
9 x 2 − 16 y 2 = 144
Câu 37: Tìm m để hệ phương trình
x− y =m
có nghiệm duy nhất:
A. m = −2 7
B. m = − 7
C. m = 7 .
D. m = 7
Câu 38: Phát biểu nào sau đây sai?
Trong mặt phẳng cho tam giác ABC. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của các
cạnh BC, AC, AB. Khi đó:
A. Phép tịnh tiến theo vecto BP biến tam giác BPN thành tam giác PMN.
B. Phép tịnh tiến theo vecto AP biến tam giác APN thành tam giác PMB.
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242
6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
C. Phép tịnh tiến PN biến tam giác BPM thành tam giác MNC.
D. Phép tịnh tiến theo vecto
1
AC biến tam giác APN thành tam giác NMC.
2
Câu 39: Cho đường thẳng 2 x − y + 7 = 0 . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào
sai?
A. d có hệ số góc k = −2
B. d có vecto chỉ phương u = ( 1,2 )
C. d có vecto pháp tuyến n = ( 2, −1)
Câu 40: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các vecto
u = ( 2, −1) , v = ( −1,2 ) , p = ( 0,3 ) . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hai vecto u, v có độ lớn bằng nhau
B. Hai vecto u, v vng góc với nhau
C. Hai vecto u và p + v cùng phương
D. Hai vecto v và p + u cùng phương
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242
6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
Đáp án trắc nghiệm
1.B
2.A
3.D
4.B
5.A
6.B
7.B
8.C
9.C
10.B
11.C
12.A
13.C
14.B
15.C
16.A
17.A
18.C
19.A
20.C
21.A
22.D
23.D
24.A
25.A
26.A
27.B
28.B
29.C
30.A
31.A
32.D
33.C
34.D
35.A
36.B
37.C
38.A
39.A
40.A
Xem them tài liệu tham khảo tại: Tài liệu học tập lớp 11
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242
6188