Tải bản đầy đủ (.pdf) (29 trang)

Báo cáo thực tập tốt nghiệp Cơ điện tử

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.77 MB, 29 trang )

BÁO CÁO THỰC TẬP
KĨ THUẬT

TP HỒ CHÍ MINH - 2019


Báo Cáo Thực Tập Tốt Nghiệp

LỜI CẢM ƠN


Báo Cáo Thực Tập Tốt Nghiệp

NHẬN XÉT CỦA ĐƠN VỊ THỰC TẬP

…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………


TP. Hồ Chí Minh ngày … tháng … năm 2019
Người hướng dẫn


Báo Cáo Thực Tập Tốt Nghiệp

NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN

…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………

Hà Nội, ngày … tháng … năm 2017
Giảng viên hướng dẫn


Báo Cáo Thực Tập Tốt Nghiệp


MỤC LỤC


Báo Cáo Thực Tập Tốt Nghiệp

CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU CHUNG ĐƠN VỊ THỰC TẬP
Công ty TNHH Dịch vụ Kỹ thuật Thương mại Nhất Tinh được chính thức thành
lập theo giấy phép kinh doanh số 0304619176 của Sở Kế hoạch đầu tư TP. Hồ
Chí Minh cấp ngày 15/10/2016. Triết lý cơng ty: “Được thành lập từ năm 2006,
chúng tôi luôn đặt trọng tâm chính dựa trên nền tảng là CON NGƯỜI và KHOA
HỌC QUẢN TRỊ, thông qua con đường luôn đổi mới sáng tạo thực hiện hai tiêu
chí NĂNG SUẤT và TỐI ƯU HÓA SỬ DỤNG NGUỒN LỰC để tạo ra giá trị
gia tăng cho công ty và cho khách hàng-xã hội”.
• VĂN PHỊNG ĐẠI DIỆN VÀ CÁC TRỤ SỞ
- Văn phịng đại diện
Cơng ty TNHH Dịch vụ Kỹ thuật Thương mại Nhất Tinh
Số 103 Đường 45, Phường 6, Quận 4, TP HCM
Điện thoại: (84-28) 6261 6755
Hotline: (84-28) 3825 3514
Website: www.nhattinh.com.vn
- Trung tâm thiết kế và R&D
6/3 Đường số 15, KDC Him Lam, Phường 4, Quận 8, TP.HCM
Email: ,
- Nhà máy
C7/17 F7 Ấp 4A, Xã Bình Hưng, Huyện Bình Chánh, TP.HCM
• LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG
DỊCH VỤ: Tư vấn giải pháp tự động hóa, tối ưu hóa cho các ngành sản xuất
công nghiệp
SẢN XUẤT: Thiết kế – chế tạo chuyển giao máy móc thiết bị cơ khí chính xác
và tự động hóa cơng nghiệp.



Báo Cáo Thực Tập Tốt Nghiệp

THƯƠNG MẠI: Cung cấp dây chuyền máy tự động và các thiết bị phụ trợ cho
ngành công nghiệp may. Cung cấp các sản phẩm cơ khí, điện – tự động cơng
nghiệp.

• CƠ CẤU TỔ CHỨC


Báo Cáo Thực Tập Tốt Nghiệp

CHƯƠNG 2: NỘI DUNG CÔNG VIỆC THỰC TẬP TẠI CÔNG TY
1. Tiến độ thực hiện cơng việc
KẾ HOẠCH THỰC TẬP TẠI CƠNG TY NHẤT TINH
3/6/2019 – 18/8/2019
Tuần

Bộ phận thực tập

Cơng việc

1

Phịng Thiết kế cơ khí

- Làm quen với cách làm việc của
cơng ty
- Tìm hiểu về công ty

- Nâng cao về Solidworks
- Đọc tài liệu Linh kiện tiêu chuẩn
Misumi

2

Phịng Thiết kế cơ khí

- Nâng cao về Solidworks
- Tìm hiểu qui trình thiết kế kĩ
thuật
- Tìm hiểu về băng tải và tính chọn
động cơ băng tải

3

Phịng Thiết kế cơ khí

- Tìm hiểu cơ cấu tách thùng
- Tính chọn xi lanh khí nén

4,5
6,7,8
9,10,11

Phịng Thiết kế cơ khí
Phân xưởng điện
Phịng Điện tự động

2. Q trình thực hiện


-Tìm hiểu Tape splitting machine


Báo Cáo Thực Tập Tốt Nghiệp

2.1 Phòng Thiết kế cơ khí
2.1.1 Quy trình thiết kế kỹ thuật
• Q trình thiết kế kỹ thuật
Engineering Design
Process

Lập kế hoạch
cho quá trình
thiết kế

Xác định yêu
cầu của khách
hàng

Xác định các
yêu cầu kĩ thuật

Thiết kế ý
tưởng

Thiết kế sản
phẩm

Chuẩn bị hồ sơ

thiết kế

1. Lập kế hoạch

Giúp ta xác định: các cơng việc gì cần thực hiện,

cho q trình

theo trình tự thời gian như thế nào và nguồn lực gì

thiết kế

cần có để hồn thành các cơng việc đó

2. Xác định yêu

Nắm bắt được các yêu cầu của khách hàng và truyền

cầu của khách

đạt chúng một cách có hiệu quả đến nhóm dự án

hàng
3. Xác định các

Là sự biên dịch những yêu cầu của khách hàng

yêu cầu kĩ thuật

thành những yêu cầu kĩ thuật, bao gồm một thước

đo và những giá trị giới hạn của thước đo đó

4. Thiết kế ý

Đưa ra ý tưởng sản phẩm đáp ứng nhu cầu của

tưởng

khách hàng, được tiến hành theo hai bước khác
nhau, đó là xây dựng và đánh giá ý tưởng

5. Thiết kế sản

Biến những ý tưởng thành sản phẩm chế tạo được,

phẩm

bao gồm hai bước là thiết kế và đánh giá sản phẩm

6. Chuẩn bị hồ

Thẩm định thiết kế sau cùng để đảm bảo thiết kế

sơ thiết kế

hoàn chỉnh và tất cả thông tin hợp lệ, cho phép sản


Báo Cáo Thực Tập Tốt Nghiệp


phẩm được đưa vào chế tạo
• Phương pháp phân tích hệ thống
Hai phương pháp được dùng để phân tích sản phẩm: Phân tích theo chức
năng và phân tích theo cấu trúc (cụm chi tiết).
Phân tích yêu cầu và mối quan hệ giữa chúng với những chức năng tương
ứng. Một chức năng thiết kế có khả năng đáp ứng một yêu cầu.
Yêu cầu 1

Yêu cầu 2

Yêu cầu 3

Yêu cầu 4

Chức năng

Yêu cầu 5

Yêu cầu 6

Yêu cầu 7

Yêu cầu 8

Chức năng

Chức năng

Chức năng


Chức năng

• Các kiểu bài tốn thiết kế cơ khí


Báo Cáo Thực Tập Tốt Nghiệp

Thiết kế mới hoàn
toàn
Thiết kế lựa
chọn

Các kiểu bài tốn
thiết kế cơ khí

Thiết kế hồn
chỉnh

Thiết kế
cấu hình

Thiết kế
thơng số

Thiết kế lại

Thiết kế mới hồn tồn: tạo ra quy trình cơng nghệ, các bộ phận hay cụm
chi tiết của sản phẩm chưa từng biết đến. Ta cần đi trọn các giai đoạn thiết kế
ý tưởng, thiết kế hình dạng và thiết kế chi tiết.
Thiết kế hồn chỉnh: là bài tốn phát triển hình dáng, vật liệu cho sản

phẩm từ ý tưởng tối ưu. Với loại bài toán này chúng ta bắt đầu từ giai đoạn
thiết kế hình dạng hoặc một phần từ thiết kế ý tưởng. Bao gồm:
Thiết kế lựa chọn: là lựa chọn một hay nhiều chi tiết từ bảng chi tiết
tiêu chuẩn cho sẵn.
Thiết kế cấu hình cho sản phẩm trong đó tất cả các cụm chi tiết đã
được xác định là làm sao liên kết chúng thành một sản phẩm hồn chỉnh.
Thiết kế thơng số: là làm sao tìm ra các giá trị giới hạn của thông số
kỹ thuật của sản phẩm thiết kế.
Thiết kế lại: Là khâu cải biến sản phẩm sẵn có nhằm đáp ứng những yêu
cầu mới. Ta chỉ cần thực hiện từ giai đoạn thiết kế chi tiết hoặc một phần từ
thiết kế hình dạng


Báo Cáo Thực Tập Tốt Nghiệp

• Ngơn ngữ biểu đạt trong bài tốn thiết kế

Dùng ngơn từ

Ngơn ngữ biểu
đạt trong bài toán
thiết kế

bulong , ứng
suất cắt ,..

Dùng bản vẽ

bản vẽ lắp, bản vẽ
chi tiết...


Dùng các mơ hình
phân tích chức
năng

các phương trình,
qui luật hay qui
trình mơ tả

Dùng mơ hình vật


sử dụng chi tiết
thực hay dùng mơ
hình vật lý


Báo Cáo Thực Tập Tốt Nghiệp

2.1.2 Bài tập Sketch 3D và Structual Member


Báo Cáo Thực Tập Tốt Nghiệp


Báo Cáo Thực Tập Tốt Nghiệp


Báo Cáo Thực Tập Tốt Nghiệp



Báo Cáo Thực Tập Tốt Nghiệp

2.1.3 Tính chọn động cơ băng tải
Thơng số u cầu
• Vận tốc băng tải: 6.3 m/phút
• Đường kính rulo 40 mm
• Số vịng quay pulley :50.13 vịng/phút
• Chiều dài băng tải L= 1.5m
• Chiều rộng băng tải B=0.35m
• Khối lượng bàn chải: 15g/cây
• Chiều rộng bàn chải: 7mm
• Yêu cầu kĩ thuật: mỗi bàn chải cách nhau 2 thân (14mm).
Tính tốn
• Trên băng tải có

1500
7𝑥3

= 70 cây

• Tính tốn lực kéo băng tải:
𝑊𝑐 = 𝑊𝑐𝑡 + 𝑊𝑘𝑡
• Trong đó:
𝑊𝑐𝑡 = 𝑘(𝑞 + 𝑞𝑏 )𝐿𝜔′ 𝑐𝑜𝑠𝛽 ± (𝑞 + 𝑞𝑏 )𝐿𝑠𝑖𝑛𝛽 + 𝐿𝑞𝑠𝑖𝑛𝛽: lực kéo ở nhánh có tải
= 0.4 𝑥 ( 7 + 20 ) 𝑥 1.5 𝑥 0.4 = 97.2 𝑁
𝑊𝑘𝑡 = 𝑘𝑞𝑏 𝐿𝜔"𝑐𝑜𝑠𝛽 ∓ 𝑞𝑏 𝐿𝑠𝑖𝑛𝛽: lực kéo ở nhánh không tải
= 6 𝑥 20 𝑥 1.5 𝑥 0.4 = 72 𝑁
k: hệ số tính đến lực cản phụ của băng tải ( k=6)
q, 𝑞𝑏 : trọng lượng phân bố trên 1m dài của vật liệu và băng tải

𝜔′ , 𝜔”: hệ số cản chuyển động của băng tải đối với các con lăn trên nhánh có
tải và khơng tải
𝛽: góc nghiêng băng tải (=0)
• Ta có:


Báo Cáo Thực Tập Tốt Nghiệp

𝑞=

70𝑥0.015𝑥10
= 7 𝑁/𝑚
1.5
𝑞𝑏 = 20 𝑁/𝑚

• Ta có
𝑒 𝛼𝜇
𝑆𝑣 = 𝑆𝑟
𝑘𝑑𝑡
• Trong đó:
𝑆𝑣 : lực căng của băng tải tại điểm vào của tang dẫn
𝑆𝑟 : lực căng của băng tải tại điểm ra của tang dẫn
𝜇: hệ số ma sát nữa băng tải và tang dẫn (k=0.4)
𝛼: góc ơm của băng tải trên tang dẫn (180)
𝑘𝑑𝑡 : hệ số ma sát dự trữ giữa băng và tang (1.15-1.2)
→ 𝑆𝑣 = 3.05𝑆𝑟
→ 𝑇𝑟ê𝑛 𝑛ℎá𝑛ℎ 𝑘ℎô𝑛𝑔 𝑡ả𝑖 𝑡𝑎 𝑐ó: 𝑆3 = 𝑆2 + 𝑊𝑘𝑡
• Chọn 𝜔′ = 𝜔” = 𝜇 do băng tải trượt trên thành cố định
• Trên nhánh có tải: 𝑆1 = 𝑆4 + 𝑊𝑐𝑡 𝑣à 𝑆3 = 𝑘𝑆4 với k là hệ số cản khi băng đi
qua tang đuôi hay tang dẫn, với góc ơm của băng trên tang đi 180 ta chọn

k=1.05
𝑆1 = 𝑆4 + 97.2
𝑆1 = 241 𝑁
𝑆 = 79 𝑁
𝑆 = 1.05𝑆4
→{ 3
→{ 2
𝑆3 = 𝑆2 + 72
𝑆3 = 151 𝑁
𝑆4 = 144 𝑁
𝑆1 = 3.05𝑆2
• Lực kéo băng tải được xác định:
𝑊 = 𝑆𝑣 − 𝑆𝑟 = 𝑆1 − 𝑆2 = 241 − 79 = 162 𝑁
• Cơng suất làm việc
𝑃 = 𝑊𝑣 = 162𝑥0.104 = 17 𝑊
⇒ 𝑷𝒚𝒄 =

𝑷𝒄𝒕
𝟏7
=
= 20 𝑾.
𝜼
𝟎, 84


Báo Cáo Thực Tập Tốt Nghiệp

• Chọn tỉ số truyền hộp giảm tốc : 30.
• Cơng suất động cơ 25W.
• Số vịng quay động cơ: 1600.


2.1.4 Cơ cấu tách thùng
Tìm hiểu cơ cấu tách thùng

Cơ cấu nâng thùng theo phương đứng


Báo Cáo Thực Tập Tốt Nghiệp

Cơ cấu tách hạ thùng theo phương đứng
• Khả năng hoạt động
Các phơi được xếp chồng lên nhau
• u cầu kĩ thuật
Trọng lượng phơi: 29.6 (kg)
Kích thước phơi: W228 x D370 x H90 (mm)
Kích thước máy: W250 x D550 x H441 (mm)
Tổng tải trọng phôi: 1500 (N)
Hành trình xi lanh 200 (mm)
• Tính tốn các bộ phận chính
Tải trọng nâng của động cơ: F1= 1372 (N)
Lực đẩy xi lanh: F2= 1247 (N)
Hệ số tải xi lanh: 0.5
Tổng tải trọng: F’=F1+F2 x 0.5= 1372 + 1247 x 0.5= 1995.5 (N)
Tổng tải trọng thực tế khi thùng được xếp chồng 5 lần
F= 29.6 x 9.81 x 5= 1450.4 (N) < F’ nằm trong khoảng cho phép
Nhiệm vụ: vẽ lại thùng đựng sản phẩm theo yêu cầu, bố trí và tính chọn lại các xi lanh
khí nén


Báo Cáo Thực Tập Tốt Nghiệp


Thùng đựng khay lens thực tế và bản 3D

Khay đựng lens thực tế và bản dựng 3D


Báo Cáo Thực Tập Tốt Nghiệp

Thùng và khay thực tế và bản dựng 3D

Xi lanh khí nén H

Ổ trượt

Xi lanh khí nén V

Lắp ráp các bộ phận và phơi


Báo Cáo Thực Tập Tốt Nghiệp

Sử dụng xi lanh khí nén V Misumi mã số SCG-FA-63B-200
Thông số kỹ thuật
Cylinder Operation Method

Double Acting

Rod Operation Method

Single Rods


Main Body Shape

Standard

Additional Function

Standard

Environment, Applications

-

Operating Temperature(°C)

-10~60

End Locking

No

Valves

No

Operating Pressure(MPa)

0.05~1.0

Specifications


-

Ơ trượt Misumi mã số LHMCW-MX25
Thơng số kỹ thuật
Type

Flange

Style

Standard

Flange Type

Pilot Flanged

Inscribed Circle Dia. dr(Ø)

25

Outer Cylinder Material

[Steel] SUJ2
Equivalent

Overall Length L(mm)

130


Outer Cylinder Surface
Treatment

No Surface
Treatment

Motion

Lubrication Type

With Lubrication
Unit MX

Ball Recirculating Type

Outer Dia. D(Ø)

40

Basic Load Rating: Dynamic
Load (Details)(N)

Linear

Double

1560


Báo Cáo Thực Tập Tốt Nghiệp


Xi lanh khí nén H Misumi mã số MGCLF20-20
Thông số kỹ thuật
Cylinder Operation Method

Double-Acting Type

Rod Operation Method

Single-Rod

Main Body Shape

With Guide

Cylinder I.D.(Ø)

20

Stroke (St)(mm)

20

Additional Function

Standard

Environment, Applications

Standard


Operating Temperature Range(°C)

5~60

End Locking

Not Provided

Valves

Not Provided

Operating Pressure(MPa)

0.1~1

Bearing Type

Plain Bushing

2.1.5 Tape splitting machine
Chức năng
Chia 1 cuộn băng thành những cuộn băng bằng nhau (tối đa 8 cuộn).
Cuộn đầu ra (REWIND) quấn đều.
Điều chỉnh được tốc độ dây quấn.
Điều chỉnh được torque, điều chỉnh được lực căng dây.
Tháo lắp và tinh chỉnh cụm dao dễ dàng.



Báo Cáo Thực Tập Tốt Nghiệp

Cutting

F
Rulo ép, free

n1

n1

n2, v= 500 mm/s
Rewind

Rulo cang, free
Rulo cang, free
n2, v= 500 mm/s
Rewind

Unwind

Sơ đồ nguyên lý

Sơ đồ bố trí


×