VnDoc.com
TRƯỜNG THPT ĐƠNG HIẾU
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2017-2018
MƠN: TỐN – LỚP 10
Thời gian làm bài: 90 phút;
(26 câu trắc nghiệm+ 3 câu tự luận)
ĐỀ CHÍNH THỨC
Mã đề thi
001
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp: .............................
A. TRẮC NGHIỆM: 6.5 điểm
D. AC BC AB
2 x y 2 z 4
Câu 2: Hệ phương trình 4 x 3 y 3z 4 có nghiệm là
6 x 5 y 4 z 4
A. (1;2;0)
B. (1; 2;2)
C. (0;1;2)
D. ( 1; 2;0)
Câu 3: Tập hợp D = [0;5] (2; 7) là tập nào sau đây?
B. (-4; 9]
C. (-6; 2]
A. (2;5]
D. [-6; 2]
Câu 4: Cho (P) y 2 x 2 x 3 . Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số?
A. (0; 3)
B. (2;1)
C. ( 1; 0)
D. (3; 7)
om
Câu 1:
Cho
hình
sai:
bình hành ABCD,
mệnh
đề
nào
sau đây
A. AD BC
B. DA DC BD
C. AB BC AC
.c
Câu 5: Cho hai tập hợp: X 7;8;9 ; Y 1;3;7;4 . Tập hợp X Y bằng tập hợp nào sau đây ?
A. 1;2;3;4;8;9;7
B. 1;3;4;7;8;9
C. 1;3
D. 2;8;9;12
3
x 1
C. 2;
A. 2; \ 1
B. 1;
oc
Câu 6: Tập hợp nào sau đây là TXĐ của hàm số: y
D. \ 1
Vn
D
Câu 7: Khi sử dụng máy tính bỏ túi với 10 chữ số thập phân ta được: 3 1,732050808 . Giá trị gần đúng
của 3 quy tròn đến hàng phần trăm là :
A. 1,70
B. 1,72
C. 1,73
D. 1,71
Câu 8: Phương trình nào sau đây vơ nghiệm
A. x + x 3 = 3 + x 3
B. x + x = x +2
C.
x 4 + 2 = x+
4 x
D.
x2 =
2 x
Câu 9: Tọa độ đỉnh I của parabol (P): y 2 x 2 4 x 1 là:
A. I 1; 1
B. I 0;1
C. I 1; 1
D. I 2;1
Câu 10:
có AM là trung tuyến. Gọi I là trung điểm
đề đúng:
Cho
ABC
AM.
Chọn
mệnh
A. I B I C 2I A 0
B. 2I B I C I A 0
C. I B I C I A 0
D. I B 2I C 3I A 0
Câu 11: Cho ABC vuông tại A và AB = 3, AC = 4. Vectơ CA + A B có độ dài bằng :
A. 0
B. 15
C. 5
D. 13
Câu 12: Phương trình Parabol ( P ) : y ax 2 bx 2 đi qua điểm M 1; 1 và có trục đối xứng
A. y x 3 x 2
2
B. y x 4 x 2
C. y 2 x x 2
2
2
là:
D. y x 4 x 2
2
Câu 13: Liệt kê tất cả các phần tử của tập M x N * x 4
A. M 1; 2;3; 4;5;6
B. M 0;1; 2;3; 4;5
C. M 1; 2;3; 4
D. M 1; 2;3
Trang 1/2 - Mã đề thi 001
VnDoc.com
Câu 14: Cho 6 điểm phân biệt. Hỏi có mấy vectơ khác vectơ - khơng mà có điểm đầu và điểm cuối lấy từ
6 điểm đó?
A. 40
B. 20
C. 30
D. 10
Câu 15: Điều kiện xác định của phương trình : x 2 x 3 0 là:
A. x 3
B. x 3
C. x<3
Câu 16: Cho hình chữ nhật ABCD . AB = 4, AD = 3. Khi đó AB. AD bằng
A. 0
B. 12
C. 5
Câu 17: Cho A(1 ; 2), B(3 ; 7). Tọa độ của A B là:
A. (2 ; – 1)
B. (2 ; 1)
C. (4 ; – 3)
Câu 18: Đường thẳng y = 4x + 5 song song với đường thẳng nào sau đây:
A. y = 4x – 3
B. y 3 x 2
C. y 3 x 1
D. x>3
D. Đáp án khác
D. (2 ; 5)
D. y = 4x + 5
om
Câu 19: Một cửa hàng bán giày dép. Ngày thứ nhất cửa hàng bán được tổng cộng 30 đôi gồm cả giày và
dép. Ngày thứ 2 cửa hàng có khuyến mại giảm giá nên số đôi giày bán được tăng 10%, số đôi dép bán
được tăng 20% so với ngày thứ nhất và tổng số đôi giày và dép bán được ngày thứ hai là 35 đôi. Hỏi
trong ngày thứ nhất cửa hàng bán được số đôi giày và dép lần lượt là bao nhiêu:
A. 15 và 15
B. 20 và 10
C. 10 và 20
D. 25 và 5
Câu 20: trong các câu sau, câu nào không phải là mệnh đề?
A. 2x 2 +1 > 0
B. 17 3 0
C. 2 3 4
D. Đẹp quá!
Câu 21: Vectơ 2a và vec tơ a ( a 0 ) là hai vectơ
A. Đối nhau
B. Ngược hướng
C. Bằng nhau
D. Cùng hướng
x 3 x 2 3 x 4 0 là :
Câu 22: Tập nghiệm của phương trình
B. T 1 .
Câu 23: Trong mặt phẳng Oxy, a 26i 12 j thì
A. a = 38
B. a = (26 ;12)
C. T = [-3; +¥).
.c
A. T 3
oc
C. a = (12 ; 26)
D. T 1; 3 .
D. a = (26 ;2017)
Câu 24: Xác định hàm số y ax b, biết đồ thị hàm số đi qua hai điểm A 1; 3 và B 1;5
B. y 4 x 1
D
A. y 4 x 1
C. y 4 x 1
D. y 4 x 1
Vn
Câu 25: Giải phương trình |3x+1| = x + 3 ta được số nghiệm của phương trình là:
A. 1
B. 0
C. 2
D. 3
2
0
2
0
2
0
2
0
2
0
Câu 26: Cho M = cos 15 +cos 25 + cos 45 + cos 65 +cos 75 . Khi đó
5
5
A. M = 3
B. M =
C. M = D. M = 1
2
2
B. TỰ LUẬN: 3,5 điểm
-----------------------------------------------
Câu 1 (1.5điểm) Vẽ parabol y = x 2 2 x 3
Câu 2 (0.5 điểm) Giải phương trình : x 2 2x 3 x 3
Câu 3 (1.5điểm) Cho 6 điểm A ; B ; C ; D ; E ; F. Chứng minh rằng :
AB + CD + FE = AE CB FD
----------- HẾT ---------(Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu)
Trang 2/2 - Mã đề thi 001
VnDoc.com
PHIẾU ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM VÀ ĐÁP ÁN TỰ LUẬN
MÔN - TOÁN10 – HK1 – NĂM HỌC 2017-2018
Mã đề: 001 + Mã đề: 025
1
2
3
4
5
6
21
22
23
24
25
26
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
B
C
D
A
B
C
D
1
2
3
4
5
6
21
22
23
24
25
26
Vn
D
A
B
C
D
oc
.c
A
B
C
D
om
Mã đề: 003 + Mã đề: 027
Mã đề: 005 + Mã đề: 029
1
2
3
4
5
6
21
22
23
24
25
26
7
8
9
10
A
B
C
D
A
B
C
D
1
11
VnDoc.com
Mã đề: 007 + Mã đề: 031
1
2
3
4
5
6
21
22
23
24
25
26
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
14
15
16
17
18
19
20
A
B
C
D
A
B
C
D
Mã đề: 009 + Mã đề: 033
1
2
3
4
5
6
21
22
23
24
25
26
.c
om
A
B
C
D
Mã đề: 011 + Mã đề: 035
1
2
3
4
5
21
22
23
24
25
Vn
D
oc
A
B
C
D
6
7
8
9
10
A
B
C
D
26
A
B
C
D
2
11
12
13
VnDoc.com
Mã đề: 013 + Mã đề: 037
1
2
3
4
5
6
21
22
23
24
25
26
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
14
15
16
17
18
19
20
A
B
C
D
A
B
C
D
Mã đề: 015
1
2
3
4
5
6
21
22
23
24
25
26
Mã đề: 017
1
2
3
4
5
21
22
23
24
25
A
B
C
D
Vn
D
oc
A
B
C
D
.c
om
A
B
C
D
6
7
8
9
10
26
A
B
C
D
3
11
12
13
VnDoc.com
Mã đề: 019
1
2
3
4
5
6
21
22
23
24
25
26
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
14
15
16
17
18
19
20
A
B
C
D
A
B
C
D
Mã đề: 021
1
2
3
4
5
6
21
22
23
24
25
26
.c
om
A
B
C
D
Mã đề: 023
1
2
3
4
5
21
22
23
24
25
A
B
C
D
Vn
D
oc
A
B
C
D
6
7
8
9
10
26
A
B
C
D
4
11
12
13
VnDoc.com
Câu
1
Đáp án đề LẺ
Điểm
Vẽ parabol y = x 4 x 3
2
Parabol có đỉnh I(2;-1)
Trục đối xứng x = 2
Giao với Oy tại T(0;3)
Giao với Ox tai A(1;0) và B(3;0)
0.5
y
3
2
o1
3
x
-1
3 x 1 5 x 4 3 x 2 x 3 (1)
Điều kiện:
(1)
3x 1 1
5 x 4 2 3x 2 x
3x
5x
x 3x 1
3x 1 1 5 x 4 2
x 0 (T M )
3
3 x 1 1
5
3 x 1 (* )
5x 4 2
0.25
Vn
D
1
3
.c
x
om
Giải phương trình:
oc
2
Với x=1: VT(*)= 2=VP(*) nên x=1 là một nghiệm của (*)
Nếu x>1 thì VT(*)<2
Nếu x<1 thì VT(*)>2>VP(*). Vậy (1) có 2 nghiệm x=0; x=1
3
0.25
Cho
điểm
A ; B
; C ; D
;E ;
F.Chứng minh rằng :
6
AD BE CF AE BF CD
VT AO OD BO OE CO OF
( AO OE ) ( BO OF) (CO OD )
AE BF CD VP
0.5
0.5
0.5
5
VnDoc.com
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2017-2018
MƠN: TỐN – LỚP 10
Thời gian làm bài: 90 phút, khơng kể thời gian giao đề.
TRƯỜNG THPT BẾN TRE
(Thí sinh làm bài ra tờ giấy thi)
Mã đề thi
486
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Câu 1: Cho tập hợp số sau A =
A. ( −2, 2]
( −2,5] ;
B = ( 2,9] . Tập hợp A ∩ B là:
B. ( −2,9]
C. ( −2, 2 )
D. ( 2,5]
Câu 2: Trong các hàm số sau đây, hàm nào nghịch biến trên tập R
B. =
y 2x −1
A. y =
−2 x + 1
C. y =
− x2 + 2
D. y = −5
=
y x2 x + 1
C.
D. =
y x3 + 1
Câu 3: Hàm số nào sau đây là hàm chẵn
B. y= x + x
om
A. y = x + 2 + x − 2
.c
Câu 4: Phát biểu nào sau đây là sai?
oc
A. Véc tơ là đoạn thẳng có hướng .
B. Hai véc tơ cùng hướng thì cùng phương .
Vn
D
C. Véc tơ - không cùng phương với mọi véc tơ .
D. Hai véc tơ cùng phương thì cùng hướng .
mx + y = m + 1
2
x + my =
Câu 5: Hệ phương trình
vơ nghiệm khi
B. m ≠ −1 và m ≠ 1
A. m = 1
Câu 6: Điều kiện xác định của phương trình x +
A. x ≥ −2
B. x > 1
C. m = −1
D. m ≠ −1
1
x+2
là :
=
2
2
x +1
x − 2x + 1
x ≥ −2
x > 1
C.
x ≥ −2
x ≠ 1
D.
Câu 7: Giao điểm của Parabol y = – 2x2 + x +6 với đường thẳng y = –2x + 1 là:
A. P(−1;3), N ( 5 ; −4) B.
2
M (1;3)
Câu 8: Tập xác định của hàm số y =
Α. ∅
B. ( −∞;4]
C.
P (−1;3)
D. N ( 5 ; −4)
2
4 − x + 5 − x là:
C. [5;+∞ )
D. [ 4;5]
Mã đề: 486
VnDoc.com
Câu 9: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?
A. Để tứ giác T là một hình vng điều kiện cần là nó có bốn cạnh bằng nhau .
B. Một tam giác là đều khi và chỉ khi có nó có hai trung tuyến bằng nhau và một góc 600 .
C. Hai tam giác bằng nhau khi và chỉ khi chúng đồng dạng và có một cạnh bằng nhau.
D. Một tứ giác là hình chữ nhật khi và chỉ khi nó có ba góc vng.
Câu 10: Cho tam giác ABC với trọng tâm G . Đặt
=
CA a=
, CB b . Biểu thị véc tơ AG theo hai
véc tơ a và b ta được:
2a − b
A. AG =
3
−2a + b
B. AG =
3
2a + b
C. AG =
3
a − 2b
D. AG =
3
Vn
D
oc
.c
om
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 11 (2,0 điểm) Giải các phương trình sau:
a) x + 2 = 1 − 3x
b) 9x + 3x − 2 =
10 .
Câu 12 (2,0 điểm)
a) Viết phương trình parabol (P): y = ax 2 + bx + c biết (P) đi qua điểm M (−2; −3) và nhận điểm
I (−1; −4) làm đỉnh.
b) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số y = x 2 + 2 x − 3
Câu 13 (2,5 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC với A(−1;3), B (2;4), C (2; −1)
a) Tìm tọa độ trọng tâm G của tam
giác
ABC
b) Tìm tọa độ điểm M thỏa mãn: MA − MB + MC =
0
c) Chứng minh 3 điểm B, M, G thẳng hàng
Câu 14 (0,5 điểm).
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình: x 2 + 4 x + 4 21 − x 2 − 4 x + 2m − 1 =0 có
bốn nghiệm thực phân biệt.
------------------------------HẾT-----------------------------Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ tên thí sinh……………………………………………Số báo danh…………………………….
Mã đề: 486
VnDoc.com
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT BẾN TRE
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2017-2018
MƠN: TỐN – LỚP 10
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm): 0,3đ/câu
Câu hỏi
Đáp án
Mã đề
Câu hỏi
Đáp án
135
1
B
208
1
D
135
2
A
208
2
D
135
3
A
208
3
A
135
4
A
208
4
A
135
5
C
208
5
D
135
6
C
208
6
C
135
7
C
208
7
B
135
8
B
208
8
B
135
9
D
208
9
C
135
10
D
208
10
D
Mã đề
Câu hỏi
Đáp án
Mã đề
Câu hỏi
Đáp án
359
1
C
486
1
D
2
D
486
2
A
3
A
486
3
A
4
B
486
4
D
359
5
B
486
5
C
359
6
A
486
6
D
359
7
D
486
7
A
359
8
C
486
8
B
359
9
C
486
9
C
359
10
D
486
10
B
359
359
Vn
D
359
oc
.c
om
Mã đề
VnDoc.com
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm).
Câu
11a
x + 2 = 1 − 3x
11b
Điểm
1,0
Nội dung
x + 2 =1 − 3x
x + 2 = 1 − 3x ⇔
x + 2 =−1 + 3x
1
x= −
4x = −1
4
⇔
⇔
3
−3
−2x =
x=
2
0,5
9x + 3x − 2 =
10 .
1,0
10 − 9x ≥ 0
9x + 3x − 2 = 10 ⇔ 3x − 2 = 10 − 9x ⇔
2
3x − 2= (10 − 9x )
0,5
0,5
10
x ≤
⇔
9
81x2 − 183x + 102 =
0
0,25
0,25
Vậy phương trình parabol (P): y = x 2 + 2 x − 3
0,25
Vn
D
12a
oc
.c
om
10
x
≤
9
1
⇔ x = 1 ⇔ x =
34
x =
27
2
Viết phương trình parabol (P): y = ax + bx + c biết (P) đi qua điểm M(-2;-3)
và nhận điểm I(-1;-4) làm đỉnh.
4a − 2b + c =−3
−b
= −1
Theo đề bài ta có:
2
a
a − b + c =−4
4a − 2b + c =−3 a =1
⇔ 2a=
−b 0
⇔=
b 2
a − b + c =−4
c =−3
12b
Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số y = x 2 + 2 x − 3 (P)
Bảng biến thiên
1,0
0,5
0,25
1,0
0,5
x
y
−∞
-1
+∞
+∞
+∞
-4
(P) có đỉnh I(-1;-4) và trục đối xứng x = -1
(P) cắt Ox tại điểm A(-3;0) và B(1;0)
(P) cắt Oy tại điểm C(0;-3)
0,25
VnDoc.com
0,25
13a
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC với A(-1;3), B(2;4), C(2;-1).
Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC
G(1;2)
0,5
Tìm tọa độ điểm M thỏa mãn: MA − MB + MC =
0 (1)
MA = (−1 − x;3 − y)
Gọi M(x;y) ⇒ MB =(2 − x;4 − y)
MC = (2 − x; −1 − y)
⇒ MA − MB + MC = (−1 − x; −2 − y )
−1 − x =0
x =−1
⇔
(1) ⇔
−2 − y =0
y =−2
1,0
0,25
.c
om
13b
oc
0,25
14
0,25
Vn
D
Vậy M(-1;-2)
13c
0,25
1,0
0,25
Chứng minh 3 điểm B, M, G thẳng hàng
Có: MB = (3;6)
GB = (1;2)
⇒ MB =
3GB
Vậy 3 điểm B, M, G thẳng hàng
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình:
0,25
0,25
0,25
0,5
x 2 + 4 x + 4 21 − x 2 − 4 x + 2m − 1 =0 (1) có bốn nghiệm thực phân biệt.
ĐKXĐ: 21 − x 2 − 4 x ≥ 0
Đặt t =
0,5
0,25
21 − x 2 − 4 x ⇒ t ∈ [ 0;5]
Phương trình trở thành: t 2 − 4t = 2m + 20 (2)
Lập bảng biến thiên cho h/s f (t =
) t 2 − 4t / [ 0;5]
t
0
2
0
0,25
5
5
f(t)
-4
PT (1) có bốn nghiệm phân biệt khi PT (2) có 2 nghiêm t phân biêt thuộc [ 0;5 )
⇔ −4 < 2m + 20 ≤ 0 ⇔ −12 < m ≤ −10
------------------------------HẾT------------------------------
Vn
D
oc
.c
om
VnDoc.com
VnDoc.com
SỞ GD & ĐT TỈNH QUẢNG NGÃI
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ KHIẾT
KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2017 - 2018
MƠN TỐN HỌC – 10
Thời gian làm bài : 90 Phút
ĐỀ CHÍNH THỨC
( Đề có 4 trang )
Họ tên :............................................................... Số báo danh : ...................
Mã đề 932
Vn
2 x 2 5x
.
x2 x 1
2 x 2 5x
.
C. y =
x3 1
A. y =
D
oc
.c
om
A. TRẮC NGHIỆM: (6 điểm).
2
Câu 1: Xét tính chẵn, lẻ của hai hàm số f(x) = x 10 + x 10 , g(x) = - x
A. f(x) là hàm số chẵn, g(x) là hàm số lẻ.
B. f(x) là hàm số chẵn, g(x) là hàm số chẵn.
C. f(x) là hàm số lẻ, g(x) là hàm số chẵn.
D. f(x) là hàm số lẻ, g(x) là hàm số lẻ.
Câu 2: Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. x Q, 4x2 - 1 = 0.
B. n N, n2 + 1 chia hết cho 4.
C. n N, n2 > n.
D. x R, (x - 1)2 x - 1.
Câu 3: Cho tam giác ABC với A(4; 3), B(-5; 6), C(-4; -1). Toạ độ trực tâm H của tam giác ABC là
A. (-3; 2).
B. (-3; -2).
C. (3; -2).
D. (3; 2).
Câu 4: Cho tam giác ABC vuông tại A; AB = a, BC = 2a. Tích vơ hướng AC . CB bằng
B. -3a2.
C. -a2.
D. 3a2.
A. a2.
Câu 5: Hàm số nào sau đây có tập xác định là ?
2 x 2 5x
.
x 1
2 x 2 5x
D. y =
.
x2 1
B. y =
Câu 6: Phát biểu nào sau đây là mệnh đề đúng.
A. Số 141 chia hết cho 3 141 chia hết cho 9.
B. 81 là số chính phương 81 là số nguyên.
C. 7 là số lẻ 7 chia hết cho 2.
D. 3.5 = 15 Bắc Kinh là thủ đô của Hàn Quốc.
Câu 7: Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, các vectơ đơn vị là i và j . Tập hợp các điểm M sao
cho OM = (2cost + 3) i + (2 – cost) j là
1
7
A. Đoạn thẳng IJ của đường thẳng y = - x + với I(1; 3), J(5; 1).
2
2
1
7
B. Đường thẳng y = - x + .
2
2
1
7
C. Phần đường thẳng y = - x + trừ điểm J(5; 1).
2
2
1
VnDoc.com
3
< m < 0.
2
D
C. -
B. m > -
3
và m 0.
2
D. m 0.
Vn
3
2
A. m < - .
oc
.c
om
1
7
D. Phần đường thẳng y = - x + trừ điểm I(1; 3).
2
2
Câu 8: Cho hai số thực a và b thỏa mãn a < b, cách viết nào sau đây là đúng.
A. {a} [a; b].
B. a (a; b].
C. a [a; b].
D. {a} [a; b].
x
2
Câu 9: Cho hàm số y = f(x) = +
với x > 1. Gía trị nào của x thì hàm số đạt giá trị nhỏ nhất
2
x 1
5
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. .
2
2
Câu 10: Cho a + b = 1. Gía trị lớn nhất của B = ab bằng
4
2
1
khi a = , b = .
A.
3
3
27
1
2
2
B.
khi a = , b = .
27
3
3
4
1
2
C.
khi a = , b = .
27
3
3
4
1
1
khi a = , b = .
D.
2
2
27
Câu 11: Cho A = {2; 5}, B = {2; 3; 5}. Tập hợp A B bằng tập hợp nào sau đây?
A. {2; 3; 5}.
B. {2; 5}.
C. {2; 3}.
D. {5}.
2
Câu 12: Gía trị nào của m thì phương trình mx + 2(m + 3)x + m = 0 có hai nghiệm phân biệt cùng
dấu
Câu 13: Cho phương trình (x2 + 9)(x - 9)(x + 9) = 0. Phương trình nào sau đây tương đương với
phương phương trình đã cho?
A. x + 9 = 0.
B. x - 9 = 0.
C. (x - 9)(x + 9) = 0.
D. x2 + 9 = 0.
Câu 14: Trong các bất đẳng thức sau, bất đẳng thức nào sai?
A. a > 0, b > 0, ta có a + b 2( a 2 b 2 ) .
1
1
B. a > b > 0
> .
b
a
2
2
C. a + b + ab < 0 a, b .
D. a2 + b2 + c2 ab + bc + ca, a, b, c .
Câu 15: Cho hình vng ABCD có tâm O. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai
1
CA .
2
C. AB + AD = 2 AO .
A. AD + DO = -
B. AC + DB = 4 AB .
D. OA + OB = CB .
Câu 16: Cho các tập hợp sau
M = {1; 2; 3}, N = {x N / x < 4}, P = (0; + ), Q = {x R / 2x2 - 7x + 3 = 0}.
Chọn kết quả đúng nhất
2
VnDoc.com
A. M N; M P; Q P.
B. N P; Q P.
C. M N.
D. M N; M P.
Câu 17: Trong các hàm số sau, hàm số nào tăng trên khoảng (-1; 0)
A. y = x.
B. y = |x|.
C. y = x2.
D. y =
1
.
x
Câu 18: Số nghiệm của phương trình x2 + 3x + 1 = (x + 3) x 2 1 là
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
0
Câu 19:
tam giác ABC cân đỉnh A, B = 30 , BC = 6, M là điểm thuộc BC sao cho MC = 2MB.
Cho
Tính MA . MC .
A. 4.
B. 20.
C. 2 3 .
D.
4 3
.
Câu 20: Cho tam giác ABC. Nếu điểm D thỏa mãn hệ thức: MA + 2 MB - 3 MC = CD với M tùy ý
thì D là đỉnh của hình bình hành:
A. ABED với E là trung điểm của BC.
B. ABCD.
C. ACED với B là trung điểm của EC.
D. ACBD.
3x 2a
. Gía trị nào của a để y xác định với mọi x > -1
xa2
3
A. a 1.
B. a - .
2
3
C. a < 1.
D. a < - .
2
Câu 22: Cho tam giác ABC có A(1; -1), B(5; -3) và C Oy, trọng tâm G Ox. Tọa độ điểm C là
.c
om
Câu 21: Cho y =
Vn
D
oc
A. (0; 2).
B. (2; 0).
C. (0; -4).
D. (0; 4).
Câu 23: Gía trị nào của m thì phương trình mx2 – 2(m – 2)x + m – 3 = 0 có hai nghiệm trái dấu
A. m 3.
B. m < 3.
C. 0 < m < 3.
D. m < 0.
Câu 24: Cho các vec-tơ OA = (1; 2) và OB = (2; 1), biết MA = 2 MB . Khi đó độ dài vec-tơ OM là
A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
2
Câu 25: Phương trình (mx + 2)(x + 1) = (mx + m )x có nghiệm duy nhất khi m là
A. m -1 và m 0.
B. m -1 và m 2.
C. m 1 và m -2.
D. m 2 và m
0.
Câu 26: Trong hệ trục (O; i , j ), tọa độ của vec-tơ u = 3 j + 2 i là
A. u = (-2; -3).
B. u = (3; 2).
C. u = (2; 3).
D. u = (-3; 2).
2
Câu 27: Phương trình (m + 2)x + 2(3m – 2)x + m + 2 = 0 có nghiệm kép x = 1 khi giá trị m là
A. 2.
B. 1.
C. 0.
D. -1.
2
Câu 28: Parabol y = -4x - 2x có đỉnh là
A. I(-1; 2).
1 7
B. I(1; 6).
C. I ; .
4 8
1
9
D. I ; - .
4 8
Câu 29: Tổng MN + PQ + RN + NP + QR bằng
A. MP .
B. MR .
C. MN .
D. PR .
Câu 30: Parabol y = ax2 + bx + 2 đi qua điểm M(1; -1) và có trục đối xứng x = 2 là
A. y = x2 - 4x + 2.
B. y = 2x2 + x + 2.
3
VnDoc.com
C. y = -x2 + 2x + 2.
D. y = x2 - 3x + 2.
B. TỰ LUẬN: (4 điểm).
Bài 1: (2 điểm).
Cho phương trình x2 - 2(m - 1)x + m - 3 = 0, với m là tham số thực
a) Chứng minh rằng phương trình ln có hai nghiệm phân biệt.
b) Tìm m để phương trình trên có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn điều kiện x 12 + x 22 = 10.
Bài 2: (1,5 điểm).
Cho hình thang vng ABCD, đường cao AB = 2a, đáy lớn BC = 3a, đáy nhỏ AD = a
1) Tính các tích vơ hướng AB . CD , BD . BC .
2) Gọi I là trung điểm CD. Tính góc của AI và BD.
Bài 3: (0,5 điểm).
3
3
1
1
Cho các số thực không âm a, b. Chứng minh rằng: a2 b b2 a 2a 2b .
4
4
2
2
Vn
D
oc
.c
om
---HẾT---
4
VnDoc.com
SỞ GD&ĐT HÀ TĨNH
ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2017-2018
TRƯỜNG THPT ĐỨC THỌ
Mơn thi: Tốn 10
Mã đề: 101
Thời gian làm bài: 90 phút
ĐỀ RA
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM ( 6 điểm)
Chọn đáp án đúng trong mỗi câu sau:
x3
là:
x5
B. D ;5
Câu 1: Tập xác định của hàm số y =
A. D R\ 5
C. D 5;
D. D R \ {5}
Câu 2: Cho tập hợp A = 1;2;3;5;6 , B = 2;0;3; 4;5;7 . Tập hợp A B bằng :
A. 3;5
B. 1; 2;6
C. 2;0; 4;7
D. (3;5)
Câu 3: Trong các hàm số sau, đâu là hàm số bậc nhất?
A. y
3
x2
B. y 2 x 4
C. y ( x 1)(3 x )
D. y x 2 3 x 2
A. m 2
om
Câu 4: Hàm số y (m 2) x 2 2 x m 3 là hàm số bậc hai khi m thỏa mãn điều kiện:
B. m 3
C. m 3
D. m 2
Câu 5: Tập hợp A 2;3 \ 1;6 là tập nào sau đây ?
A. (2;6]
B. (1;3]
C. (2;1]
.c
D. (2;1)
oc
Câu 6: Hàm số nào sau đây có giá trị nhỏ nhất tại x =
B. y = - x2 +
D
A. y = 4x2 - 3x + 1;
D. y = x2 -
Vn
C. y = -2x2 + 3x + 1;
3
?
4
Câu 7: Cho tập hợp A = b; c; d ; e , B = c; d ; e . Tìm A B .
A. A B {c; d }
B. A B {b; c; d ; e} C. A B
Câu 8: Tập hợp nào sau đây là TXĐ của hàm số: y
B. 4; \ 1
A. 4;
Câu 9 : Bảng biến thiên sau là của hàm số nào ?
x
y
A. y 2 x 2 3x 1
1
2
x 3x 4
C. R \ { 1; 4}
3
x + 1;
2
3
x+1
2
D. A B {b}
?
D. R \ {1; 4}
B. y 5
C. y 2 x 4
D. y 3x 2
Câu 10: Trong các tập hợp sau đây, tập nào là tập rỗng?
A. x , x 1 .
B. x , 6 x 2 7 x 1 0 .
C. x , x 2 4 x 2 0 .
D. x , x 2 4 x 3 0 .
VnDoc.com
Câu 11: Cho Parabol ( P ) : y x 2 ax b . Tìm a, b để Parabol (P) có đỉnh I 1;2 .
A. a 2, b 3
B. a 2, b 3
C. a 2, b 3
D. a 2, b 2 .
Câu 12: Điều kiện của phương trình x 1 2 là:
A. x 1
B. x 3
C. x 1
D. x 3
Câu 13: Phương trình 3x 2 y 1 nhận cặp số nào sau đây làm nghiệm?
B. (1;1)
C. (1; 1)
D. (0; 2)
A. (1;1)
Câu 14: Giải phương trình ( x 2 16) 3 x =0 .
x 3
x 3
A.
.
x 4
x 3
B.
.
x 4
C.
.
x 4
D. x 3
Câu 15: Phương trình (m 4) x 3 0 là phương trình bậc nhất khi m thỏa mãn điều kiện:
A. m 4
B. m 3
C. m 3
D. m 4
C. 2; 1;1 .
D. 2;1; 1 .
A. 2;1;1 .
B. 2;1;1 .
om
x 2y 3z 1
Câu 16: Giải hệ phương trình: x 3y 1 .
y 3z 2
Câu 17: Hệ phương trình nào trong các hệ sau là vơ nghiệm?
x 2 y 2
3 x y 3
C.
2 x y 1
oc
B.
2 x 4 y 4
.c
x 2 y 2
A.
2 x y 1
x 2 y 2
2 x 4 y 1
D.
A. có 2 nghiệm trái dấu.
D
Câu 18: Phương trình x 2 5 x 6 0
Vn
C. có 2 nghiệm dương phân biệt.
B. có 2 nghiệm âm phân biệt.
D. vơ nghiệm.
Câu 19: Hai vect¬ a vμ b b»ng nhau nÕu chúng:
A. cïng h−íng.
B. cïng h−íng vμ cïng ®é dμi.
C. cïng ®é dμi.
D. cïng phơng v cùng độ di.
Cõu 20: Cho tam giỏc ABC với A 1;3 , B 4; 2 , C 2;0 . Tọa độ trọng tâm tam giác ABC là:
5
3 5
1
C. (1; )
D. 1;
3
3
Câu 21: Trong hệ trục tọa độ O; i , j cho điểm M thỏa mãn OM 4i 2 j . Tìm tọa độ điểm M.
A. 5;5
B. ;
2 2
B. M 4; 2 .
C. M 2; 4 .
A. M 2; 1
Cõu 22:
Cho 3 điểm phân biệt
A, B, C. Đẳng thức no
sau đây đúng:
A. AB + AC = BC
B. CA - BA = BC
C. AC + CB = AB
D. M 4; 2 .
D. AB - BC = CA .
Câu 23: Cho tam giác ABC có I, J lần lượt là trung điểm của AB, AC. Xác định đẳng thức đúng
trong các đẳng thức sau:
A. BC = -2 IJ
1
2
B. IJ = BC
C. IB = JC
D. AI = BI
VnDoc.com
Câu 24: Cho hình thang ABCD với hai cạnh đáy là AB = 2a và CD = 6a. Khi đó giá trị
AB CD bằng bao nhiêu?
A. 8a
.
B. 4a.
C. -4a .
D. 2a.
Câu 25: Trên hệ trục tọa độ O,i, j , cho 2 điểm A 1;3 , B 4; 2 . Tính tọa độ của vectơ AB
B. AB (1;1)
C. AB (3; 1)
D. AB (3;1)
A. AB (5;5)
Câu 26: Trên hệ (O; i, j ) cho các vectơ u (3; 1), v (2;5) . Khi đó, tích vơ hướng của hai vectơ
u và v bằng:
A. 1
B. 11
C. (5;4)
D. (1;-6)
Câu 27: Trên hệ trục tọa độ O,i, j , cho 2 điểm A 2; 4 , B 1;1 . Tìm tọa độ điểm C sao cho
tam giác ABC vuông cân tại B.
A. C 16; 4 .
B. C 0; 4 và C 2; 2 C. C 1;5 và C 5;3 D. C 4; 0 và C 2; 2 .
Câu 28: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m trên đoạn [-6; 60] để phương trình
x 2 2 x 2 2 x 2 2m 1 4 x có nghiệm?
A. Hai véc tơ AM và AC cùng hướng.
.c
khẳng định đúng.
om
A. vô số giá trị
B. 61
C. 63
D. 62
Câu 29: Cho tam giác ABC. Điểm M thỏa mãn hệ thức 2MA MB 3CM AB AC . Chọn
B. Hai véc tơ AM và AB cùng hướng.
B. 0; 2
C. 2; 2
D. ; 2
Phần 2: Tự luận
Câu 1. (1 điểm). Cho hàm số y (m 2) x 2 3 x 3 (1).
a) Lập bảng biến thiên, vẽ đồ thị hàm số (1) khi m = 2.
b) Tìm các giá trị của m để đồ thị hàm số (1) cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt.
Câu 2. (1,5 điểm). Giải phương trình:
Vn
A. 2; 6 .
D
oc
D. Hai véc tơ AM và BC ngược hướng.
C. Hai véc tơ AM và BC cùng hướng.
2
2
Câu 30: Để đồ thị hàm số y mx 2mx m 1 (m 0) có đỉnh nằm trên đường thẳng
y x 2 thì m nhận giá trị trong các khoảng nào sau đây:
2
2
9
b) x 2 x x 3
x 3 x 3
c) 3x 1 5 x 4 1 3x 2 x 2
Câu 3. (1,5 điểm). Trên hệ tọa độ O; i , j cho tam giác ABC với tọa độ ba đỉnh là:
a) x 2
A(3; 1), B(2;5), C (2;1)
a) Tính tọa độ các vecto AB và AC
b) Tính độ dài trung tuyến AM của tam giác ABC (M là trung điểm của BC)
c) Tìm điểm N trên đường thẳng y = x +1 sao cho AN = 5.
VnDoc.com
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
MƠN TỐN LỚP 10 NĂM HỌC 2017-2018
Vn
D
MĐ103
A
B
A
D
B
A
C
D
B
C
B
A
D
D
A
B
D
C
B
MĐ104
A
C
D
A
B
B
D
D
C
B
D
B
D
C
C
B
B
C
A
A
D
C
B
D
A
B
D
B
A
C
D
C
A
A
D
A
B
B
C
A
B
om
C
D
C
B
B
C
A
B
D
C
C
.c
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
MĐ102
A
C
B
A
D
B
A
C
D
A
B
D
A
C
B
C
D
A
B
oc
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
MĐ101
D
A
B
D
C
D
B
C
D
C
A
C
B
A
D
A
D
A
B
Trắc nghiệm
C
A
D
A
D
B
A
D
B
D
D
VnDoc.com
Tự luận- Mã đề 101, 103
ĐÁP ÁN
Câu
ĐIỂM
Câu 1. (1 điểm). Cho hàm số y = (m − 2) x 2 + 3x + 3 . (1)
a) Lập bảng biến thiên, vẽ đồ thị hàm số (1) khi m = 2.
b) Tìm các giá trị của m để đồ thị hàm số (1) cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt.
a) m = 2 thì y = 3x +3
+ Bảng biến thiên:
0,25
+∞
−∞
x
+∞
y
−∞
om
+ Đồ thị: đồ thị là đường thẳng đi qua hai điểm : (0;3) và ( -1;0).
3
.c
Câu 1
1đ
O
Vn
D
oc
-1
0,25
b) Đồ thị hàm số y = (m − 2) x 2 + 3x + 3 cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt khi và chỉ
khi phương trình (m − 2) x 2 + 3x + 3 =
0 có hai nghiệm phân biệt hay :
m ≠ 2
2
∆= 3 − 4(m − 2).3 > 0
m ≠ 2
m ≠ 2
31
⇔
⇔
31 ⇔ m < −
12
−12m + 31 > 0
m < − 12
31
Vậy, pt có hai nghiệm phân biệt khi m < − .
12
0,5
Câu 2. (1,5 điểm). Giải phương trình:
a) x 2 +
c)
a)
2
2
=
+9
x −3 x −3
3 x + 1 + 5 x + 4= 3 x 2 − x + 3
1,5
+ Đk: x ≠ 3
+ x2 +
Câu 2
(1,5d)
b) x 2 + x =− x + 3
2
2
=
+ 9 ⇔ x 2 =9 ⇔ x =±3
x −3 x −3
Vậy pt có nghiệm x = -3
0,5
VnDoc.com
x = 1
x = −3
b) x 2 + x =− x + 3 ⇔ x 2 + 2 x − 3 =0 ⇔
0,5
c) Giải phương trình: 3x + 1 + 5 x + 4 − 1= 3x − x + 2 (1)
2
1
3
3x + 1 − 1 +
0,5
Điều kiện: x ≥ −
1) ⇔
(
) (
)
5 x + 4 − 2 = 3x 2 − x
3x
5x
x ( 3x −1)
+
=
3x + 1 + 1 5 x + 4 + 2
x = 0(TM )
3
5
3x −1 (*)
+
=
3x + 1 + 1
5x + 4 + 2
⇔
0,25
0,5
b) + Trung điểm của BC là M = (0;3)
0,5
Vn
D
oc
a) Tính tọa độ các vecto AB và AC
b) Tính độ dài trung tuyến AM của tam giác ABC (M là trung điểm của BC)
c) Tìm điểm N trên đường thẳng y = x +1 sao cho AN = 5.
a) AB = (−1;6) ,
AC = (−5; 2)
Câu 3
(1,5d)
0,25
.c
A(3; −1), B(2;5), C (−2;1)
om
+ Với x =1: VT(*) = 2=VP(*) nên x = 1 là một nghiệm của (*)
+ Nếu x > 1 thì VT(*) < 2 < VP(*)
+ Nếu x < 1 thì VT(*) > 2 > VP(*).
Vậy pt (1) có 2 nghiệm x = 0; x = 1
Câu 3. (1,5 điểm). Trên hệ tọa độ ( O; i , j ) cho tam giác ABC với tọa độ ba đỉnh là:
+ Độ dài trung tuyến AM: AM =
(0 − 3) + (3 + 1) =
2
2
25 = 5
N (a; a + 1)
c) + N thuộc đường thẳng y = x + 1 nên=
+ AN =
(a − 3) 2 + (a + 2) 2
a = −2
AN =5 ⇔ (a − 3) + (a + 2) =25 ⇔ 2a − 2a − 12 =0 ⇔
a = 3
2
2
2
Vậy có hai điểm N thỏa mãn bài toán: N(-2;-1) và N(3;4).
0,5
VnDoc.com
SỞ GD&ĐT NGHỆ AN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017-2018
Mơn : Tốn - Khối 10
LIÊN TRƯỜNG THPT TP. VINH
Thời gian làm bài: 45 phút
Mã đề thi 802
Câu 1: Khẳng định nào sau đây đúng ?
r
r
r
r
A. a = (1; 2) và b = ( −3; 0) cùng phương
B. a = (1; 2) và b = (3; 6) cùng hướng
r
r
r
r
C. a = (1; 2) và b = (−3; −6) cùng hướng
D. a = (1; 2) và b = (2;1) đối nhau
uur uuur uur uuur uur uuuur
Câu 2: Cho ba lực F1 = MA, F2 = MB, F3 = MC cùng tác động vào một vật tại điểm M và vật đứng yên.
uur uur
uur
Cho biết cường độ lực F1 , F2 đều bằng 60 N và tam giác MAB vuông tại M. Tìm cường độ lực F3 .
A. 84,58 N
B. 84,86 N
C. 84,85 N
D. 120 N
Câu 3: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai ?
A. Tam giác cân có một góc bằng 600 là tam giác đều.
B. Hình bình hành có hai đường chéo vng góc với nhau là hình thoi
C. Tam giác có hai góc bằng 600 là tam giác đều
D. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình vng
oc
.c
om
2 x + y = 4
Câu 4: Gọi ( x0 ; y0 ) là nghiệm của hệ phương trình
. Tính giá trị biểu thức P = x0 + y02 .
x
+
y
=
5
A. P = 35
B. P = 7
C. P = 9
D. P = 8
Câu 5: Cho tập hợp A = [ m; m + 2]; B = [ −1; 2] . Điều kiện của m để A ⊂ B là:
A. m ≤ − 1 hoặc m ≥ 0
B. 1 ≤ m ≤ 2
D. m < − 1 hoặc m > 2
C. −1 ≤ m ≤ 0
Vn
D
Câu 6: Đẳng thức nào sau đây mơ tả đúng hình vẽ bên: A
uur
uuur r
uur uur r
uur
uur r
A. BI + 3 BA = 0
B. 3 IA + IB = 0
C. IA + 3 IB = 0
I
B
uur uuur r
D. AI + 3 AB = 0
Câu 7: Tập nghiệm của phương trình: 2 − x + x − 3 = 0 là:
5
A. S = { 2; 3 }
B. S =
D.
C. S = { 3 }
2
Câu 8: Cho hình bình hành ABCD. Khẳng định nào sau đây đúng ?
uuur uuur
uuur uuur
uuur uuur
A. AB = CD
B. AB = DC
C. AC = BD
D.
2
Câu 9: Cho tập hợp M = { x∈ R | 2x – 5x + 2 = 0 }, khẳng định nào đúng ?
1
1
A. M ⊂ {−1; ; 1 }
B. M = { 2; 4 }
C. M ⊂ { 1; ; 2 }
D.
2
2
S =∅
uuur uuur uuur
AB + AC = AD
1
M = {−1; ; 2 }
2
Câu 10: Cho parabol (P): y = x 2 − 2mx + m + 3 , với m là tham số dương. Biết đỉnh của (P) thuộc đường
thẳng y = x + 2 , khi đó các giá trị m thuộc khoảng:
A. (1; 4)
B. (−2;1)
C. (0; 3)
D. (−1;1)
r
r
r
r
r
r
Câu 11: Cho các vectơ a = ( 4; −2 ) , b = ( −1; −1) , c = ( 2;5 ) . Phân tích vectơ b theo vectơ a và c , ta được:
r
r
r
r 1r 1r
1r 1r
1r 1r
1r r
A. b = − a + c
B. b = − a − c
C. b = − a − 4c
D. b = a − c
8
4
8
4
2
8
4
Câu 12: Cho các tập hợp A = ( 1; 5]; B = {x ∈ R | − 2 ≤ x ≤ 3 }. Khi đó A ∩ B bằng:
A. ( 1; 3]
B. ( 3; 5]
C. [ −2;1]
D. [ 1; 3]
Trang 1/2 - Mã đề thi 802
VnDoc.com
Câu 13: Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình x 2 − (1 − m) x − m = 0 có hai nghiệm phân biệt và
nghiệm này bằng hai lần nghiệm kia.
1
1
1
1
A. m = 2; m = −3
B. m = −2; m = −
C. m = − ; m =
D. m = − ; m = 3
2
2
3
2
Câu 14: Tam giác ABC vng ở A và có góc Bˆ = 300 . Khẳng định nào sau đây sai ?
3
1
3
1
B. cos C =
C. sin C =
D. sin B =
3
2
2
2
Câu 15: Cho M là trung điểm AB, đẳng thức nào sai ?
uuur uuur
uuur uuur
A. MA. AB = −MA. AB
B. MA.MB = MA.MB
uuuur uuur
uuur uuur
C. AM . AB = AM . AB
D. MA.MB = −MA.MB
A. cos B =
Câu 16: Tất cả các giá trị của m để hàm số y = (2 − m)x + 5m nghịch biến trên R là:
B. m ≠ 2
C. m = 2
D. m < 2
A. m > 2
Câu 17: Cho ∆ABC, gọi D là trung điểm cạnh AC, K là trọng tâm ∆BCD . Khẳng định nào sau đây đúng ?
B. 2 KB + 3KC = AK
1
1
D. KB + KC = AK
2
3
A. 3KB − 2 KC = AK
1
1
C. KB − KC = AK
3
2
om
Câu 18: Cho hàm số y = x 2 − 2 x 2 + 4 + 3 , khẳng định nào sau đây đúng ?
A. Giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng -1
B. Giá trị lớn nhất của hàm số bằng -2
C. Hàm số đạt giá trị lớn nhất khi x = 0
D. Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất khi x = 1
B. − 12a 2
C. − 8a 2
D. 12a 2
x
− 3 = x + 2 là:
x+2
B. ( −∞; −2]
D. ( −∞; −2)
Vn
D
A. 16a 2
oc
AD sao cho NA = 2a . Tích ( NB + NC ).DC bằng :
.c
Câu 19: Cho tam giác ABC vng tại C có AC = 9 và BC = 5. Tích vơ hướng AB.BC bằng:
A. 81
B. − 25
C. 0
D. − 45
Câu 20: Cho hình thang ABCD vuông tại A và D, AB = 4a; CD = 2a , AD = 3a, gọi N là điểm thuộc cạnh
Câu 21: Tìm tập xác định của phương trình
A. ( −2; +∞ )
C. [ − 2; +∞ )
Câu 22: Hàm số nào trong các hàm số dưới đây có đồ thị là hình vẽ bên ?
A. y = 3x 2 − 2 x + 1
B. y = −2 x 2 + 3 x + 1
C. y = x 2 − 3x + 1
D. y = 2 x 2 − 3x + 1
Câu 23: Cho tam giác ABC. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm các cạnh AB,
uuur uuur
AC, BC . Tổng MP + NP bằng vec tơ nào ?
A. PA
B. AM
C. PB
D. AP
y
2
1
3/4
O 1/2
x
1
2
Câu 24: Khi sử dụng MTBT với 7 chữ số thập phân ta được 10 = 3,162277 . Giá trị gần đúng của 10
chính xác đến hàng phần trăm là:
A. 3,17
B. 3,15
C. 3,20
D. 3,16
Câu 25: Có hai cây cột dựng vng góc với mặt đất lần lượt cao 1m và 4m, khoảng cách giữa hai chân cột
là 5m. Từ điểm M nằm trên mặt đất ở giữa hai chân cột, người ta giăng dây nối đến hai đỉnh cột. Độ dài sợi
dây nối hai đỉnh cột và đi qua điểm M ngắn nhất bằng:
A. 7,410 m
B. 7,017 m
C. 7,071 m
D. 7,236 m
-----------------------------------------------
----------- HẾT ---------Trang 2/2 - Mã đề thi 802