Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm lớp 11 năm học 2020 – 2021
Mơn Tốn – Đề số 2
Bản quyền thuộc về VnDoc.
Nghiêm cấm mọi hình thức sao chép nhằm mục đích thương mại.
Câu 1: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. sin ( a − b ) = sin a.cos b + cos a sin b
B. sin ( a + b ) = sin a.cos b − cos a sin b
C. cos ( a + b ) = cos a.cos b − sin a sin b
D. cos ( a + b ) = sin a.cos b − cos a sin b
Câu 2: Tập nghiệm của bất phương trình 3 x ( 2 x − 3 ) 20 − 2 x
−4 5
A. x ,
3 2
−4 5
B. x ,
2 3
−4 5
C. x − , , +
3 2
−4
D. x , +
3
Câu 3: Tập nghiệm của bất phương trình:
x −1
0
2 − 3x
2
A. x , +
3
2
B. x ,1
3
4
C. 1,
5
2 4
D. − ,
3 5
Câu 4: Rút gọn biểu thức P = tan ( − x ) + sin ( − x ) + cot − x − cos − x
2
2
A. P = 0
B. P = 1
C. P = 2
D. P = −2
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242
6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
Câu 5: Xác định tâm I và bán kính R của phương trình đường trịn:
x2 + y 2 − 4x + 4 y − 8 = 0
A. I ( −2,2 ) , R = 16
B. I ( −2, −2 ) , R = 4
C. I ( −4,4 ) , R = 4
D. I ( 2, −2 ) , R = 4
Câu 6: Tập nghiệm của bất phương trình:
x −8 x −1
A. x [1, +)
B. x [8, +)
C. x ( 1,8 )
D. x 1,8
Câu 7: Đường thẳng đi qua điểm C(3;-2) và có hệ số góc k =
2
có phương trình
3
là:
A. 2 x + 3 y = 0
B. 2 x − 3 y − 9 = 0
C. 3x − 2 y − 13 = 0
D. 2 x − 3 y − 12 = 0
Câu 8: Đẳng thức nào dưới đây đúng?
A. cos 3 x = 3cos x − 4 cos 3 x
B. − cos 2 x + sin 2 x = 2 cos 2 x − 1
C. cos 2 x = 2 sin 2 x − 1
D. tan 2 x + 1 =
9 x 2 − 16 y 2 = 144
Câu 9: Tìm m để hệ phương trình
x− y =m
1
sin 2 x
có nghiệm duy nhất:
A. m = −2 7
B. m = − 7
C. m = 7
D. m = 7
4
3
Câu 10: Giá trị của biểu thức: B = 3 − sin 2 900 + cos2 300 − 3cot 2 450
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242
6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
A.3
B.2
C.0
D.-3
Câu 11: Trong hệ tọa độ Oxy, phương trình nào sau đây là phương trình đường
trịn?
A. x 2 + y 2 − x + y + 1 = 0
B. x 2 + y 2 − 4 x − 2 y + 6 = 0
C. x 2 + y 2 − 2 x + 4 y + 20 = 0
D. x 2 + y 2 − x − 2 y − 1 = 0
Câu 12: Cho tứ giác ABCD . Gọi M , N là trung điểm AB và DC. Lấy các điểm P, Q
lần lượt thuộc các đường thẳng AD và BC sao cho PA = −2 PD, QB = −2QC . Khẳng
định nào sau đây đúng?
1
2
B. MN = MP + MQ
1
C. MN = − ( AD + BC )
2
1
D. MN = ( MD + MC + NB + NA)
4
A. MN = ( AD + BC )
x2 + y 2 − x = 0
Câu 13: Tìm a để hệ phương trình sau có 2 nghiệm phân biệt:
x + ay − a = 0
A. 0 a
C. a
4
3
4
3
B. 0 a
4
3
D. a 0
Câu 14: Cho phương trình : x 2 + y 2 − 2ax − 2by + c = 0 (1). Điều kiện để (1) là
phương trình đường trịn là:
A. a 2 + b 2 − 4c 0
B. a 2 + b 2 − c 0
C. a 2 + b 2 − 4c 0
D. a 2 + b 2 − c 0
Câu 15: Trong hệ tọa độ Oxy, cho phương trình tham số của đường thẳng
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242
6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
x = 2+t
d:
. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d.
y = −1 + 3t
A. −3x + y + 7 = 0
B. − x + 3 y − 1 = 0
C. x + 3 y + 2 = 0
D. 3 x − y + 7 = 0
Câu 16: Bất phương trình − x 2 + 2 xm + m2 − 1 0 vô nghiệm khi:
A. m
1
2
− 2 2
,
C. m
2
2
1 1
B. m −
,
2 2
D. m 0
Câu 17: Tìm m để phương trình x 2 + ( 2m − 3 ) x + m + 2 = 0 có hai nghiệm dương
phân biệt.
4 − 15
A. m −2,
2
4 + 15
, +
B. m
2
4 + 15
, +
C. m ( − , −2 )
2
3 4 + 15
, +
D. m − ,
2
2
Câu 18: Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào đúng?
A. tan ( − x ) = tan x
B. sin ( x + ) = sin x
C. cos − x = − sin x
2
D. cot + x = − tan x
2
Câu 19: Cho (E) :16 x 2 + 25 y 2 = 100 và điểm M thuộc (E) có hoành độ bằng 2. Tổng
khoảng cách từ M đến 2 tiêu điểm của (E) bằng:
A. 5
B. 2 2
C. 4 3
D. 3
−3
Câu 20: Cho cos x =
, x , . Hỏi tan 2x có gía trị bằng bao nhiêu?
4
2
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242
6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
A. tan 2 x = 3 7
B. tan 2 x = 7
C. tan 2 x = −3 7
D. tan 2 x = − 7
Câu 21: Lập phương trình đường thẳng song song với đường thẳng d: 3x - 2y
+ 12 = 0 và cắt Ox, Oy lần lượt tại A, B sao cho AB = 13. Phương trình đường
thẳng là:
A. 3x − 2 y − 2 3 = 0
B. 3x − 2 y + 3 2 = 0
C. 6 x − 4 y − 10 = 0
D. 6 x − 4 y + 10 = 0
Câu 22: Tập nghiệm của bất phương trình: 2 x 2 + 7 x − 2 0
−7 − 65 −7 + 65
, +
A. x − ,
4
4
−7 − 65 −7 + 65
,
B. x
4
4
−7 − 65
C. − ,
4
−7 + 65
, +
D.
4
Câu 23: Cho 2 đường thẳng d: 5x – 7y + 1 = 0 và đường thẳng d’: 2x + y – 1 = 0.
Phương trình đường thẳng song song với d và cắt d’ tại điểm N(1,-1)
A. 5 x − 7 y + 12 = 0
B. 5x − 7 y + 6 = 0
C. 5x − 7 y − 6 = 0
D. 5 x − 7 y − 12 = 0
Câu 24: Cho đường tròn (C) : x 2 + y 2 − 6 x + 2 y + 5 = 0 và đường thẳng d : 2x + (m2)y - m - 7 = 0 Với giá trị nào của m thì d tiếp xúc (C)?
A. m = 3
B. m = 15
D. m = 3 hoặc m = 13
C m = 13
Câu 25: Cho góc lượng giác: 1000 x 1750 . Khẳng định áo sau đây đúng?
A. cot x 0
B. cos x 0
C. tan x 0
D. sin x 0
Phần tự luận
Câu 1:
a. Giải bất phương trình:
( 8 − x )( x + 2 ) − x + 4 0
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242
6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
b. Tìm điều kiện của m để bất phương trình: x 2 + ( m + 1) x + m + 2 0 vô nghiệm
Câu 2:
a. Rút gọn biểu thức: A =
b. Cho sin x =
cos 2 x − cos x + 1
sin 2 x − sin x
−3
3
. Tính sin 3 x ,cot 2 x
, x
5
2
Câu 3: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có tọa độ các đỉnh
A ( 1, −1) , B ( 2,0 ) , C ( 3,5 )
a. Viết phương trình đường trung trực của cạnh BC
b. Viết phương trình đường trịn (C ) đi qua A, B sao cho tâm I của đường tròn
nằm trên đường thẳng d’: x + y − 1 = 0
c. Tìm tâm và bán kính đường trịn ngoại tiếp tam giác ABC
Câu 4: Cho
rằng:
là các số thực dương thỏa mãn
. Chứng minh
ab
bc
ca
1
+
+
c +1 a +1 b +1 4
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242
6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
Đáp án phần trắc nghiệm
1. C
2.A
3.C
4.A
5.D
6.B
7.D
8.C
9.C
10.C
11.D
12.D
13.B
14.B
15.A
16.B
17.A
18.D
19.C
20.C
21.B
22.A
23.D
24.D
25.A
Đáp án phần tự luận
Câu 1:
a.
( 8 − x )( x + 2 ) x − 4
Điều kiện xác định: − x 2 + 6 x + 16 0 x −2,8
Bất phương trình tương đương:
x − 4 0
x 4
x [−2,4]
TH1:
x −2,8
x −2,8
Vậy x [−2,4] bất phương trình vơ nghiệm.
TH2:
x4
x−40
x −2,8
x −2,8 x [4,7)
2
2
x ( 0,7 )
− x + 6 x + 16 ( x − 4 )
Vậy bất phương trình có nghiệm khi x [4,7)
b. Giả sử f ( x ) = x 2 + ( m + 1) x + m + 2
Để f ( x ) 0 vô nghiệm f ( x ) 0 có nghiệm với mọi x
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242
6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
10
a 0
m2 − 2 m + 7 0 m 1 − 2 2 ,1 + 2 2
2
0
( m + 1) − 4 ( m + 2 ) 0
Câu 2:
cos 2 x − cos x + 1 2 cos 2 x − 1 − cos x + 1 cos x ( 2 cos x − 1) cos x
=
=
=
= cot x
a. A =
sin 2 x − sin x
2 sin x.cos x − sin x
sin x ( 2 cos x − 1) sin x
b. Ta có:
3
cos x 0
2
sin 2 x + cos 2 x = 1
−4
cos x =
−3
5
sin x =
5
x
3
−3
−3
−117
Ta có sin 3 x = 3sin x − 4 sin x = 3. − 4. =
5
125
5
3
cot 2 x =
cos 2 x 1 − 2 sin 2 x
7
=
=
sin 2 x 2 sin x.cos x 24
Kết luận:…..
Câu 3:
a. Phương trình đường thẳng BC: 5x − y = 10 uBC = ( 1,5 )
5 5
Gọi trung điểm của BC là M, M ,
2 2
Phương trình đường trung trực của BC là đường thẳng d đi qua trung điểm M
của BC và nhận VTCP của đường thẳng BC làm VTPT
5
5
1 x − + 5 y − = 0 d : x + 5 y − 15 = 0
2
2
b. Ta có I nằm trên đường thẳng d’: x + y − 1 = 0
Giả sử I ( t ,1 − t ) . Do đường tròn đi qua A, B nên IA = IB
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242
6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
IA = ( 1 − t , t − 2 ) , IB = ( 3 − t , t − 1)
IA = IB
(1 − t ) + ( t − 2 )
2
2
=
( 3 − t ) + (t − 1)
2
2
2t − 5 = 0 t =
5
2
5 3
13
I , − , R = IA = IB =
2
2 2
c. Gọi phương trình đường trịn ngoại tiếp tam giác ABC có dạng:
x 2 + y 2 + ax + by + c = 0 và A, B, C thuộc đường tròn nên ta có hệ phương trình:
a − b + c = −2
a=5
−5 7
b = −7 . Vậy tâm của đường tròn là: N ,
2 a + c = −4
2 2
3a + 5b + c = −34
c = −14
bán kính R = 52 + 7 2 + 14 = 2 22
Câu 4:
ab
ab
ab 1
1
=
+
c + 1 ( c + a ) + (c + b ) 4 c + a c + b
Tương tự ta có:
bc
bc 1
1 ca
ca 1
1
+
+
;
a +1 4 a + b a + c b +1 4 b + a b + c
ab
bc
ca
1 ab + bc ab + ca bc + ca 1
1
+
+
+
+
= ( a + b + c) =
c +1 a +1 b +1 4 c + a
b+c
a+b 4
4
ab
bc
ca
1
1
+
+
. Dấu bằng xảy ra khi a = b = c =
c +1 a +1 b +1 4
3
Xem thêm tài liệu tham khảo tại: Tài liệu học tập lớp 11
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242
6188