Tải bản đầy đủ (.pdf) (22 trang)

tiểu luận quản trị danh mục đầu tư- đầu tư kinh donah quán cà phê một mình

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (284.84 KB, 22 trang )

Y BAN NHỂN DỂN THÀNH PH H CHệ MINH
TR
NG Đ I H C SÀI GọN
KHOA TÀI CHệNH ậ K TOÁN
--------

TI U LU N:
QU N TR DANH M C Đ U T

Tên đề tài:

Đ U T KINH DOANH QUÁN
“CAFÉ M T MỊNH”
GVHD: GV Trẩm Bích L c
NHịM SINH VIểN TH C HI N
L ơng Th Huỳnh Anh
Huỳnh Ng c Châu
Hoàng Anh Đào
Nguy n Th Kim Đơng

MSSV
3114420003
3114420111
3114420151
3114420156

Thành ph Hồ Chí Minh, ngày 27, tháng 11, năm 2017


Danh sách thành viên trong nhóm:


MSSV

H VÀ TểN

ĐÁNH GIÁ ĐịNG
GịP

3114420156

Nguy n Th Kim Đơng

100%

3114420111

Huỳnh Ng c Châu

100%

3114420151

Hồng Anh Đào

100%

3114420003

L ơng Th Huỳnh Anh

100%


CH

Kụ


DANH SÁCH B NG BI U.

B
B
B
B
B
B
B

STT
ng 2.1
ng 2.2
ng 2.3
ng 2.4
ng 2.5
ng 2.6
ng2.7

B ng 2.8

Tên b ng bi u
Trang
B ng giá các s n phẩm quán “Café M t Mình”.

3
D kiến ho t đ ng.
5
Nhu c u nhân s .
7
Mô t cơng vi c.
7
L ơng nhân viên (tính theo năm).
9
Kết qu kinh doanh.
9
L p kế ho ch dòng ti n d án( theo quan đi m toàn b v n chủ
10
sở h u).
Phân tích đ nh y của d án.
10


1

I. PH N M

Đ U

1.1. LỦ do ch n dự án:
Với m t đ dân s cao, đa d ng trong văn hóa cùng với s phát tri n đ c ví là
đ u tàu kinh tế của c n ớc, Tp Hồ Chí Minh ln là đi m đến hàng đ u đ y hứa hẹn
của m i ng ời. Trong đó, qu n 3 là m t trong nh ng qu n trung tâm của thành ph với
s t p trung đông đúc của các Công ty, doanh nghi p và các tr ờng Đ i h c... Đi u đó
làm cho cu c s ng ngày càng trở nên h i h và t p n p...Chính vì v y, nhu c u th

giưn, gi i trí và gi i t a căng thẳng là nhu c u r t c p thiết của m i ng ời. Khi có thời
gian ngh ngơi, m i ng ời luôn c n m t không gian riêng t , tho i mái, tĩnh lặng, r ng
rưi sau m t ngày làm vi c m t nhoài đ gặp gỡ, gắn kết m i quan h với b n bè. Hi n
nay, trên đ a bàn qu n 3 có r t nhi u quán Café, trà s aầ nh ng v n không đáp ứng
đ c nhu c u của nhân viên văn phòng, các b n sinh viên,.. vì đa ph n khơng gian
khơng sáng t o, m t s quán v n ch a chú tr ng đến hình thức ph c v và ch t l ng.
Hi u đ c v n đ đó, nhóm chúng tôi quyết đ nh thành l p quán “Café M t
Mình” nhằm đáp ứng nh ng nhu c u nh trên.
Quán “Café M t Mình” ra đời sẽ t o ra xu h ớng mới cho th tr ờng nhằm ph c
v t t c các t ng lớp, t o ra xu h ớng nh p s ng mới với s ch m rưi, nhẹ nhàng và
yên bình gi a lịng thành ph phồn hoa đơ th đ y t p n p này.
1.2. Sơ l c v dự án:
- Tên d án: “Café M t Mình”.
- Chủ d án: Nhóm sinh viên khoa Tài chínhậ Ngân hàng, tr ờng Đ i h c Sài Gịn.
- Hình thức đ u t : Mở quán kinh doanh mặt hàng cà phê
- Đ a đi m đ u t : Quán là đi m giao Cách m ng tháng 8 và Ngơ Thời Nhi m , “Café
M t Mình” nằm ngay mặt ti n thu n l i trong vi c thu hút t m nhìn của khách hàng,
đây là m t l i thế của quán.
1.3. M c tiêu c a dự án:
S n phẩm phong phú và ch t l ng, đ i ngũ nhân viên ph c v ni m nở, trẻ trung,
chuyên nghi p sẽ mang l i cho khách hàng m t c m giác th t g n gũi và m cúngầ
Chúng tôi luôn c gắng t i đa hố s hài lịng của khách hàng khi đến với quán “Café
M t Mình”: với s tho i mái, yên tĩnh, m t không gian hai t ng đ c thiết kế cổ đi n
khá g n gũi kết h p với tiếng nh c du d ơng và s ph c v t n tình của nhân viên.
Đặc bi t, khi khách đến với đây sẽ đ c t n h ởng nh ng h ơng v café nguyên ch t
trứ danh đ c đáo, h ơng v thơm ngon nh : cappucinoo, noir, aulait,ầ V m c tiêu
l i nhu n, quán ph n đ u: đ t đ c l i nhu n ngay từ quý 2 của năm đ u ho t đ ng.


2


II. PH N N I DUNG
2.1. Nghiên cứu vĩ mô:
Thành ph Hồ Chí Minh là trung tâm kinh tế -văn hóa lớn nh t của c n ớc, là
đ u m i giao thông quan tr ng của Đông Nam Á. Thành ph nổi b t bởi s năng đ ng,
hi n đ i, sức trẻ và tinh th n khởi nghi p, là nơi h i t nhi u dịng ch y văn hóa.
Trong t ơng lai, thành ph sẽ phát tri n v m i mặt c v phát tri n kinh tế -xư h i,
văn hóa -du l ch, giáo d c, khoa h c kĩ thu t, y tếầ và mang t m cỡ khu v c Đông
Nam Á.
Và qu n 3 là m t trong 24 qu n, huy n tr c thu c thành ph Hồ Chí Minh, là 1
trung tâm th ơng m i lớn của thành ph . Là nơi t a l c các tr ờng đ i h c, trung h c
phổ thơng, các văn phịng, cao óc,ầ r t thích h p đ phát tri n các lo i hình kinh
doanh quán cà phê.
Hi n nay, quán cà phê đư phát tri n m nh mẽ nh ng ch a th c s bưo hòa và các
quán hi n t i đ u có mơ hình kinh doanh và c u trúc t ơng t nhau, ch a có s đ t phá
mới mẻ, h chú tr ng quá nhi u vào các ki u gi i trí truy n th ng: ca nh c trẻ mang
tính th tr ờng, thức u ng chủ yếu h c theo văn hóa Hàn Qu c, các ho t đ ng ca hát,
nh y mua quá ồn ào ch phù h p cho giới trẻ. Trong khi đó s yên tĩnh, nhẹ nhàng và
êm đ m là nh ng yếu t c n thiết đ gi i t a m i m t m i và căng thẳng sau m t ngày
làm vi c và h c t p thì l i khơng có.
Nắm bắt đ c nhu c u trên qn “Café M t Mình” ra đời, nhằm cung c p m t
không gian yên tĩnh, các lo i cà phê nguyên ch t thứ thi t, n ớc gi i khát pha chế theo
phong cách vừa cổ đi n, vừa hi n d i, vừa h p v sinh và giá c l i h p lý ph c v cho
nhu c u của m i đ i t ng c n không gian yên tĩnh: h c sinh, sinh viên, ng ời đi làm,
ng ời lớn tuổi, th m chí cịn phù h p cho c du khách n ớc ngồi.
Và với v trí thu n l i, qn đ c t a l c t i con đ ờng Ngô Thời Nhi m g n tr c
đ ờng Cách M ng Tháng 8 có đi u ki n hết sức thu n l i đ phát tri n mơ hình kinh
doanh mới này, là nơi có nhi u t p đồn, cơng ty, cao c văn phịng và là tuyến đ ờng
lớn đến trung tâm Qu n 1. Ngồi ra, con đ ờng Ngơ Thời Nhi m cịn g n các tr ờng
h c lớn của thành ph nh : Đ i H c Sài Gòn, THPT Nguy n Th Minh Khai, THPT

Marie Curieầ. Từ lâu nó trở thành “Trung tâm Cà Phê” của thành ph , d nh n biết
và là s l a ch n hàng đ u khi mu n tìm m t chổ đến đ nhâm nhi ly cà phê và c m
nh n không gian của quán.


3

2.2. Nghiên cứu th tr ng:
2.2.1. Phân khúc th tr ng:
Theo nh s li u phân tích sơ b của Tổng c c th ng kê năm 2016 thì mức tiêu
th café bình quân quân ng ời là kho ng 1,2 kg/năm. Đặc bi t là ở Tp.HCM ng ời
dân có th u ng cà phê b t cứ khi nào h thích, dù là sáng, tr a hay t i, đ i t ng chủ
yếu là dân kinh doanh, giới văn phòng tiếp đến là h c sinh, sinh viên. Các quán cà phê
cũng theo nhi u phong cách, v trí khác nhau. S n phẩm bán t i các quán cà phê cũng
khá đa đ ng hơn 40 lo i n ớc khác nhau.
2.2.2. Th tr ng m c tiêu:
Nhân viên văn phòng ( trên 22 tuổi): h th ờng u ng cà phê vào buổi sáng hoặc
trong giờ ngh tr a sau khi ăn tr a hoặc mu n th gi n vào buổi t i.
H c sinh, sinh viên: chủ yếu đến tim không gian t h c, làm bài t p nhóm hoặc đi
chơi vào buổi t i đ ch p hình, check-inầ
Ngồi m c đích th ởng thức tách cà phê thơm ngon, khách hàng cịn có r t nhi u
nh ng nhu c u khác nh bàn công vi c kinh doanh, h p h i b n bè, th giưn với âm
nh c, nơi yên tĩnh đ đ c sách, nơi mới l thay đổi khơng gian đ tìm đ c nguồn c m
hứng mới trong công vi c hay đơn gi n là ch đ ch p hình đăng m ng xư h iầ
Thời gian khách hàng đến quán cà phê th ờng t p trung vào buổi t i 19h-22h thời
gian h ngồi l i kho ng 2-2,5h/ l n. Cịn vào buổi sáng thì l ng khách ít hơn m t
chút và thời gian h ngồi l i ít hơn t m 30 phút/ l n và đa s là h mua mang đi. Vào
buổi tr a, l ng khách chủ yếu là dân văn phòng ngồi u ng n ớc ngh ngơi.
2.2.3. Đ i th c nh tranh:
Quán cà phê là hình thức kinh doanh quá quen thu c đ i với ng ời Sài Gòn từ

nh ng quán cà phê b t, đến nh ng quán cà phê sang tr ng đắt đ b t nh tầDo đó
c nh tranh là đi u r t hi n nhiên khi kinh doanh lo i hình này.
Hi n nay t i khu v c có khá nhi u quán cà phê tr i dài trên khắp con đ ờng, trong
đó có đ i thủ của quán là Urban Station là quán với hình thức kinh doanh nh ng
quy n nên có kh i l ng khách r t đơng ( ph n lớn là h c sinh, sinh viên) và giá c
cũng khá c nh tranh. Tuy nhiên thì theo đáng giá có r t ít qn nào có đ c không
gian yên tĩnh, đ m ch t cổ đi n nh “Café M t Mình” với âm nh c du d ơng và phong
cách ph c v chuyên nghi p.
2.2.4. Nhà cung c p:
Nhà cung c p đóng 1 vai trò r t quan tr ng t o nên thành cơng cho qn nh ng đ
tìm đ c nhà cung c p t t v ch t l ng, giá c h p lý là đi u không d . Qua quá trình
tìm kiếm và ch n l c, chúng tơi đư tìm đ c nhà cung c p cho riêng mình, nằm trong
đ a bàn TP. Hồ Chí Minh và đư ho t d ng lâu năm trong lĩnh v c cung c p h t cà phê
nguyên ch t. Vì v y, các s n phẩm của quán luôn đ m b o ch t l ng cao nh t.


4

2.2.5. S n phẩm và d ch v kinh doanh:
B ng 2.1. B ng giá các s n phẩm quán “Café M t Mình”(Đơn v : 1,000đ)
Tên
COFFEE
Coffee milk
Coffee
Ice copuchino
Ice
mocha.
hazelnut, vanilla).
Cacao
B cxu


(mocha,

Đơn giá
30
25
35
38

35 Frappuccino Chocolate
30

YAOURT
Strawberry
Blueberry
Mango
Raspberry
Passion
Peach

35
35
35
35
35
35
Ice blended

Cookies
Cookies Chocolate

Cookies Blueberry

Tên
Đơn giá
Ice blended Coffee
Frappuccino Basic
38
Frappuccino Hazenut
38
Frappuccino Caramel
38
Frappuccino Vanila
38

45
45
45

Smoothies Yaourt
Yaourt raspberry
Yaourt blueberry
Yaourt peach.
Yaourt mango
Yaourt passion
Yaourt strawberry
N c ép
Cam vắt
Chanh dây
N ớc chanh


Italian Soda
Blue mint
Strawrose
Venom
Mojimel
Black Kingbar
Deep blue sea

38

42
42
42
42
42
42
30
30
28

Tea
38
38
38
38
38
38

Lipton
Lipton milk

Honey ginger tea
Mint tea
Peach tea
Lychees Tea

25
30
30
25
35
35


5

2.3. Chi n l c marketing:
2.3.1. Chi n L c Marketing Mix:
Chi n L c S n Phẩm: Chiến l c đa d ng hóa s n phẩm với Menu gồm các
lo i thức u ng mới l phù h p với khách hàng m c tiêu.
Chi n l c Giá:
- Quán “Café M t Mình” áp d ng chiến l c giá c nh tranh vì thế qn ln có nh ng
chính sách giá u đưi vào nh ng ngày l tết, cu i tu n, sinh nh t quánầcũng nh
chính sánh giá hằng ngày dành cho khách hàng thân thiết, khách hàng th ờng xuyên,
nhóm khách hàng cơ quan văn phòng, sinh viênầ
- T t c s n phẩm của quán sẽ đ c gi m 5% riêng với nh ng khách hàng VIP.
- Đặc bi t quán “Café M t Minh” có chính sách tặng q và giá s c vào thứ ba hàng
tu n gi m đến 29% cho t t c các lo i n ớc u ng nh ng ch áp d ng từ 15h-17h.
- Chính sách giá sẽ thay đổi tùy theo biến đ ng của th tr ờng và th hiếu của khách
hàng nh ng quán luôn đ m b o đem đến cho khách hàng chính giá t t nh t, u đưi
nh t.

Chi n L c Phân Ph i:
- Hi n t i, Quán “Café M t Mình” đ c đặt t i Tp.HCM. Các tiêu chí mà quán l a
ch n là: Đặt t i khu v c g n trung tâm thành ph lớn, g n khu cao c Văn Phòng, g n
các tr ờng h c, giao thông thu n l i.
Chi n L c Chiêu Th :
- Xây d ng các ho t đ ng truy n thơng Marketing chủ yếu là marketing online
đ kích ho t th ơng hi u “Café M t Mình”, thu hút khách hàng, t o l i thế c nh tranh
và đ ra các chiến l c truy n thông marketing.
- Dài h n: Trong năm đ u tiên sẽ kích ho t th ơng hi u “Café M t Mình”. Sau 3 năm
sẽ phát tri n th ơng hi u. Sau 5 năm là nơi giới văn phòng và sinh viên, h c sinh
mu n đến nh t khi có nhu c u đ c th giưn.
- Ngắn h n: S d ng các chiến l c nh khuyến m i: Quà tặng, Phiếu Coupon, Thẻ
Members, các s ki n đặt bi t có của quán. HoặcMarketing Tr c Tiếp: dùng công c
Online MarKeting đ giới thi u quán Café M t Mình: Viral MarKeting: FaceBook,
Foody, Youtube,ầ


6

B ng2.2. Dự ki n ho t đ ng.
Công C
Truy n
Thơng
Ch ơng
Trình
Khuyến
Mưi

Mơ T Ho t Đ ng


Th i gian
Thực Hi n

Th i Gian
Chuẩn B

Mua 2 tặng 1 cho s n phẩm b t Trong 2 ngày 27/11kì. Tặng voucher gi m 10%/hóa đơn khai tr ơng
20/12/2017:
cho l n tiếp theo nếu khách hàng (24-25/12/
Ho ch
Đ nh
mua hóa đơn trên 100.000đ. H n s 2017)
MarKeting: 2 b n
d ng 31/01/2018. D kiến phát 100
sẽ th c thi kế
voucher
ho ch marketing,
qu n lý các page
Tặng phẩm: 1 ly trà t ch n cho Trong tháng
m ng xư h i cho
nhóm khách khi check-in đ a đi m khai tr ơng
quán và lên kế
trên facebook chế đ công khai.
ho ch
các
Thẻ khách hàng: nhằm chăm sóc Hàng ngày
ch ơng
trình
khách hàng, duy trì m i quan h và
truy

n
thông
mời tham gia các s ki n của nhóm.
Marketing.
Đ i với khách có hóa đơn trên
19/12/2017: liên
50.000 đ sẽ có đ c thẻ tích đi m
h nhà cung c p
với m i l n mua hàng trên 50.000 đ
in băng rơn, tờ
đ c 1 đi m , tích đ c 10 đi m
rơi,
card,
trong tháng sẽ trở thành khách hàng
voucher.
VIP và đ c gi m 10% tổng hóa đơn
vào sinh nh t.
Thứ ba ch ta với ta: Đến với café Thứ ba Hàng
M t Mình sẽ đ c tặng 1 bookmarks Tu n
c kì đáng yêu b t kì.
Áp d ng: M i thứ ba hằng tu n.
Qu ng
Phát clip -T giới thi u, đ c
3 tu n tr ớc ngày
03-04/
12/
Cáo
quay vào ngày khai tr ơng nhằm
khai tr ơng
2017

qu ng bá th ơng hi u Quán Cafe
M t Mình và s ki n 24/12/2017
Marketing
Ra mắt trang fan page, Instagram,
01-03/12/2017:
07-11/12/2017
Online
liên h với công
Foody, google maps của Quán
ty qu ng cáo s
Ch y bài PR trên Facebook quán
ki n
và qu ng bá s ki n “Christmas
Eve”.
2.3.2. K Ho ch Dự Phòng:
Sau tháng khai tr ơng sẽ tiến hành đo l ờng s nh n biết v th ơng hi u, hi u qu
các ho t đ ng truy n thông Marketing và c n đ ra các kế ho ch d phòng:
- Nghiên cứu l i th tr ờng, hành vi ng ời tiêu dùng so với kế ho ch.
- Ch y l i các ho t đ ng thành công.
- Tài tr khơng gian cho các đồn phim,clip ca nh c, và các câu l c b v sách, đàn ghi
ta.


7

Sau 1 năm đ u tiên, tính tốn xem xét và cân ch nh l i không gian thiết kế quán
“Cafe M t Mình”.
2.4. Nghiên cứu kỹ thu t:
2.4.1. Lựa ch n nguyên li u đ u vào:
Các nguyên li u s n xu t s d ng trong quán:

- H t cà phê nguyên ch t đ c mua từ các nhà nh p khẩu uy tín trong n ớc và n ớc
ngoài.
- Đ ờng: giúp t o v ng t, hi u ch nh hàm l ng ch t khơ, tăng giá tr dinh d ỡng và
góp ph n t o nên c u trúc s n phẩm
- H ơng li u: Bên c nh s n phẩm là cà phê, “Café M t Mình” cịn có r t nhi u s n
phẩm khác s d ng h ơng li u có xu t xứ từ Pháp hoặc từ các lo i mức trái cây: dâu,
mân sơi, xồi, đào, chanh dây,ầ H ơng li u nên cho vào giai đo n cu i cùng tránh
tổn th t h ơng vì nhi t đ .
(Các lo i nguyên li u, máy móc và giá c đ c ghi rõ ph n Ph l c)
2.4.2. Các máy móc:
Trong b t cứ ngành chế biến th c phẩm nào, ngoài yếu t quan tr ng là các
nguyên li u t t, và cơng thức chế biến thì máy móc, cơng ngh đóng vai trị r t quan
tr ng trong vi c quyết đ nh ch t l ng s n phẩm. Vì nhi u s n phẩm đ c s n xu t từ
h t cà phê nguyên ch t nên máy xay h t cà phê là vô cùng c n thiết, cùng với các lo i
máy xay sinh t khác. Hơn n a, quán chủ tr ơng th c hi n các ho t đ ng chế biến t i
ch đ tăng đ tin t ởng cho khách hàng nên máy móc hi n đ i và ch t l ng là m t
đi u r t quan tr ng.
N ớc, wifi, đi n: S d ng h th ng đi n của vùng, s d ng h th ng m ng internet
do FPT cung c p.
2.4.3. Cơ s h t ng và thi t k n i th t:
Màu trắng tinh khôi và xám nh t bao phủ khắp nơi với nh ng b bàn ghế g ,
nh ng khung c a thủy tinh l p lánh ánh nắng, cùng nh ng kho ng lặng riêng t đ y ý
nh . Vào ban đêm, ánh sáng m áp của đèn hòa vào ánh nến lung linh huy n o mang
l i m t không gian đ y lưng m n và n bình.
Khơng gian n i th t bên trong với cách bày trí đơn gi n, nhẹ nhàng: kết h p gi a
màu trắng s a, màu xám, màu g , cùng với s bày trí nh ng cây đàn ghi ta cũ kĩ, tủ
sách nh ng bức tranh đ c đáo cùng với các l hoa khô, nhẹ nhàng lưng m n sẽ mang
đến cho b n c m giác bình yên, th thái. Mặt tr ớc hồn tồn bằng c a kính cách âm
đ gi m thi u tiếng ồn từ bên ngoài cũng nh thu hút s chú ý của khách hàng.Vi c
dùng đi u hịa cũng làm gi m tiếng ồn thay vì dùng qu t và đ m b o nhi t đ phòng

mát l nh t o c m giác tho i mái cho khách hàng.


8

- Tầng trệt: Đ c trang b 5 bàn chân dài. T ờng màu xám nh t, 1 s m ng s d ng
gi y dán t ờng có h a tiết.Có 2 tủ g nh treo t ờng đ đ ng sách dành cho khách
hàng nào có nhu c u.
- Lầu một: Đ c thiết kế với h a tiết và gam màu t ơng t t ng tr t. Bên trong sàn
đ c lát bằng g . Khách hàng sẽ đ giày ở k g (có khóa) và ngồi b t với bàn g
vng chân ngắn, có b trí các n m nh s d ng đ d a l ng vào t ờng.
Đặc bi t, quán sẽ tổ chức câu lac b đàn ghi ta và giao l u ca nh c vào các ngày
chủ nh t hàng tu n dành cho khách hàng thân thiết nhằm gi chân khách quen và cũng
nh thu hút thêm khách hàng mới. Ngoài ra, quán sẽ sắp xếp thêm 1 ng ời b n n ớc
ngoài (là 1 ng ời b n) tới giao l u, trao đổi, h c h i v tiếng Pháp với các b n h c
sinh/sinh viên. Thay vì tr ti n thuê giáo viên n ớc ngồi thì ti n n ớc, kem... sẽ tăng
lên 20%.
2.5. T chức qu n lỦ nhân sự c a dự án:
Nhu c u nhân s :
B ng 2 3: Nhu c u nhân sự.
Qu n lý
 Là nhóm sinh viên Đ i h c Sài Gịn.
 Là nhóm sinh viên Đ i h c Sài Gịn (đư có bằng chuyên ngành pha
chế) và nhân viên.
Nhân viên ph c Ngo i hình a nhìn, nhanh nhẹn, siêng năng, nhi t tình.
v

u tiên có kinh nghi m.
Pha chế


Do qn ho t đ ng theo mơ hình kinh doanh nh , lẻ nên sẽ khơng có ban giám đ c
đi u hành. T t c nhân viên trong quán đ u tham gia góp v n, h at đ ng theo 3 ca
riêng bi t và m i ca gồm 2 nhân viên. M i ca sẽ có m t tr ởng nhóm bên c nh làm
vi c và qu n lý, ch u trách nhi m cho h at đ ng của ca đó.
B ng 2.4: Mơ t cơng vi c.
S
V TRệ
TH I GIAN LÀM VI C
NHI M V
L
NG
Nhân viên
Bán thời gian: 2 ng ời làm -Ch y bàn, ghi yêu c u món
ph c v
6
1 ca.
của khách đ giao cho pha
Ca sáng: 9h- 12h
chế.
Ca chi u: 12h- 17h
-Lau d n bàn, ghế, kính, r a
Ca t i: 17h- 22h.
ly, d ng c .


9

V l ơng của nhân viên:
B ng2.5. L ơng nhân viên (tính theo năm)
Đơn v : 1,000 vnđ.


.

S l ng
nhân viên

L ơng cơ
S gi làm vi c
Ngày
T ng l ơng
b n
(trong ngày)
trong năm
Đ ng/gi
6
15
5
365
164,250
Đào t o khen th ởng: th ờng vào các d p l tết, khen th ởng nh ng nhân viên hồn
thành cơng vi c xu t sắc. Và nhân viên gắn bó lâu dài với quán thì m i năm, ti n l ơng sẽ
tăng lên 5,000 đồng/ca.
2.6. Phân tích tài chính:
Đ/v :
B ng 2.6. K t qu kinh doanh
1,000 đ
Kho n m c
1. Doanh thu
2. Chi phí ho t đ ng
Đ nh phí

Biến phí
3. Kh u hao
4. L i nhu n tr ớc
thuế và lưi vay ( EBIT)
5. Lưi vay
6. L i nhu n tr ớc
thuế= 4-5
Thuế giá tr gia tăng
7. Thuế môn bài
8. Thuế khoán thu
nh p
9. L i nhu n ho t
đ ng sau thuế

Năm 0

Năm 1
Năm 2
919,800 1,011,78
0
617,717 617,717
204,000 204,000
403,530 423,707
10,187
10,187
302,083 394,063

Năm 3
1,163,54
7

617,717
204,000
444,892
10,187
545,830

Năm 4
1,338,07
9
617,717
204,000
467,136
10,187
720,362

Năm 5
1,538,79
1
617,717
204,000
490,493
10,187
921,074

12,000
290,083

9,600
384,463


7,200
538,630

4,800
715,562

2,400
918,674

91,980
1,000
84,000

101,178
1,000
84,000

116,355
1,000
84,000

133,808
1,000
84,000

153,879
1,000
84,000

297,063


400,641

569,985

764,370

987,553


10

B ng 2.7. Dòng ti n c a dự án
Kho n m c

Năm 0

L u chuy n ti n t vào

Năm 1
Năm 2
Năm 3
Năm 4
Năm 5
919,800 1,011,780 1,163,547 1,338,079 1,538,791
919,800 1,011,780 1,163,547 1,338,079 1,538,791
-

Doanh thu
Chênh l ch kho n ph i

thu
Thanh lý máy móc thiết
b

-

-

-

-

L u chuy n ti n t ra

400,685

833,451

819,757

856,824

897,311

941,623

Đ u t vào máy móc thiết
b
Chi phí ho t đ ng
Đ nh phí

Biến phí
Chênh l ch tồn qu ti n
mặt

400,685
607,530
204,000
403,530
48,941

627,707
204,000
423,707
5,873

648,892
204,000
444,892
6,578

671,136
204,000
467,136
7,367

694,493
204,000
490,493
8,251


Thuế giá tr giá tăng

91,980

101,178

116,355

133,808

153,879

Thuế khoán thu nh p

84,000

84,000

84,000

84,000

84,000

Thuế mơn bài
Luồng ti n rịng

1,000
86,349


1,000
192,023

1,000
306,723

1,000
440,768

1,000
597,168

-400,685

B ng 2.8. Phân tích đ nh y c a dự án
Su t chiết kh u

NPV
IRR

15%/ năm

495,809
50%


11

II. K T LU N VÀ KI N NGH :


3.1. K t lu n:
Qua q trình nghiên cứu, phân tích và đánh giá thì d án thành l p quán “Café M t
Mình” có kh thi. Đây là d án có kh năng sinh lời cao và ch u đ c nhi u biến đ ng của
giá c , l ng tiêu th và nguồn cung ứng. Với nh ng chính sách mà “Café M t Mình”
đư đ ra kết h p ph ơng châm “Khách hàng là th ng đế” sẽ góp ph n t o ra m t khơng
gian tho i mái với nhi u món kem đặc sắc cho khách hàng đ gi m stress sau nh ng b
b n của cu c s ng hi n nay. Khơng nh ng thế, nó cũng là nơi h p d n đ các b n sinh
viên mở r ng khơng gian h c t p của mình.

3.2. Ki n ngh :
Khi quán đi vào ho t đ ng nên th ờng xuyên theo dõi kh năng thanh toán của khách
hàng. C p nh t th ờng xuyên các thông tin v giá c của nguyên v t li u đ u vào và giá
đ u ra của các mặt hàng t ơng t trên th tr ờng đ đi u ch nh vi c mua bán m t cách
h p lí và hi u qu cho quán.
Nâng cao trình đ chun mơn nghi p v và các phẩm ch t c n có của m t ng ời
nhân viên nh s nhanh nhẹn, trung th c, nhi t tìnhầ.
Nếu ho t đ ng hi u qu thì quán sẽ mở m t s chi nhánh khác trong và ngồi Tp Hồ
Chí Minh với nhi u lo i cà phê “ Đ c và L ” hơn.


12

PH L C

Các b ng bi u:
Tên

STT
1


2
3

Khuy n M i
Standee
Băng Rôn
Coupon
Thẻ Khách Hàng
Kẹp sách
Qu ng Cáo
Clip T Giới Thi u
Marketing online
Ch y bài qu ng cáo trên facebook
T o đ a đi m trên foody.vn, google
maps
Chi Phí Khác
T NG

B ng: Ngân Sách Marketing.
SL
ĐVT
Giá
Thành Ti n
1
7
500
20
2000

b ng

m2
Tờ
H p
tờ

100,000
40,000
1,500
12,000
170

100,000
280,000 Công Ty TNHH DVC group
750,000
240,000
340,000
500,000 Quán t thiết kế

1 clip
1 Tháng
1 Vi n vĩnh

Nhà Cung C p

Tr n gói

500,000 Facebook
1,000,000 Cơng ty TNHH Gcontent Media.
1,000,000
4,710,000



13

Đơn v : 1,000 vnđ.

B ng: T ng chi phí đ u t ban đ u.
H ng m c đ u t
Cà phê
Đ ờng
kem béo th c v t Rich's
Serup (theo h ơng)
S a đặt
S a t ơi
Trái cây
B t frappe

Bàn g chân cao
Ghế g chân cao
Bàn g tròn chân ngắn
N m
Mâm nh a tròn
Ly u ng trà đá
Ly nh a nắp c u
Túi nh a

S l ng
Chi phí nguyên v
25
25

90
5
90
90

ĐVT
t li u đ u vào
kg
kg
h p 454g
chai
h p 1 lít
h p
theo lo i
30 kg

T ng chi phí nguyên li u đ u vào
D ng c trong b p
5 cái
20 cái
10 cái
35 cái
8 cái
45 Ly
150 cái
1 kg

Giá đơn v

Thành ti n


200
16
27
210
55
29
500
100

5,000
400
2,430
1,050
4,950
2,610.00
500
3,000
19,940

350
105
215
75
70
7
1.05
50

1,750

2,100
2,150
2,625
560
293
158
50

Ghi chú

Đặt ng ời quen


14

C c smaill Cappuchino
Ly cao
Mu ng inox
ng hút
K lớn đ ng ly
Ly ki u
Hũ đ ng các lo i gia v

Máy ép trái cây
Dàn loa (Genius)
Tủ đông (Toshiba)
Tủ l nh (Toshiba)
Máy xay sinh t
Máy l nh
Máy xay ca phê

Lắp Internet, Modern wifi
Lắp đặt đèn, đi n n ớc
Tủ qu y bar tính ti n
K g đ giày

60
40
70
3
2
20
8

Ly
Ly
cái
b ch
cái
Ly
h p

T ng chi phí d ng c
Các lo i máy móc
2 cái
4 cái
1 cái
1 cái
3 cái
2 cái
1 máy

1 b
1 b
1 cái
2 cái

T ng chi phí máy móc
Đ u t xây dựng và n i th t
Trang trí n i th t, s a ch a quán
1 l n

28
20
5
40
550
30
27

550
220
8,000
5,000
456
7,500
2,000
1,250
18,000
7,900
250


100,000

1,680
800
350
120
1,100
600
212
14,547
1,100
880
8,000 Mua t i siêu th đi n máy
Xanh.
5,000
1,368
15,000
2,000
1,250
18,000
7,900
Đặt ng ời quen
500
60,998
100,000


15

Đăng kí kinh doanh

Chi phí đặt c c thuê mặt bằng

1 l n
12 tháng

200
16,650

200
199,800
300,000

4,200
65
220

4,200
780
220
5,200
400,685

T ng chi phí đ u t xây dựng và n i th t
Chi phí khác
Marketing, qu ng cáo
1 l n
Áo đồng ph c nhân viên
12 áo
Băng rơn
1 cái

T ng chi phí khác
T ng chi phí
B ng: T ng h p chi phí.
KHO N M C
1. Chi phí đ u t ban đ u
Trang trí n i th t, s a ch a
Đăng kí kinh doanh
Đặt c c
Nguyên v t li u ban đ u (dùng cho tháng đ u tiên)
Chi phí d ng c
Chi phí máy móc
Maketing qu ng cáo, băng rơn
2. Chi phí ho t đ ng
Biến phí
Chi phí nguyên v t li u/năm
L ơng nhân viên

Đơn v : 1,000đ
400,685
100,000
200
199.800
19,940
14,547
60,998
5,200
617,717
239,280
164,250



16

Đ nh phí:
Chi phí kh u hao
Thuê mặt bằng/năm

10,187
204,000
B ng: Dự báo trích kh u hao.

Kho n m c
Đ u t mới
Kh u hao trong kỳ
Kh u hao tích lũy
Giá tr còn l i cu i kỳ

Năm 0
50,933

Năm 1

Năm 2

10,187
10,187
40,746

10,187
20,373

30,560

Năm 3

Năm 4

10,187
30,560
20,373

10,187
40,746
10,187

B ng dự trù v n l u đ ng.
Kho n m c

Năm 0

Năm 1

Năm 2

Năm 3

Đơn v : 1,000
đ
Năm 5

Năm 4


10,187
50,933
Đơn v : 1,000
đ
Năm 5

Nhu c u tồn qu ti n mặt

48,941

54,814

61,392

68,759

77,010

Chênh l ch qu ti n mặt

48,941

5,873

6,578

7,367

8,251



17

Năm 1
100,000

Năm 2
80,000

Năm 3
60,000

Năm 4
40,000

Đơn v :
1,000đ
Năm 5
20,000

20,000
12,000
32,000
80,000

20,000
9,600
29,600
60,000


20,000
7,200
27,200
40,000

20,000
4,800
24,800
20,000

20,000
2,400
22,400
-

B ng: Dự báo tr n hàng năm.
Kho n m c
D n đ u kỳ
N vay trong kì
S ti n tr n trong kỳ
Lưi vay( 12%/năm)
Tổng s ti n tr n trong kỳ
D n cu i kỳ

Năm 0
100,000


I. PH N M


Đ U ........................................................................................................ 1

1.1. LỦ do ch n dự án:ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ.....1
1.2. Sơ l

c v dự án:ầầầầầầầầầầầầầầầầầầ..ầầầầầầầầầ...ầầ.1

1.3. M c tiêu c a dự ánầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ1

II. PH N N I DUNG .................................................................................................. 2
2.1. Nghiên cứu vĩ mô: .........................................................................................................................2
2.2. Nghiên cứu th tr ờng: ..................................................................................................................3
2.2.1. Phân khúc th tr ờng: .............................................................................................................3
2.2.2. Th tr ờng m c tiêu:...............................................................................................................3
2.2.3. Đ i thủ c nh tranh: .................................................................................................................3
2.2.4. Nhà cung c p: .........................................................................................................................3
2.2.5. S n phẩm và d ch v kinh doanh: ..........................................................................................4
2.3. Chiến l

c marketing: ...................................................................................................................5

2.3.1. Chiến L

c Marketing Mix: ..................................................................................................5

2.3.2. Kế Ho ch D Phòng: .............................................................................................................6
2.4. Nghiên cứu k thu t: .....................................................................................................................7
2.4.1. L a ch n nguyên li u đ u vào: ..............................................................................................7
2.4.2. Các máy móc: .........................................................................................................................7

2.4.3. Cơ sở h t ng và thiết kế n i th t: ..........................................................................................7
2.5. Tổ chức qu n lý nhân s của d án: ..............................................................................................8
2.6. Phân tích tài chính: ........................................................................................................................9

II. K T LU N VÀ KI N NGH :ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ..11
3.1. K t lu n:.....................................................................................................................................11
3.2. Ki n ngh :...................................................................................................................................11

PH L Cầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ.12


1



×