Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

de kiem tra lop 10 mon dia thpt han thuyen nam 2021 lan 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (281.94 KB, 6 trang )

SỞ GD & ĐT BẮC NINH
TRƯỜNG THPT HÀN THUYÊN
Đề gồm: 05 trang

ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG KHỐI 10 - LẦN 2
NĂM HỌC: 2020 - 2021
MƠN: ĐỊA LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề
(40 câu trắc nghiệm)
Mã đề: 132

Họ tên học sinh:.................................................................Số báo danh….......................................
Câu 1: Mật độ dân số là
A. số lao động trên một đơn vị diện tích.
B. số dân trên tổng diện tích lãnh thổ.
C. số dân cư trú, sinh sống trên một đơn vị diện tích.
D. số dân trên diện tích đất cư trú.
Câu 2: Nhân tố quyết định nhất tới sự phân bố dân cư là
A. trình độ phát triển lực lượng sản xuất.
B. Điều kiện về tự nhiên.
C. Lịch sử khai thác lãnh thổ.
D. Tình hình chuyển cư .
Câu 3: Kiểu tháp ổn định (Nhật) có đặc điểm là
A. Đáy hẹp, đỉnh phình to.
B. Đáy rộng, đỉnh nhọn, hai cạnh thoải.
C. ở giữa tháp thu hẹp, phình to ở phía hai đầu.
D. hẹp đáy và mở rộng hơn ở phần đỉnh.
Câu 4: Ý nào sau đây không khải là đặc điểm của ngành công nghiệp điện tử - tin học.
A. Khơng u cầu cao về trình độ lao động.
B. Khơng chiếm diện tích rộng.
C. Khơng tiêu thụ nhiều kim loại, điện, nước.


D. Ít gây ơ nhiễm mơi trường.
Câu 5: Dãy núi trẻ Himalaya ở châu Á được hình thành do sự tiếp xúc của 2 mảng kiến tạo
A. mảng Âu – Á và mảng Nam Cực.
B. mảng Âu – Á và mảng Ấn Độ - Australia.
C. mảng Âu – Á và mảng Phi.
D. mảng Âu – Á và mảng Thái Bình Dương.
Câu 6: Cho bảng số liệu:
TỔNG SỐ DÂN VÀ SỐ DÂN THÀNH THỊ CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2000 - 2019

(Đơn vị: Triệu người)
Năm

2000

2005

2010

2017

2019

Tổng số dân

77,6

82,4

86,9


93,4

96,2

Số dân thành thị

18,7

22,3

26,5

32,8

33,1

(Nguồn: Tổng cục thống kê, 2018, Tổng điều tra dân số năm 2019)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi cơ cấu dân số nước ta phân theo
thành thị và nông thôn thời kì 2000 - 2019 là
A. biểu đồ đường.
B. biểu đồ cột chồng.
C. biểu đồ miền.
D. biểu đồ tròn.
Câu 7: Cho bảng số liệu sau:
TÌNH HÌNH SẢN XUẤT MỘT SỐ SẢN PHẨM NGÀNH CƠNG NGHIỆP NƯỚC TA
Năm
Than sạch (Nghìn tấn)

1995


2000

2005

2010

2015

2017

8.350,0

11.609,0

34.093,0

44.835,0

41.664,0

38.409,0

(Nguồn: Tổng cục thống kê, 2016)
Tốc độ tăng trưởng của than sạch năm 2015, 2017 so với năm 1995 lần lượt là
A. 49,90; 460,0 (%).
B. 479,0; 450 (%).
C. 499,0; 460,0 (%).
D. 4,99; 460,0 (%).

Trang 1/5 - Mã đề 132



Câu 8: Nơi nào trên Trái Đất quanh năm có ngày và đêm dài như nhau?
A. Ở hai cực.
B. Các địa điểm nằm trên 2 vòng cực.
C. Các địa điểm nằm trên 2 chí tuyến.
D. Các địa điểm nằm trên xích đạo.
Câu 9: Đặc điểm quan trọng nhất để phân biệt nông nghiệp với công nghiệp là
A. Đất trồng là tư liệu sản xuất chủ yếu và không thể thay thế.
B. Ứng dụng nhiều thành tựu của khoa học công nghệ và sản xuất.
C. Sản xuất nông nghiệp phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên.
D. Sản xuất có tính mùa vụ, xuất khẩu nhiều nơng sản.
Câu 10: Gió Mậu Dịch là loại gió
A. thổi từ xích đạo về khu vực cận nhiệt đới.
B. thổi từ các khu áp cao cận nhiệt đới về phía áp thấp ơn đới.
C. thổi từ khu vực ôn đới về khu vực cận nhiệt đới.
D. thổi từ các khu vực áp cao cận nhiệt đới về xích đạo.
Câu 11: Các hoang mạc lớn trên thế giới thường phân bố ở khu vực cận chí tuyến chủ yếu do
A. nhận được nguồn bức xạ từ Mặt Trời lớn.
B. chịu ảnh hưởng của dịng biển nóng.
C. đây là khu vực áp cao.
D. có lớp phủ thực vật thưa thớt.
Câu 12: Trong quá trình hình thành đất, vi sinh vật có vai trị
A. cung cấp vật chất vơ cơ cho đất.
B. phân giải xác sinh vật và tổng hợp thành mùn.
C. bám vào các khe nứt của đá, làm phá hủy đá.
D. hạn chế việc xói mịn, rửa trôi đất.
Câu 13: Những vùng bất ổn của trái đất thường nằm ở
A. các vùng gần cực.
B. giữa các đại dương.

C. vùng tiếp xúc các mảng kiến tạo.
D. trên các lục địa.
Câu 14: Sơng ngịi ở đới khí hậu nào dưới đây có đặc điểm "nhiều nước quanh năm"
A. Khí hậu cận nhiệt đới gió mùa.
B. Khí hậu xích đạo.
C. Khí hậu nhiệt đới gió mùa.
D. Khí hậu ơn đới lục địa.
Câu 15: Ở miền khí hậu nóng nguồn tiếp nước chủ yếu cho sông là từ
A. băng tuyết
B. nước mưa
C. hồ đầm
D. nước ngầm
Câu 16: Phát triển chăn nuôi góp phân tạo ra nền nơng nghiệp bền vững vì
A. chăn ni có nhiều vai trị hơn so với trồng trọt.
B. chăn nuôi phát triển sẽ thúc đẩy nhanh trồng trọt phát triển và ngược lại.
C. sản phẩm chăn nuôi sẽ dần thay thế cho sản phẩm của trồng trọt.
D. chăn ni có hiệu quả kinh tế cao hơn so với trồng trọt.
Câu 17: Nguồn năng lượng sinh ra ngoài lực chủ yếu là
A. nguồn năng lượng từ lòng đất.
B. nguồn năng lượng từ bức xạ mặt trời.
C. nguồn năng lượng từ các vụ thử hạt nhân.
D. nguồn năng lượng từ đại dương (sóng, thủy triều...).
Câu 18: Nội lực và ngoại lực có điểm giống nhau là
A. cùng có tác động thay đổi diện mạo của Trái Đất.
B. điều kiện được hình thành từ năng lượng Mặt Trời.
C. cùng được sinh ra do năng lượng của Trái Đất.
D. đều cần có sự tác động của con người.

Trang 2/5 - Mã đề 132



Câu 19: Thiết bị công nghệ, phần mềm là sản phẩm của nhóm nhanh cơng nghiệp điện tử - tin học nào
sau đây ?
A. Thiết bị điện tử.
B. Máy tính.
C. Điện tử tiêu dùng.
D. Thiết bị viễn thơng.
Câu 20: Khí hậu ảnh hưởng trực tiếp tới sự phát triển và phân bố của sinh vật chủ yếu thông qua các yếu
tố
A. gió, nhiệt độ, nước, ánh sáng.
B. nhiệt độ, nước, độ ẩm khơng khí, ánh sáng.
C. khí áp, nước, độ ẩm khơng khí, ánh sáng.
D. khí áp, gió, nhiệt độ, nước, ánh sáng.
Câu 21: Giả sử tỉ suất gia tăng dân số của toàn thế giới năm 2015 là 1,2% và khơng thay đổi trong suốt
thời kì 2000 – 2020, biết rằng số dân toàn thế giới năm 2015 là 7346 triệu người . Số dân của năm 2014 là
A. 7257,8 triệu người.
B. 7287,8 triệu người.
C. 7169,6 triệu người.
D. 7258,9 triệu người.
Câu 22: Quy luật địa đới có biểu hiện nào dưới đây ?
A. Các đai khí áp và các đới gió trên trái đất.
B. Các vanh đai đất và thực vật theo độ cao.
C. Vịng tuần hồn của nước.
D. Các hoàn lưu trên đại dương.
Câu 23: Ở mỗi bán cầu, từ vĩ độ thấp lên vĩ độ cao lần lượt là các khối khí
A. Chí tuyến, cực, ơn đới, xích đạo.
B. Cực, ơn đới, chí tuyến, xích đạo.
C. Cực, chí tuyến, ơn đới, xích đạo.
D. Xích đạo, chí tuyến, ôn đới, cực.
Câu 24: Đường chuyển ngày quốc tế được quy định là

A. kinh tuyến 900 Đ đi qua giữa múi giờ số 6.
B. kinh tuyến 1800 đi qua giữa múi giờ số 12.
C. kinh tuyến 00 đi qua múi giờ số 0.
D. kinh tuyến 900T đi qua giữa múi giờ số 18 .
Câu 25: Nếu đi từ phía tây sang phía đơng, khi đi qua kinh tuyến 1800 người ta phải
A. tăng thêm 1 ngày lịch.
B. lùi lại 1 ngày lịch.
C. tăng thêm 1 giờ.
D. lùi lại 1 giờ.
Câu 26: Giờ quốc tế (giờ GMT) được tính theo giờ của múi giờ số mấy?
A. Múi giờ số 6.
B. Múi giờ số 12.
C. Múi giờ số 0.
D. Múi giờ số 18.
Câu 27: Ngành nuôi trồng thủy sản đang phát triển với tốc độ nhanh hơn ngành khai thác là chủ yếu do
A. thiên tai ngày càng nhiều nên không thể đánh bắt được.
B. không phải đầu tư ban đầu, đối tượng nuôi trồng đa dạng.
C. nguồn lợi thủy sản tự nhiên cho đánh bắt đã cạn kiệt.
D. điều kiện và kĩ thuật nuôi trồng này càng hiện đại.
Câu 28: Nếu múi giờ số 12 đang là 18 giờ ngày 15 – 2 thì cùng lúc đó Việt Nam đang là mấy giờ, ngày
bao nhiêu?
A. 23 giờ ngày 15 – 2.
B. 13 giờ ngày 14 – 2.
C. 23 giờ ngày 14 – 2.
D. 13 giờ ngày 15 – 2.
Câu 29: Ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng chịu ảnh hưởng nhiều bởi
A. việc sử dụng nhiên liệu, chi phí vận chuyển. B. thời gian và chi phí xây dựng tốn kém.
C. lao động, nguyên liệu và thị trường tiêu thụ. D. nguồn nhiên liệu và thị trường tiêu thụ.
Câu 30: Các ngành kinh tế muốn phát triển được và mang lại hiệu quả kinh tế cao đều phải dựa vào sản
phẩm của ngành

A. công nghiệp.
B. dịch vụ.
C. nông nghiệp.
D. xây dựng.
Câu 31: Nơi chỉ xuất hiện hiện tượng Mặt Trời lên thiên đỉnh 1 lần trong năm là
A. Chí tuyến Bắc và Nam.
B. Vịng cực.
C. Vùng nội chí tuyến.
D. Vùng ngoại chí tuyến.
Câu 32: Cơ sở thức ăn cho chăn ni đã có những tiến bộ vượt bậc là nhờ vào
A. lực lượng lao động dồi dào.
B. kinh nghiệm sản xuất của con người.
C. sự thuận lợi của điều kiện tự nhiên.
D. thành tựu khoa học kĩ thuật.
Trang 3/5 - Mã đề 132


Câu 33: Ở nhiều đảo đá tại vịnh Hạ Long thường gặp những vết lõm sâu chảy dài trên vách đá đánh dấu
mực nước biển ở những thời kỳ địa chất xa xơi đó là dấu vết của
A. hiện tượng đứt gãy.
B. hiện tượng uốn xếp.
C. các trận động đất.
D. vận động nâng lên, hạ xuống.
Câu 34: Dựa vào hình 5.4 đường đi của Trái Đất trên quỹ đạo quanh Mặt Trời. Cho biết vị trí số 1 thể
hiện ngày nào trong năm?
A. Xn phân
B. Hạ chí
C. Thu phân
D. Đơng chí
Câu 35: Cho biểu đồ:


Sản lượng một số sản phẩm nghành công nghiệp năng lượng
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng của một số sản phẩm ngành công nghiệp năng
lượng giai đoạn 2000 -2018?
A. Sản luợng than sạch tăng nhanh và liên tục qua các năm.
B. Sản lượng dầu thô khai thác giảm liên tục qua các năm.

C. Sản lượng điện tăng liên tục và tăng nhanh qua các năm
D. Sản lượng các sản phẩm đều tăng liên tục qua các năm
Câu 36: Cho biểu đồ:

(Nguồn số liệu theo niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018) Biểu đồ thể hiện nội dung
nào sau đây?
A. Diễn biến cơ cấu sinh, tử của các quốc gia năm 2017.
B. Tốc độ tăng về sinh và tử của các quốc gia năm 2017.
C. Tỉ suất sinh và tỉ suất tử của các quốc gia năm 2017.
D. Cơ cấu tỉ suất sinh và tử của các quốc gia năm 2017.

Trang 4/5 - Mã đề 132


Câu 37: Cho bảng số liệu:

SỐ DÂN VIỆT NAM, GIAI ĐOẠN 2000 - 2019
(Đơn vị: Nghìn người)
Năm

2000

2009


2014

2017

2019

Tổng số

77 631

86 025

90 729

95 414

97 015

Thành thị

18 725

25 585

30 035

33 121

34 659


Nông thôn

59 906

60 440

60 694

62 293

62 356

Tỉ trọng dân thành thị năm 2019 của nước ta là
A. 35,7%.
B. 37,5%.
C. 64,3 % .
Câu 38: Dịng biển nóng thường phát sinh ở
A. khu vực cận cực.
B. khu vực nhiệt đới.
C. hai bên xích đạo.
D. khu vực ơn đới.
Câu 39: Độ phì của đất là
A. độ tơi xốp của đất, trên đó thực vật có thể sinh trưởng và phát triển.
B. lượng chất hữu cơ trong đất để cung cấp chất dinh dưỡng cho thực vật.
C. lớp vật chất tơi xốp ở bề mặt lục địa được đặc trưng bởi độ ẩm.
D. khả năng cung cấp nước, nhiệt, khí và các chất dinh dưỡng cho thực vật.
Câu 40: Khối khí có đặc điểm rất nóng là
A. Khối khí cực.
B. Khối khí ơn đới.

C. Khối khí chí tuyến.
D. Khối khí xích đạo.

D. 63,5 %.

----------- HẾT ----------

Trang 5/5 - Mã đề 132


TT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19

20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40

132
C
A
D
A
B
C
C

D
A
D
C
B
C
B
B
B
B
A
B
B
D
A
D
B
B
C
D
D
C
A
A
D
D
A
A
C
A

C
D
C

ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ THI KHẢO SÁT KHỐI 10 LẦN 2
MƠN ĐỊA LÍ 10
209
357
485
570
628
A
D
C
C
A
C
D
D
A
C
C
D
B
C
B
B
C
D
A

D
D
C
B
D
A
B
B
C
A
A
D
D
A
C
D
D
C
C
D
B
C
A
B
B
B
B
D
D
B

C
A
C
A
A
B
D
C
A
D
D
D
D
A
B
A
D
C
D
C
D
A
D
A
B
A
A
B
B
D

A
C
A
D
C
A
B
A
A
A
C
C
B
C
C
B
C
B
C
B
B
D
A
C
B
A
B
C
C
B

A
D
D
C
A
C
D
A
B
D
D
C
B
B
A
D
B
B
A
B
D
D
A
B
D
C
B
A
D
C

C
A
B
D
C
D
A
C
B
D
C
B
B
D
A
C
B
A
A
B
B
A
A
C
D
C
A
C
B
B

B
C
D
B
D
B
A
B
D
C
A
C
B
C
A
C
B
A
A
C
D
A
D
A
D
D
C
C
D
A

B

743
B
D
B
C
A
C
B
B
B
A
C
A
D
C
B
D
C
B
B
A
A
D
D
C
D
A
B

D
C
C
A
C
A
D
A
D
B
D
A
C

896
D
B
B
B
A
A
B
D
B
B
A
C
C
A
D

C
D
D
B
C
C
D
C
D
A
C
A
C
B
A
A
C
D
B
D
B
C
A
A
D



×