Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

Bài giảng Sinh học lớp 8 bài 3: Tế bào - GV. Phạm Thị Hồng Nhung

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.24 MB, 19 trang )

Sinh 8
Sinh 8

Tiết 3 – Bài 3: TẾ BÀO
GV: Phạm Thị Hồng Nhung
Lớp: 8


Kiểm tra bài cũ
Cơ thể người chia làm mấy phần, là những 
phần nào? Phần thân chứa những cơ quan 
nào?

Đáp án

- Cơ thể người chia làm 3 phần: đầu, thân,
chi (tay, chân).
- Phần thân gồm những cơ quan: vận
động,tiêu hóa,tuần hồn,hơ hấp,bài tiết,thần
kinh.


TIẾT 3 – BÀI 3: TẾ BÀO

I. Cấu tạo tế bào
II. Chức năng của các bộ phận trong tế 
bào
III. Hoạt động sống của tế bào


I. CẤU TẠO CỦA TẾ BÀO


Các em đọc 
thơng tin SGK và 
quan sát H.3­1 và 
hãy trình bày cấu 
tạo một tế bào 
điển hình.


Thành phần tế bào có:

Màng sinh chất
 Tế bào chất: gồm các bào quan (trung thể, ty
hể , bộ máy gơngi , lưới nội chất ,,, )
 Nhân : Nhiễm sắc thể và nhân con


II.CHỨC NĂNG CỦA CÁC BỘ PHẬN 
TRONG TẾ BÀO


Dựa vào bảng 3­1 sgk, u cầu thảo luận nhóm 5p hồn thành 
phiếu bài tập sau : 
Các bộ 
phận
Chất tế 
bào

Màng sinh 
chất
Nhân


Chức  1.Giúp tế bào thực hiện trao đổi chất 
năng 2. Điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào 
­Lưới nội chất
3. Thực hiện các hoạt động sống của tế bào
­Ri bơ xơm
4. nơi tổng hợp prơtêin
­Ty thể
5.Tham gia hoạt động hơ hấp sinh năng lượng
­Bộ máy gơngi
6 Thu nhận hồn thiện phân phối sản phẩm
­Trung thể
7.Tham gia q trình phân chia tế bào.
8. Là cấu trúc quy định sự hình thành prơtêin 
có vai trị quyết định trong di truyền
9. Chứa r ARN cấu tạo nên ribơxơm
­Nhiễm sắc 
thể
10. Tổng hợp và vận chuyển các chất 
­Nhân con
 Các bào quan


Đáp án
Các bộ phận

 Các bào quan

Chức năng


Chất tế bào

­Lưới nội chất
­Ri bô xôm
­Ty thể
­Bộ máy gôn gi
­Trung thể

3,4,5,6,7,10

Màng sinh chất
Nhân

1
­Nhiễm sắc thể
­Nhân con

2, 8, 9


Các em hãy thảo luận nhóm học tập kết hợp 
đọc thơng tin SGK trả lời các câu hỏi sau:

Câu 1: Tại sao nói nhân là trung tâm hoạt 
động của tế bào?
Trả lời :
 Nhân được coi là trung tâm của tế bào vì nó điều 
khiển mọi hoạt động sống của tế bào( chứa NST có
vai trị quyết định trong di truyền, nhân con tổng hợp
rARN)



Câu 2: Tại sao nói tế bào là đơn vị chức năng 
của cơ thể?
Trả lời :
­ Tế bào là đơn vị chức năng của cơ thể là 
vì:cơ 
thể có 4 đặc trưng cơ bản: Trao đổi chất, sinh 
trưởng, sinh sản và di  truyền mà tất cả các hoạt 
động này  được thực hiện ở tế bào.


Ghi bài
Học theo bảng3.1:CHỨC NĂNG CỦA
CÁC BỘ PHẬN TRONG TẾ BÀO tr.11
SGK


III: HOẠT ĐỘNG SỐNG CỦA 
TẾ BÀO
Nghiên cứu thơng tin SGK kết hợp quan sát sơ 
đồ H3.2 và trả lời các câu hỏi sau:  






Câu 1 : Cơ thể lấy thức ăn từ đâu? Vì sao trong các bữa 
ăn cần cung cấp đủ các chất: 

prơtêin,lipít,gluxít,vitamin..
Câu 2 : Giữa tế bào và cơ thể có mối quan hệ với nhau 
như thế nào?lấy ví dụ minh họa?
Câu 3 : Cơ thể lớn lên được là do đâu?



Câu 1 : Cơ thể lấy thức ăn từ đâu? Vì sao 
trong các bữa ăn cần cung cấp đủ các chất: 
prơtêin,lipít,gluxít,vitamin..
Trả lời : 
Cơ thể lấy thức ăn từ mơi trường bên ngồi (tự nhiên). Cần
cung cấp đầy đủ các chất vì cần ăn đủ các chất để cấu tạo 
nên
tế bào


Câu 2 : Giữa tế bào và cơ thể có mối quan hệ với 
nhau như thế nào?lấy ví dụ minh họa?
Trả lời :
Giữa cơ thể và tế bào có mối quan hệ mật thiết với nhau
Ví dụ : Tế bào là đơn vị cấu trúc nên cơ thể và cơ thể là 
mơi
trường sống của tế bào, tế bào là nơi diễn ra các hoạt động
sống của cơ thể.

Câu 3 : Cơ thể lớn lên được là do đâu?
Trả lời :

Cơ thể lớn lên được là nhờ vào lớn lên và sự phân chia 

của tế bào


KẾT LUẬN
Các hoạt động sống của tế bào gồm 
:Trao
đổi chất, lớn lên, phân chia, cảm ứng.


Các em hãy sắp xếp các bào quan tương ứng với 
các chức năng bằng cách ghép chữ a,b,c… vào các 
ơ trống sao cho phù hợp.
 Chức năng

Bào quan

1. Nơi tổng hợp prơtêin
2. Tổng hợp và vận chuyển các chất 
trong tế bào
3. Tham gia hoạt động hơ hấp giải phóng 
năng lượng
4. Cấu trúc qui định sự hình thành
    prơtêin
5. Thu nhận,hồn thiện, phân phối sản

a, lưới nội chât
b,ti thể
c,ribơ xơm
d,bộ máy gơnghi
e.nhiễm sắc thể


 phẩm trong hoạt động sống


 Chức năng

Đáp án

1. Nơi tổng hợp prơtêin
c
2. Tổng hợp và vận chuyển các chất  a
trong tế bào
3.Tham gia hoạt động hơ hấp giải  b
phóng năng lượng
e
4. Cấu trúc qui định sự hình thành 
prơtêin
5. Thu nhận,hồn thiện, phân phối sản d
phẩm trong hoạt động sống

Bào quan
a, lưới nội chât
b, ti thể
c, ribơxơm
d, bộ máy gơngi
e, nhiễm sắc thể


Chuẩn bị ở nhà





Học bài và làm bài tập 1 , 2 trong SGK Tr.13
Đọc phần em có biết
Soạn và nghiên cứu trước bài 4: Mơ



×