Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

de thi hoc sinh gioi lop 11 mon sinh hoc nam 2020 2021 truong thpt phan chu trinh phu yen

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (195.99 KB, 6 trang )

Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

SỞ GD & ĐT PHÚ YÊN
TRƯỜNG THPT
PHAN CHU TRINH

ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 11 NĂM HỌC
2020-2021
MƠN: SINH HỌC
Thời gian: 180 phút (Khơng kể thời gian giao đề)

Câu 1 (2,0 điểm)
a. Giải thích vì sao q trình sinh trưởng của vi sinh vật trong ni cấy khơng
liên tục có pha tiềm phát, cịn trong ni cấy liên tục thì khơng có pha này?
b. Vì sao lại có thể vừa dùng đường để ni cấy vi sinh vật và vừa dùng đường
để ngâm các loại quả?
Câu 2 (2,0 điểm)
Trình bày các nguồn cung cấp nitơ cho cây xanh? Người ta thường khuyên rằng:
"Rau xanh vừa tưới phân đạm xong khơng nên ăn ngay". Hãy giải thích lời khun đó?
Câu 3 (2,0 điểm)
a . a s các lồi th c vật khí kh ng mở vào ban ngày đóng vào ban đêm. Tuy
nhiên, m t s lồi th c vật s ng trong điều ki n thi u nước cây xương rồng, cây
m ng nước ở sa mạc... khí kh ng lại đóng vào ban ngày mở về đêm. iều này có
nghKa gì với ch䁨ng. Hãy giải thích cơ ch đóng mở khí kh ng của các lồi này?
b. hi ta bón các loại phân đạm NH4Cl, NH4 2SO4, NaNO3 cho đất trong thời
gian dài s椈 làm thay đ i đ c tính nào của đất? Giải thích?
Câu 4 (3,0 điểm)
Phân bi t cấu tr䁨c mARN, tARN, rARN. Từ đ c điểm về cấu tr䁨c của các loại ARN
hãy d đoán về thời gian tồn tại của mỗi loại trong t bào? Giải thích tại sao?
Câu 5 (2,0 điểm)
a. Trong quá trình làm sữa chua, vì sao sữa đang ở trạng thái lỏng trở thành s t?


b. Vì sao ăn sữa chua lại có ích cho sức khoẻ?
Câu 6 (2,0 điểm)
Nêu điểm khác bi t giữa 2 con đường thoát hơi nước qua lá? Tại sao thoát hơi nước
qua lá vừa là m t tai hoạ và cũng là m t tất y u?
Câu 7 (3.0) điểm
a. Trong t bào có những loại hợp chất hữu cơ nào? Những chất hữu cơ nào là
thành phần cơ bản của s s ng? Vì sao?
b. Các thành phần nào tham gia cấu tạo nên màng t bào và nêu vai trị của các
thành phần đó?
c. + Trong t bào th c vật có những bào quan nào chứa axit nucleic?
+ Phân bi t các loại axit nucleic trong các loại bào quan đó?
+ Cho bi t vai trị của các loại bào quan đó?
Câu 8 (1,0 điểm)
Giải thích vì sao cây trên cạn ngập 䁨ng lâu s椈 ch t?
Câu 9 (3,0 điểm)

Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
Ở ruồi giấm, m t t bào nguyên phân liên ti p m t s lần, các t bào con tạo ra đều
qua giảm phân tạo giao tử. Các giao tử hình thành tham gia thụ tinh với hi u suất là
12,5% đã tạo ra 16 hợp tử. T ng s nguyên li u tương đương với s nhiễm sắc thể đơn
mà môi trường cung cấp cho quá trình trên là 504. Xác định s lần nguyên phân của t
bào ban đầu và giới tính của ruồi giấm.
HẾT.

Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188



Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
ĐÁP ÁN ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 11 NĂM HỌC 2020-2021
Câu 1 (2,0 điểm)
* hi ni cấy khơng liên tục: vi khuẩn cần có thời gian để làm quen với mơi trường,
hình thành các emzim cảm ứng để phân giải cơ chất. 0,5đ
- hi nuôi cấy liên tục: do môi trường n định, vi khuẩn đã có emzim cảm ứng nên
khơng có pha tiềm phát… 0,5đ
* Dùng để ni cấy vi sinh vật vì đường là nguồn dinh dưỡng cho VSV.. 0,5đ .
- Dùng để ngâm các loại quả với nồng đ quá cao s椈 gây co nguyên sinh ở t bào VSV
di t VSV để bảo quản nông sản . .... 0,5đ
Câu 2(2,0 điểm)
- Có 4 nguồn cung cấp nitơ cho cây: 1,0đ
+ Từ những cơn giông :
+ Từ xác của đ ng vật, th c vật:
+ Từ s c định của vi sinh vật:
+ Từ s cung cấp của con người: mu i NO-3, NH+4
- Vì: 1,0đ
+ hi tưới phân đạm -> cung cấp nguồn ion NO-3
+ Mới tưới đạm cây h䁨t NO-3 chưa kịp bi n đ i thành NH+4 -> người ăn vào NO-3 bị
bi n đ i thành NO-2 -> gây ung thư
Câu 3. (2,0 điểm)
a. 1,0đ
nghKa: Gi䁨p cây ti t ki m nước trong điều ki n thi u
nước................................................
- Cơ ch đóng, mở khí kh ng của các lồi th c vật s ng ở vùng thi u nước:
+ an ngày nhi t đ cao, cây bị hạn, hàm lượng axit abxixic trong t bào khí kh ng
tăng kích thích các bơm ion hoạt đ ng, đồng thời các kênh ion mở d n đ n ion r䁨t ra
khỏi t bào > P thẩm thấu của t bào giảm > giảm sức trương nước > khí kh ng
đóng................................
+ an đêm nhi t đ thấp, sức trương nước của t bào khí kh ng tăng > khí kh ng

mở.........
b. 1,0đ hi ta bón các loại phân đạm NH4Cl, NH4 2SO4, NaNO3 s椈 làm thay đ i đ
PH của đất...
Vì:
+ ón phân NH4Cl, NH4 2SO4 cây hấp thụ NH4+ còn lại môi trường Cl- và SO42- s椈
k t hợp với H+ tạo HCl và H2SO4 d n đ n môi trường
axit....................................................................
+ ón NaNO3 cây hấp thụ NO3- còn lại Na+ k t hợp với OH- tạo môi trường
bazơ.................
Câu 4 (3,0 điểm)
* Phân bi t cấu tr䁨c: mARN có cấu tr䁨c mạch thẳng, tARN có cấu tr䁨c xoắn tạo ra
những tay và thuỳ trịn, m t trong các thuỳ trịn có mang b ba đ i mã, rARN cũng có
cấu tạo xoắn tương t như tARN nhưng khơng có các tay, các thuỳ, có s c p nu liên
k t b sung nhiều hơn. 1,5đ
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
* Thời gian tồn tại trong t bào của rARN là dài nhất, ti p theo là tARN, ngắn nhất là
của mARN. 0,5đ
* Giải thích: vì rARN có nhiều liên k t hiđrơ hơn cả và được liên k t với prơtêin nên
khó bị enzim phân huỷ, mARN khơng có cấu tạo xoắn, khơng có liên k t hiđrô nên dễ
bị enzim phân huỷ nhất. 1,0đ
Câu 5 (2,0 điểm)
a. Sữa từ trạng thái lỏng chuyển sang trạng thái s t là do khi axit lăctíc được hình
thành, pH của dung dịch sữa giảm, prôttêin của sữa đã k t tủa. 1,0đ
b. Trong đường ru t có nhiều loại vi khuẩn có hại như vi khuẩn gây th i . hi ăn
sữa chua, vi khuẩn lactíc trong sữa chua s椈 ức ch vi khuẩn gây th i phát triển. Vì vậy
sữa chua khơng những cung cấp chất dinh dưỡng cho cơ thể mà còn đề phòng vi
khuẩn gây th i gia tăng, bảo đảm q trình tiêu hố bình thường khơng gây hi n tượng

đầy hơi chướng bụng. 1,0đ
Câu 6 (2,0 điểm)
* Điểm khác biệt giữa 2 con đường thoát hơi nước:
Con đường qua cutin 0,5đ
Con đường qua khí khổng 0,5đ
- Vận t c nhỏ.
Vận
t c
- hơng được điều chỉnh
lớn......................................................................
ược điều chỉnh bằng vi c đóng mở khí
kh ng.............
* Thoát hơi nước là 1 tai hoạ và cũng là 1 tất yếu:
- Là tai hoạ vì: Trong su t quá trình sinh trưởng và phát triển th c vật phải mất đi 1
lượng nước quá lớn. 0,5đ
- Là tất y u vì: 0,5đ
+ Thốt hơi nước thì mới tạo 1 l c h䁨t để lấy được nước
+ Thoát hơi nước -> iều hịa nhi t đ lá
+ Thốt hơi nước -> hí kh ng mở -> Trao đ i khí.....
Câu 7(3,0 điểm)
a. Những hợp chất hữu cơ trong t bào: (0,75đ)
- Cacbonhidrat, lipit, prôtêin, axit nuclêic, . . .
- Chất hữu cơ là thành phần cơ bản của s s ng: Prơtêin và axit nuclêic.
* Vì: + Prơtêin có các vai trị sau: Cấu tr䁨c, d trữ axit amin, vận chuyển các chất,
bảo v cơ thể, điều hòa hoạt đ ng cơ thể, x䁨c tác các phản ứng hóa h c, thụ thể, vận
đ ng, . . .
+ Axit nuclêic : Lưu trữ và truyền đạt thông tin di truyền. ADN , truyền đạt
thông tin di truyền mARN , vận chuyển aa tARN , cấu tao ribôxôm rARN .
b. Thành phần nào tham gia cấu tạo nên màng t bào và nêu vai trị của các thành
phần đó: (0,75đ)

- Lớp kép phôtpholipit: Giữ nước cho t bào, vận chuyển các chất khơng phân c c
hịa tan trong lipit, gi䁨p màng có tính khảm đ ng.
- Protein xun màng và protein bám màng: Vận chuyển các chất qua màng có tính
ch n l c, góp phần vào tính khảm đ ng của màng.
- Chôlestêrôn: Tăng cường s n định của màng t bào đ ng vật . Glicoprotein:
“Dấu chuẩn” nhận bi t t bào quen và liên k t lại thành mô.

Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

c. (1,5đ)
- ào quan chứa axit nucleic trong t bào th c vật là: Nhân, lục lạp, ti thể và
ribôxôm.
* Phân bi t các loại axit nucleic của các loại bào quan:
- Axit nucleic của nhân chủ y u là ADN mạch thẳng xoắn kép có k t hợp với
protein histon. Ngồi ra cịn có m t ít ARN.
- Axit nucleic của ti thể và lục lạp là ADN dạng vịng khơng k t hợp với protein.
- Axit nucleic của ribơxơm là ARN riboxom.
* Vai trị của các loại bào quan:
- Nhân: Chứa thông tin di truyền, điều khiển m i hoạt đ ng của t bào.
- Ti thể: Hô hấp n i bào cung cấp năng lượng cho hoạt đ ng t bào và cơ thể. Lục lạp: Th c hi n quang hợp t ng hợp chất hữu cơ. - Riboxom: T ng hợp protein
cho t bào.
- ào quan chứa axit nucleic trong t bào th c vật là: Nhân, lục lạp, ti thể và
ribôxôm.
* Phân bi t các loại axit nucleic của các loại bào quan:
- Axit nucleic của nhân chủ y u là ADN mạch thẳng xoắn kép có k t hợp với
protein histon. Ngồi ra cịn có m t ít ARN.
- Axit nucleic của ti thể và lục lạp là ADN dạng vịng khơng k t hợp với protein.

- Axit nucleic của ribơxơm là ARN riboxom.
* Vai trị của các loại bào quan:
- Nhân: Chứa thông tin di truyền, điều khiển m i hoạt đ ng của t bào.
- Ti thể: Hô hấp n i bào cung cấp năng lượng cho hoạt đ ng t bào và cơ thể.
- - Lục lạp: Th c hi n quang hợp t ng hợp chất hữu cơ.
- Riboxom: T ng hợp protein cho t bào.

Câu 8 (1,0 điểm)
Vì: hi bị ngập 䁨ng -> rễ cây thi u oxi-> ảnh hưởng đ n hô hấp của rễ -> tích luỹ các
chất đ c hại đ i với t bào và làm cho lông h䁨t ch t, khơng hình thành lơng h䁨t mới->
cây khơng h䁨t nước -> cây ch t.
Câu 9 (3,0 điểm)
Xác định số lần nguyên phân và giới tính
- S giao tử tạo ra : 16 x 100 : 12,5 128
- G i k là s lần guyên phân của t bào ban đầu k nguyên, dương
+ S NST môi trường cung cấp cho nguyên phân :
2k – 1 2n 2k – 1 8
+ S NST cung cấp cho quá trình giảm phân : 2k.2n 2k . 8
> Từ giả thi t ta có : 2k – 1 8 + 2k . 8 504
< S lần nguyên phân k 5
- S t bào tạo ra qua nguyên phân t bào sinh giao tử : 25 32
- S giao tử sinh ra từ m t t bào sinh giao tử : 128/32 4
 M t t bào sinh giao tử qua giảm phân tạo ra 4 giao tử  Ruồi giấm đ c
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
Xem ti p tài li u tại: />
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188




×