Môn: Vật lí
Lớp 9
Bài số : 1. Tiết 1
Đề I. (Thời gian: 7 phút)
Câu1:(5 đ).
Cờng độ dòng điện chạy qua một dây dẫn là 1,5A khi nó đợc
mắc vào hiêu điện thế 12V. Muốn dòng điện chạy qua dây dẫn đó
tăng thêm 0.5A thì hiệu điện thế phảI là bao nhiêu?
Câu 2: (5đ):
Một bạn học sinh làm thí nghiệm với một dây dẫn đà bỏ sót không
ghi vào bảng. Em hÃy hoàn thành giúp bạn bảng sau:
Kết quả
Hiệu điện
Cờng độ dòng
Lần đo
1
2
3
thế
3,0
2,0
điện
0,15
0,30
Đề II. (Thời gian: 7 phút)
Câu 1: (3 đ):HÃy chọn phơng án trả lời đúng trong các câu sau:
1. Khi hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn là 9V thì cờng độ
dòng điện chạy qua nó là 0,6A. Nếu hiệu điện thế tăng nên đến 18 V
thì cờng độ dòng điện chạy qua nó sẽ là:
A. I = 0,6 A;
B. I = 1,2A; C. I = 0,3 A; D. Một kết quả khác;
Câu 2:(3đ) :Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống sau :
Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cờng độ dòng điện vào hiệu điện
thế giữa hai đầu dây dẫn
là..
.
Câu 3: (4đ) : Môt dây dẫn mắc vào hiệu điện thế 6V thì cờng độ
dòng điện chạy qua nó là 0,3 A. Một bạn HS nói rằng : Nếu giảm hiệu
điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn đi 2V thì dòng điện chạy qua nó
có cờng độ là 0,15 A. Theo em kết quả này đúng hay sai? Vì sao ?
1
Hớng dẫn chấm tiết1.
Đề I:
Câu 1( 5đ)
Bài làm
Cho U1=12V; I1=1,5A
I2= 2A
* Vì cùng một dây dẫn nên:
(1đ)
U 1 I1
U I
=
U2 = 1 2
U2 I2
I1
Tính: U2=?
* Thay số:
U2= 16(V)
(2đ)
(2đ)
Câu 2: ( 5đ):
Điền đúng mỗi ô cho 2,5 điểm:
Kết quả
Hiệu điện
Cờng độ dòng
Lần đo
1
2
3
thế
3,0
2,0
6,0
điện
0,15
0,1
0,30
ĐềII
Câu 1:(3đ) Chọn B
Câu 2:(3đ) một đờng thẳng ®i qua gèc to¹ ®é ( U = 0 ; I = 0 )
Câu 3: (4đ) Nếu I = 0,15 A là sai
(2đ)
Vì hiệu điện thế giảm đi 2 V . Tức là còn 4 V. Khi đó cờng độ dòng
điện là 0,2 A (2đ)
2
Môn: Vật lí
Lớp 9
Bài số : 2. Tiết 2
Đề I :Thời gian 10 phút
Câu 1: (4đ):
Phát biểu và viết biểu thức của định luật Ôm?
Câu 2: (6đ)
R1
Cho mạch điện nh hình vẽ:
A
Với R1=10 , hiêu điện thế giữa hai đầu
đoạn mạch là UMN=12V.
a) Tính số chỉ của ampekê khi K đóng?
K
M
N
b) Giữ nguyên UMN=12V, thay điện trở
R1 bằng điện trở R2, đóng khoá K thấy ampekê chỉ I2=I1/2. Tính R2?
Đề II: thời gian 5 phút
Câu 1: ( 4 đ)
Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là hệ thức của định luật
Ôm:
A. R =
U
I
B. I =
U
R
C. U=I.R
D. Cả ba biểu thức trên.
Câu 2: ( 6đ):
Đặt cùng một hiệu điện thế vào hai đầu các dây dẫn có điện
trởR1 và R2=4R1. Dòng điện chạy qua dây dẫn nào có cờng độ lớn hơn
và lớn hơn bao nhiêu lần?
Hớng dẫn chấm tiết 2.
Đề I
Câu 1(4 đ):
- Phát biểu đúng nh SGK
(2đ)
- Biểu thức: I =
U
R
(2đ)
Câu 2 (6đ):
Cho :
R1=10 ; UMN=12V
I2 =
I1
2
Bµi lµm
3
* Khi K đóng, theo định luật Ôm:
(1đ)
Tính: a) I khi K đóng?
b) R2=?
I=
U
Thay số: I1=12/10=1,2(A)(3đ)
R
*Theo bài ra ta có:
U
U
U
R = ⇒ R2 = 2 Thay sè:
I
I2
R
R 2=20( Ω )
(3đ)
I=
Đề II
Câu 1(4đ):
Chọn ý B
Câu 2 (6đ):
U
C1: I1 = R
1
U
(2đ)
U
I2 = R = 4R
(2®) ⇒ I 1 = 4I 2
(2®)
2
1
C2: Vì R2= 4R1 (3đ) nên ta có I2 = 1/4I1 (3đ)
Học sinh giải cách khác đúng cũng cho điểm tối đa.
===========================================
=====================
Môn: Vật lí
Lớp 9
Bài số : 4. Tiết 4
Đề I :Thời gian 10 phút
Câu 1.(3đ):
Hai điện trở R1 và R2 đợcmắc nối tiếp nhau.Chọn biểu thức đúng
trong các biểu thức:
A. I = I1 + I2
B. R = R1 + R2
C. U= U1 + U2
D. R = R1 = R2
C©u 2.( 7đ):
R 2 R2
Cho mạch điện có sơ đồ nh hình vẽ:
Trong đó R1=5 , R2=15 , vôn kế chØ 3V
V
a) TÝnh RAB?
A
b) TÝnh sã chØ cđa ampekª?
c) TÝnh hiệu điện thế gia hai đầu AB của đoạn mạch
A
B
4
Đề II :Thời gian 5 phút
Câu 1.(5đ):
Đối với đoạn mạch gồm hai điện trở R1 và R2 mắc nối tiếp, công
thức nào sau đây là sai?
A. I = I1 = I2
B. R = R1 + R2
C. U= U1 + U2
D. I = I1 + I2
Câu2.(5đ):
Hai điện trở R1 và R2 mắc nối tiếp nhau. Hiệu điện thế ở hai
đầu các đện trở lần lợt là U1và U2. Hệ thức nào sau đây là đúng?
A.
U 2 U1
=
R1 R2
R1 R2
=
U 2 U1
U1 U 2
=
D.
R1 R2
B.
C. U1R1 = U2R2
Híng dÉn chÊm tiÕt 4.
§Ị I
Câu 1(5đ):
Chọn B, C
Nếu chọn sai mỗi câu trừ 1,5 đ
Câu2. (7đ):
Cho: R1=5 , R2=15
U2=3V
(1đ)
Tính: a) RAB?
Bài làm
c) IAB?
a ) Vì R1nt R2 nên:
d) UAb
RAB = R1 + R2 Thay sè: RAB=5 + 15 =20( Ω )
(2®)
b) Theo sơ đồ và định luật Ôm ta có:
IAB=I2=
U2
Thay số: IAB= 0,2(A) (2đ)
R2
c) Ta có : UAB= IAB.RAB Thay số: UAB=4(V)
(2đ)
Đề II.
Câu1.(5đ):
Chọn D.
Câu 2.(5đ):
Chọn D.
5
Môn: Vật lí
Lớp 9
Bài số : 5. Tiết 5
Đề I :Thời gian 10 phút
Câu 1.(3đ):
Hai điện trở R1 và R2 đợcmắc nối tiếp nhau.Chọn biểu thức
đúng:
A. U = U1 = U2
B. I = I1 = I2
1
1
1
C. R = R + R
D. R = R1 = R2
1
2
Câu 2.(7đ):
A1
Cho mạch điện nh hình vẽ:
Trong đó R1=R2= 10 . Ampekê A1 chỉ 0,6A
a) TÝnh RAB?
b) TÝnh sè chØ cña ampekÕ A?
c) TÝnh hiệu điện thế giữa hai đầu AB?
A
R11
11
R2
A
B
Đề II :Thời gian 10 phút:
Câu1.(3đ):
Trong đoạn mạch gồm haiđiện trở R1 song song với R2, công thức
nào sau đây là sai?
A. I = I1 + I2
B. R = R1 + R2
C. U = U1 = U2
D. R = R1 = R2
Câu 2.(7đ):
Có 3 điện trở cùng giá trị R.
a) Có mấy cách mắc chúng vào mạch điện?
b) Vẽ sơ đồ các cách mắc ®ã?
6
Hớng dẫn chấm tiết 5.
Đề I
Câu 1(3đ):
Chọn A, C
Câu 2.(7đ):
Cho : R1=R2= 10 Ω .
I1=0,6A
NÕu chän sai mét c©u trõ 1,5 đ
(1đ)
Bài làm
Tính: a) RAB?
b) UAB?
a ) Vì R1//R2 nên: RAB=
c) IAB?
R1 R2
Thay sè
R1 + R2
R AB=5 ( Ω )
b) Theo định luật Ôm: I =
(2đ)
U
U1=I1.R1
R
Thay số : U1=6(V)
(2đ)
c) Vì R1//R2 nên: U1=U2=UAB=6V
Vậy ta có:IAB=1,2(A)
(2đ)
Đề II.
Câu 1.(4đ):
Chọn B, D.
Nếu chọn sai mỗi câu trừ 2 đ
Câu 2. (6đ):
a) Có 4 cách
(2đ)
+ Ba điện trở mắc nối tiếp nhau
+ Ba ®iƯn trë m¾c song song nhau
+ Hai ®iƯn trë m¾c song song, tát cả nối tiếp với điện trở
còn lại.
+ Hai điện trở mắc nối tiếp ,tất cả song song với điện trở
còn lại.
b) Nếu vẽ đúng, đẹp mỗi cách cho 1đ.
===========================================
=====================
Môn: Vật lí
Lớp 9
Bài số : 6. Tiết 6
Đề I :Thêi gian 7 phót
7
Cho 3 ®iƯn trë R1=R2= 6 Ω , R3=12 Ω . Mắc 3 điện trở này song
song với nhau vào nguồn điện có hiệu điện thế 12V.
a) HÃy vẽ sơ đồ mạch điện đó?
b) Tính điện trở toàn mạch điện?
c) Tính cờng độ dòng điện qua mạch chính?
Đề II :Thời gian 7 phót
Cho 3 ®iƯn trë R1= 4 Ω , R2=6 , R3=2 đợc mắc nối tiếp nhau
vào nguồn điện một chiều. Biết cờng độ dòng điện qua R2 là I2 =2A.
a) Vẽ sơ đồ mạch điện trên?
b) Tính điện trở toàn mạch?
c) Tính hiệu điện thế nguồn ®iƯn?
Híng dÉn chÊm tiÕt 6.
§Ị I
Cho: R1=R2= 6 Ω ,
R3=12
U= 12V
Bài làm
(1,5đ)
Tính: a) Vẽ sơ đồ ?
b) R?
c) I?
(2,5đ)
R3
a)
R2
R1
b) Vì R1//R2//R3nên:
1/R=1/R1+ 1/R2+ 1/R3 Thay
số:
(3đ)
R = 2,4( )
thay số:
c) Theo định luật Ôm: I =U/R
(3đ)
I = 5(A)
Đề II
Cho: R1= 4 Ω , R2=6 Ω ,
8
R3=2
I2=2A
Bài làm
(1,5đ)
Tính: a) Vẽ sơ đồ ?
b) R?
c) U?
a)
(2,5đ)
R1
R2
R3
b) Vì R1nt R2nt R3 nên:
R = R1 + R2 + R3 Thay sè:
R = 12( Ω )
(3®)
⇒ U = I.R
c) Theo định luật Ôm: I =U/R
Thay số: U = 2.12 = 24(V) ( vì I = I 2)
(3đ)
Môn: Vật lí
Lớp 9
Bài số : 7. Tiết 7
Đề I :Thời gian 7 phút
Câu 1.(3đ):
Hai dây dẫn đồng chất, tiết diện đều S1=S2, cã l1=2l2. Chän biĨu
thøc ®óng sau:
A. R1 = R2
B . R1 = 2R2
C. R1 # R2
C. 2R1 = R2
Câu 2.(7đ):
Một dây dẫn dài 120m đợc dùng để quấn thành một cuộn dây.
Khi đặt hiệu điện thế 30V vào hai đầu cụôn dây này thì cờng độ
dòng điện chạy qua nó là 125mA.
a) Tính điện trở của cuộn dây?
b) Hỏi 1m của cuộn dây này có điện trở là bao nhiêu?
9
Đề II:Thời gian 7 phút
Câu 1.(4đ):
HÃy chọn câu trả lời đúng:
Một dây dẫn bằng đồng dài l1=10m, có điện trở R1 và một dây
dẫn bằng nhôm dài l2=5m có điện trở R2. So sánh R1 với R2 kết luận nào
sau ®óng:
B . R1 > 2R2
B . R1R2 = S1S2A. R1 =2 R2
D. Không đủ điều kiện để
C. Cả A, B, C đều sai .
C. R1 < 2R2
so sánh .
Câu 2.(6đ):Câu 2.(7đ):
Một dây dẫn bằng đồng có điện trở 6,8 với lõi gồm 20 sợi dây
đồng mảnh. Tính điện trở của sợi dây đồng này, cho rằng chúng có
tiết diện nh nhau?
Hớng dẫn chấm tiết 8.
Đề I
Câu 1(3đ):
Chọn đáp án A.
Câu2.(7đ):
Cho: R1=6,8
n =20
Tính: R=?
(3đ)
Bài làm
(2đ)
Theo bài ra ta có: R = R1.n Thay sè:
R = 6,8.20 = 136 ( )
(2đ)
Môn: Vật lí
Lớp 9
Bài số : 9. Tiết 9
Đề I :Thời gian 10 phút
Câu1.(3đ):
10
Ba dây dẫn có chiều dài và tiết diện nh nhau. Dây thứ nhất
bằng bạc có điện trở R1, dây thứ hai bằng đồng có điện trở R2, dây
thứ ba bằng nhôm có điện trở R3. Cách so sánh điện trở nào sau đây
đúng:
A. R1>R2>R3
C . R2>R1>R3
B. R1>R3>R2
D. R3>R2>R1
Câu2.(7đ):
Một sợi dây đồng dài 100m có tiết diện là 2mm2. Tính điện trở
của sợi dây này, biết điện trở suất của đồng là 1,7.10 -8 m
Đề II :Thời gian 10 phút
Câu 1.(4đ):
Biểu thức nào sau đây đúng để tính điện trë cđa d©y dÉn:
S
l
Sl
B. R =
ρ
A. R = ρ
C.R= ρ
l
S
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 2.(6đ):
Tính điện trở của đoạn dây đồng dài 100m, có tiết diện tròn,
đờng kính d =2mm. biết điện trở suất của đồng là 1,7.10 -8 Ω m. LÊy
π = 3,14.
Híng dÉn chÊm tiÕt 9.
§Ị I
Câu 1.(3đ):
Chọn D: R3>R2>R1
Câu2,(7đ):
Cho: l =100m, S =2mm2
= 1,7.10-8 m (1đ)
Tính: R?
(2đ)
Bài làm
S = 2mm2 = 2.10-6m2
l
Từ công thøc: R = ρ
S
sè:
Thay
(2®)
R = 0,85( Ω )
(2®)
11
Đề II
Câu 1.(4đ):
Chọn C:
R=
l
S
Câu 2.(6đ):
Cho : l = 100m, d = 2mm
ρ = 1,7. 10-8 Ω m
Bµi lµm
* TiÕt diện của dây: S =
thay số:
d 2
4
(2đ)
* Điện trở của dây: R =
Tính: R?
l
S
Thay số: (2đ)
* R = 0,54 ( )
(2đ)
===========================================
=====================
Môn: Vật lí
Lớp 9
Bài số : 10. Tiết 10
Đề I :Thời gian 10 phút
A B
Câu 1.(3đ):
Cho mạch điện nh hình vẽ:
Với UAB không đổi và đèn sáng bình thờng khi điện
c
trở của biến trở bằng 0( con chạy C trùng vào điểmXM)
M A N
Ban đầu con chạy C ở A, chính giữa MN
Cách phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Đèn sáng mạnh lên khi di chuyển con chạy của biến trở về đầu
M.
B. Đèn sáng yếu đi khi di chuyển con chạy của biến trở về đầu M.
C. Đèn sáng mạnh lên khi di chuyển con chạy của biến trở về đầu N.
D. Cả ba câu trên đều không đúng.
Câu 2.(7đ):
Một biến trở có điện trở lớn nhất là 30 bằng dây dẫn nikêlin có
điện trở st 0,40.10-6 Ω m vµ tiÕt diƯn 0,5mm2 . TÝnh chiều dài dây
dẫn?
Đề II :Thời gian 5 phút
12
Câu 1.(4đ):
Biến trở là gì?
Câu 2.(6đ):
Trên một biến trở con ch¹y ghi 10 Ω - 2A. H·y cho biÕt ý nghĩa của
hai số ghi này?
Hớng dẫn chấm tiết 10.
Đề I
Câu1.(3đ):
Chọn đáp án A: Đèn sáng mạnh lên khi di chuyển con chạy của biến trở
về đầu M.
Câu2.(7đ):
Cho: Rmax= 30
= 0,40.10-6 m
S = 0,5mm2
Tính: l?
(1đ) Bài làm
S = 0,5mm2
= 0,5.10-6mm2
(2đ)
* Từ công thức: R =
l
S
(2đ)
Thay số: l = 37,5 (m)
(2đ)
Đề II
Câu 1.(4đ):
Là điện trở có thể thay đổi trị số và có thể đợc sử dụng để điều
chỉnh cờng độ dòng điện trong mạch.
Câu 2.(6đ):
Các con số ®ã cã ý nghÜa sau:
+ 100 Ω lµ ®iƯn trë lớn nhất của biến trở.
(3đ)
+ 2A là cờng độ dòng điện lớn nhất mà biến trở chịu đợc.
(3đ)
13
===========================================
=====================
Môn: Vật lí
Lớp 9
Bài số : 11. Tiết 11
Đề I :Thời gian 7 phút
Hai bóng đèn khi sáng bình thờng có điện trở là R1= 7,5 và R2=
4,5 . Dòng điện chạy qua hai đèn đều có cờng độ định mức là I =
0,8A. Hai đèn này đợc mắc nối tiếp nhau và nối tiếp với một điện trở
R3 để mắc vào hiệu điện thế U = 12V. Tính R3 để hai đèn sáng
bình thờng?
Hớng dẫn chấm tiết 11.
§Ị I
Cho: R1= 7,5 Ω , R2= 4,5 Ω .
I = 0,8A, U = 12V
Bài làm
(1,5đ)
Tính: R3 ?
* Vì R 1nt R2nt R3 nªn:
R = R 1 + R2 + R3 Thay số:
R= 12 + R3 (1)
(3,5đ)
* Để hai đèn sáng bình thờng thì I = 0,8A(2đ)
U/R R=U/I
* Theo định luật Ôm: I =
Thay số: R = 15( ) (2)
* Tõ (1) vµ (2) ta cã: R3=3( Ω )
(3đ)
===========================================
=====================
Môn: Vật lí
Lớp 9
14
Bài số : 12. Tiết 12
Đề I :Thời gian 7 phút
Trên một bóng đèn ghi 220V 75W.
a) Cho biết ý nghĩa cá số ghi này?
b) Tính cờng đọ dòng ®iƯn ®Þnh møc qua®Ìn?
c) TÝnh ®iƯn trë cđa ®Ìn khi đó?
Hớng dẫn chấm tiết 12.
Đề I
Cho: Uđm =220V,
Pđm =75W
Bài làm
Tính: a) ý nghĩa?
b) Iđm?
c) R?
a ) 220V là hiệu điện thế định mức cần
đặt vào hai đầu bóng đèn để đèn sáng bình thờng, khi đó đèn tiêu
thụ công suất định mức là 75W.
(2đ)
b) Từ công thức: P = UI ⇒ I = P / U
(2®)
Thay sè: I = 0,35(A)
(2®)
c) Theo định luật Ôm: I = U / R R = U / I
(2®)
Thay sè: R = 628,5 ( )
===========================================
====================
Môn: Vật lí
Lớp 9
Bài số : 13. Tiết 13
Đề I :Thời gian 10 phút
Câu 1.(3đ):
Đơn vị nào dới đây không phải là đơn vị của điện năng?
15
A. Jun (J)
B. Niu t¬n (N)
C . Kilỗatgiê (Kw.h)
D. Sè đếm của công tơ
điện
Câu 2.(7đ):
Một bàn là đợc sử dụng với đúng hiệu điện thế định mức là 220V
trong 15 phút thì tiêu thụ một lợng điện năng là 720KJ. HÃy tính:
a) Công suất điện của bàn là?
b) Cờng độ dòng điện chạy qua bàn là và điện trở của nó khi
đó?
Hớng dẫn chấm tiết 13.
Đề I
Câu 1.(3đ):
Chọn B: Niu tơn (N)
Câu 2.(7đ):
Cho: Uđm = 220V
t = 15 phút
A = 720KJ
Tính: a) PB ?
b) I; R?
(1đ)
(1đ)
Bài làm
* Đổi: t = 15 = 900s, A = 720KJ = 720 000J
'
a) Tõ công thức: A = Pt P =
A
thay số:
t
(2đ)
P = 800 (W)
b) Tõ c«ng thøc: P = UI ⇒ I= P/U thay số:
I = 3,636 (A)
(2đ)
Từ công thức: I = U/R ⇒ R = U/I thay sè:
R = 60,5 ( )
(1đ)
Môn: Vật lí
Lớp 9
Bài số : 14. Tiết 14
Đề I :Thời gian 7 phút
Câu1.(4đ):
16
Điện năng không thể biến đổi thành:
A. Cơ năng
C . Hoá năng
B. Nhiệt năng
D. Năng lợng nguyên tử.
HÃy chọn đáp án đúng
Câu 2.(6đ):
Một quạt điện dùng trên xe ô tô có ghi 12V - 15W. Cần phải mắc
quạt vào hiệu điện thế là bao nhiêu để nó chạy bình thờng? Tính cờng độ dòng điện chạy qua quạt khi đó?
Đề II :Thời gian 7 phút
Câu 1.(4đ):
Công suất điện cho biết gì?
A. Khả năng thực hiện công của dòng điện
B. Năng lợng của dòng điện
C. Lợng điện năng sử dụng trong một đơn vị thời gian.
D. Mức độ mạnh, yếu của dòng điện.
HÃy chọn đáp án đúng
Câu 2.(6đ):
Trên một bàn là cã ghi 110V - 550W. H·y tÝnh ®iƯn trë cđa bàn là
khi nó hoạt động bình thờng?
Hớng dẫn chấm tiết 14.
Đề I
Câu 1.(4đ)
Chọn D: Điện năng không thể biến đổi thành năng lợng nguyên tử
Câu 2.(6đ)
Cho: Uđm = 12V
Pđm = 15W
mắc quạt vào
12V
Bài làm
(1đ)
* Để quạt hoạt động bình thờng phải
Tính: I?
hiệu điện thế
(1,5đ)
* Từ công thc : P = UI I =
P
U
(1,5đ)
Thay số: I = 1,25(A)
(2đ)
Đề II
Câu 1.(4đ):
17
Chọn C: Công suất điện cho biết lợng điện năng sử dụng trong một
đơn vị thời gian.
Câu 2.(6đ):
Cho: Uđm = 110V
Pđm = 550W
(1,5đ)
Bài làm
Tính: R?
* Khi bàn là hoạt động bình thờng thì USD
= Uđm (2đ)
* Từ công thức: P = UI ⇒ P = U2/ R ⇒ R = U2 /
P (3,5đ)
Thay số: R = 22( )
(3đ)
===========================================
=====================
Môn: Vật lí
Lớp 9
Bài số : 16. Tiết 16
Đề I :Thời gian 7 phút
Câu 1.(4đ):
Phát biểu và viết biểu thức của định luật Jun - Lenxơ?
Câu 2.(6đ):
Chứng minh rằng khi dòng điện chạy qua đoạn mạch gồm R 1 và R2 mắc
nối tiếp thì nhiệt lợng toả ra ở mỗi điện trở này tỉ lệ thuận với các
điện trở đó:
Q1 R1
=
Q 2 R2
Hớng dẫn chấm tiết 16.
Đề I
Câu 1.(4đ):
* Phát biểu đúng SGK
(2đ)
* Viết đúng biểu thức: Q = I2Rt
(2đ)
Câu 2.(6đ):
18
Theo định luật Jun - lenxow:
Q1 = I12R1t1
R1
R2
2
Q1
I Rt
= 12 1 1
Q2 I 2 R 2 t 2
(1)
(2,5®)
Q2 = I22R2t2
U
(1,5®)
* Vì R1nt R2 nên : I1 =I2; t1 = t2 (2)
* Từ (1) và (2) ta có:
Q1 R1
=
Q 2 R2
(Điều cần chứng minh)
(2đ)
===========================================
====================
Môn: Vật lí
Lớp 9
Bài số : 17. Tiết 17
Đề I :Thời gian 7 phút
Câu 1.(4đ):
Định luật Jun - Lenxơ cho biết điện năng biến đổi thành:
A. Cơ năng
C . Hoá năng
B. Nhiệt năng
D. Năng lợng ánh sáng.
HÃy chọn đáp án đúng
Câu 2.(6đ):
Chứng minh rằng khi cho dòng điện chạy qua đoạn mạch gồm R 1 và R2
mắc song song thì nhiệt lợng toả ra ở mỗi điện trở này tỉ lệ nghịch
với các điện trở đó:
Q1 R2
=
Q2 R1
Đề II :Thời gian 6 phút
Một dây dẫn có điện trở 176 đợc mắc vào hiệu điện thế 220V.
Tính nhiệt lợng do dây toả ra trong 30 phút?
19
Hớng dẫn chấm tiết 17.
Đề I
Câu 1.(4đ):
Chọn D: Định luật Jun - Lenxơ cho biết điện năng biến đổi thành
nhiệt năng
R1
Câu 2.(6đ):
(1,5đ)
R1
* Theo định luật Jun - lenxơ ta có:
Q1 = U21/ R1.t1
Q2 = U22 / R2t2
(2đ)
* Vì R1//R2 nên ta có: U1 = U2
(1đ)
* Vậy ta có:
Q1 R2
=
Q2 R1
(điêù cần chứng minh)
(1,5đ)
Đề II
Cho: R = 176
U = 220V
t = 30 phút
(2đ)
Bài làm
Tính: Q?
20
* Đổi : t = 30phút = 1800s
(1,5đ)
* Từ công thøc: Q = I2Rt
(2®)
⇒ Q = U2.t / R Thay số:
(2đ)
* Q = 495 000 (J)
(2,5đ)
Môn: Vật lí
Lớp 9
Bài số : 19. Tiết 21
Đề I :Thời gian 7 phút
Câu 1.(3đ):
Sử dụng hiệu điện thế nào dới đây có thể gây nguy hiểm đối
với cơ thể ngời:
A. 6V
C . 39V
B. 12V
D. 220V
Câu 2.(3 đ):
Việc làm nào dới đây là an toàn khi sử dụng điện:
A. Mắc nối tiếp cầu chì loại bất kì cho mỗi loại dụng cụ điện
B. Sử dụng dây dẫn không có vỏ bọc cách điện.
C. Làm thí nghiƯm víi ngn ®iƯn cã hiƯu ®iƯn thÕ 45V.
D. Rót phích cắm đèn bàn ra khỏi ổ lấy điện khi thay bóng đèn.
Câu 3.(4đ):
Cách sử dụng nào dới đây là tiết kiệm điện năng:
A. Sử dụng đèn bàn công suất 100W.
B. Sử dụng mỗi thiết bị điện khi cần thiết.
21
C. Cho quạt chạy khi mọi ngời đi khỏi nhà.
D. Bật sáng tất cả các đèn trong nhà suốt đêm.
Đề II :Thời gian 7 phút
Câu 1: ( 2 điểm)
Sử dụng hiệu điện thế nào dới đây có thể gây nguy hiểm đối
với cơ thể ngời ?
A. 6 V
B. 39 V
C. 12 V
D.
220 V
Câu 2: (2 điểm )
Cách sử dụng nào dới đây là tiết kiệm điện năng?
A. Sử dụng đèn bàn công suất 100 W
B. Sử dụng mỗi thiết bị điện khi cần
thiết
C. Cho quạt chạy khi mọi ngời đi ra khỏi
nhà
D. Bật sáng tất cả các đèn trong nhà suốt
đêm.`
Câu 3 : (2 điểm)
Việc làm nào dới đây là an toàn khi sử dụng điện ?
C. Rút phích cắm ®Ìn ra khái ỉ lÊy
®iƯn khi thay bãng.
D. Sư dơng dây dẫn không có vỏ cách
điện
A. Làm thí nghiệm với nguồn điện có
hiệu điện thế 45 V.
B. Mắc nối tiếp cầu chì loại bất kì cho
mỗi dụng cụ điện.
Câu 4: (4 điểm)
Một bóng đèn dây tóc có công suất 100W và một bóng đèn Com pắc
có công suất 15 W,cùng thắp sáng bình thờng với thời gian 120 h. Tính
điện năng sử dụng của mỗi loại bóng đèn trên ra kW
Hớng dẫn chấm tiết 21.
Đề I
Câu 1.(3đ):
Chọn D: 220V
Câu 2.(3đ):
Chọn D: Rút phích cắm đèn bàn ra khỏi ổ lấy điện khi thay bóng đèn
Câu 3.(4đ):
Chọn B: Sử dụng mỗi thiết bị điện khi cần thiết.
Đề II
Câu1 : ( 2 ®iÓm)
Chän D
22
Câu2 : ( 2 điểm)
Chọn B
Câu3 : ( 2 điểm)
Chọn C
Câu4 : ( 4 điểm)
P1= 100 W= 0,1 kW
P2= 15 W= 0,015 kW
t = 120 h
Bµi lµm
A1= P1t = 0,1 . 120 = 12 ( kWh)
(2®)
A2= P2t = 0,015 . 120 = 0,18 ( kWh)
Tính: A1, A2 = ?
( kWh)
(2đ)
===========================================
=====================
Môn: Vật lí
Lớp 9
Bài số : 21. Tiết 23
Đề I :Thời gian 7 phút
Câu 1: ( 2 điểm)
Chọn câu đúng trong các câu sau:
A. Một thanh nam châm luôn luôn có hai cùc.
B. Mét thanh nam ch©m cã thĨ chØ cã cực Bắc.
C. Một thanh nam châm có thể chỉ có cùc Nam
D. Mét thanh nam ch©m cã thĨ chØ cã cực Nam ,đầu kia không
có cực
Câu 2 : (3 điểm)
Có một chiếc kim bị rơi vào trong đống vải.Em hÃy giúp bạn
nhanh chóng tìm ra chiếc kim.
Câu 3 : (5 ®iĨm)
Cã hai thanh thÐp lu«n hót nhau bÊt kĨ ®a các đầu nào của
chúng lại gần nhau. Có thể kết luận rằng một trong hai thanh này
không phải là nam châm đợc không?Tại sao?
Đề II :Thời gian 8 phút
Câu 1: ( 2 ®iĨm)
23
Trên thanh nam châm ,chỗ nào hút sắt mạnh nhất?
A. Phần giữa thanh nam châm.
B. Chỉ có cực từ Bắc.
C. ChØ cã cùc tõ Nam.
D. C¶ hai tõ cùc
H·y chän đáp án đúng
Câu 2: ( 2 điểm)
Bình thờng kim nam châm chỉ hớng nào ?
A. Bắc Nam ;
B. Đông Bắc;
C. Tây- Bắc ;
D. Đông Nam
HÃy chọn đáp án đúng
Câu 3: ( 2 điểm)
Khi đặt thanh nam châm cạnh một thanh kim loại ,ta thấy thanh
kim loại bị hút.Thanh đó là kim loại gì?
A. Nhôm;
B. Sắt;
C. Đồng
D. Vàng
HÃy chọn đáp án đúng
Câu 4: ( 4 điểm)
Nêu sự tơng tác giữa hai nam châm.
Hớng dẫn chấm tiết 23.
Đề I
Câu1 : ( 2 điểm)
Chọn A
Câu2 : ( 3 điểm)
Dùng nam châm sẽ hút đợc kim trong đống vải
Câu3 : ( 5 điểm)
- Đợc
(2đ)
- Vì nếu cả hai thanh này đều là nam châm thì khi đổi đầu ,chúng
phải đẩy nhau.
(3 đ)
Đề II
Câu1 : ( 2 điểm)
Chọn D
Câu2 : ( 2 ®iĨm)
Chän A
C©u 3: ( 2 ®iĨm)
24
Chọn B
Câu4 : ( 4 điểm)
Khi đặt hai nam châm gần nhau:
- Các cực từ cùng tên đẩy nhau
(2đ)
- Các cực từ khác tên hút nhau
(2đ)
===========================================
=====================
Môn: Vật lí
Lớp 9
Bài số : 22. Tiết 24
Đề I :Thời gian 7 phút
Câu 1: ( 3 điểm)
Trong thí nghiệm phát hiện tác dụng từ của dòng điện , dây dẫn
AB đợc bố trí nh thế nào?
A. Tạo với kim nam châm một góc bất kì.
B.Song song với kim nam châm.
C. Vuông góc với kim nam châm.
D. Tạo với kim nam châm một góc nhọn.
Câu 2: ( 3 điểm)
Vật dụng nào sau đây có ứng dụng tác dụng từ của dòng điện?
A. Bóng đèn dây tóc.
B. Bóng đèn
huỳnh quang.
C. Động cơ điện.
D. ấm đun nớc.
Câu 3: ( 4 điểm)
Nếu có một kim nam châm ,làm thế nào để phát hiện ra trong
dây dẫn AB có dòng điện hay không?
Đề II :Thời gian 7 phút
Câu 1: ( 2,5 điểm)
Đặt một la bàn cạnh dây dẫn có dòng điện một chiều chạy qua.
Nếu đổi chiều dòng điện thì kim la bàn sẽ nh thế nào?
A.Chiều kim vẫn nh cũ.
B.Kim quay theo
chiều ngợc lại.
C. Kim quay liên tục.
D. Kim chỉ hớng
Bắc Nam
Câu 2: ( 2,5 điểm)
25