Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

Bài giảng Sinh học lớp 7 bài 9: Đa dạng của ngành Ruột khoang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.77 MB, 18 trang )

CHỦ ĐỀ: Ruột khoang
TIẾT 9 ­ BÀI 9: ĐA DẠNG CỦA 
NGÀNH RUỘT KHOANG 
Giáo viên: Phạm Thị Hồng 
Nhung


Trình bày hình dạng ngồi, cách di chuyển của thủy tức?
­ Hình dạng ngồi: 
 + Cơ thể hình trụ. 
 + Đối xứng tỏa trịn. 
 + Phần dưới là đế, bám vào giá thể.
 + Phần trên có lỗ miệng, xung quanh có các tua miệng tỏa ra. 
­ Di chuyển: kiểu sâu đo và kiểu lộn đầu, bơi

Câu 2 : Thuỷ tức bắt mồi và tiêu hóa mồi như thế 
nào? Giải thích sự sinh sản hữu tính của Thủy tức ? 


CHỦ ĐỀ: RUỘT KHOANG
Tiết 9 ­ Bài 9: Đa dạng ngành Ruột khoang

Hải 
quỳ

Thủy tức

San hô

Sứ a



Thủy tức Sứa hình 
chng

Sứa phát 
sáng

San hơ cành

Hải quỳ

Em có nhận xét gì về ngành Ruột khoang? 
Ngành Ruột khoang rất đa dạng. 
Sự đa dạng của ngành Ruột khồn thể hiện như thế nào?
­ Số lượng lồi nhiều
­ Cấu tạo cơ thểvà lối sống phong phú 
­ Các lồi có kích thước và hình dạng khác nhau


Tiết 9 ­Bài 9: 

ĐA DẠNG CỦA NGÀNH RUỘT KHOANG 

Phần lớn Ruột khoang sống ở biển, có nhiều lồi rất đa 
dạng và phong phú 
I/ SỨA


Sứa
Khoang 

tiêu hóa
5

Tầng keo
4

6
Tua  2
miệng

Tua dù
3
1
miệng


* Thảo luận nhóm 3p, nêu đặc điểm của sứa thích nghi với 
lối sống di chuyển tự do như thế nào ? 

Cơ thể hình dù (hay hình chng). Miệng quay 
xuống dưới, mép miệng thường kéo dài thành các 
tua miệng để lấy thức ăn. Di chuyển bằng cách co 
bóp dù. Cơ thể đối tỏa trịn, ngồi ra tự vệ bằng tế 
bào gai.


Sứa có tua dài

Sứa phát sáng



Tiết 9 –Bài 9:   ĐA DẠNG CỦA NGÀNH RUỘT KHOANG 
Phần lớn Ruột khoang sống ở biển, có nhiều loại rất đa dạng 
và phong phú 
. I. SỨA
­ Cấu tạo: Hình dù, Cơ thể đối xứng tỏa trịn, có miệng ở dưới, 
tua miệng, tua dù, tầng keo dày, khoang tiêu hóa hẹp.
­ Di chuyển: Co bóp dù, đẩy nước ra qua lỗ miệng, tiến về phía 
ngược lại.
 ­ Dinh dưỡng: Bắt mồi bằng tua miệng, thức ăn là ĐV.
II. HẢI QÙY


Nêu cấu tạo của hải quỳ?

Miệng

Tua miệng

Hải quỳ có cơ thể hình trụ, 
kích thước khoảng 2cm­
5cm, có nhiều tua miệng 
xếp đối xứng, có thân và đế 
bám.
Thân

Tại sao hải quỳ được 
xếp vào ngành Ruột 
khoang?


Đ ế 
bám

Hải quỳ
Hải quỳ có cơ thể đối xứng tỏa trịn, trên thân có tế bào 
gai để tự vệ và bắt mồi, lỗ miệng có tua miệng xung 
quanh.


Hải quỳ 
di chuyển  
bằng cách 
nào?
Hải quỳ sống cộng sinh với tơm ở 
nhờ
Hải quỳ có đế bám, bám vào bờ đá hoặc sống bám trên 
các sinh vật khác. 


Tiết 9 ­Bài 9: 

ĐA DẠNG CỦA NGÀNH RUỘT KHOANG 

I. SỨA
­ Cấu tạo: Cơ thể đối xứng tỏa trịn, hình dù, có miệng,tua 
miệng,tua dù, tầng keo dày, khoang tiêu hóa hẹp.
­ Di chuyển: Co bóp dù, đẩy nước ra qua lỗ miệng, tiến về phía 
ngược lại.
 ­ Dinh dưỡng: Bắt mồi bằng tua miệng, thức ăn là động vật
II. HẢI QUỲ

­ Cơ thể hình trụ , miệng ở trên xung quanh có tua miệng, 
thân , đế bám, 
­Di chuyển: khơng di chuyển được. 
­ Lối sống đơn độc.
­ Dinh dưỡng: Thức ăn là động vật, kiểu dị dưỡng
III. SAN HƠ


III­ San hơ

San hơ mặt trời San hơ hình sao San hơ sừng hươuSan hơ lơng chim

San hơ nấm

San hơ cành


Lỗ miệng

Tua miệng

Cá thể tập đồn

Cấu tạo một nhánh san 


Một cành san hơ


Tiết 9 – Bài 9:  ĐA DẠNG CỦA NGÀNH RUỘT KHOANG 

III. SAN HƠ
­ Cơ thể hình trụ, đối xứng tỏa trịn,  có lỗ miệng, tua miệng, 
hình thành khung xương đá vơi và tổ chức cơ thể theo kiểu tập 
đồn
­  Hình dạng: Hình kh
i, hình cây
­ Khi sinh s
ản mọc chồối, c
ơ thể khơng tách rời, dính cơ thể mẹ 
tạo nên tập đồn san hơ, có khoang ruột thơng với nhau.
­Dinh dưỡng: Thức ăn là động vật


Phần cơ thể 
sống

Phần hóa đá

San hơ hóa đá

Các rạn san hơ 


BÀI TẬP 
Hãy chọn và khoanh trịn vào câu đúng nhất 
1/  Tập đồn San hơ :

2/ Sứa di chuyển nhờ :

a. Di chuyển bằng đế bám 


a. Chân giả

b. Di chuyển bằng tua miệng 

b. Roi bơi 

c. Khơng di chuyển 

c. Bằng dù 

a. Thực vật 

4/ Tế bào  mơ cơ – tiêu hóa 
nằm ở lớp nào trong 
thành cơ thể Thuỷ tức : 

b. Động vật 

        a. Lớp ngồi 

c. Câu a và b 

        b. Lớp trong 

3/ Hải quỳ ăn : 

        c.Tầng keo



DẶN 
Học bài tr
DỊ  ả lời 

câu hỏi 1,2,3sgk
Đọc “ Em có biết’
Nghiên cứu bài 10 sgk tr37 
Tìm hiểu vai trị của Ruột khoang 



×