Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

de kiem tra hoc ki 2 dia li 10 de 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (144.05 KB, 4 trang )

Đề kiểm tra học kì 2 mơn Địa lý lớp 10 - Đề 3

I. Trắc nghiệm (20 câu x 0,25 điểm = 5 điểm)
Câu 1: Quốc gia xuất khẩu gạo nhiều nhất hiện nay là:
A. Việt Nam
B. Trung Quốc
C. Hàn Quốc
D. Ấn Độ
Câu 2: Đâu là nguồn năng lượng truyền thống và cơ bản nhất?
A. Than đá
B. Sức nước
C. Dầu khí
D. Củi, gỗ
Câu 3: Khu vực có trữ lượng dầu mỏ lớn nhất thế giới là:
A. Bắc Phi
B. Trung Đông
C. Nam Mỹ
D. Bắc Mỹ
Câu 4: Sử dụng có hiệu quả những thành thành tựu của khoa học – kỉ thuật là
ưu điểm của ngành vận tại nào?
A. Đường sắt
B. Đường biển
C. Đường hàng khơng
D. Đường sơng
Câu 5: Châu lục có tỉ lệ buôn bán trong nội vùng lớn nhất là:
A. Châu Phi
B. Châu Âu
C. Châu Mĩ
D. Châu Á
Câu 6: Số hành khách và số tấn hàng hóa được vận chuyển là:
A. Khối lượng vận chuyển


B. Khối lượng luân chuyển
C. Cự li vận chuyển trung bình
D. A và B đúng
Câu 7: Kênh đào Xuy-ê nối giữa:
A. Biển Đen và Thái Bình Dương
B. Biển Đỏ và Địa Trung Hải
C. Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương
D. Biển Đen và biển Đỏ
Câu 8: Quốc gia có tổng kim ngạch xuất - nhập khẩu lớn nhất thế giới năm
2004 là:
A. Bru-nây
B. Trung Quốc
C. Nhật Bản
D. Hoa Kỳ
Câu 9: Cơ cấu ngành dịch vụ có thể được chia thành mấy nhóm:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 10: Quy mô, cơ cấu dân số ảnh hưởng đến
A. Mạng lưới ngành dịch vụ
B. Nhịp độ phát triển ngành dịch vụ
C. Cơ cầu ngành dịch vụ
D. B và C đúng
Câu 11: Nhờ đặc điểm nào mà đường ô tô có khả năng cạnh tranh cao hơn với
đường sắt:
A. rẻ
B. Chở nhiều
C. Cơ động
D. A và C đúng

Câu 12: Khi cung vượt cầu thì giá cả trên thị trường sẽ:
A. giảm
B. tăng
C. không đổi
D. vừa giảm – tăng
Câu 13: Nhân tố ảnh hưởng đến hình thức tổ chức mạng lưới ngành dịch vụ:
A. Quy mô và cơ cấu dân số
B. Truyền thống văn hóa và phong tục tập quán
C. Mức sống và thu nhập của người dân
D. Di tích lịch sử
Câu 14: Vùng sơng nước thì loại hình hoạt động nào phổ biến nhất:
A. lạc đà
B. Tàu thủy
C. xe thủy
D. máy bay
Câu 15: Vùng hoang mạc thì loại hình hoạt động nào phổ biến nhất:
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


A. lạc đà
B. Tàu thủy
C. xe thủy
D. máy bay
Câu 16: Quốc gia có mạng lưới đường ống dài nhất trên thế giới:
A. Hoa Kỳ
B. Nga
C. Anh
D. Pháp
Câu 17: Đâu là nhược điểm của ngành vận tải đường sông:
A. chở năng

B. Ô nhiễm
C. đi chậm D. chi phí cao
Câu 18: Đặc điểm nào sau đây khơng đúng với hình thức tổ chức khu cơng
nghiệp tập trung?
A. Có ranh giới rõ ràng
B. Có dịch vụ hỗ trợ sản xuất
C. Tập trung nhiều xí nghiệp
D. Tập trung nhiều dân cư
Câu 19: Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp thường đồng nhất với một
điểm dân cư là:
A. Điểm công nghiệp
B. Khu công nghiệp
C. Trung tâm công nghiệp
D. Vùng công nghiệp
Câu 20: Ngành công nghiệp điện tử – tin học thay đổi nhanh chóng do:
A. Vốn đầu tư lớn
B. Tiến bộ của khoa học công nghệ
C. Nguồn lao động dư thừa
D. Thị trường tiêu thụ lớn
II. Tự luận (5 điểm)
Câu 1: Nêu vai trò của ngành giao thông vận tải? (1 điểm)
Câu 2:
a. Ưu và nhược điểm của vận tải đường biển và đường ôtô là gì? (1 điểm)
b. Theo bạn, hai loại hình trên có những điểm gì giống nhau? (Nêu ít nhất 2 ý)
(0,5đ)
Câu 3: Hiện nay, Việt Nam đang tiến tới trở thành một nước công nghiệp. Vậy
là một học sinh bạn cần phải làm gì để góp phần vào điều ấy? (0,5đ)
Câu 4: Cho bảng số liệu sau:
Nước
Xuất khẩu

Nhập khẩu
CHLB Đức
914,8
717,5
Nhật Bản
565,5
454,5
Canada
322
275,8
Trung Quốc
858,9
834,4
I-ta-li-a
346
349
GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU VÀ NHẬP KHẨU HÀNG HÓA CỦA MỘT SỐ
NƯỚC (Đơn vị: Tỉ USD)
a. Bạn hãy tính cán cân xuất khẩu của các nước trên.
b. Vẽ biểu đồ cột so sánh cán cân xuất khẩu của các nước trên.
Lời giải chi tiết
I. Trắc nghiệm (20 câu x 0,25 điểm = 5 điểm)
1 -B
2-A
3-C
4-C
5-B
6-A
7-B
8-D

9-C
10-D
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


11-C
12-A
13-B
14-B
15-A
16-A
17-C
18-D
19-A
20-B
II. Tự luận (5 điểm)
Câu 1
Vai trò cùa ngành giao thông vân tải
- Cung ứng vật tư kỉ thuật, nguyên liệu, năng lượng cho các cơ sở sàn xuất và
đưa sản phẩm ra thị trường để tiêu thụ.
- Phục vụ cho nhu cầu đi lại của người dân
- Thực hiện các mối giao lưu kinh tế – xã hội giữa các địa phương
- Thúc đẩy hoạt động kinh tế văn hóa ở những vùng xa xơi, củng cố tính thống
nhất của nền kinh tế. Tăng cường sức mạnh quốc phòng. Tạo mối giao lưu kinh
tế giữa các quốc gia
Câu 2
a. Ưu và nhược điểm của vận tải đường biển và đường ơtơ là gì?
- Ưu nhược điểm của đường biển:
+ Ưu điểm: Đảm đương việc vận chuyển hàng hóa trên các tuyến đường quốc
tế, khối lượng luân chuyển hàng hóa lớn

+ Nhược điểm: Khối lượng vận chuyển lại không lớn, việc chở dầu gây ô
nhiễm môi trường biển và đại dương
- Ưu nhược điểm của vận tải đường ôtô:
+ Ưu điểm: sự tiện lợi, tính cơ động và khả năng thích nghi cao với các dạng
địa hình khác nhau, đem lại hiểu quả kinh tế cao trên các cự li ngắn và trung
bình.
Đáp ứng cho yêu cầu vận tải đa dạng của khách hàng. Phối hợp với các hoạt
động của các phương tiện
+ Nhược điểm: bùng nổ trong việc sử dụng oto đã gây ra những vấn đề nghiêm
trọng về mơi trường.
b. Theo bạn, hai loại hình trên có những điểm gì giống nhau?
- Mang lại hiệu quả kinh tế cao
- Đều gây ô nhiễm môi trường
- Được sử dụng rộng rãi phổ biến
Câu 3
Hiện nay, Việt Nam đang tiến tới trở thành một nước công nghiệp. Vậy là một
học sinh bạn cần phải làm:
- Học tập thật tốt
- Trang bị một khối kiến thức phong phú
- Tích cực tham gia các hoạt động để tạo sự năng động của bản thân
- Tìm hiểu về các phương hướng phát triển của quốc gia để định hướng tương
lai cho chính bản thân mình
Câu 4
a. Bạn hãy tính cán cân xuất khẩu của các nước trên.
Xuất khẩu – Nhập khẩu
CHLB Đức
197,3 (tỉ USD)
Nhật Bản
111,1 (tỉ USD)
Ca-na-da

46,2 (tỉ USD)
Trung Quốc
24,5 (tỉ USD)
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


I-ta-li-a
-3 (tỉ USD)
b. Vẽ biểu đồ cột so sánh cán cân xuất nhập khẩu của các nước trên

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí



×