GV: Vũ Thị Hồi – TRƯỜNG THCS YÊN ĐỨC
Nhiệt liệt chào mừng các thầy cô giáo và các em v
Kiểm tra bài cũ
Bài tập:Trên đường trịn tâm O lấy 3
điểm A,B,C sao cho góc AOB
=100°,số đo cung AC= 45°
(xét trừờng hợp: điểm C nằm trên
cung nhỏ AB)
Tính số đo của cung nhỏ BC,cung lớn
CB
Giải:
ᄏ
sd ᄏAC = 450 � ᄏAOC = 450 � BOC
= 1000 − 450 = 550
ᄏ = 550
� sdBnC
ᄏ = 3600 − sd BnC
ᄏ = 3600 − 550 = 3050
sd BmC
Tiết 39 Bài 2: LIÊN HỆ GIỮA CUNG VÀ DÂY
Cho đường trịn (O) và hai điểm A, B thuộc (O).Hãy điền một trong
các từ ( cung , dây cung, mút) vào chỗ có dấu (…) trong các câu sau để
được các phát biểu đúng.
1. Hai điểm A, B chia đường trịn (O) thành
hai phần mỗi phần được gọi là mộcung
t
2. Đoạn thẳng AB được gọi làdây cung
….............
3.Các cungAmB, AnB và dây AB
có chung hai……… ……là A Và B
mút
m
B
Dây AB chắn hai cung
A
O
n
Tiết 39 Bài 2: LIÊN HỆ GIỮA CUNG VÀ DÂY
1. Định lý
ᄏ = CD
ᄏ A
a)AB = CD => AB
ᄏ = CD
ᄏ => AB = CD
b)AB
D
O
B
C
Bài tốn 1:
a.V
ẽ dường trịn (O), dây AB =
Định lí 1:
CD ( AB và CD khơng đi qua O).
Trong một đườᄏng trịn hay hai đ
ường
ᄏ
AB = CD
Ch
ứ
ng minh :
trịn bằng nhau
b. Điều ngược lại có đúng khơng?
a)Hai dây bằng nhau căng hai cung
Gibằảng nhau
i
a. Khi AB = CD thì
b)Hai cung bằng nhau căng hai dây
AOB =
bằng nhau COD (c.c.c)
ᄏ
ᄏ
ᄏ = CD
ᄏ
=> AOB
= COD
=> AB
b. Điều ngược lại luôn đúng
(c/m tương tự)
Tiết 39 Bài 2: LIÊN HỆ GIỮA CUNG VÀ DÂY
1. Định lý
ᄏ = CD
ᄏ
a)AB = CD => AB
ᄏ = CD
ᄏ => AB = CD
b)AB
A
D
O
2. Định lý 2
C
B
ᄏ > CD
ᄏ
AB > CD � AB
A
O
B
b)Dây lớn hơn căng cung lớn
Quan sát hình vẽ,em hãy viết
GT,KL của định lí ?
G
a)
T
KL
D
C
Với hai cung nhỏ trong một
đường trịn hay hai đường trịn
bằng nhau:
a)Cung lớn hơn căng dây lớn
hơn
?2
b)
ᄏAB > CD
ᄏ
AB>CD
GT
AB>CD
KL
ᄏAB > CD
ᄏ
Tiết 39 Bài 2: LIÊN HỆ GIỮA CUNG VÀ DÂY
Bài 1: Chọn các câu đúng
trong các câu sau:
1. Định lý
ᄏ = CD
ᄏ
A. Nếu hai dây bằng nhau thì
a)AB = CD => AB
O
căng hai cung bằng nhau.
A
ᄏ
ᄏ
b)AB = CD => AB = CDC
B. Trong một đường trịn hay
2. Định lý 2
hai đường trịn bằng nhau,
B
D
ᄏ > CD
ᄏ
AB > CD � AB
cung nhỏ hơn căng dây nhỏ
hơn.
A
O
D C. Trong hai đường trịn bằng
nhau, cung lớn hơn căng
C
B
dây nhỏ hơn.
D .Khi so sánh hai cung nhỏ
trong một đường trịn hay
hai đường trịn bằng nhau
ta có thể so sánh hai dây
căng hai cung đó.
Tiết 39 Bài 2: LIÊN HỆ GIỮA CUNG VÀ DÂY
CŨNG CỐ
ᄏ = CD
ᄏ A
a)AB = CD => AB
ᄏ = CD
ᄏ => AB = CD
b)AB
D
O
B
ᄏ > CD
ᄏ A
AB > CD � AB
C
Bài 2: Cho (O; 2cm), biết số đo cung
AB bằng 600. Khi đó dây AB bằng:
A.1cm
B. 2cm
D C. 3cm
O
D. 4cm.
B
C
B
2cm
A
O
Tiết 39 Bài 2: LIÊN HỆ GIỮA CUNG VÀ DÂY
1. Định lý
ᄏ = CD
ᄏ
a)AB = CD => AB
ᄏ = CD
ᄏ => AB = CD
b)AB
A
O
ᄏ > CD
ᄏ
AB > CD � AB
3.Luyện tập
A
Bài 13
K
ẻ MN//CD,ta có
(SGK/72)
ᄏ
ᄏ
ᄏ
ᄏ ( sole)
MOA
= OAB
; NOB
= OBA
ᄏ
ᄏ
ᄏ
ᄏ
OAB
= OBA
� MOA
= NOB
Tương tự,ta có
ᄏ
ᄏ
MOC
= NOD
ᄏ
ᄏ
� MOA
− MOC
=
ᄏAOC = B
ᄏ OD
O
B
A
C
M
ᄏ
ᄏ OD
NOB
−N
ᄏAC = B
ᄏD
Bài 1: (Bài 13 – SGK)
Chứng minh rằng : Trong một
đường trịn, hai cung bị chắn giữa
hai dây song song thì bằng nhau.
A
C
B
2. Định lý 2
3.Luyện tập
D
Trường hợp : O nằm C
ngồi AB và CD. Có M
AB//CD.Chứng minh:
cung AC bằng cung BD
Hướng dẫn:
D
C
B
D
O
B
D
O
N
Kẻ đường kính MN // CD, so sánh cung
N AM và cung BN (Thơng qua các góc A,
B của tam giác AOB.
Tương tự, so sánh cung CM và cung
DN, từ dó suy ra đpcm
CŨNG CỐLUYỆN TẬP
N
M
BẠN NÀO NHANH HƠN
A
D
B
C
O
Bài 5: Trong hình vẽ trên: AB = BC = CD. Khẳng định nào đúng?
ᄏ
ᄏ
AM
= DN
ᄏ
ᄏ
ᄏ
AM
= MN
= DN
ᄏ
ᄏ
AN
> DN
ᄏ
ᄏ
AN
= DM
CŨNG CỐLUYỆN TẬP
O
ᄏ = CD
ᄏ
a)AB = CD => AB
ᄏ = CD
ᄏ => AB = CD
b)AB
C
B
D
ᄏ > CD
ᄏ
AB > CD � AB
A
A
O
B
D
C
Vê nhà
Học và nắm chắc hai định lý
Bài tập 11,12,14(sgk)
Hướng dân
A
E
C
O’
O
B
D
Quan sát hình vẽ ta thấy: dây CD
nhỏ hơn dây AB,nhưng cung CD
(cung lớn) lớn hơn cung AB
C
A
D
O
B
QUAY VỀ11
Nối O với A,O với D ,ta có ∆OAB cân
ᄏ
ᄏ
� OAB
= ODC
� ∆AOB = ∆DOC (c.g .c )
ᄏ
ᄏ
� ᄏAOB = DOC
hay ᄏAOM = DON
ᄏ
� ᄏAM = ND
N
M
A
B
C
D
O
QUAY VỀ 12