Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

de thi hoc sinh gioi mon toan lop 11 truong thpt cam xuyen ha tinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (366.14 KB, 6 trang )

Thư viện đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
TRƯỜNG THPT CẨM XUN
TỔ: TỐN – TIN

KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG
NĂM HỌC 2020 – 2021
MƠN TỐN LỚP 11
(Thời gian làm bài : 150 Phút)

(Đề có 8 câu )

Câu 1. (4.5 điểm) Giải các phương trình sau:
a) sin 2 x  cos x  0 .

c) 4Cxx 2  Ax23  70 .

3 sin 2 x  2cos 2 x  3 .

b)

Câu 2. (3.0 điểm)
13

3

a) Tìm hệ số của x trong khai triển nhị thức Niutơn  2x 2   .
x

8

b) Cho hai đường thẳng song song d1 , d 2 . Trên d1 lấy 6 điểm phân biệt và trên d 2 lấy 8 điểm


phân biệt. Hỏi từ 14 điểm đã cho tạo được bao nhiêu tam giác?
Câu 3. (1.5 điểm) Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng Δ : 2 x  3 y  6  0 . Gọi Δ ' là ảnh của Δ qua

phép tịnh tiến theo vectơ u  1;3 . Tính diện tích tứ giác được tạo thành bởi hai đường thẳng Δ,Δ ' và
hai trục tọa độ.
Câu 4. (1.5 điểm) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là trung
SP
điểm SB, SD . Tìm giao điểm P của đường thẳng SC với mặt phẳng  AMN  và tính tỉ số
.
SC
Câu 5. (2.0 điểm) Tìm m để phương trình : sin 3 x  2sin 2 x   5  4m  sin x  0 có đúng ba nghiệm thuộc

 π 
khoảng   ; π  .
 2 
Câu 6. (4.0 điểm)
a) Gọi T là tập hợp các số tự nhiên có 7 chữ số khác nhau được lập từ các chữ số
0,1, 2,3, 4,5,6,7,8 . Chọn ngẫu nhiên một số từ T , tính xác suất để số đó chia hết cho 9.
b) Tính tổng: S 

1
1
1
1


 ... 
.
2!.2019! 4!.2017! 6!.2015!
2020!


Câu 7. (2.0 điểm) Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vng cạnh a và các cạnh bên đều bằng a .
Gọi M là trung điểm của SB . Gọi  P  là mặt phẳng chứa CM và song song với SA . Tính theo a diện
tích thiết diện tạo bởi  P  và hình chóp S . ABCD .
Câu 8. (1.5 điểm) Cho A, B, C

 C  90  là ba góc của tam giác
0

ABC . Tìm giá trị lớn nhất của biểu

2cos 2 A  2sin 2 B  1
thức: P 
.
sin C  1
-----HẾT----Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu, giám thị khơng giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: …………………………...…………………………Số báo danh: .............


Thư viện đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

TRƯỜNG THPT CẨM XUN
TỔ: TỐN – TIN

KỲ THI HSG CẤP TRƯỜNG NĂM HỌC 2020-2021
Đáp án mơn: Tốn 11
Thời gian làm bài 150 phút

Câu


Nội dung

Điểm

Giải các phương trình sau:
0,5

a) sin 2 x  cos x  0  cos x  2sin x  1  0


 x  k 2π
 cos x  0

π


  x   k 2π . Vậy …..
1
sin x 

6

2


x 
 k 2π
6

b) 3 sin 2 x  2cos2 x  3  3 sin 2 x  cos 2 x  2

Câu 1b

 

(1.5 điểm)  sin  2 x    1  2 x    k 2  x   k  . Vậy….
6
6 2
6

c) 4Cxx 2  Ax23  70
ĐK: x  , x  1 .
 x  2  !  x  3!
4Cxx 2  Ax23  70  4

 70
Câu 1c
2!.x !
 x  1!
Câu 1a
(1.5 điểm)

(1.5 điểm)

1,0

0,5
1,0

 2  x  2  x  1   x  3 x  2   70


0,5

 x  8 Tm 
 x 2  x  72  0  
. Vậy….
x


9
L




0,5
13

3

Tìm hệ số của x trong khai triển nhị thức Niutơn  2x 2   .
x

8

Câu 2a
(1.5 điểm)

Câu 2b
1.5 điểm


Câu 3
1.5 điểm

13

3

k 13k
Số hạng tổng của khai triển  2x 2   là: Tk 1  C13
2
 3k .x 263k
x


0,5

Hệ số của x8 tương ứng với 26  3k  8  k  6

0,5

6 7 6
Vậy Tìm hệ số của x 4 trong khai triển đã cho là C13
.2 .3 .
Cho hai đường thẳng song song d1 , d 2 . Trên d1 lấy 6 điểm phân biệt và trên
d 2 lấy 8 điểm phân biệt. Hỏi từ 14 điểm đã cho tạo được bao nhiêu tam giác?

0,5

TH1: Hai đỉnh thuộc d1 và một đỉnh thuộc d 2 có C62 .C81 tam giác.


0,5

TH2: Hai đỉnh thuộc d 2 và một đỉnh thuộc d1 có C61 .C82 tam giác.

0,5

Vậy có C62 .C81  C61 .C82  288 tam giác.
Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng Δ : 2 x  3 y  6  0 . Gọi Δ ' là ảnh

của Δ qua phép tịnh tiến theo vectơ u  1;3 . Tính diện tích tứ giác được
tạo thành bởi hai đường thẳng Δ,Δ ' và hai trục tọa độ.

0,5
2,0


Thư viện đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

x '  x 1
Biểu thức tọa độ của Tu là: 
.
y'  y  3
0,5

Lấy A  3;0    . Khi đó A '  4;3 là ảnh của A qua Tu  A '   ' .
 ' đi qua A , song song hoặc trùng    ' : 2 x  3 y  17  0 .
Ta có: A  3;0  , B  0; 2  lần lượt là giao điểm của  với Ox, Oy và

 17   17 
D  ;0  , C  0;  lần lượt là giao điểm của  ' với Ox, Oy .

 2   3

0,5

1
1
289
Ta có: SOAB  .OA.OB  3 , SOAB  .OC.OD 
.
2
2
12
 S ABCD  SOCD  SOAB

0,5

289
253

3
(đvdt).
12
12

Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N lần
lượt là trung điểm SB, SD . Tìm giao điểm P của đường thẳng SC với mặt
SP
phẳng  AMN  và tính tỉ số
.
SC


1,5

S

P

Gọi O là giao điểm của AC và BD .

M

Trong mặt phẳng  SBD  có SO cắt
MN tại I .
Câu 4
1,5 điểm

I

Q

N

B

0,5
C

O
A


D

Trong mặt phẳng  SAC  có AI cắt SC tại P . Điểm P chính là giao điểm
của đường thẳng SC với mặt phẳng  AMN  .

0,5

Trong mặt phẳng  SAC  , kẻ đường thẳng qua O , / / AP cắt SC tại Q .
Ta có:



CQ CO 1
SP SI 1

  CQ  QP và

  SP  PQ
CP CA 2
SQ SO 2

0,5

SP 1
 .
SC 3

Tìm m để phương trình : sin 3 x  2sin 2 x   5  4m  sin x  0 có đúng ba
Câu 5
(2.0 điểm)


 π 
nghiệm thuộc khoảng   ; π  .
 2 

sin x  0
PT  sin x  cos 2 x  cos x  m  1  0   2
 cos x  cos x  m  1  0

0,5


Thư viện đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

 π 
PT: sin x  0 có duy nhất một nghiệm x  0 trên khoảng   ; π  .
 2 
 π 
PT
đã
cho

ba
nghiệm
thuộc
khoảng

 ;π
 2 
cos 2 x  cos x  m  1  0 * có hai nghiệm phân biệt khác 0 thuộc khoảng


0,5

 π 
 ;π.
 2 
 π 
Đặt t  cos x , x    ; π   t   1;1 . *  m  t 2  t  1 ** .
 2 
Xét hàm số f  t   t 2  t  1 , t   1;1 .
BBT:
x

-1

0

1

1/2

3

y

1
1

3/4


y

0,5

-1

O

1/2

1

x

 π 
 2 
kép thuộc  0;1 hoặc có duy nhất một nghiệm thuộc  0;1 và nghiệm cịn lại

(*) có hai nghiệm phân biệt khác 0 thuộc khoảng   ; π   (**) có nghiệm
khơng thuộc  1;1 hoặc hai nghiệm phân biệt thuộc  1;0 .
Từ BBT  m  3 / 4 .

0,5

Gọi T là tập hợp các số tự nhiên có 7 chữ số khác nhau được lập từ các chữ
số 0,1, 2,3, 4,5,6,7,8 . Chọn ngẫu nhiên một số từ T , tính xác suất để số đó
chia hết cho 9.
Câu 6a
(2.0điểm)


n     8. A86  161280

Đặt A  0;1;2;3; 4;5;6;7;8
Ta có: 0  1  2  3  4  5  6  7  8  36 chia hết cho 9. Do đó, số cần lập
chia hết cho 9 được tạo thành từ các tập sau: A \ 1;8 , A \ 2;7 , A \ 3;6 ,

0,5

0,5

A \ 4;5 .

Mỗi tập như thế tạo thành 6.6! số có 7 chữ số khác nhau chia hết cho 9

0,5


Thư viện đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

 có 4.6.6!  17280 số.
17280
3

.
161280 28
1
1
1
1
Tính tổng: S 



 ... 
.
2!.2019! 4!.2017! 6!.2015!
2020!
Vậy xác suất cần tìm là P 

0,5

2
4
6
2020
Ta có: S .2021!  C2021
 C2021
 C2021
 ...  C2021

0,5

0
1
2
3
4
5
2020
2021
Do C2021

 C2021
 C2021
 C2021
 C2021
 C2021
 ...  C2021
 C2021
 22021

Câu 6b
(2.0 điểm)

0,5

0
1
2
3
4
5
2020
2021
và C2021
 C2021
 C2021
 C2021
 C2021
 C2021
 ...  C2021
 C2021

0

0
2
4
2020
3
5
2021
 C2021
 C2021
 C2021
 ...  C2021
 C12021  C2021
 C2021
 ...  C2021

0,5

22021

 22020
2
2
 C2021

4
 C2021

2020

 ...  C2021

2

2020

22020  1
1  S 
.
2021!

0,5

Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a và các cạnh bên đều
bằng a . Gọi M là trung điểm của SB . Gọi  P  là mặt phẳng chứa CM và
song song với SA . Tính theo a diện tích thiết diện tạo bởi  P  và hình chóp
S . ABCD .

0,5

S

Gọi N là trung điểm của AB ,
 MN / / SA  thiết diện cần tìm là
tam giác CMN .

0,5

M
D


C

Câu 7
(2.0điểm)
A

N

B

a
a 3
a 5
, MC 
và CN  BC 2  BN 2 
2
2
2
2
2
2
  MN  MC  CN   1
cos CMN
2.MN .MC
2 3

Ta có: MN 

2


  1    1   33 .
 sin CMN


6
 2 3
2
1
  a 11 (đvdt)
Diện tích tam giác CMN là S  .MN .MC.sin CMN
2
16





Cho A, B , C C  900 là ba góc của tam giác ABC . Tìm giá trị lớn nhất của

2cos 2 A  2sin 2 B  1
biểu thức: P 
.
sin C  1

0,5


Thư viện đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí


Câu 8
(1,5điểm)

cos 2 A  cos 2 B  1
 P  sin C  1  2cos  A  B  cos  A  B   1
sin C  1
 P  sin C  1  2cos C.cos  A  B   1
P

0,5đ

 P sin C  2 cos  A  B  .cos C  P  1 *
(*) có nghiệm  P 2  4cos 2  A  B    P  1   P  1  P 2  4
2

2

3
P .
2

P

 A  B
A  B
3
3


với

sin


.
0
2
5
3sin C  4cos C  5 C  90  

3
.
2
Chú ý: Mọi cách giải khác đúng đều cho điểm tối đa.
Vậy max P 

0,5đ

0,5đ



×