Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

de thi chon hoc sinh gioi cap truong toan 11 truong thpt yen phong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (195.72 KB, 5 trang )

SỞ GD - ĐT BẮC NINH

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG

TRƯỜNG THPT YÊN PHONG SỐ 2

NĂM HỌC : 2018- 2019

______________________

MƠN: TỐN - LỚP 11

ĐỀ CHÍNH THỨC

________________
Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
Ngày thi: 26 /01/2019

(Đề gồm có 01 trang)

Câu 1 (5.0 điểm).
a. Giải phương trình sau sin 2 x   sin x  cos x  1 2sin x  cos x  3  0 .
b. Có bao nhiêu số nguyên của tập hợp 1; 2;...;1000 mà chia hết cho 3 hoặc 5?
Câu 2 (5.0 điểm).
a. Cho khai triển 1  2 x   a0  a1 x  a2 x 2  ...  an x n , trong đó n  * và các hệ số
n

thỏa mãn hệ thức a0 

a
a1


 ...  nn  4096 . Tìm hệ số lớn nhất ?
2
2

b.Ba cầu thủ sút phạt đền 11m, mỗi người đá một lần với xác suất làm bàn tương
ứng là x , y và 0, 6 (với x  y ). Biết xác suất để ít nhất một trong ba cầu thủ ghi
bàn là 0,976 và xác suất để cả ba cầu thủ đều ghi ban là 0,336 . Tính xác suất để có
đúng hai cầu thủ ghi bàn.
Câu 3 (6.0 điểm).
Cho hình chóp S. ABCD , có đáy ABCD là hình thang cân  AD / / BC 
và BC  2a , AB  AD  DC  a  a  0  . Mặt bên SBC là tam giác đều. Gọi O là giao điểm
của AC và BD . Biết SD vng góc với AC .
a. Tính SD .
b. Mặt phẳng (  ) qua điểm M thuộc đoạn OD ( M khác O, D ) và song song với
hai đường thẳng SD và AC . Xác định thiết diện của hình chóp S. ABCD cắt bởi mặt
phẳng (  ). Biết MD  x . Tìm x để diện tích thiết diện lớn nhất.
Câu 4 (4.0 điểm).
a. Cho dãy ( xk ) được xác định như sau: xk 

1 2
k
  ... 
.
2! 3!
( k  1)!

n
Tìm lim un với un  n x1n  x2n  ...  x2019
.


b. Giải hệ phương trình sau:
 x 2  x  y  1  x  y 2  x  y  1  y  18
.
 2
2
 x  x  y  1  x  y  x  y  1  y  2
........................................................HẾT...........................................................

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


Họ, tên thí sinh:..............................................SBD:........................................
Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi khơng giải thích gì thêm.

SỞ GD – ĐT BẮC NINH

HD CHẤM THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG

TRƯỜNG THPT YÊN PHONG SỐ 2

NĂM HỌC : 2018- 2019

______________________

MƠN: TỐN - LỚP 11
________________

(Hướng dẫn chấm gồm có 04 trang)
Câu


a.

Đáp án

Điểm

PT   sin x  cos x   1   sin x  cosx  1 2sin x  cos x  3  0
2

  sin x  cos x  1 sin x  cos x  1   sin x  cosx  1 2sin x  cos x  3  0
  sin x  cos x  1  sin x  2cos x  4   0
 x  k 2
sin x  cos x  1


, ( k  )

 x   k 2
sin x  2cos x  4(VN )

2

Vậy phương trình có hai họ nghiệm: x  k 2 , x 

Câu1
(5điểm)


 k 2 , (k  )
2


b. Đặt S  1; 2;...;1000 ; A   x  S x  3 ; B   x  S x  5
Yêu cầu bài tốn là tìm A  B

0,5
điểm
1,0
điểm
0,5
điểm
0,5
điểm

0,5
điểm

Ta có
1000 
A 
  333
 3 
1000 
B 
  200
 5 

Mặt khác ta thấy A  B là tập các số nguyên trong S chia hết cho cả 3 và 5 nên nó
phải chia hết cho BCNN của 3 và 5, mà BCNN  3,5  15 nên
1000 
A B  

 66 .
 15 

Vậy ta có
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

0,5
điểm

1,0
điểm

0,5
điểm


A  B  A  B  A  B  333  200  66  467
a.

Số hạng tổng quát trong khai triển 1  2 x  là Cnk .2k .x k , 0  k  n , k   .
n

Vậy hệ số của số hạng chứa x k là Cnk .2k  ak  Cnk .2k .
Khi đó, ta có

a
a1
n
 ...  nn  4096  Cn0  Cn1  Cn2  ...  Cnn  4096  1  1  4096  n  12
2

2
.
Dễ thấy a0 và an không phải hệ số lớn nhất. Giả sử ak  0  k  n  là hệ số lớn

0,5
điểm

a0 

Câu 2
(5điểm)

nhất trong các hệ số a0 , a1 , a2 ,..., a n .
Khi đó ta có
12!
12!.2



k
k
k 1 k 1
C12 .2  C12 .2
 ak  ak 1
 k !. 12  k !  k  1 !. 12  k  1 !
 k k



k 1 k 1

12!
12!
1
 ak  ak 1

C12 .2  C12 .2

.
 k !. 12  k !  k  1 !. 12  k  1 ! 2
2
23
 1

k
12  k  k  1

23
26
 k  1  2 12  k   0 
3




 k
3
3
 26  3k  0
2  1
 k  26

 k 13  k

3
Do k    k  8
Vậy hệ số lớn nhất là a8  C128 .28  126720 .
b.

0,5
điểm

1,0
điểm

0,5
điểm

Gọi Ai là biến cố “người thứ i ghi bàn” với i  1, 2,3 .

Ta có các Ai độc lập với nhau và P  A1   x, P  A2   y, P  A3   0, 6 .
Gọi A là biến cố: “ Có ít nhất một trong ba cầu thủ ghi bàn”
B: “ Cả ba cầu thủ đều ghi bàn”
C: “Có đúng hai cầu thủ ghi bàn”

       
Nên P ( A)  1  P  A   1  0, 4(1  x )(1  y )  0,976

Ta có: A  A1.A2 .A3  P A  P A1 .P A2 .P A3  0, 4(1  x )(1  y )

1,0
điểm


3
47
(1).
 xy  x  y  
50
50
Tương tự: B  A1. A2 . A3 , suy ra:

Suy ra (1  x)(1  y ) 

P  B   P  A1  .P  A2  .P  A3   0, 6 xy  0,336 hay là xy 

14
(2)
25

14

 xy  25
Từ (1) và (2) ta có hệ: 
, giải hệ này kết hợp với x  y ta tìm
x  y  3

2

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

1,0
điểm


0,5


điểm

được
x  0,8 và y  0, 7 .
Ta có: C  A1 A2 A3  A1 A2 A3  A1 A2 A3
Nên P (C )  (1  x) y.0, 6  x(1  y ).0, 6  xy.0, 4  0, 452 .

a. Dễ thấy đáy ABCD là nữa hình lục giác đều cạnh a .
Kẻ DT / / AC ( T thuộc BC ). Suy ra CT  AD  a và DT vng góc SD .
Ta có: DT  AC  a 3 .
S
Xét tam giác SCT có
SC  2a, CT  a,
K
SCT  1200  ST  a 7
Xét tam giác vng SDT có
DT  a 3 ,
ST  a 7  SD  2a

Q
B

C
J

Câu 3

(6điểm)

A

N

T

P

O

b. Qua M kẻ đường
thẳng song song với
AC cắt AD, DC lần
lượt tại N , P.

2 ,0
điểm

M

D

1,0
điểm

Qua M , N , P kẻ các đường thẳng song song với SD cắt SB, SA, SC lần lượt
tại K , J , Q . Thiết diện là ngũ giác NPQKJ .
Ta có: NJ , MK , PQ cùng vng góc với NP .

1
1
dt  NPQKJ   dt  NMKJ   dt  MPQK  = ( NJ  MK ) MN  ( MK  PQ ) MP
2
2
1
 ( NJ  MK ).NP  do NJ  PQ  .
2
NP MD
AC .MD x .a 3
Ta có:

 NP 

 3x .
a
AC OD
OD
3
 a

2a. 
 x
NJ AN OM
SD .OM
 3
  2(a  x 3)


 NJ 


a
SD AD OD
OD
3





KM BM
SD.BM 2a. a 3  x
2

 KM 


(a 3  x)
SD
BD
BD
a 3
3
1
2

Suy ra: dt  NPQKJ    2( a  x 3) 
( a 3  x)  3 x  2(3a  2 3 x) x
2
3




1
3

(3a  2 3 x)2 3 x 

1,5
điểm

2
1 
  3 3a2
(3
a

2
3
x
)

2
3
x

4
4 3

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


1,5
điểm


3 3 2
3
a khi x 
a
4
4

Diện tích NPQKJ lớn nhất bằng

a. Ta có:

k
1
1
1
nên xk  1 
.
 
(k  1)! k ! (k  1)!
(k  1)!

1
1
Suy ra xk  xk 1 


 0  xk  xk 1 .
(k  2)! (k  1)!

1,0
điểm

n
 n 2019 x2019 .
Mà: x2019  n x1n  x2n  ...  x2019

Mặt khác: lim x2019  lim n 2019 x2019  x2019  1 
Vậy lim un  1 

Câu 4
(4điểm)

1
.
2020!

1
2020!

2
 x  x  y  1  0
b. Điều kiện  2
 y  x  y  1  0
Cộng và trừ từng vế tương ứng của hệ phương trình trên ta được
 x 2  x  y  1  y 2  x  y  1  10


 x  y  8
Thế y=8-x vào phương trình trên ta được

2

2

x  9  x  16 x  73  10



1,0
điểm

1,0
điểm

2

( x  9)( x 2  16 x  73)   x 2  8 x  9

( x 2  32 ) ( x  8)2  32 )   9  x(8  x) (1)




Trong hệ trục tọa độ xét a ( x;3) ; b (8  x;3)
Khi đó






| a |.| b |= ( x 2  32 ) ( x  8)2  32 ) 




a . b = 9  x(8  x)








Pt (1) tương đương với | a |.| b |= a . b (2)








Ta có | a |.| b |  a . b









Khi đó (2) xảy ra khi và chỉ khi hoặc a  0 hoặc b  0 (không xảy


8 x
ra) hoặc a cùng hướng b suy ra
 1  0  x=4.
x
KL: Nghiệm của hệ là (4;4)

Xem thêm các bài tiếpt heo tại: />
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

1,0
Điểm



×