Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

de thi hoc sinh gioi mon toan lop 11 truong ba thuoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (653.49 KB, 9 trang )

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
THANH HÓA
TRƯỜNG THPT BÁ THƯỚC

ĐỀ THI GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH
NĂM HỌC 2019 - 2020
Mơn thi: Tốn - Lớp 11
Thời gian làm bài: 180 phút (không kể thời gian giao đề )
Ngày thi: 28 tháng 12 năm 2019
(Đề thi có 01 trang, gồm 05 câu)

Câu I (4.0 điểm).
1. Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị  P  của hàm số y  ax 2  bx  3 , biết rằng

 P



đỉnh I  2;1 .
2. Giải bất phương trình:  x  1 x  2   x  6  x  7  x 2  7 x  12 .
Câu II (4.0 điểm).

x
2 3 sin x. 1  cos x   4cos x.sin 2  3
2
 0.
1. Giải phương trình:
2sin x  1
 y  6 x  1 y  2   4 x  2  2 x  1  0
2. Giải hệ phương trình: 
2


2
 x  2  x  x  y  1  3 x  y  1  y  1

 x; y    .

Câu III (4.0 điểm).
1. Cho x, y , z là các số thực dương thay đổi thỏa mãn điều kiện xyz  x  z  y . Tìm giá trị
lớn nhất của biểu thức: P 

2
2
 2

x 1 y 1
2

4z

z2 1



3z

( z 2  1) z 2  1

.

2. Cho dãy số  un  thỏa mãn điều kiện u1  2 và u1  u2  u3  ...  u n  n 2u n , n  1, 2,...


Tìm cơng thức số hạng tổng quát un của dãy số  un  .
Câu IV (4.0 điểm).
1. Một hộp đựng 50 chiếc thẻ được đánh số từ 1 đến 50 . Chọn ngẫu nhiên từ hộp hai thẻ.
Tính xác suất để hiệu bình phương số ghi trên hai thẻ là số chia hết cho 3 .
2. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC cân tại A , M là trung điểm
4 7
của AB . Đường thẳng CM : x  2 y  7  0 và K  ;  là trọng tâm tam giác ACM . Đường
 3 2
thẳng AB đi qua điểm D  3; 1 . Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác ABC , biết điểm M có hồnh
độ ngun và tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC thuộc đường thẳng x  6 y  26  0.
Câu V (4.0 điểm).
1. Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình thoi cạnh 3a , SA  SD  3a , SB  SC  3a 3 .
Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh SA và SD , P là điểm thuộc cạnh AB sao cho
AP  2a . Tính diện tích thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mặt phẳng  MNP  .
2. Cho tứ diện ABCD , G là trọng tâm tam giác BCD và M là điểm di động bên trong
tam giác BCD sao cho khi M khác G thì MG khơng song song với CD . Đường thẳng qua

1
VnDoc.com - Tải tài liệu, biểu mẫu, vbpl miễn phí


M và song song với GA cắt các mặt phẳng  ABC  ,  ACD  ,  ABD  lần lượt tại P, Q, R . Tìm
giá trị lớn nhất của tích MP.MQ.MR .
-------------------- Hết --------------------

ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
Câu

Ý
1


Nội dung
Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị  P  của hàm số y  ax 2  bx  3 , biết rằng

 P  có đỉnh I  2;1 .

 b
2
 4a  b  0
 a  1



Từ giả thiết ta có:  2a
 4a  2b  4
b  4
 4a  2b  3  1
Vậy  P  : y   x 2  4 x  3

Bảng biến thiên:
x

2
1



Điể
m
2,0


0,5



0,5

y




Đồ thị hàm số có đỉnh I  2;1 , trục đối xứng x  2

Đồ thị hàm số cắt trục tung tại  0; 3  và cắt trục hoành tại 1;0  ,  3;0 

0,5

Đồ thị hàm số như hình vẽ

I

0,5

2

Giải bất phương trình:  x  1 x  2   x  6  x  7  x 2  7 x  12 .

2,0


Đk: x  2.
BPT   x  1
  x  1





x  2  2   x  6





x  7  3  x2  2x  8

x2
x2
 x  6 
 x  2 x  4 
x22
x7 3

2
VnDoc.com - Tải tài liệu, biểu mẫu, vbpl miễn phí

0,5

0,5



x6
 x 1

  x  2 

  x  4   0
x7 3
 x22

x 1
x6

  x  4
x22
x7 3

Ta có
=

=

x2
x2
x6
x6
1





2
2
x22
x7 3
x22

 x  2

x2

x22



 x  6 



x  7 1

x7 3

0,5

1
 0, x  2
x22

BPT  x  2  0  x  2

0,5

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S   2; 2
1

x
2 3 sin x. 1  cos x   4cos x.sin 2  3
2
 0.
Giải phương trình:
2sin x  1


x   k 2

1

6
, k   (*).
ĐK: Điều kiện: sin x   
2
 x  5  k 2


2,0

0,25

6


Với điều kiện trên, phương trình đã cho tương đương:
2 3 sin x. 1  cos x   4 cos x.sin 2

x
3  0
2

0,5

 2 3 sin x  2 3 sin x.cos x  2 cos x 1  cos x  3  0

II

2






 



3 sin x  cos x  3sin 2 x  2 3 sin x.cos x  cos 2 x  0
3 sin x  cos x



 3 sin x  cos x  0

3 sin x  cos x  2  0  
 3 sin x  cos x  2



TH1: 3 sin x  cos x  0  cot x  3  x 
TH2: 3 sin x  cos x  2  2  sin x cos


 x


 k , k  
6





 cos x sin   2  sin  x    1
6
6
6


 
2
  k 2  x 
 k 2 , k  
6 2

3

Đối chiếu điều kiện ta thấy phương trình đã cho có nghiệm
3
VnDoc.com - Tải tài liệu, biểu mẫu, vbpl miễn phí

0,25
0,25

0,25

0,5


x

2

7
2
 k 2 , x 
 k 2 , k  
6
3

Giải hệ phương trình:
 y  6 x  1 y  2   4 x  2  2 x  1  0
1 
 2
2

 x  2  x  x  y  1  3 x  y  1  y  1 2 

 x; y   

1

x   2

Điều kiện:  y  1
 x2  x  y  1  0

 x  y  1  0
Pt 1   y  2    6 x  3  y  2  2  2 x  1 2 x  1  0

2,0

0,5

  y  2  y  2  3  2 x  1 y  2  2  2 x  1 2 x  1  0

Đặt a  y  2; b  2 x  1;  a  0; b  0  ta được:
a3  3ab2  2b3  0   a  b   a  2b   0  a  b
2

0,5

 y  2  2 x  1  y  2 x  1  2 x  1  1  x  1

Thay y  2 x  1 vào (2) ta được:
x 2  2  x 2  x  3 3x  2  2 x  2






 x 2  3x  2 

 




 x  3x  2 1 




2



x 2  x  2 x  2  3 x  3x  2  0

0,5


3

0
x 2  x  2 x  2 x  3x  2 

1



x  1
 x 2  3x  2  0  
t / m
x  2
x  1 y  1
x  2  y  3

0,5

KL : T x ; y   1;1 ,  2;3 

1

III

Cho x, y , z là các số thực dương thay đổi thỏa mãn điều kiện xyz  x  z  y .
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
P

2
2
 2

2
x 1 y 1


4z

z2 1



3z

( z 2  1) z 2  1

.

2,0


Đặt x  tan A, y  tan B, z  tan C , (0  A, B, C  )
2

Theo giả thiết ta có:
x

yz
tan B  tan C
 tan A 
 tan(B  C )  A  B  C  k 
1  yz
1  tan B tan C

Do 



 A  B  C    k  0  A  B  C . Khi đó:
2

4
VnDoc.com - Tải tài liệu, biểu mẫu, vbpl miễn phí

0,5


1
1
4 tan C
3tan C
P  2(

)

2
2
1  tan A 1  tan B
1  tan 2 C (1  tan 2 C ) 1  tan 2 C
 2(cos 2 A  cos 2 B)  4sin C  3sin C.cos 2 C  cos 2 A  cos2B  4sin C  3sin C.cos 2 C

 2sin  A  B  sin  A  B   4sin C  3sin C.cos 2 C 

0,5

 2sin C.sin  A  B   4sin C  3sin C.cos 2 C 
 2sin C  4sin C  3sin C.cos 2 C  sin C (3cos 2 C  2)  sin C (1  3sin 2 C )

3
 P 0.
3
3
Nếu sin C 
. Áp dụng bất đẳng thức Côsi cho 3 số không âm
3
6sin 2 C (1  3sin 2 C )(1  3sin 2 C )
P 2  sin 2 C (1  3sin 2 C )2 
6
2
2
2
2
1 6sin C  1  3sin C  1  3sin C 3 4
P .
 (
) 
6
3
81
9

Nếu sin C 

0,5

Dấu ‘’ = ‘’ xảy ra khi



1
2

sin
C

 tan C 

3
4


2
2

 tan C 
, tanA=
, tan B  2
sin( A  B)  1   tan B  cot A
4
2
 A  B  C


 tan A  tan B   2

1  tan A tan B
4

2

2
2
.Vậy giá trị lớn nhất của P bằng .
 x  2; y 
;z 
2
4
9

Cho
2

dãy

số

 un 

thỏa

mãn

điều

kiện

u1  2

0,5




u1  u2  u3  ...  u n  n 2u n , n  1, 2,...

2,0

2
.
3
Với mọi n = 2, 3,..., ta có u1 + u2 + ... + un- 1 + un = n2un ,

0,5

Tìm cơng thức số hạng tổng quát un của dãy số  un  .
Với n = 2, ta có u1 + u2 = 4u2 Þ u2 =

u1 + u2 + ... + un- 1 = (n - 1) un- 1 .
2

Trừ hai đẳng thức trên ta được un = n2un - (n - 1) un- 1 , " n ³ 3
2

n- 1
u ," n ³ 3
n + 1 n- 1
6u2
n- 1 n- 2 3 2
4
Þ un =
.

... . u2 =
=
, " n ³ 3.
n+ 1 n
5 4
n(n + 1) n(n + 1)

Û (n2 - 1)un = (n - 1) un- 1 , " n ³ 3 Û un =
2

IV

1

0,5
0,5

Với n  1, n  2 công thức trên vẫn đúng.
4
Vậy un 
, n  * .
n  n  1

0,5

Một hộp đựng 50 chiếc thẻ được đánh số từ 1 đến 50. Chọn ngẫu nhiên từ

2,0

5

VnDoc.com - Tải tài liệu, biểu mẫu, vbpl miễn phí


hộp hai thẻ. Tính xác suất để hiệu bình phương số ghi trên hai thẻ là số
chia hết cho 3.
n     C502

Gọi A là biến cố hiệu bình phương số ghi trên hai thẻ là số chia hết cho 3
Giả sử 2 số được chọn là a,b . Theo giả thiết
 a  b   3
 a 2  b2 3  a  b a  b 3   a  b 3


Nếu  a  b  3 thì a, b phải đồng dư khi chia 3  số cách chọn là:
C162  C172  C172

Nếu  a  b  3 thì hoặc a và b cùng chia hết cho 3 hoặc một số chia 3 dư 1,

0,5

0,5

một số chia 3 dư 2  số cách chọn là: C162  C171 .C171
 a  b  3
a  3

 số cách chọn là: C162
b

3

a

b

3




Lại có: 

0,5

Do đó: n  A   C162  C172  C172    C162  C171 C171   C162  C162  C172  C172  C171 C171
Vậy P  A  

2

C162  C172  C172  C171 C171
681

2
C50
1225

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC cân tại A , M là
4 7
trung điểm của AB . Đường thẳng CM : x  2 y  7  0 và K  ;  là trọng
 3 2
tâm tam giác ACM . Đường thẳng AB đi qua điểm D  3; 1 . Tìm tọa độ các

đỉnh của tam giác ABC , biết điểm M có hồnh độ nguyên và tâm đường
tròn ngoại tiếp tam giác ABC thuộc đường thẳng x  6 y  26  0.

0,5

2,0

0,5

Gọi I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Trước hết ta chứng minh
MC ^ IK . Thật vậy, gọi H , N lần lượt là trung điểm BC , AC ; G = AH Ç CM .
Suy ra G là trọng tâm tam giác ABC. Mặt khác K là trọng tâm tam giác
ACM nên KG || HE . Suy ra KG || AB . Mà IM ^ AB nên KG ^ IM .
Rõ ràng AH ^ MK nên G là trực tâm tam giác MIK . Suy ra MC ^ IK .
Đường thẳng KI qua K và vuông góc với CM nên có phương trình:
6
VnDoc.com - Tải tài liệu, biểu mẫu, vbpl miễn phí

0,5


12 x + 6 y - 37 = 0.
ìï 12 x + 6 y - 37 = 0
Tọa độ I thỏa mãn hệ ï
ïỵ x + 6 y - 26 = 0
uuuur

ùỡù x = 1
ù
25

ùù y = 6


25
Iỗ
1; ữ

ữ.
ỗ 6ữ
uuur

Gi M (2 m- 7; m ) Ỵ MC . Ta có DM = (2m - 10; m+ 1); IM = ççç2m - 8; muuuur uuur
235
455
DM ^ IM Û DM .IM = 0 Û 5m2 m+
=0
6
6
é 13
êm =
(l )
ê
3
Û ê
7
ê
êm = (tm)

2


9
7 uuuur
Suy ra M ỗỗỗ0; ữữữ, DM = ỗỗỗ- 3; ÷
÷. Từ đó suy ra AB : 3 x + 2 y - 7 = 0.

2

25 ÷
÷.


0,5

Gọi C (2c - 7; c ) Ỵ CM .

4 7
Do K  ;  là trọng tâm ACM nên A (11 - 2c; 7 - c ) . Mà A Ỵ AB suy ra c = 5
3 2
Từ đó A (1; 2), B (- 1;5), C (3;5). Thử lại ta thấy AB  AC thỏa mãn bài tốn.
1

0,5

Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình thoi cạnh 3a , SA  SD  3a ,
SB  SC  3a 3 . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh SA và SD ,
P là điểm thuộc cạnh AB sao cho AP  2a . Tính diện tích thiết diện của hình
chóp khi cắt bởi mặt phẳng  MNP  .

V


0,5

Do MN //AD  MN //BC . Vậy  MNP  cắt mặt phẳng  ABCD  theo giao tuyến
đi qua P , song song BC và cắt DC tại điểm I . Thiết diện của khối chóp cắt
bởi mặt phẳng  MNP  chính là hình thang MNIP .
Do NDI  MAP nên MP  NI . Từ đó suy ra MNIP là hình thang cân.
Trong tam giác SAB , ta có

cos SAB

SA2  AB 2  SB 2 9a 2  9a 2  27a 2
9a 2
1


 .
2
2.SA. AB
2.3a.3a
18a
2

7
VnDoc.com - Tải tài liệu, biểu mẫu, vbpl miễn phí

0,5


Trong tam giác, MAP , ta có
2

2
  9a  4a 2  3a  2a  37 a  MP  a 37
MP 2  MA2  AP 2  2MA.AP .cos MAP
4
2
4
2
Từ M kẻ MF  PI , từ N kẻ NE  PI . Dễ thấy, tứ giác MNEF là hình chữ
3a
3a
nhật và từ đó suy ra MN  EF   PF  EI  .
2
4

37a 2 9a 2 a 139


Xét tam giác vuông MFP , ta có MF  MP  FP 
.
4
16
4
2

Ta có S MNIP

2

0,5


2

 3a
 a 139
 3a  

 MN  IP  .MF   2
9a 2 139
4



.
2
2
16

0,5

Cho tứ diện ABCD . G là trọng tâm tam giác BCD và M là điểm di động
bên trong tam giác BCD sao cho khi M khác G thì MG khơng song song
với CD . Đường thẳng qua M và song song với GA cắt các mặt phẳng
 ABC  ,  ACD  ,  ABD  lần lượt tại P, Q, R . Tìm giá trị lớn nhất của tích
MP.MQ.MR .

0,5

- Xét M trùng G thì MP.MQ.M R  GA 3
- Xét M không trùng G, nêu cách kẻ P,Q, R đúng
MP  MQ  MR MI MJ MK S MBC S MCD S MBD







Tính có:
GA
GI GJ GK S GBC S GCD S GCD

0,5

S MBC  S MCD  S MBD
S

 ABC  3
1
1
S ABC
S ABC
3
3

8
VnDoc.com - Tải tài liệu, biểu mẫu, vbpl miễn phí


3

3


 MP  MQ  MR   3GA 
3
Theo Côsi MP.MQ.MR  
 
  GA
3

  3 
Dấu bằng xảy ra khi
MP MQ MR
MI MJ MK
MP  MQ  MR 


 1


1
GA GA GA
GI GJ GK
 M trùng trọng tâm G tam giác BCD

KL: Giá trị lớn nhất bằng GA3 khi M là trọng tâm tam giác BCD

Mời bạn đọc cùng tham khảo />
9
VnDoc.com - Tải tài liệu, biểu mẫu, vbpl miễn phí

0,5


0,5



×