ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP CUỐI KÌ II MƠN HĨA HỌC LỚP 11
A. TRẮC NGHIỆM:
I. HIĐROCACBON: (ankan, anken, ankađien, ankin, aren hay dãy đồng đẳng của benzen)
( Giới hạn các ankan, anken, ankin học tới C5, aren hay dãy đồng đẳng của benzen học tới C8H10)
Câu 1: Số nguyên tử hidro( cacbon) trong phân tử …… là( … là tên gọi thay thế hoặc tên thơng thường
của ankan, anken, ankin có số C ≤ 4, 2 ankađien liên hợp quan trọng butađien; isopren, benzen, toluen, oxilen, etylbenzen)
VD 1: Số nguyên tử cacbon trong phân tử etin là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
VD 2: Số nguyên tử Hidro trong phân tử butan là
A. 10.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
VD 3: Số nguyên tử cacbon trong phân tử axetilenlà
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 2: … có công thức tổng quát là ( … là ankan, anken, ankađien, ankin, aren hay dãy đồng đẳng của
benzen)
VD1: Anken có công thức tổng quát là
≥
≥
≥
≥
A. CnH2n + 2 (n 1).
C. CnH2n – 2 (n 3).
B. CnH2n (n 2).
D. CnH2n – 6 (n 6).
VD2: Dãy đồng đẳng benzen có cơng thức chung là
A. CnH2n+2 (n≥1).
B. CnH2n-2 (n≥2).
C. CnH2n-6 (n≥6).
D. CnH2n-4 (n≥6).
Câu 3: Đặc điểm cấu tạo của … là hidrocacbon không no, mạch hở có ( … là ankan, anken, ankađien,
ankin)
A. hai liên kết C=C. B. hai liên kết C≡C.
C. một liên kết C=C.
D. một liên kết C≡C.
VD 1: Đặc điểm cấu tạo của ankađien là hidrocacbon không no, mạch hở có
A. hai liên kết C=C. B. hai liên kết C≡C.
C. một liên kết C=C.
D. một liên kết C≡C.
VD 2: Số liên kết đôi C=C trong phân tử But- 1-en là
VD 3: Số liên kết đôi C=C trong phân tử But- 1,3-đien là
Câu 4: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo ….. có cơng thức phân tử …?( … là ankan, anken, ankađien,
ankin, aren hay dãy đồng đẳng của benzen)
VD1: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo có cơng thức phân tử C5H12?
A. 4 đồng phân.
B. 3 đồng phân.
C. 5 đồng phân.
D. 6 đồng phân.
VD2: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo có cơng thức phân tử C4H10?
A. 2 đồng phân.
B. 3 đồng phân.
C. 4 đồng phân.
D. 5 đồng phân.
VD3: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo anken có cơng thức phân tử C4H8?
A. 4 đồng phân.
B. 3 đồng phân.
C. 5 đồng phân.
D. 6 đồng phân.
VD4: Có bao nhiêu đồng phân Anken có cơng thức phân tử C4H8?
A. 2 đồng phân.
B. 3 đồng phân.
C. 4 đồng phân.
D. 5 đồng phân.
VD5: Có bao nhiêu đồng phân ankin có cơng thức phân tử C4H6?
VD6: Có bao nhiêu đồng phân ankin có cơng thức phân tử C5H8?
VD7: Có bao nhiêu đồng phân hidrocacbon thơm có cơng thức phân tử C8H10?
Câu 5: … có cơng thức phân tử là( … là tên gọi thay thế hoặc tên thơng thường của ankan, anken, ankin
có số C ≤ 4, 2 ankađien liên hợp quan trọng butađien; isopren, benzen, toluen, o-xilen, etylbenzen)
VD 1: Etin có cơng thức phân tử là
A. C2H4.
B. C2H2.
C. C4H8.
D. C3H4.
VD 2: Benzen có cơng thức phân tử là
A. C6H6.
B. C2H2.
C. C4H8.
D. C3H4.
VD 3: isopren có cơng thức phân tử là
A. C6H6.
B. C2H2.
C. C5H8.
D. C3H4.
Câu 6: Dẫn khí … cho tới dư vào dung dịch brom dung dịch brom. Hiện tượng quan sát được là
VD1: Dẫn khí axetilen cho tới dư vào dung dịch brom dung dịch brom. Hiện tượng quan sát được là
A. khơng hiện tượng gì xảy ra.
B. xuất hiện kết tủa vàng.
C. dung dịch brom màu đậm dần lên.
D. dung dịch brom bị nhạt màu dần.
VD2: Dẫn khí metan cho tới dư vào dung dịch brom dung dịch brom. Hiện tượng quan sát được là
A. khơng hiện tượng gì xảy ra.
B. xuất hiện kết tủa vàng.
C. dung dịch brom màu đậm dần lên.
D. dung dịch brom bị nhạt màu dần.
VD2: Dẫn khí eten cho tới dư vào dung dịch brom dung dịch brom. Hiện tượng quan sát được là
A. không hiện tượng gì xảy ra.
B. xuất hiện kết tủa vàng.
C. dung dịch brom màu đậm dần lên.
D. dung dịch brom bị nhạt màu dần.
Câu 7: Cho ….. (công thức cấu tạo ankan) ( công thức cấu tạo anken) tác dụng với …trong điều kiện
thích hợp theo tỷ lệ mol 1:1 thì tạo ra sản phẩm chính là
VD1: Cho CH3CH2CH(CH3)2 tác dụng với Cl2 trong điều kiện thích hợp theo tỷ lệ mol 1:1 thì tạo ra sản
phẩm chính là
A. 1-clopropan.
B. 2-clopropan.
C. 1-clo-2-metylbutaan.
D. 2-clo-2-metylbutan.
VD2: Cho CH3CH2CH3 tác dụng với Br2 trong điều kiện thích hợp theo tỷ lệ mol 1:1 thì tạo ra sản phẩm
chính là
A. 1-brompropan.
B. 2-brompropan.
C. 1-brom-2-metylpropan.
D. 1-brom-3-metylpropan.
VD1: Cho CH2=C(CH3)2 tác dụng với HBr thu được sản phẩm chính là
A. 2-brom-2-metylpropan.
B. 1-brom-2-metylpropan.
C. 2-brompropan.
D. 1-brompropan.
VD2: Cho CH2=CHCH2CH3 tác dụng với HBr thu được sản phẩm chính là
A. 1-brom-3-metylpropan.
B. 1-brom-2-metylpropan.
C. 2-brompropan.
D. 2-brombutan.
Câu 8: Cho …(Tên gọi Ank-1-in) tác dụng với AgNO3/ NH3 tạo kết tủa vàng. Công thức cấu tạo của kết
tủa là
VD1: Cho etin tác dụng với AgNO3/ NH3 tạo kết tủa vàng. Công thức cấu tạo của kết tủa là
A. C2Ag2.
B. C3H3Ag.
C. AgC≡C-CH3.
D. AgC≡CAg.
VD2: Cho propin tác dụng với AgNO3/ NH3 tạo kết tủa vàng. Công thức cấu tạo của kết tủa là
A. C2Ag2.
B. C3H3Ag.
C. AgC≡C-CH3.
D. AgC≡CAg.
Câu 9: Cho … mol ankin có cơng thức phân tử … phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO 3
trong NH3, thu được m gam kết tủa vàng. Giá trị của m là
VD1: Cho 0,12 mol ankin có cơng thức phân tử C3H4 phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3
trong NH3, thu được m gam kết tủa vàng. Giá trị của m là
A. 8,82.
B. 17,64.
C. 35,28.
D. 26,46.
VD2: Cho x mol ankin có cơng thức phân tử C2H2 phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3
trong NH3, thu được 8,82 gam kết tủa vàng. Giá trị của x là
A. 0,02.
B. 0,06.
C. 0,04.
D. 0,08.
Câu 10: Khi đun nóng, toluen không tác dụng được với chất nào sau đây?
A. H2 (xúc tác).
B. KMnO4.
C. Br2 (xúc tác).
D. NaOH.
0
Câu 11: Benzen tác dụng với Br2 (Fe, t ) theo tỉ lệ mol 1:1, thu được chất hữu cơ X. Tên gọi của X là.
A. o-bromtoluen. B. toluen.
C. Hexan.
D. brombenzen.
Câu 12: Benzen tác dụng với Cl2 có ánh sáng, thu được hexaclorua. Công thức của hexaclorua là
A. C6H6Cl6.
B. C6H5Cl.
C. C6H6Cl2.
D. C6H6Cl4.
Câu 13: Khi đun nóng, toluen khơng tác dụng được với chất nào sau đây?
A. NaOH.
B. Br2 (xúc tác).
C. KMnO4.
D. H2 (xúc tác).
II. DẪN XUẤT HIĐROCACBON:
Câu 1: Công thức tổng quát dãy đồng đẳng ancol no, đơn chức, mạch hở là?
Câu 2: Công thức tổng quát dãy đồng đẳng andehit no, đơn chức, mạch hở là?
Câu 3: Công thức tổng quát dãy đồng đẳng axitcacboxylic no, đơn chức, mạch hở là?
Câu 4: Tên thay thế (gốc chức) của ….(cho công thức ancol cụ thể) là
VD1: Tên thay thế của C2H5OH là
A. Ancol etylic.
B. Ancol metylic.
C. Ancol propylic.
D. etanol.
VD2: Tên gốc chức của CH3OH là
A. Ancol benzylic.
B. Ancol metylic.
C. Ancol propylic.
D. Ancol etylic.
Câu 5: Tên thay thế (tên thông thường ) của …. (cho công thức andehit cụ thể) là
là
VD1: Tên thay thế của HCHO là
VD2: Tên thông thường của CH3CHO là
Câu 6: Tên thay thế (tên thông thường ) của …. (cho công thức axit cụ thể) là
VD1: Tên thay thế của HCOOH là
VD2: Tên thông thường của CH3COOH là
Câu 7 : … ( tên gọi Ancol từ C1-3) tác dụng với K (Na), thu được hiđro và chất nào sau đây?
VD1: Ancol metylic tác dụng với Na, thu được hiđro và chất nào sau đây?
A. C3H7ONa.
B. C2H5ONa.
C. CH3ONa.
D. C2H3ONa.
VD2: etanol tác dụng với Na, thu được hiđro và chất nào sau đây?
A. C3H7ONa.
B. C2H5ONa.
C. CH3ONa.
D. C2H3ONa.
Câu 8: Ancol nào sau đây tác dụng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường?
A. HOCH2B. C2H5OH.
C. CH3OH.
D. HOCH2-CH2OH.
CH2CH2OH.
Câu 9: Cho các ancol HOCH2-CH2CH2OH, C2H5OH, HOCH2-CHOH- CH3, CH3OH, HOCH2-CH2OH,
HOCH2-CHOH- CH2OH. Số ancol có khả năng tác dụng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 10: Ancol nào sau đây là ancol bậc …?
VD1: Ancol nào sau đây là ancol bậc I?
A.
B. (CH3)3COH.
C. CH3OH.
D. CH3CH2OH.
CH3CH(OH)CH3.
Câu 11: Cho … gam ancol CH3OH tác dụng với Na dư, thể tích H2 thốt ra ở điều kiện tiêu chuẩn là
Câu 12: Cho m gam ancol CH3OH tác dụng với Na dư, thu được 6,72 lít H2 thốt ra ở điều kiện tiêu
chuẩn. Giá trị của m là?
Câu 13: phenol đơn giản nhất có cơng thức phân tử là
Câu 14: C6H5OH (phenol) không phản ứng với chất nào sau đây?
Câu 15: Chất nào sau đây có khả năng phản ứng với dung dịch AgNO3/ NH3 cho kết tủa Ag (tham gia
phản ứng tráng bạc)?
Câu 16: Cho … gam HCHO tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được m
gam Ag. Giá trị của m là
Câu 17: Cho … gam CH3CHO tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được m
gam Ag. Giá trị của m là
Câu 18: Anđehitfomic (HCHO) phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A H2, AgNO3/NH3, C6H5OH.
B CH3COOH, Cu(OH)2/OH-, C6H5OH.
C H2, C2H5OH, AgNO3/NH3
D CH3COOH, H2, AgNO3/NH3
Câu 19: Dãy nào sau đây gồm các chất đều có khả năng phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3?
A. CH3COCH3, HC≡CH.
B. HCHO, CH3COCH3.
C. CH3CHO, CH3-C≡CH.
D. CH3-C≡C-CH3, CH3CHO.
Câu 20: Hợp chất nào sau đây dùng để điều chế trực tiếp CH3CHO (điều kiện phản ứng có đủ )
A. C2H4
B. C2H5OH
C. C2H2
D. cả ba C2H4, C2H5OH, C2H2
Câu 21: Cho …(Công thức andehit cụ thể) phản ứng với H2 (xt Ni, nung nóng) thu được
Câu 22: Cho …(Cơng thức andehit cụ thể) phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 thu được muối hữu cơ
nào sau đây?
Câu 23: Anđehit fomic có :
A. tính oxi hố.
B. tính khử.
C. tính oxi hóa và tính khử.
D. khơng có tính oxi hố và tính khử.
Câu 24: Andehit axetic đóng vai trị chất oxi hóa trong phản ứng nào ?
A. CH3CHO + H2
B. CH3CHO + dd AgNO3/NH3
C. CH3CHO + O2
D.CH3CHO + Cu(OH)2/OH-,t0
Câu 25: Dung dịch nào sau đây làm q tím hóa đỏ?
Câu 26: Dung dịch axit (Cụ thể) không phản ứng được với chất nào sau đây?
Câu 27: Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất? ( So sánh nhiệt độ sôi của hidrocacbon, ancol, axit,
andehit)
VD1: Chất có nhiệt độ sơi cao nhất là
A. CH3CHO.B. C2H6.
C .CH3COOH.
D. C2H5OH.
VD2: Cho các phát biểu sau:
(1) Etanal có nhiệt độ sơi cao hơn axit axetic.
(2) Etanal cho kết tủa với dung dịch AgNO3 trong NH3.
(3) Etanal ít tan trong nước.
(4) Etanal có thể được điều chế từ axetilen.
Những phát biểu không đúng là:
A. (1), (2)
B. (1), (2), (3).
C. (1), (2), (4).
D. (2), (3), (4).
VD3: Dãy các chất có nhiệt độ sơi tăng dần là
A. CH3COOH, CH3CHO, C2H5OH, C2H6 B. CH3CHO, C2H5OH, C2H6, CH3COOH
C. C2H6, CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH D. C2H6, C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH
Câu 28: Chất nào sau đây phản ứng được với dung dịch NaOH và dung dịch Na2CO3?
Câu 29: Thí nghiệm thực hành:
1, phân biệt ankan, anken, ankin.
2. Thí nghiệm điều chế CH4, C2H4, C2H2.
3. Thí nghiệm thực hành bài ancol, phenol.
4. Thí nghiệm thực hành andehit, axit cacboxylic.
B. TỰ LUẬN :
Câu 29:(1 điểm) Hoàn thành phương trình phản ứng:
Tổng hợp cả hidrocacbon và dẫn xuất hidrocacbon.
Câu 30: (1 điểm) Cho … gam ancol A (no, đơn chức mạch hở) tác dụng với Na dư, thu được … lít H2
(đktc).
a) Tìm cơng thức phân tử của A.
b) Viết công thức cấu tạo và gọi tên của A.
Câu 31: (0,5 điểm)
Bài tập vận dụng lý thuyết.
Hoặc dãy chuyển hóa.
Câu 32: (0,5 điểm)
Bài tập tự luận tổng hợp